Link Website : />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***--------
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2021
HỢP ĐỒNG MUA SẮM THIẾT BỊ CƠNG TRÌNH
Số:
2021/HĐ-XD
CƠNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON NAM ĐƠ
GIỮA
……………………………………
VÀ
…………………………………….
1
Link Website : />
Căn cứ Luật Xây Dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
Căn cứ vào năng lực và nhu cầu thực tế giữa hai bên;
Hôm nay, ngày
tháng
năm
, tại trụ sở của Công ty cổ phần giải pháp thiết bị
giáo dục quốc tế Unic – Nam Đô, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1.
Bên giao thầu xây dựng (BÊN A): ………………………………………
Đại diện là: Ông ..................................
- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng
quản trị.
Địa chỉ: .............................................
Điện thoại:
Tài khoản số: ....................................
Mã số thuế: : .....................................
2. Bên nhận thầu xây dựng (BÊN B): ................................................
•
Người đại diện
•
Địa chỉ
: Ơng ................................
• Điện Thoại
●
•
Chức vụ: Giám đốc
: ......................................
: ………………………….
Tài khoản
: ……………………………
Mã số thuế: …………………………………..
Hai bên thỏa thuận những nguyên tắc giao nhận tổng thầu xây dựng cơng trình
Trường mầm non Nam Đô nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung công tác
1. Bên A giao cho Bên B tiến hành tất cả các khâu của tồn bộ cơng trình xây dựng
Trường Mầm non Nam Đô bao gồm:
Tiến hành thi công xây lắp các bộ phận cơng trình theo đúng hồ sơ thiết kế
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Bên B có trách nhiệm tổ chức thi cơng xây dựng,
lắp đặt thiết bị, các hệ thống kỹ thuật, hệ thống an tồn PCCC, chống sét,… Bên B có
trách nhiệm th các đơn vị tư vấn độc lập (nếu cần) để thực hiện kiểm tra công tác thi
công và nghiệm thu đảm bảo tính khách quan.
2. Về cơng tác nhập vật tư, trang thiết bị thi cơng:
Tồn bộ các loại vật tư, trang thiết bị thi cơng do bên B tính tốn đảm bảo tính phù
hợp với hồ sơ đã được thẩm định và nguồn cung ứng trên thị trường. Cụ thể như sau:
2
Link Website : />
Vật tư chính phần thơ: Để đảm bảo chất lượng cơng trình, vật tư chính thi cơng
kết cấu phần thô bao gồm Bê tông và sắt thép xây dựng do Bên B đặt hàng cho Nhà thầu
phụ cung cấp trên cơ sở hồ sơ thiết kế. Bên B chịu trách nhiệm về tính phù hợp với hồ sơ
được duyệt, Bên A có trách nhiệm chấp thuận vật tư. Nhà thầu thi công chịu trách nhiệm
lấy mẫu vật tư cùng với giám sát của Chủ đầu tư để đi kiểm định tại cơ quan kiểm định có
đầy đủ tư cách pháp nhân hoạt động khách quan theo pháp luật của Nhà nước.
Vật tư chính phần hồn thiện: Các vật tư hoàn thiện bao gồm: Gạch xây các loại,
xi măng, gạch ốp lát, trần thạch cao, cửa các loại, xà gồ, mái tôn được nhập về trên
nguyên tắc Bên B mua và chịu trách nhiệm về tính pháp lý cũng như chất lượng. Nguyên
tắc nhập kho và sử dụng giống như khi nhập vật tư bê tông và sắt thép.
Trang thiết bị: Thang máy, toàn bộ hệ thống PCCC, Dây và thiết bị của hệ thống
điện, nước được nhập về trên nguyên tắc Bên B đặt hàng cho nhà thầu phụ cung cấp và
đảm bảo đúng quy định, chất lượng và hồ sơ thiết kế.
Các loại vật tư khác: Các vật tư khác phục vụ thi công như: Hệ thống giáo, xà gồ,
cốp pha, đinh, que hàn, dây buộc, cát, đá, chống thấm, ống và phụ kiện điện, nước,… và
tồn bộ các vật tư, máy móc trang thiết bị phục vụ cho mục đích thi cơng hay mục đích an
tồn lao động, vệ sinh mơi trường, PCCC, phịng chống cháy nổ,… do bên B tự cung cấp.
