Tải bản đầy đủ (.ppt) (72 trang)

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: DOANH THU, CHI PHÍ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 72 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

_____****_____

BÀI THUYẾT TRÌNH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP -XÂY LẮP

Chương 5: DOANH THU, CHI PHÍ LỢI
NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP.
4/8/2014


NHĨM 7

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

GVHD: Ths. Nguyễn Hạnh Tâm

TRẦN THỊ TRANG
PHẠM BÍCH TRÂM
MAI THANH TÙNG


HỒ THANH THỦY
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
HỒ NHẬT TIỆN
DƯƠNG NGỌC THỦY TIÊN
NGUYỄN HUỲNH THẢO TRANG
PHẠM BÁ TÙNG

4/8/2014

2


1
CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
THUẾ VÀ CÁCH TÍNH THUẾ

5
4/8/2014

LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
3


1. CHI PHÍ DOANH NGHIỆP
Chi phí kinh doanh của một doanh nghiệp là tồn
bộ các chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động
kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp trong
một thời kỳ nhất định.

Bao gồm: chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành
sản phẩm, chi phí hoạt động tài chính và chi phí
hoạt động khác.
4/8/2014

4


1. CHI PHÍ DOANH NGHIỆP
1.

Chi phí sản xuất kinh doanh.

2.

Giá thành sản phẩm

3.

Chi phí hoạt động tài chính và chi phí hoạt động khác

4/8/2014

5


1.1.Chi phí sản xuất kinh doanh.

4/8/2014


6


1.1.1.
1.1.1.Khái
Kháiniệm.
niệm.

Chi phí SXKD của DN là
sự hao phí thể hiện bằng
tiền mà doanh nghiệp phải
bỏ ra để thực hiện hoạt
động sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm,hàng hóa và dịch
vụ của doanh nghiệp.
4/8/2014

7


1.1.2. Đặc điểm.
 Chi phí SXKD thể hiện hao phí
lao động cá biệt của doanh
nghiệp.
 Chi phí SXKD liên quan đến
công tác quản lý SXKD của
DN,ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận và việc xác định giá cả
sản phẩm.
 Nhà nước qui định các khoản

được tính vào chi phí SXKD
của doanh nghiệp.
4/8/2014

8


1.1.3. Phân loại chi phí.

Nội dung
chi phí
 Chi phí nguyên
vật liệu.
 Chi phí nhân
cơng.
 Chi phí khấu
hao tài sản cố định.
 Chi chí dịch vụ
mua ngồi
 Chi phí khác
bằng tiền.
4/8/2014

9


Cơng dụng kinh tế và
địa điểm phát sinh

Chi phí sản

xuất

4/8/2014

Chi phí bán
hàng

Chi phí QL
doanh
nghiệp

10


Quan hệ chi
phí với khối
lượng hoạt
động
 Chi phí khả
biến( chi phí biến
đổi ).
 Chi phí bất
biến( chi phí cố
định).

4/8/2014

Thay đổi theo khối
lượng sản phẩm
hồn thành

Khơng thay đổi theo
khối lượng sản phẩm
hoàn thành

11


Khoản mục
tính giá thành
dựtốn SPXD

 Chi

phí
trực tiếp.
 Chi phí
chung.
4/8/2014

12


1.2. Giá thành sản phẩm

KHÁI
NIỆM

4/8/2014

PHÂN

LOẠI

13


1.2. Giá thành sản phẩm
1.2.1. Khái niệm.


Là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ chi phí của
doanh nghiệp để hồn thành việc sản xuất và tiêu thụ
một loại sản phẩm nhất định.



Giá thành sản phẩm cần thiết để xác định giá trị
hàng tồn kho, giá vốn hàng bán, quyết định giá bán,
tính tốn lãi lỗ và hoạch định kế hoạch sản xuất kinh
doanh và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp
4/8/2014

14


1.2.2. Phân loại.
1.2.2.1Căn cứ theo cơ sở tính số liệu tính giá thành:

Giá thành dự tốn:
Giá thành dự tốn là chỉ tiêu giá thành được xây dựng trên
cơ sở thiết kế kỹ thuật đã được duyệt, các định mức kinh tế

kỹ thuật do Nhà nước quy định, tính theo đơn giá tổng hợp
cho từng khu vực thi công.
Giá thành dự tốn được tính theo cơng thức:
 

giá thành dự tốn = T + C
Trong đó:
•  T: Chi phí trực tiếp (vật liệu, nhân cơng, máy)
• C: chi phí chung
4/8/2014

