Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 9/12/2011
Tuần 20. Tiết 59
I. Mục tiêu
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
KT- Học sinh biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên
tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
KN- Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
TĐ- Cẩn thận, tự giác chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4
2/HS:Bảng nhóm.
III. Tiến trình Bài dạy
1- Kiểm tra:
Tính:(3)+(3)
(3)+(3)+(3)
(3)+(3)+(3)+(3)
- Sau khi học sinh tính xong, yêu cầu hs viết dưới dạng phép nhân.
Đặt vấn đề: Như SGK
2- Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1:Nhận xét mở đầu:
1/ Nhận xét mở đầu:
- Cho hs làm ?1 (gv treo bảng phụ - HS Thảo luận nhóm (3).4= 12
1)
làm ?1; ?2 -> TL.
(5).4= 15
- Tiếp tục cho hs làm ?2
2.(6)= 12
- Gv cho hs tính |3.5| và |3.(5)| và - Làm tính, so sánh.
So sánh kết quả với giá trị tuyệt đối
so sánh.
ta thấy chúng có dấu khác nhau.
- Rút nhận xét.
Từ đó cho học sinh làm ?3
HĐ2:Quy tắc nhân hai số nguyên
2/Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
khác dấu (sgk/88)
- Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai số - Muốn nhân hai số Ví dụ:
nguyên khác dấu ta nhân Bài 73/89:
nguyên khác dấu ?.
hai giá trị tuyệt đối của
a/ (5).6=30
Gv nhắc lại quy tắc và cho 2 học chúng rối đặt trước kết quả b/ 9.(3)=27
dấu “-“
sinh nhắc lại.
c/ (10).11=110
- Gv nêu ví dụ củng cố bằng bài tập - Học sinh đứng tại chỗ trả
d/ 150.(4)=600
lời.
73;74/89.
Bài 74/89
- Làm tính.
a/ (125).4=500
b/ (4).125=500
c/ 4.(125)=500
Cho hs tính:5.0 =? 15.0 =?
- Rút ra nhận xét.
* Chú Ý: Tích một số nguyên a với
36.0 =? x.0 =?
x.0 =?
- Xem VD sgk
0 bằng 0
- Nêu nhận xét ?
a.0 = 0.a = a
- Y/c HS nghiên cứu VD ở sgk
- 2 HS lên bảng làm.
* Ví dụ: (sgk)
- Cho hs làm ?4
HĐ3:Luyện tập:
Bài 75/89.
3 học sinh lên bảng giải,
- Cho 3 học sinh lên bảng tính. Một
số còn lại nháp.
học sinh đứng tại chỗ so sánh.
Bài 76/89
- Cho 4 học sinh điền trên bảng phụ
4 học sinh điền
Bài 75:
a/ (67).8<0
b/(4)15<15
c/(7).2 <7
Bài 76/89
x
y
5 -18
-7 10 -10
-25
1
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
x.y
-180 -1000
Điền:35; 180; 10; 40
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu;
- Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học
- BTVN: Bài 76 sgk.
5- Bổ sung
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………
Ngày soạn 09/12/2011
Tuần 20. Tiết 60
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên).
- Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV:Bảng phụ ghi ?.2, ?4
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/ HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
Tính:5.(7);
3.5+4.(6);75.(4) (=29)
2- Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Như SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1:Nhân hai số nguyên dương:
1/ Nhân hai số nguyên dương:
- Gv nêu ví dụ: 5.9
- Hs trả lời: Là hai số nguyênTa nhân như hai số tự nhiên.
- Dấu của hai số này là dấu gì? Nó dương 5.9=45
Ví dụ: 5.8=40
chính là loại số nào? Ta có kết quả Số dương nhân với số dương
bằng bao nhiêu?
ta được số dương.
- TL ?1: 12 . 3 = 36; 5.120 =
- Cho hs làm ?1
600
HĐ2:Nhân hai số nguyên âm:
2/ Nhân hai số nguyên âm
- Gv treo bảng phụ(ghi ?2)
- Từ 12 đến 8 tăng ? đơn vị Từ Hs trả lời:
Tăng 4 đơn vị
8 đến -4 tăng ? đơn vị?…
- Em hãy dự đoán kết quả (1).(4) - Kết quả tiếp theo sẽ tăng 4
đơn vị thì được bao nhiêu?
=? Và(2).(4)
(1).(4) =4 và (2).(4) = 8
a/ Quy tắc:Sgk/90
Hãy so sánh kết quả trên với |1.4| |1.4|=4 bằng kết quả (1).(4) b/ Ví dụ:Tính:
và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra quy tắc. - HS nêu quy tắc
(-3).(-6)=18
(-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210
2
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Nêu VD, y/c HS làm.
? Như vậy tích của hai số nguyên
âm là số nào?
- Cho học sinh làm ?3
HĐ3:Kết luận:
Để đưa đến kết luận, Gv nêu vài
ví dụ:
Tính 8.0;26.0; 0.(26)
Tính và so sánh:
w 5.7 và |5|.|7|
w (5).(9)và |5|.|9|
w 5.6 và (|5|.|6|)
Để đưa ra cách nhận biết dấu của
một tích, cho 4 hs giải bài tập:
Tính:5.8; 8.(7); (6).(4); 5.9
Cho học sinh tính x
56.x=0;(x1)(1+x)=0 rồi hình thành
tích hai thừa số bằng 0 thì chỉ cần 1
thừa số bằng 0.
- Cho học sinh giải ?4.
(-4).(-7)=42
(-8).(-1)=8
- Học sinh tự tính
- Tích hai số nguyên âm là số c/ Nhận xét: (SGK)
nguyên dương.
- Làm ?3.
3/Kết luận:
wa.0=0.a=0
wNếu a, b cùng dấu thì
a . b = |a| . |b|
- Học sinh tính và trả lời tích wNếu a, b khác dấu thì
một số với 0 thì bằng 0
a . b = - (|a| . |b|)
- Hs tính và so sánh
* Chú ý:
- Hs rút ra nhận xét.
wCách nhận biết dấu:
(+).(+)
à(+)
(+). (-)
à(-)
- Hs giải các bài tập.
(-). (-)
à(+)
(-). (+)
à(-)
wNếu a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc
b=0.
- Làm tính.
wKhi đổi dấu của một tích thì tích
đổi dấu.
- Làm ?4 theo nhóm
?4a/Tích a.b là số dương, a
dươngb dương
b/ a.b âm, a dươngb âm
Luyện tập:
HĐ4:Luyện tập: Cho học sinh lên - Làm BT theo y/c của GV.
