Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.24 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN VẬT LÝ LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp ...................

Mã đề 001

Phần tô đáp án

Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
u

áp án



Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

áp án

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

áp án

Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tơ kín một ơ trịn t ơng ứng với ph ơng án trả lời đúng).



Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của dao động điều hịa
A. x = Acos(  +  )
B. x =  Acos(  t +  )
C. x = A.t.cos(  t +  )
D. x = Acos(  t +  )
Câu 2: Đặc trưng Vật lý của âm là:
A. tần số, độ cao, đồ thị dao động âm.
B. mức cường độ âm, độ to, âm sắc.
C. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
D. độ cao, độ to, âm sắc.
Câu 3: Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 8 cm/s, tần số 2Hz,
M là 1 trong các điểm dao động mạnh nhất. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể
là:
A. d2 – d1 = 6cm.
B. d2 – d1 = 5cm.
C. d2 – d1 = 10.
D. d2 – d1 = 4cm.
Câu 4: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. chậm pha π/2 so với li độ.
B. luôn cùng pha với li độ.
C. nhanh pha π/2 so với li độ.
D. luôn ngược pha với li độ.
Câu 5: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm, dao
động theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn MN là:
A. 6
B. 8.

C. 7
D. 5
Câu 6: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ, cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
C. có cùng phương truyền, cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Trang 1/3 - Mã đề 001


D. có cùng tần số, có cùng phương truyền.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
C. Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
D. Chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 4cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 10cm.
B. 7cm.
C. 3cm.
D. 12cm.
Câu 9: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cộng hưởng.
B. cưỡng bức.
C. duy trì.
D. tắt dần.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sóng âm thanh có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng cơ duy nhất truyền được trong chân không.
C. Về bản chất vật lí thì sóng âm thanh, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.

D. Siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha ban đầu của dao động là
A. ωt + φ.
B. ωt.
C. ω.
D. φ.
Câu 12: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào trong các môi trường sau?
A. Rắn và lỏng.
B. Khí và rắn.
C. Rắn và trên mặt mơi trường lỏng.
D. Lỏng và khí.
Câu 13: Một người xách xô nước đi trên đường, cứ mỗi bước chân chân đi được 0,5 m. Chu kì dao
động riêng của nước là 0,25s. người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xơ sóng sánh mạnh
nhất?
A. 5 m/s.
B. 2 m/s
C. 0,5 m/s.
D. 0,2 m/s.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m dao
động điều hịa trên mặt phẳng ngang dọc theo trục Ox với biên độ 4cm. Gốc tọa độ O trùng với vị trí
cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là


A. x  4 cos10t   cm.
B. x  4 cos10t   cm.
2



 1
t   cm.
C. x  4 cos
2
 10

2


 1
t   cm.
D. x  4 cos
2
 10

Câu 15: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos(10t -


) cm. Quãng đường ngắn nhất
3

mà vật đi được trong 1/4 chu kỳ là:
A. 3,5 cm.
B. 1,8 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 16: Một vật dao động, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Giá trị nào của biên độ dao
động sau đây là đúng?
A. 20cm.
B. 2,5cm.

C. 10cm.
D. 5cm.
Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc?
A. Nằm theo phương ngang.
B. Trùng với phương truyền sóng.
C. Vng góc với phương truyền sóng.
D. Nằm theo phương ngang.
Câu 18: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A. 15rad/s.
B. 5rad/s.
C. π rad/s.
D. 10rad/s.
Câu 19: Dao động điều hồ có phương trình x = 2cos(10t + π) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật có
Trang 2/3 - Mã đề 001


giá trị:
A. 10 cm/s.
B. 20cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 0,2 cm/s.
Câu 20: Một sợi dây dài 1,5m hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với 4 bụng sóng.
Bước sóng trên dây bằng:
A. 0,375m.
B. 1,2m.
C. 0,6m.
D. 0,75m.
Câu 21: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 0,5 m. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 10

dao động toàn phần trong thời gian 14,2s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng:
A. 9,87 m/s2
B. 9,84 m/s2
C. 9,73 m/s2
D. 9,79 m/s2
Câu 22: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ln ngược pha với sóng tới.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 23: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian thì dao động của vật đó là loại
dao động nào?
A. Cưỡng bức.
B. Tắt dần.
C. Tự do.
D. Điều hòa.
Câu 24: Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy có 11 ngọn sóng qua mặt trong 16s. Khoảng cách
giữa hai ngọn sóng là 6m. Tốc độ truyền sóng biển là bao nhiêu?
A. 4,3m/s.
B. 3,75m/s.
C. 1,2m/s.
D. 9,6m/s.
Câu 25: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Mơi trường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.
C. Tần số dao động.
D. Bước sóng.
Câu 26: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định, thì chiều dài của sợi dây
thỏa mãn: (với k = 1, 2, 3,. . .)

A.  k

λ
4

B.  (2k  1)

.

λ
4

C.  k



2

λ
2

D.  (2k  1) .

.

Câu 27: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao
động của vật
2
2
A. x = Acos t .

B. x = Asin t .
T
2

C. x = Asin( t  ).
T
2

T
2

D. x = Acos( t  ).
T
2

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A.

1
2.

B. 1 .

C.

1
.
3


D. 3.

Câu 29: Vận tốc của một vật dao động điều hịa có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí nào?
A. vị trí biên âm
B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí cân bằng
D. vị trí biên dương
Câu 30: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định đúng bằng công thức nào?
A. T  2

l
g

B. T  2

l
g

C. T   2

l
g

D. T  2

g
l

------ HẾT -----Thí sinh khơng đ ợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Trang 3/3 - Mã đề 001



SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
C
D
D
D
C
B
C
C
B
D
C
B
A
A
D
B
A

B
D
D
C
B
B
A
C
D
D
C
B

002

003

004

D
A
B
B
A
D
B
B
D
B
C

D
D
B
C
C
C
C
A
C
A
A
A
A
A
A
D
A
B
D

D
B
D
A
A
A
D
B
C
C

D
B
C
A
C
B
C
B
A
D
D
C
A
B
B
B
D
C
A
C

A
B
A
B
D
B
C
D
B

B
B
B
A
C
C
D
D
C
D
C
D
B
B
C
D
A
C
B
D
B

1



×