15


Giá thành kế hoạch:
• Được lập trên cơ sở giá thành dự toán. Giá thành kế
hoạch thường nhỏ hơn giá thàng dự tốn.
• Là giá thành được xây dựng từ những điều kiện cụ
thể của Doanh nghiệp trên cơ sở phấn đấu hạ giá thành
dự toán bằng các biện pháp quản lý kỹ thuật và tổ
chức thi cơng.
giá thành dự
tốn
4/8/2014

Mức hạ giá thành dự
toán

Giá
thành kế

hoạch
16


Giá thành thực tế:
• Phản ánh tồn bộ các chi phí thực tế để hồn thành,
bàn giao khối lượng cơng tác xây lắp mà doanh
nghiệp đã nhận thầu.
• Nó được xác định vào cuối kỳ kinh doanh. Việc so
sánh giá thực tế với giá dự tốn ta có thể đánh giá
hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp xây lắp trong điều kiện cụ thể về cơ sở
vật chất và trình độ quản lý.
4/8/2014

17


4/8/2014

18


1.2.2.2 Căn cứ theo phạm vi tính tốn :

Giá thành sản xuất tồn bộ:
Bao gồm các chi phí sản xuất như chi phí ngun
vật liệu, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sử dụng
máy thi cơng, chi phí trực tiếp khác và chi phí sản xuất
chung.

Giá thành tồn bộ sản phẩm tiêu thụ:
Bao gồm giá thành sản xuất toàn bộ và chi phí
bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp.
4/8/2014

19


Ngồi ra sản phẩm xây lắp cịn có các loại giá thành sau:
Giá đấu thầu xây lắp: Là một loại giá thành dự toán mà chủ
đầu tư đưa ra để các đơn vị xây lắp làm căn cứ xác định giá
đấu thầu của mình với ngun tắc giá đấu thầu cơng tác xây
lắp nhỏ hơn hoặc bằng giá dự toán, đáp ứng mục đích tiết
kiệm nguồn vốn đầu tư.
Giá hợp đồng xây lắp: Là loại giá thành dự toán xây lắp ghi
trong hợp đồng kinh tế được ký kết giữa đơn vị xây lắp và chủ
đầu tư sau khi thoả thuận giao nhận thầu. Về nguyên tắc giá
hợp đồng xây lắp phải nhỏ hơn hoặc bằng giá đấu thầu công
tác xây lắp.
4/8/2014

20


Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí sản xuất
và giá thành sản phẩm:
Các nhân tố về mặt kỹ thuật, công nghệ
sản xuất
Các nhân tố về mặt tổ chức quản lý sản
xuất, quản lý tài chính doanh nghiệp

Các nhân tố thuộc điều kiện tự nhiên và
môi trường kinh doanh của DN

4/8/2014

21


Phân biệt chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

4/8/2014

Giá thành sản xuất

Chi phí sản xuất

lượng chi phí để
hồn thành việc sản
xuất và tiêu thụ một
đơn vị hoặc một
khối lượng sản
phẩm nhất định

số chi phí mà
doanh nghiệp phải
bỏ ra để sản xuất
và tiêu thụ trong
một thời kỳ nhất
định
22



1.3. Chi phí hoạt động tài chính và chi phí
hoạt động khác.
 Chi phí hoạt động tài chính.
 Chi phí hoạt động khác.

4/8/2014

23


1.3.1. Chi phí hoạt động tài chính:
Là khoản chi phí liên quan đến việc đầu tư tài
chính ra ngồi nhằm sử dụng hợp lý các nguồn
vốn. Bao gồm:








Chi phí lãi vay
Chi phí đầu tư góp vốn vào cơng ty liên doanh liên kết
Chi phí thuê tài sản
Chi phí cho hoạt động đầu tư chứng khốn
Chi phí đầu tư kinh doanh ngoại tệ
Chi phí đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kì kế tốn

….

4/8/2014

24


1.3.2. Chi phí hoạt động khác:
Là khoản chi phí khơng xảy ra thường xun
hoặc chi phí phát sinh ngồi hoạt động thơng
thường
nghiệp,
bao gồm:
•Chi phícủa
hoạtdoanh
động thanh
lý, nhượng
bán tài sản cố
định.
•Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng.
•Chi phí bị phạt thuế, truy thu nộp thuế.
•Các khoản chi phí phát sinh.

4/8/2014

25


×