Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

bài soạn toán số học 6 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.88 KB, 129 trang )

Tuần : 20
Tiết : 59 quy tắc chuyển vế - LUYN TP
Ngày soạn : 15/12/2010
Ngày giảng : 03/01/2011
I.Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức :
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại. Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc chuyện vế để giải bài tập
3 .Giáo dục :.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
Tính:a. (18 + 29) + (158 - 18 - 29) b. ( 13 - 135 + 49 ) - ( 13 + 49 )
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1.(10') Tính chất của đẳng
thức.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS : Thực hiện .
GV : Qua ?1. Hãy điền dấu vào ô trống.
Nếu a = b thì a + c b + c


Nếu a + c= b + c thì a c
Nếu a = b thì b a
GV: Nhận xét và đa ra tính chất của
đẳng thức.
? Điều nhận định dới đây có đúng
không ?.
Nếu a = b thì a - c = b - c
Nếu a - c = b - c thì a = b
Nếu - a = - b thì - b = - a.
Hoạt động 2. Ví dụ.
1. Tính chất của đẳng thức .
?1
*Tính chất
Nếu a = b thì a + c b + c
Nếu a + c = b + c thì a c
Nếu a = b thì b = a.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
1
2 v ca cõn cõn bng
=
===
=
GV: Yêu cầu học sinh áp dụng các tính
chất trên để giải :
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = -3.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khác nhận xét.
- Gv nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng làm.

Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vế :
GV: Chỉ vào các phép bién đổi trên:
x + 4 = -2
x = -2 4
x = -6
x 2 = -3
x = -3 + 2
x = 1
? Em có nhận xét gì khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức ?
Hs: Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó.
GV:Muốn chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia, ta làm thế nào?
GV: Nhận xét và đa ra quy tắc :
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
GV:Cùng học sinh nhận xét.
Chúng minh rằng :
(a - b) + b = a.
x +b = a thì x = a - b.
Từ đó có nhận xét gì ?.
Gv: Đa ra nhận xét.
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết: x 2 = -3.
Giải : x - 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = 1.


?2.
Tìm số nguyên x, biết : x + 4 = -2.
Giải :
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 - 4
x = - 2 - 4
x = - 6.
3. Quy tắc chuyển vế :
a)Quy tc chuyn v :
+Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó: dấu
đổi thành + và dấu + thành
dấu .
b)Ví dụ :SGK/86
?3.
Tìm số nguyên x, biết x + 8 = (-5)+ 4.
x + 8 = (-5) + 4.
x + 8 = (-1)
x = (-1) + (-8)
x = -9
c)Nhận xét.
(a - b) + b = a + ( -b + b) = a.
x + b = a thì x = a - b.
Phép toán trừ là phép toán ngợc của phép
toán cộng.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
2
D/Củng cố bài :

- Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất của đẳng thức .
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu học sinh làm bài 61 SGK/87. Hai học sinh lên bảng làm , học sinh khác
nhận xét và bổ sung,
Bài 61 tr.87 SGK
a) x = - 8 b) x = -3
- Yêu cầu học sinh làm bài 62 sgk /87
a.
a
= 2

a = 2 hoặc a = - 2 vì
22
=

22
=
b.
02
=+
a


a + 2 = 0

a = - 2
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế .
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 63,64,65 ,66 SGK/87

:
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
3
Tuần : 20
Tiết : 60 nhân hai số nguyên khác dấu
Ngày soạn : 25/12/2010
Ngày giảng : 05/01/2011
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : +Tơng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng
phép cộng các số hạng bằng nhau
+ HS tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu để giải bài tập.
3. +Giáo dục :
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác.
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
Tính tổng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1 Nhận xét mở dầu.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS:(-3) .4 = (-3) + (-3) +(-3) +(-3) = -12
GV: Nhận xét và yêu cầu làm ?2.

GV: Nhận xét.
Nêu vấn đề: Với cách trên ta thực hiện phép
tính sau: 1001 . (-1235) = ?.
HS : Ta có :
1001 . (-1235) = (-1235) +(-1235) +(-1235) +
+(-1235) .
Rõ ràng với cách thực hiên nh trên là mất rất
nhiều thời gian và còn hay bị nhầm nữa. Vậy
có cách nào để thực hiện phép tính trên một
cách nhanh nhất và chính xác nhất.
Viết nội dung lên bảng phụ
Quan sát ví dụ sau và so sánh cách làm.
Cách 1 Cách 2
1. Nhận xét mở dầu.
?1 Hoàn thành phép tính sau :
(-3) .4 = (-3) + (-3) +(-3) +(-3) = -12
?2
(- 3) . 5 =(-3) + (-3) +(-3) +(-3) +(-3) = -15
(- 6) . 2 = (- 6) + (- 6) = -12
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
4
(-3) .4 = (-3) + (-3)
+(-3) +(-3) = -12
(-3) .4 =- (
3
.
4
)
= - ( 3 . 4 )
= -12