Bài78/91
5 Hs lên bảng cùng làm
bảng giải bài 78
a/(+3).(+9)=27
b/ (3).7=21
c/13.(5)=65
d/(150).(4)=600
e/(+7).(5)=35
Bài 79/91
HS đứng tại chỗ trả lời
BT 79 cho HS trả lời miệng
Ta có:27.(5)=135
Suy ra(+27).(+5)=135
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
- Học sinh học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- BTVN 80; 82; 83/91; 92. Học sinh chuẩn bị máy tính.
5- Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày soạn 10/12/2011
Tuần 20. Tiết 61
§. LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu
- Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực hiện phép tính.
Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản một đẳng thức. Có kỹ năng sử
dụng máy tính để tính các phép tốn về số ngun.
- Thơng qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản.
- Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải tốn.
II. Chuẩn bị của GV và HS
3
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
1/ GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/ HS:Máy tính.
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
- Gv treo bảng phụ bài 84/92.Cho 1 hs điền sau đó tính x biết (x+2)(x3)=0
a
b
a.b
a.b2
+
+
+
+
+
+
+
+
2- Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Như SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
Hđ 1: Tính
Bài 85/93:
- Cho 4 học sinh giải bài 85. Chú Hs lên bảng làm, còn lại nháp a/ (25).8=200
ý hỏi học sinh đó là phép tính gì? - Hs trả lời:a2=a.a từ đó suy b/18.(15)=274
Riêng câu d cho hs dùng tính chất ra(13)2=(13).(13)
c/(1500).(100)=150000
của luỹ thừa để viết:
HS
lên
bảng
giải.
d/(13)2=139
(13)2=(13).(13)
Bài 86/93:
BT86
a
13
9
- Gọi 5 hs lên bảng điền trên
15
bảng phụ.
BT87
Cho hs đứng tại chỗ trả lời.
BT88
-Khi nào thì (5)x=0
Khi nào thì (5)x>0
Khi nào thì (5)x<0
b
6
a.b
Hs trả lời
39
-7
28
-3
-8
8
Điền:90; 3; 4; 4; 1
Bài 87/93
32=9 và (3)2=9. Vậy cịn số 3
Bài 88/93
So sánh (5).x với 0
Ta có: (5). x = 0 khi x = 0
(- Vậy (-5).x >0 khi x < 0
((5).x <0 khi x > 0
Hđ 2: Hướng dẫn HS sử dụng
B Bài 89/93
- HS sử dụng máy theo nhóm
máy tính
- Y/c HS sử dụng MTBT để làm nhỏ để làm bài
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
-Về coi lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học:
+ Phép nhân các số nguyên có những tính chất nào ? Viết CTTQ ?
+ Chuẩn bị các bài tập ?.
- BTVN:Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở BT.
5- Bổ sung
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………
Ngày soạn 12/12/2011
Tuần 21. Tiết 62
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
4
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
- Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z.Đồng thời biết tìm dấu của một tích
nhiều thừa số.
- Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z.
- Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số nguyên để tính
nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV:Bảng phụ.
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/HS:bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
HS1:Tính (5).3=
(5).4.(6)=
HS2:Tính:3.(5)=
(5).{4.(6)}=
2- Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Như SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1: Hình thành tính chất giao hốn
1/ Tính chất giao hoán
và kết hợp:
- Từ bài tập kiểm tra bài cũ gv cho hs - So sánh kết quả (5).3 và 3.
a.b = b.a
so sánh để đưa ra tính chất giao hốn (5) từ đó suy ra tính chất thứ
- Y/c HS lấy VD minh hoạ thêm cho nhất.
Ví dụ:
t/c trên.
6. (3)=(3).6=18
- Lấy VD.
Để đưa ra tính chất kết hợp, gv cho
2/ Tính chất kết hợp:
học sinh tính thêm:{(5).4}.(6) và so - Làm tính, so sánh và rút ra
(a.b).c = a.(b.c)
t/c kết ( bằng công thức và
sánh kết quả với hai câu KTBC.
bằng lời).
Ví dụ:Tính nhanh:
- Nêu VD, y/c HS làm
5.(45).4=(5.4).(45)
- Đưa ra chú ý tích của nhiều số
=20.45=900
nguyên.
w Chú ý: (sgk)
- Làm VD
Gv cho hs làm ví dụ:
Tính và so sánh kết quả:
(25).3.(4);(25).(4).3
(25).3.(4)=(25).(4).3
và đưa ra chú ý 2.
=300
Gv cho học sinh tính:
4
(2).(2).(2).(2) và yêu cầu viết (2).(2).(2).(2)=(2) =
dưới dạng luỹ thừa -> Giới thiệu chú ý 16.
3.
Gv tiếp tục cho học sinh làm bài tập:
Tính:
w(3).(2);
w (4).(1).(3)
w(5).(3).(3).(2)
TL.
- Gv hỏi:Em có nhận xét gì về số dấu
w Nhận xét: (sgk)
trừ trong biểu thức và dấu của kết qủa - TL ?1; ?2
- Cho hs làm ?1và ?2.
- Rút ra nhận xét.
- Từ đó cho học sinh rút ra nhận xét.
3/ Nhân với 1:
HĐ2:Hình thành t/c nhân với 1 và t/c
Ví dụ:Tính x biết:
phân phối của phép nhân đối với
(1998)67.x=(1998)67.
phép cộng:
- Làm VD
x=1
- Cho HS làm VD
- Nêu t/c
a.1=1.a=a
- Từ VD ta rút ra được T/c nào ?
- Làm ?3, ?4 và trả lời
4/ Tính chất phân phối của
- Cho hs làm ?3, ?4
phép nhân với phép cộng:
- Nhắc lại t/c
a.(b+c)=a.b + a.c
Cho học sinh nhắc lại tính chất phân
5
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
phối của phép nhân số tự nhiên.
* Chú ý:
- Giới thiệu t/c, ghi bảng công thức.
a.(b-c) = a.b - a.c
Gv nêu chú ý
- Vì a = + (a)
? Em có thể giải thích vì sao tính chất a.(bc)=a.{b+(c)}= abac
trên cũng đúng với phép trừ.
- 2HS lên bảng làm ?5, cả lớp
làm nháp -> nhận xét.
- Cho học sinh làm ?5.
3- Củng cố
- Cho học sinh giải bài 90
(Sau khi giải xong,gv hỏi HS đã áp dụng t/c gì?)
- Cho 2hs giải bài 91/95
- Cho 2 hs giải bài 94/95
(Gợi ý cho HS)
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Học kỹ các tính chất của phép nhân.
- BTVN:92; 93/95
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn 15/12/2011
Tuần 21. Tiết 63
§. LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng.
- Học sinh có kỹ năng tính tóan các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh…
- Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV:Bảng phụ.
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/ HS:Giấy nháp.