Các vật tư, trang thiết bị đó phải đảm bảo rõ nguồn gốc xuất xứ, có chứng chỉ kiểm định
phù hợp với hồ sơ đã được thẩm định. Bên B tự chịu trách nhiệm kiểm định chất lượng
vật tư, trang thiết bị này thông qua đơn vị kiểm định Vật tư sau khi có kiểm định xong,
bên B phải báo cáo đầy đủ cho bên A và chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng của Bên
A và Tổ bảo vệ dự án tại công trường, mọi thay đổi phải đảm bảo đúng kỹ thuật và được
sự đồng ý của bên A.
Toàn bộ vật tư, trang thiết bị trên Bên B có trách nhiệm thanh toán trừ trường hợp
khác do hai bên thỏa thuận.
Điều 2: Thời hạn thực hiện
Thời gian thực hiện hợp đồng: từ tháng
đến tháng
.
Thời gian chi tiết thực hiện các nội dung công việc trên được Bên B đệ trình cho bên
A trước khi tiến hành thi cơng cơng trình.
Điều 3: Trị giá hợp đồng
Tổng giá trị tạm tính của cơng trình là: ………………….. đồng.
Bằng chữ: ……………………….
Giá trị trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
3
Link Website : />
Chi tiết theo Phụ lục giá trị hợp đồng kèm theo.
Điều 4: Cách thức thanh toán, quyết tốn
1. Hình thức thánh tốn: Thanh tốn bằng tiền mặt, hoặc chuyển khoản qua ngân
hàng.
2. Tạm ứng Hợp đồng: Khi hợp đồng được ký kết, Bên A và bên B thỏa thuận tiền
tạm ứng cho Bên B để thực hiện. Số tiền tạm ứng 20% giá trị hợp đồng.
3. Thanh toán:
- Lần 1: thanh toán 30% giá trị hợp đồng khi hoàn thành kết cấu khối nhà 1 (từ trục
X11-X16).
- Lần 2: thanh toán tiếp 20% giá trị hợp đồng khi hoàn thành kết cấu khối nhà 2 và 3
(từ trục X1-X10).
- Lần 3: Thanh tốn 20% khi hồn thành toàn bộ phần xây các khối nhà 1, 2 và 3.
- Lần 4: Thanh tốn 25% khi hồn thiện tồn bộ cơng trình, hạ tầng kỹ thuật và bàn
giao đưa vào sử dụng.
4. Khấu trừ tạm ứng: Lần thanh toán 1 là 5%, lần thanh toán 2 là 5%, lần thanh toán
3 là 5%, lần thanh toán 4 là 5%.
5. Bên B có trách nhiệm tập hợp tồn bộ hồ sơ liên quan đến thi cơng bàn giao cơng
trình cho Bên A theo quy định của Nhà nước để thực hiện báo cáo hoàn thành dự án đầu
tư xây dựng. Sau khi các cơ quan thẩm định của nhà nước có kết luận cơng trình được
chứng nhận đảm bảo đầy đủ tính pháp lý để đưa vào vận hành, sử dụng thì cơng trình
được coi là hồn thành. Các bên tiến hành nghiệm thu tổng thể cơng trình và đưa vào sử
dụng, tổng hợp các biên bản nghiệm thu khối lượng từng đợt, từng tháng để quyết toán và
thanh lý hợp đồng.
Điều 5: Trách nhiệm và quyền hạn của Bên A
Trách nhiệm của bên A:
Giải tỏa mặt bằng cơng trình trong phạm vi thi công trước khi Bên B tổ chức thi
cơng; có trách nhiệm bảo vệ mặt bằng, tránh sự lấn chiếm của đơn vị khác trong suốt quá
trình thực hiện dự án.
Cử cán bộ của đơn vị mình phối hợp trong việc trình duyệt cho cơ quan thẩm định
các loại hồ sơ liên quan và theo dõi quá trình thi cơng.