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
HS1: - Viết công thức tổng quát các t/c của phép nhân. Và chữa bt 93
Hs2: Chữa bài tập 94 sgk
Bài 93/95: Tính nhanh:
a/ (4).(+125).(25).(6).(8)= (4.25).(125.8).6= 100.1000.6 = 600 000.
b/(98).(1246)246.98= 98.1246.(98)246.98= 98+246.98246.98= 98.
2- Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1:Luyện tập: Bài 95 ,96 ,97
Bài 95/95:
- Bài95/95:Gv cho học sinh
Ta có
đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh trả lời:
(1)3=1.(1).(1)= 1
3
Ta có 1 =1
Số 13=1.và 03=0
- Bài 96/95: Cho hai học sinh lên
Bài 96/95:
bảng giải. Gv gợi ý:
a/ 237.(26)+26.137
Kết quả của thừa số thứ nhất Hai học sinh lên bảng giải, số =(237).26+137.26
mang dấu gì? Và nó bằng kết cịn lại nháp
=26.(237+137)
quả của phép tính: 237.26 237.(26)=(237).36
=26.(100) =2600.
khơng?
Kết quả mang dấu
b/ 63.(25)+25.(27)
= (63).25+25.(27)
6
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
- Bài97/95:Cho học sinh nhận
xét, Gv gợi ý:
? Các thừa số có thừa số 0
khơng?
? Số các thừa số mang dấu trừ có Trả lời.
trong các tích là chẵn hay lẻ lần?
HĐ1:Luyện tập: Bài 98,99,100
- Bài 98/96: Cho hai học sinh lên
tính giá trị của biểu thức:
- Bài 99/96:
+ Treo bảng phụ nội dung bài
99.
+ Cho học sinh điền vào ô
vuông:
- Bài 100/96:GV treo bảng phụ
ghi sẵn nội dung bài 100 và cho
học sinh đọc đề bài.
? Tìm đáp án đúng.
= 25.(6327 )
= 25.(100) = 2500.
Bài 97/95
a/ (-16).1253.(-8)(-4).
.(-3).3 >0
b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0
Bài 98/96: tính giá trị của biểu
thức:
a/(-125).(-13).(-a) với a=8.
- 2HS lên bảng làm.
Với a=8 ta có:
- Học sinh cịn lại nháp và nhận
(-125).(-13).(-8)
xét kết quả.
= 125.8.(-13) = 1000.(-13) =
-13000
- Học sinh tính và trả lời.
b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với
-7; -13; b. –14; -50
b=20;
Ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -24.100 = -2400.
Bài 100/96:
Giải: B đúng.
- Đọc đề bài.
- Làm tính -> nêu đáp án đúng.
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên
Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.
BTVN:Hoàn thành các bài tập luyện tập vào vở bài tập.
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn 15/12/2011
Tuần 21. Tiết 64
§13.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”…
- Hiểu được ba tính chất có liên quan với khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV:Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97.
2/ HS:Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40.
Ư(6)={1,2,3,6}; B(6)={0,6,12,18,24}
2- Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1: Bội và ước của một số
1/ Bội và ước của một số nguyên
nguyên:
a/Ghi nhớ:
- GV treo bảng phụ ghi ?1 và - Học sinh nháp:
Nếu a;b Z;b 0 nếu có 1 số
yêu cầu học sinh nháp.
6=6.1=(6).(1)=2.3
ngun q sao cho a=bq thì ta nói a :
7
- Cho học sinh làm ?2.
- Giới thiệu ghi nhớ sgk.
- Tìm các ước của 6 ?
- Cho học sinh làm ?3.
- Gv đặt các câu hỏi:
+ Số 0 chia hết cho những số
nào? Những số nào thì chia hết
cho 0?
+ Số nào là ước của mọi số?
+ a Mc; b Mc thì c gọi là gì?
- Gv cho học sinh làm ví dụ:
Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10
HĐ2:Tính chất:
- Gv nêu ví dụ:
70 :10 khơng? 10 :5 khơng?
Thế thì 70 : 5 khơng?
Từ đó em hãy cho biết tính
chất 1?
?18 : 9 vậy 18.2 có chia hết cho
9 không ?
- Giới thiệu t/c 2.
?15 : 5;45 : 5 Vậy 15 + 45 và
15 45 có chia hết cho 5
khơng? Từ đó em hãy nêu tính
chất?
HĐ3: Luyện tập:
- Cho học sinh làm bài 101/97.
Hãy tìm bội của 3
Hãy tìm bội của 3
- Bài 102/97:Cho 4 học sinh lên
bảng trình bày.
- Bài 104/97: Để tìm x trong bài
tập trên ta làm ntn?
- Bài 105/97:
+ Treo bảng phụ nội dung bài
105/97.
+ HS làm bài theop nhóm
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
b.Ta cịn gọi b là ước của a và a là
=(2).(3)
bội của b.
6=(2).3=2.(3)
* VD: Tìm các ước của 6:
=1.(6)=(1).6
Ư(6)={1;2;3;6}
TL: khi có 1 số q để a = bq
b/Chú ý:
Nếu a=bq ta cịn nói a chia cho b
- Làm ?3
dược q
- Học sinh trả lời:
Số 0 là bội của mọi số khác 0.
0 : mọi số khác 0
- Khơng có số nào chia hết cho Số 0 khơng phải là ước của bất
0.
kỳ số nào.
- Số đó là 1
Số1 là ước của mọi số.
- ƯC(a,b)
Nếu c là ước của a; c là ước của
- HS giải:
b thì c là ước chung của a và b.
B(4)<10={8;4;0;4;8}
2/Tính chất:
- Hs trả lời:
Tính chất 1:
70 :10; 10 :5 70 :5
a:b và b:ca:c
a :b;b :c a :c
- Học sinh trả lời
Tính chất 2:
a:bam:b(mZ)
Tính chất 3:
a:c và b:c (ab):c
- Học sinh tính tốn và trả lời, 3/Luyện tập:
Bài 101/97:
quy nạp để đưa ra tính chất.
Năm B(3) là {3;0;3;6;9}
Năm B(-3) là {6;3;0;3;6}
Bài 102/97:
- 2 học sinh giải bài 101/97
Ư(3)={1;3 }.
Ư(6)={1;2;3;6}.
- 4 học sinh giải bài 102/97
Ư(11)={1;11}
Ư(1)={1}.
Bài 104/97:Tìm x:
- 2 học sinh lên bảng làm bài
.a/ 15x=75x=75:15
104/97
x=5
b/ 3|x|=18x=18:3
x=6x=6
- Làm bài trên bảng nhóm
Bài 105/97:
a
42 25 2 26 0
9
b
3 5 1 |13| 7 1
a:b 14 5 1 2 0 9
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Soạn trước các câu hỏi phần ôn tập chương II
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
************************************************************
8
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn 18/12/2011
Tuần 22. Tiết 65
§ƠN TẬP CHƯƠNG II
I.- Mục tiêu :
Thơng qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các
kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc
- Rèn kĩ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức .
II.- Chuẩn bị của GV và HS :
- Sách Giáo khoa , bảng phụ
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
- HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1 ./ Kiểm tra
Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương
- GV củng cố sửa sai
2 . Nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
Hđ 1: Thứ tự các số nguyên
HS hoạt động theo
+ Bài tập 107 / 98 :
Cho Hs làm BT 107 theo nhóm và làm bài trên
a -b
0
b -a
nhóm
bảng nhón rồi cử đại
a) Xác định các điểm -a, -b diện lên bảng trình
a) a -b
0
b -a
trên trục số
bày
b) | b| = b | a| = -a |-b| = b, |-a| = -a
b) Xác định các điểm
c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
| b|, | a|, | -b|, | -a| trên trục
b = | -b | = | b | > 0 và -b < 0
số
c)so sánh các số a, b, -a, -b, |
b|, | a|, | -b|, | -a| với số 0
- Cho Hs làm miệng BT 108
+ Bài tập 108 / 98 :
GV chốt lại: Cho a là 1 số
Khi a > 0 thì -a < 0 a > -a
ngun thì a có thể �0 hoặc - Hs đứng tại chỗ trả
Khi a < 0 thì -a > 0 a < -a
a<0
lời
+ Bài tập 109 / 98 :
- BT 109: Yêu cầu HS nhắc
- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596
lại cách so sánh hai số
; 1777 ; 1850
nguyên rồi lên bảng trình - Hs trả lời rồi lên
bày
bảng trình bày
+ Bài tập 110 / 99 :
Hđ 2: Cộng, nhân hai số
a. Tổng của hai số nguyên âm là một
nguyên
số nguyên âm (Đ)
- Cho HS làm BT trắc - Đọc đề bài trên
b. Tổng của hai số nguyên dương là
nghiệm (BT 110)
bảng phụ và trả lời
một số nguyên dương (Đ)
c. Tích của hai số nguyên âm là một
số nguyên âm (S)
d. Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)
+ Bài tập 111 / 99 :
- Cho HS nhắc lại quy tắc
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
cộng hai số nguyên cùng - HS trả lời …
= (-28) + (-8) = - 36
dấu và cộng hai số nguyên
b) 500 – (-200) – 210 – 100
khác dấu
9
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
- Gọi đồng thời 4 HS lên
bảng cùng lám BT 111
- 4 HS lên bảng trình
bày, HS ở dưới làm ra
vở
- Cho HS nhắc lại quy tắc
nhân hai số nguyên cùng - HS trả lời …
dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu
- Gọi 4 HS tiếp theo lên
bảng cùng giải BT 116
4 HS lên bảng cùng
làm
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700 –
310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) =
141 – 420 = 21
d)
777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
+ Bài tập 116 / 99 :
a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
+ Bài tập 112 / 99 :
a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
-5 = a
a = -5
3- Củng cố
Củng cố từng phần trong từng bài tập
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Làm các bài tập 113 đến 121 SGK trang 99 và 100
5- Bổ sung
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
**********************************************************************************
Ngày soạn 20/12/2011
Tuần 22. Tiết 66
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Giúp HS cũng cố quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm bài
II. Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV: bảng phụ
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/ HS: Học bài cũ, làm bài tập..
III. Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra:
HS 1: Nêu QT dấu ngoặc.
Tính: (-1256)-(63 - 1256)
- HS 2: Nêu T/C của 1 tổng đại số.
Tính: (-15)+7+6+15
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
2- Nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
HĐ1:Tính tổng
Bài 57/85 (b, d)
Gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi - 2HS lên bảng làm.
a/ 5(79)=5(2)=7
Cả lớp làm nháp, nhận b/ (3)(46)=3(2) =1
em 1 câu.
xét bài bạn.
10
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Hđ 2: Đơn giản biểu thức
- Ta có thể đơn giản các biểu - TL.
thức đã cho ntn ?
Tổ chức cho học sinh làm theo - Học sinh làm bài theo
nhóm (N1,2 làm câu a. N3,4 nhóm
làm câu b)
- Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày, mỗi nhóm
1 câu.
- Chốt lại PP thực hiện.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
HĐ 3: Tính nhanh
- u cầu từng học sinh nêu
cách giải rồi lên bảng trình bày Học sinh nêu cách giải
và lên bảng trình bày
- Giáo viên chốt lại cách làm
Bài 58/85.
a. x + 22 + (-14) + 52
= x +[22+(-14)+52]
= x+[(22+52)+(-14)]
= x + [74+(-14)]
= x + 60
b. (-90) - (p+10)+100
= (-90) - p -10 +100
= [(-90) - 10 ] +100 -p
= .......... = -p
Bài 59/85.
a. (2736-75)-2736
= 2736-75-2736
= (2736-2736)-75=-75
b. (-2002)-(57-2002)
= (-2002)- 57+2002)
=(-2002+2002)- 57 = -57
- Cho học sinh làm bài tập 60
Bài 60a Sgk/85
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy
(27+65)+(346-27-65)
tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính
- 1 HS đứng tại chổ thực = 27+65+346-27-65
- Vận dụng tính chất của tổng hiện bỏ dấu ngoặc.
= (27-27)+( 65-65) +346
đại số để tính
- TL, trình bày cách thực = 0+0+346 = 346.
hiện.
3- Củng cố : Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Hoàn thành các BT vào vở BT, làm BT 60b.
- Ôn lại bài quy tắc chuyển vế, tiết sau tiếp tục luyện tập
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
************************************************
Ngày soạn 21/12/2011
Tuần 22. Tiết 67
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Ôn tập cho HS các kiến thức sau:
Cộng, trừ các số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc.
Qui tắc chuyển vế. Chuyển vế các số hạng trong đẳng thức.
Cộng trừ các số nguyên – Chú ý áp dụng các tính chất để tính nhanh, tính hợp lý.
Bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc có dấu +, - đằng trước .
II. Chuẩn bị của GV và HS
Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
Học sinh : Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
11
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
1- Kiểm tra:
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Sửa BT: 64 --> 68 / 87 ( SGK )
Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp
2 . Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm x
Bài 64 / 87 ( SGK )
HS: nhắc lại quy tắc chuyển
- nhắc lại quy tắc chuyển vế
vế
- lên bảng làm bài
HS: lên bảng làm bài
GV: chỉnh sửa
HS1 sửa bt 64
b) –x = 2 – a => x = a – 2.
Bài 65 / 87 ( SGK )
Hs 2 sửa Bt 65
b) Có thể chuyển x qua vế
phải => a – b = x tức x = a –
b.