Chuẩn bị đầy đủ kinh phí và thanh toán đúng thời hạn cho Bên B.
4
Link Website : />
Bố trí bảo vệ an ninh trật tự cho đơn vị thi công, bảo vệ vật tư và phương tiện xây
lắp tại cơng trình.
Quyền hạn của bên A:
Bên A có quyền yêu cầu bên B thực hiện các nội dung công việc bổ sung để đảm
bảo việc thực hiện dự án được thuận lợi. Chi phí phần công việc bổ sung được hai bên
thỏa thuận cụ thể và thể hiện bằng văn bản ký kết.
Bên A có quyền chỉ định bên B ký kết với đơn vị thầu phụ (nếu cần thiết) cung cấp
vật tư, thiết bị, nhân lực, …
Bên A có quyền thay thế các đơn vị thầu phụ của Bên B thực hiện không đúng,
không đầy đủ, không kịp thời chức năng, nhiệm vụ được giao hoặc nhận thấy năng lực
của đơn vị thầu phụ không đảm bảo.
Điều 6: Trách nhiệm và quyền hạn của Bên B
Trách nhiệm của bên B:
Bàn giao các loại hồ sơ đúng thời hạn quy định.
Thi công đúng hồ sơ thiết kế và hồn thành các hạng mục cơng trình đúng thời hạn hợp
đồng. Bên B có lỗi chậm hồn thành cơng trình sẽ bị phạt giá trị của khối lượng bị kéo dài.
Bên B phải chịu trách nhiệm về chất lượng cơng trình trong thời gian bảo hành là 12
tháng (Mười hai tháng) kể từ ngày hai bên ký kết biên bản bàn giao và được các cơ quan
quản lý nhà nước chấp thuận, nếu có hư hỏng phải chịu phạt 200% giá trị dự tốn phần
khơng đảm bảo chất lượng.
Quyền hạn của bên B:
Bên B được quyền yêu cầu bên A phối hợp để thực hiện mọi công tác trình duyệt
hồ sơ với các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Bên B có quyền đệ trình việc kéo dài tiến độ thực hiện khi nhận thấy sự chậm trễ
trong thẩm tra, trình duyệt các hồ sơ có liên quan.
Bên B có quyền đệ trình bên A phê duyệt các đơn vị cung cấp, các nhà thầu phụ để
đảm nhận công việc chuyên môn. Trường hợp này, Bên B tự chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về tư cách pháp nhân, về chất lượng công việc nhà thầu phụ thực hiện.
Bên A chỉ có trách nhiệm thơng báo với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quá trình
thực hiện nêu trên.
5
Link Website : />
Bên B có quyền đệ trình Bên A phê duyệt các đơn vị kiểm định chất lượng vật tư,
máy móc, nhiên liệu trong q trình thi cơng.
Điều 7: Mức thưởng, phạt khi các bên vi phạm hợp đồng
Nếu Bên B hồn thành từng loại cơng việc trong hợp đồng này trước thời hạn từ 15
ngày trở lên sẽ được thưởng 10% giá trị phần việc thực hiện. Trường hợp cơng trình bàn
giao trước thời hạn 01 tháng, Bên A sẽ xem xét thưởng cho bên B, giá trị thưởng từ 510% tổng giá trị Hợp đồng.
Nếu vi phạm hợp đồng về chất lượng, số lượng, thời hạn hồn cơng, thời hạn thanh
tốn, v.v… Hai bên thống nhất áp dụng các văn bản pháp luật hiện hành của Nhà nước về
hợp đồng thi công xây dựng, về XDCB để xử lý. Mức phạt không vượt quá 12% tổng giá
trị Hợp đồng.
Điều 8: Điều khoản thi hành
Hợp đồng này có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng.
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, nếu có thay đổi phải
có sự đồng ý của hai bên bằng văn bản.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề tranh chấp thì hai bên chủ động thương
lượng giải quyết, nếu không thương lượng giải quyết được thì hai bên có quyền đưa ra tịa
án kinh tế, bên nào có lỗi phải chịu bổi thường theo phán quyết của tòa án.
Hợp đồng này được lập thành 06 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 03 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
6