Chốt lại cách tìm x
Hs 3 sửa bt 66
!->2 hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế
Hoạt động 2: Tính giá trị
của bt
- yêu cầu hs nhắc lại thứ tự
thực hiện các phép tính trong
biểu thức
- Hs nhắc lại thứ tự thực hiện
- Lưu ý hs nên vận dụng các
các phép tính trong bt
tính chất để có cách tính hợp
lí nhất
- Cho hs làm bt 67, 70, 71
- 3 hs đồng thời lên bảng làm
bài (mỗi hs 1 bài)
Hoạt động 3: Dạng toán vận
dụng
- Cho hs đọc đề bài bt 68
- Bài tốn cho biết gì?
- Hs đọc đề và tả lời
- Số bàn thắng và số bàn
- u cầu ta làm gì?
thủng lưới của 1 đội bóng ở 2
mùa giải
- Ta làm thế nào?
- Tính hiệu số bàn thắng - Em có nhận xét gì về đội
thua ở mỗi mua giải
bóng này? => GV giáo dục
- Lấy số bàn thắng - số bàn
thực tế
thua trong mỗi mùa giải
Bài 72 / 87 ( SGK )
Tổ chức lớp giải bài tập 72
theo nhóm
Nhóm I có tổng = -2; Nhóm
II có tổng = 4; Nhóm III có
tổng = 10. => Tổng 3 nhóm =
12 => Mỗi nhóm sẽ là 12 : 3
= 4 bằng tổng của nhóm II,
nên để nguyên nhóm II.
Nội dung chính
Bài 64 / 87 ( SGK )
a) x = 5 – a; b) x = a - 2
Bài 65 / 87 ( SGK )
a) x = b – a; b) x = a – b
Bài 66 / 87 ( SGK )
=> 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
=> -27 + 16 = x => x = -11
Bài 67 / 87 ( SGK )
a) = -149; b) = 10; c) = -18;
d) = -22; e) = -10.
Bài 70 / 88 ( SGK )
a) = ( 3784 – 3785 ) + ( 23 –
15)
= -1 + 8 = 7
b) = ( 21 – 11 ) + 22 – 12 )
+ (23 - 13) + ( 24 – 14 ) = 40.
Bài 71 / 88 ( SGK )
a) = 1999; b) = -1000 + 100
= -900
Bài 68 / 87 ( SGK )
Năm ngoái: + 27 – 48 = -21
(bàn )
Năm nay: +39 – 24 = +15
( bàn)
Bài 72 / 87 ( SGK )
=> nhóm II để ngun .
Chuyển miếng bìa có ghi số 6
từ nhóm III sang nhóm I
12
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Nhóm III lớn hơn 6 nên
chuyển số 6 từ nhóm III sang
nhóm I
3- Củng cố Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn học sinh về nhà
Nhắc lại quy tắc chuyển vế
Quy tắc cộng 2 số nguyên cung dấu , khác dấu
Ôn tập lại các phép tính + , - trong z. Qui tắc đổi dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
Làm BT: 107 -> 111 SGK để chuẩn bị cho tiết kiểm tra
5– Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 05/01/2011
Ngày dạy :……………
Lớp: 6A 3 , 4
Tuần 23. Tiết 68
KIỂM TRA 45’
I-MỤC TIÊU
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS những kiến thức cơ bản trong toàn
chương II
- HS biết vận dụng các kiến thức của chương để giải bài kiểm tra
- Tự giác, nghiêm túc trong làm bài
GV: Ma trận đề:
Nhận biết
TN
TL
Chủ đề chính
1. Tập hợp các số nguyên
4. Phép trừ hai số nguyên
7. Nhân hai số nguyên
0.5 đ
0.5 đ
2
2
(2 đ)
1
2đ
2
0.5đ
2
5
0.5đ
1
1đ
1
(0.5 đ)
1
(0.5đ)
0.5 đ
1
2đ
2
1đ
1
0.5 đ
1
1đ
1
0.5đ
2
3
0.5 đ
2
0.5 đ
2đ
4
(1 đ)
8. Tính chất của phép cộng
và phép nhân các số nguyên
1
(1.5 đ)
1
0.5đ
6
Tổng
Tổng
1
5. Quy tắc dấu ngoặc
6. Quy tắc chuyển vế
Vận dụng
TN
TL
1
2. Thứ tự trong tập hợp các
số ngun
3. Cộng hai số ngun
Thơng hiểu
TN
TL
2
3đ
3
2đ
0.5đ
2
1đ
1
1đ
5
0.5đ
19
2.5đ
10đ
Nhận xét
STT
1
2
3
LỚP
6A1
6A2
6A3
TSHS
40
41
43
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
II-PHƯƠNG TIỆN
1-Giáo viên: SGK; SGV,thước thẳng ,ma trận đề,đề kiểm tra,đáp án.
13
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
2-Học sinh: Soan bài;SGK;thước kẻ
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1-Ổn định (1ph)
2-Kiểm tra ( ph)
Đề lẻ:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm)
1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì:
A. 1 Z
B. -2 N
C. N Z
D. -5 Z
2./
Câu
Nội dung
Kết quả
A
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
B
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
D
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ)
1./ Khi chuyển vế một số hạng từ …………. ……. sang vế kia của một đẳng thức ta phải ...
……………… ……….. số hạng đó.
2./ Cộng hai số …………………… , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ”
trước kết quả.
3./ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với ……………… của b.
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm)
-3
0
1
2
3
5
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0, 12, -11
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm)
a) 234 + 112
b) (-9) + (-21)
c) 360 - (-210) - 270
d) 135 . 650 + 135 . (-550)
Câu 4:Tìm số tự nhiên x, biết: (2 điểm)
a)
2x -25 = 35
b)
-22 x = - 44
Đề chẵn:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời sau: (2 điểm)
1./ Gọi N là tập hợp các số tự nhiên và Z là tập hợp các số nguyên thì:
A. 2 Z
B. 0 N
C. N Z
D.7 Z
2./
Câu
Nội dung
Kết quả
A
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
D
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối không bằng nhau
Câu 2: Điền vào chỗ trống ( … ) trong các câu sau để được một khẳng định đúng: (2đ)
1./ Khi …………. ……. một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu
…………. ……. đó.
2./ Cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị ................................của chúng rồi đặt dấu “ - ”
trước kết quả.
3./ Muốn ..............số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
14
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Câu 1: Viết các số còn thiếu vào các điểm ở trục số dưới đây (1 điểm)
-4
-1
0
1
3
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3, 17, -6, 1, -2, 0, -12, -13
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí: (2 điểm)
a) 234 + 121
b) (-7) + (-22)
c) 460 - (-310) - 370
d) 135 . 450 + 135 . (-350)
Câu 4:Tìm số tự nhiên x, biết: (2 điểm)
c)
2x -15 = 35
d)
-22 x = - 66
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.25 ĐIỂM)
CÂU
A
B
C
D
1.1
S
S
Đ
Đ
ĐỀ CHẴN
1.2
Đ
Đ
Đ
S
1.1
S
Đ
Đ
Đ
ĐỀ LẺ
1.2
S
Đ
S
Đ
Câu 2 mỗi cụm từ điền đúng 0.5 điểm
Đề chẵn: 1 / chuyển vế , hạng tử
; 2 . tuyệt đối
; 3 . trừ
Đề lẻ : 1/ vế này;
đổi dấu
; 2/ nguyên âm
; 3/ với số đối
II./ TỰ LUẬN
ĐỀ CHẴN
ĐỀ LẺ
1) Mỗi số điền đúng (0.25đ) -3; -2 ; 2; 4
1) -4;-2; -1; 4
2) Sắp xếp đúng thứ tự của mỗi số (0.25đ)
-13 < -12 < -6 < -2 < 0 < 1 < 3 < 17
2) -17 < -11 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 < 12
3) Đúng mỗi ý (0.5đ)
Đề chẵn
Đề lẻ
4) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) 2x – 15 = 35
=> 2x = 50 => x = 25
b) -22/x/ = -66 => /x/ = 3 => x = 3
a) 2x – 25 = 35 => 2x = 60 => x = 30
b) -22/x/ = -44 => /x/ = 2 => x = 2
VI. Rút kinh nghiệm - Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..
15
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn: 02/01/2012
Tuần 23. Tiết 69
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và
khái niệm phân số học ở lớp 6
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
II.- Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ
- Hs: bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1 ./ Kiểm tra 8'
Giới thiệu chương III
Đặt vấn đề:
-3
3
là phân số , vậy
có phải là phân số không ?
4
4
2- Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Hđ 1: Đặt vấn đề 15'
- Trong phép chia (-6) cho 2 kết
quả là – 3 Vậy trong phép chia
- Học sinh trả lời
3 cho 4 kết quả là bao nhiêu ?
- Trong phép chia –3 cho 4 ?
I .-Khái niệm phân số :
3
là
4
GV giới thiệu phân số , tử số và
mẫu số
Hđ 2: Các ví dụ 12'
? Lấy VD về phân số.
- Tổ chức HS làm ?2 theo nhóm
Nội dung chính
- Lấy VD.
- Học sinh làm ?1
3
để ghi
4
kết quả của phép chia 3 cho 4
-3
Tương tự như vậy
là kết quả của
4
phép chia –3 cho 4
a
Tổng quát : Người ta gọi
với
b
a ,b Z ,b 0 là một phân số , a là
tử số (tử) , b là mẫu số (mẫu) của
phân số .
II.- Ví dụ :
-2 3 1 -3 0
,
,
,
,
, . . . . là
3 - 4 4 - 4 -3
những phân số
Người ta dùng phân số
- Học sinh làm ?2
Các cách viết của câu
16
- Y/c HS trả lời ?3 và rút ra
nhận xét.
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
a) và e) là phân số
b) và d) khơng phải là phân
số vì tử và mẫu là những số
thập phân
e) khơng phải là phân số vì
mẫu số bằng 0
- Học sinh làm ?3
Nhận xét : Số nguyên a có thể
a
viết là
1
3./ Củng cố :8'
- Bài tập 1 / 5 SGK
- Bài tập 3,4 / 5 SGK
4- Hướng dẫn học sinh về nhà 2'
- Học thuộc định nghĩa phân số.
- Bài tập về nhà 2 , 5 SGK trang 5
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 03/01/2012
Tuần 23. Tiết 70
§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.- Mục tiêu :
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau .
- Rèn tính cẩn thận khi so sánh .
II.- Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1 ./ Kiểm tra 7'
- Thế nào gọi là phân số ?
- Làm bài tập 4 SGK
Đặt vấn đề: Hai phân số
-4
3
và
có bằng nhau khơng ?
5
7
2- Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hđ 1: Định nghĩa 10'
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
I .-Định nghĩa :
- Hình 1 và hình 2 biểu diển - Học sinh trả lời
các phân số nào ?
1 2
=
- Học sinh nhận xét tích 1 . Ta đã biết :
- Có nhận xét gì ?
3 6
6 và 2 . 3
Nhận xét :
1.6 = 2.3
5
6
=
Ta cũng có :
10 12
Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10
- Hai phân số như thế nào thì
Định nghĩa :
- Nêu định nghĩa.
bằng nhau ?
a
c
và gọi là bằng
Hai phân số
b
d
nhau nếu a . d = b . c
Hđ 2: Các ví dụ 20'
1
3
17
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
- Lấy VD về 2 phân số bằng
II .- Các ví dụ :
nhau (khơng bằng nhau) và
Ví dụ 1 :
giải thích vì sao ?.
- Lấy VD và giải thích.
-3 6
= vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
- Tổ chức HS làm ?1, ?2.
4 -8
Theo nhóm (N1,2 làm ?1.
3
-4
vì 3 . 7 5 . (-4)
- Học sinh làm ?1
N3,4 làm ?2)
5
7
1 3
a) = vì 1.12=3.4 = 12
4 12
2 6
b)
vì 2 . 8 = 16
3 8
3 . 6 = 18
-3 9
=
c)
vì (-3) . (-15)
5 - 15
= 5 . 9 = 45
4 - 12
d)
vì 4.9 = 36
3
9
3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2 -> TL.
- Nêu VD 2.
Ví dụ 2 : Tìm số ngun x biết :
- Ta có thể tìm x như thế - Suy nghĩ, TL.
x - 21
nào ?
=
4 28
- Chốt lại cách làm, y/c HS - Thực hiện.
x - 21
thực hiện.
Vì =
nên x . 28 = 4 . (-21)
4 28
4. (-21)
=- 3
x=
28
3./ Củng cố : 5'
- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
a
c
- Từ
ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp phân số bằng
b
d
nhau nào ?
- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
4- Hướng dẫn học sinh về nhà 3'
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
18
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngàysoạn: 05/01/2012
Tuần 24. Tiết 71
3 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một
phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .
II.- Chuẩn bị của Gv và HS :
- Sách Giáo khoa, bảng phụ.
- HS: SGK, bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
1 ./ Kiểm tra : 6'
a
c
và bằng nhau ?
HS1: - Khi nào thì hai phân số
b
d
- Sửa bài tập 7(a, b) SGK
HS2: Làm BT 10 sgk.
Đặt vấn đề: Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu
dương ?
2- Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Hđ 1: Nhận xét ( 13' )
- Vì sao
-
1
2
=
-3 -6
Y/c HS làm ?1
Nội dung chính
I .- Nhận xét :
- Học sinh trả lời
1
2
=
-3 -6
Vì 1.(-6)=2.(-3)
- Học sinh làm ?1 và TL.
Ta đã biết :
1
2
=
-3 -6
Vì 1 .
(-6) = 2 . (-3)
* Nhận xét:
2
1.2
=
Ta thấy :
- 6 - 3.2
19
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
1
2: 2
=
- 3 - 6: 2
- Tổ chức HS làm ?2 ở bảng - Học sinh làm ?2 theo
nhóm.
nhóm
. (-3)
: (-4)
-1
3
1
5
=
=
2
- 6 10 - 2
- Y/c HS nhận xét quan hệ giữa
. (-3)
: (-4)
tữ và mẫu của hai phân số bằng
nhau
- Nêu nhận xét.
Hđ 2: Tính chất ( 20' )
- Từ ? 2 có thể rút ra được tính
II.- Tính chất cơ bản của phân số
chất gì của phân số ?
- Rút ra T/c.
a a. m
* =
với m Z và m 0
b b. m
a a: m
* =
với n ƯC(a,b)
b b: m
- Tổ chức HS làm ?3
- Học sinh làm ?3
5
5 . (-1) - 5
=
=
? Từ ?3 ta có nhận xét gì.
- 17 - 17. (-1) 17
- 4 - 4. (-1) 4
=
=
- 11 - 11. (-1) 11
a a. (-1) - a
=
=
(b < 0)
* Chú ý: (SGK).
? Từ t/c trên, mỗi phân số có
b b. (-1) - b
bao nhiêu phân số bằng nó.
- TL.
- Củng cố : Nhắc lại tính chất cơ
bản của phân số
3./ Củng cố : 5'
Bài tập củng cố 11 và 13 SGK
4- Hướng dẫn học sinh về nhà 1'
- Học thuộc tính chất. - Bài tập về nhà 12 và 14 SGK
5- Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Tiết 72
4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
- Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
II.- Chuẩn bị :
- GV: Sách Giáo khoa, bảng phụ
HS: SGK, bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
a ./ Kiểm tra
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
28
- Áp dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số
42
b- Tiến hành bài mới:
Đặt vấn đề: Thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản ?
20
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
Hđ 1: Tìm hiểu cách RGPS
I .- Cách rút gọn phân số
- Từ bài kiểm tra bài cũ GV Học sinh trả lời
Ví dụ :
:2
cho học sinh nhận xét :
28 56 14 2
28
14
14
42 84 21 3
42
21
- Tử và mẫu của phân số
:2
21
14
Phân số
có tử và mẫu nhỏ
như thế nào với tử và mẫu của
21
phân số đã cho và giá trị của
hơn tử và mẫu của phân số đã
chúng như thế nào ?
cho nhưng vẫn bằng phân số
2
đó , phân số
cũng vậy
3
Mỗi lần chia tử và mẫu của
phân số cho ước chung khác 1
của chúng ta được một phân
số bằng nó nhưng đơn giản
hơn . Làm như vậy tức là ta đã
rút gọn phân số .
Vậy rút gọn PS là gì?
Hđ 2: Phân số tối giản
- Cho HS làm ?1 theo nhóm
- GV nhắc nhở : Khi rút gọn
phân số ta thường để kết quả là
một phân số có mẫu dương
- Trong ví dụ
28
14
2
phân số
42
21
3
2
có cịn rút gọn được nữa
3
khơng ? Vì sao ?
- GV giới thiệu thế nào là phân
số tối giản
Cho HS làm ?2
- Trả lời ...
:
:7
2
3
:7
Qui tắc : SGK
II.- Thế nào là phân số tối
giản :
28
14
2
Trong ví dụ
b)
42
21
3
2
ta thấy phân số
khơng thể rút
3
gọn được nữa vì tử và mẫu khơng
có ước chung nào khác 1 .
Chúng là phân số tối giản
d)
Phân số tối giản (hay phân số
36 ( 36) : ( 12) 3
không
thể rút gọn được nữa) là
3
phân số mà tử và mẫu chỉ có ước
12 ( 12) : ( 12) 1
chung là 1 và - 1 .
- Khơng , vì tử và mẩu có
ƯCLN= 1
Hoạt động theo nhóm
- Học sinh làm ?1
5 ( 5) : 5 1
a)
10 10: 5
2
18
18: ( 3)
6
33 ( 33) : ( 3) 11
19 19: 19 1
c)
57 57: 19 3
Chú ý :
-
Học sinh làm ?2
Trong các phân số
3 - 1 - 4 9 14
;
;
;
;
6 4 12 16 63
-1
9
vaø là phân
Phân số
4
16
số tối giản
c./ Củng cố :
- Thế nào là phân số tối giản ?
và 18 SGK
d- Hướng dẫn học sinh về nhà
Học và ghi nhớ QT rút gọn phân số.
Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK
e/- Bổ sung
a
là tối giản nếu | a| và
b
| b| là hai số nguyên tố cùng nhau .
Khi rút gọn phân số ,ta thường rút
gọn phân số đó đến tối giản
.
- Phân số
Bài tập củng cố 15
21
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
Tuần 24. Tiết 73
LUYỆN TẬP.
1. Mục tiêu
Thông qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số như:Rút gọn, phân số
bằng nhau, tìm ƯCLN…
Thơng qua tiết học, học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số bằng
nhau.
Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.
2/Chuẩn bị
Bảng phụ.
- 3/Tiến trình b ai dạy
a- Kiểm tra:
- HS1: Rút gọn phân số sau:
35 40
;
(= ; )
70 60
- HS2: Đổi đơn vị đo sau ra giờ (có rút gọn thành phân số tối giản): 40 phút; 30 phút. ( giờ, giờ)
b/Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Chữa bài tập:
Bài 18/15
- Gv cho 3 học sinh lên bảng giải.
Gợi ý 1giờ =? Phút
Bài 19/15: Gv cho 4 học sinh lên
giải.
Gv gợi ý:1m2 =? dm2 từ đó suy ra
1dm2 = bao nhiêu phần m2.
HĐ2: Luyện tập:
Bài 20/15.
- Gv cho HS tự nháp và trả lời.
Bài 21/15:
- Gv cho học sinh nháp và trả lời.
Bài tập 22/15
- Điền số thích hợp vào ơ trống:
Gv cho làm theo nhóm.
Nội dung chính
I/ Chữa bài tập:
- 3 học sinh lên bảng làm
bài 18
- 4 học sinh giải
II/ Luyện tập
Bài20/15.
a/ Ta có:
9 3
3
và:
bằng nhau.
- Làm nháp -> TL.
33 11
11
15 5
b/
9 3
60
12 12
c/
95 19 19
Bài 21/15
7 1 12 2
7
3
9
;
42 6 18 3
42 18 54
3
1 9 1
;
12 10
18 6 54 6
10 2 14 7
18 15
;
15 3 20 10
Bài 22/15
2 40
- HS làm bài theo nhóm rồi 3 60 2.60 = 3.x x
cử đại diện lên bảng trình = 40
bày
22
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Bài 24/16
- Gv cho học sinh sử dụng tính
chất của đẳng thức số a=b; b=c thì
a=c để tính x và y
- Học sinh giải
Bài 23/16
- Gv cho học sinh viết các phân số
m
dạng
trong đó m;nA . Gv
n
cần lưu ý rằng n0.
3 x
3.60 = 4. x x =
4 60
45
4 x
60.4=5. x x =
5 60
48
5 x
5.60= 6.x x =
6 60
50
Baøi 24/16:
3 y 36 3
Từ
=
x 35 84
7
Ta có:7y=3.35y=15
3 3
Từ
3.x=3.7
x
7
x=7
Baøi23/16
A =0;3;5
0 5
;
B=
5 3
c- Củng cố Kết hợp trong bài
d- Hướng dẫn học sinh về nhà
Xem lại cách rút gọn phân số; phân số tối giản.
BTVN: 25;26;27/16
e - Bổ sung
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tuần 25.
LUYỆN TẬP.
Tiết 74
1 Mục tiêu
Thông qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số như:Rút gọn,phân số
bằng nhau,tìm ƯCLN…
Thông qua tiết học,học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số bằng
nhau.
Học sinh được rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số thành phân số tối giản.
2.Chuẩn bị
GV:Bảng phụ ghi đề KT 15’
HS:Bảng nhóm, giấy kiểm tra 15 phút
3. Tiến trình lên lớp
a Kiểm tra: Kiểm tra 15 phút
HĐ1: Kiểm tra 15 phút:
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng:
Phân số là phân số tối giản nếu ƯCLN(a,b) = 1
Mọi số nguyên đều viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1
Bài 2: Tìm x biết:
x
60
3 18
b/Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề:
23
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung chính
Bài:25/16
- Cho 1 học sinh lên bảng giải.
+ Gv gợi ý: trước tiên hãy rút
gọn phân số (Nếu được) sau đó
dùng tính chất của phân số để
tìm.
- Sau khi rút gọn ta được phân
số tối giản nào?
- Như vậy ta sẽ nhân cả tử
và mẫu với số n thoả mẫn
điều kiện gì để cả tử và mẫu
là số có hai chữ số?
Luyện tập:
Bài 25/16
15 5
Ta có:
39 13
Lân lượt nhân cả tử và mẫu của
5
phân số
với 2; 3; 4; 5; 6; 7 ta
15 5
13
- Rút gọn
39 13
được các phân số
- Như vậy ta phải nhân cả tử
10 15 20 25 30 35
và mẫu với số n sao cho tử
26 39 42 65 78 91
và mẫu là số có hai chữ số
1
Vì nếu n=8 thì mẫu là số
có 3 chữ số. Cịn n=1 thì
tử có 1 chữ số.
Bài 26/16:
- Gv treo bảng phụ:
Bài 26/16:
3
CD= AB mà AB=12 đoạn thẳng
4
bằng nhau.
3
CD = .12 = 9 (đoạn)
4
5
Tương tự EF = AB
6
5
E F= .12=10(đoạn)
6
1
GH= AB
2
1
GH= .12=6(đoạn)
2
Bài 27/16:
Khơng được vì
Trên tử là 1 tổng, dưới mẫu cũng là
một tổng.
p dụng:
- Làm bài tập áp Rút gọn:
3.5.8.66 3.5.4.2.6.11 30
dụng
-> TL.
=
12.22.13 6.2.2.11.13 13
- Học sinh tính độ
dài
các đoạn
thẳng
theo
yêu
- Gọi HS lên bảng vẽ các đoạn cầu của đề bài,
thẳng theo u cầu của đề bài.
rồi đo và vẽ trên
bảng.
3
CD= AB mà AB=12
4
đoạn thẳng bằng
nhau.
3
CD= .12=9(đoạn)
4
5
Tương tự EF= AB
6
Bài 27/16:
5
- Gọi HS trả lời và giải thích vì E F= .12=10(đoạn
6
sao.
- Đưa bài tập áp dụng, y/c HS
- TL.
thực hiện.
c- Củng cố : Kết hợp trong bài
d- Hướng dẫn học sinh về nhà
- Ôn lý đã học.
- Xem lại các bài tập đã sửa. Xem trước bài quy đồng mẫu nhiều phân số
e - Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày soạn:
24
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Tuần 25. Tiết 75
§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.
1 Mục tiêu
- Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đông mẫu
số nhiều phân số.
- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là nhưnữg số không quá 3 chữ số.
- Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua việc đọc và làm
theo SGK.
2/Chuẩn bị
1/ GV:Bảng phụ.
- Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm
2/ HS:Bảng nhóm.
3 Tiến trình lên lớp
a Kiểm tra:
HS1: Tìm BCNN của: 80 và 24
HS2: Tìm BCNN của: 40 và 20
b/ Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Như SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
HĐ1: Hình thành k/n quy
đồng mẫu số nhiều phân số:
- Gv nêu ví dụ:
5 7
và
8
3
? Hai phân số này đã tối giản Đây là hai phân số tối
giản.
chưa?
- BCNN(8;3)=24 vì 8 và 3
? Hãy tìm BCNN của 8 và 3?
là hai số nguyên tố cùng
nhau.
? Hãy tìm hai phân số bằng hai - Làm nháp -> TL.
phân số đã cho có mẫu bằng 24?
Gv nêu cách làm trên gọi là
quy đồng mẫu số hai phân số.
- Làm ?1 vào nháp.
Gv cho học sinh dùng giấy
nháp để làm ?1
- TL: Có.
- Gv phân tích cách làm và hỏi:
48; 72; 96 có phải là mẫu chung
của của hai phân số đã cho
không?
Gv nêu ta thường lấy BCNN
của các mẫu.
- HS lên điền
- Cho HS điền ?1 ở bảng phụ
Xét hai phân số:
Nội dung chính
1/ Quy đồng mẫu số hai phân
số:
5 7
vaø .
8
3
5 5.3 15
8
8.3
24
7 7.8 56
3
3.8
24
xét hai phân số:
?1: 48; -50; -72; -75; -96;-100
HĐ2: Quy đồng mẫu số của
2/ Quy đồng mẫu số nhiều
nhiều phân số:
HS hoạt động nhóm làm ? phân số:
Hoạt động nhóm:
2 theo y/c của GV.
a/ Ví dụ:
Gv treo bảng phụ nội dung ?2
yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Phát biểu quy tắc.
- Trình bày ?3.
- Từ ?2 ta rút ra được QT quy
đồng mẫu nhiều phân số ntn ?
- GV cho HS trình bày tại chỗ ? - Làm bài 28.
3 - GV điền trong bảng phụ
- 2HS lên bảng làm.
b/ Quy tắc:SGK/18
c/ Áp dụng:
25