(- 3) . 5 =(-3) + (-3)
+(-3) +(-3) +(-3)
= -15
(- 3).5= - (
3
.
5
)
= -( 3 . 5)
= -15
HS: Cách 2 gọn hơn và tính nhanh hơn.
GV:Yêu cầu học sinh làm ?3.
Hoạt động 2 Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu .
GV : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta
làm thế nào ?.
GV: Tính:
1001 . (-1235) = ?.
GV: Với a là số nguyên.
Tính: a . 0 = ?.
HS: a . 0 = 0.
GV: Nhận xét và đa ra chú ý:
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ (SGK- 89).
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính : a, 5 . (- 14) = ?.
b, (-25) .12 =?.
- Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm .
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
?3.Giá trị tuyệt đối của tích hai số nguyên

khác dấu là một nguyên dơng. Dấu của
tích hai số nguyên đó là dấu -
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu - trớc kết
quả tìm đợc.
* Chú ý :
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
a . 0 = 0 .
a, 5 . (- 14) =- ( 5 . 14 ) = -70.
b, (-25) . 12 = - ( 25 . 12 ) = -300.
D/Củng cố bài :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Nhấn mạnh và khắc sâu : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
Bài tập 73 SGK ( Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm, học sinh khác nhận xét
a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27
c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600
Bài tập 74 SGK( Học sinh trả lời miệng)
a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500
Bài tập 76 SGK ( Học sịnh hoạt động nhóm )
x 5 -18 18 -25
y -7 10 -10 40
x . y -35 -180 -180 -1000
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập:75,77 sgk/89.bài:112-115 SBT/68
- Xem trớc bài Nhân hai số nguyên cùng dấu .
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II

5
?4
Tuần : 20
Tiết : 61 nhân hai số nguyên cùng dấu
Ngày soạn : 25/12/2010.
Ngày giảng : 07/01/2011
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.Học sinh hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là
tích hai số âm.
2. Kĩ năng : Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu
tích.
3 .Giáo dục :.
- Biết dự đoán kết quả dựa trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tợng,
của các số.
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ :Ôn tập nhân hai số ngguyên cùng dấu. đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Tính: a. ( - 6).15 b. 25.(-4)
HS2: Làm bài 75 SGK/89.
ĐS: a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1 Nhân hai số nguyên
dơng.

GV : Nhắc lại tích của hai số tự nhiên
rồi áp dụng làm ?1.
GV: Phép nhân hai số nguyên ở trên
gọi là: Nhân hai số nguyên dơng.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .
Hoạt động 2.
Nhân hai số nguyên âm
GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Treo bảng phụ nội dung của ?2 lên
bảng.
Quan sát kết quả bốn tích đầu và dự
đoán kết quả của hai tích cuối.
HS:
(-1) . (-4 ) =
44141 ==
.
1. Nhân hai số nguyên dơng
?1. Tính :
a, 12 . 3 = 36 ; b, 5 .120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2.
3. (- 4) = -12
2. (- 4) = -8 tăng 4
1. (- 4) = - 4 tăng 4
0. (- 4) = 0 tăng 4
Suy ra :
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
6
(-2) . (- 4) =
84242 ==

.
GV: Nhận xét:
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
thế nào ?
HS: Trả lời nh quy tắc SGK.
GV: Nhận xét và nêu quy tắc.
GV: Đa ví dụ SGK yêu cầu học sinh
tính.
GV:Tích của hai số nguyên âm là một
số ntn?
HS.Tích của hai số nguyên âm là một
số nguyên dơng.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Hoạt động 3. Kết luận.
GV:
- a. 0 = ?.
- Nếu a, b cùng dấu thì a. b = ?.
- Nếu a, b khác dấu thì a . b = ?.
HS: Trả lời .
GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý
(SGK-trang 91).
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Cho a là một số nguyên dơng. Hỏi b
là số nguyên dơng hay nguyên âm,
nếu :
a, Tích a . b là một số nguyên dơng.
b, Tích a . b là một số nguyên âm .
(-1) . (-4 ) =
44141 ==

.
(-2) . (- 4) =
84242 ==
.
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Ví dụ.(-4) .(-25) =
100254254 ==
Nhận xét :Tích của hai số nguyên âm là
một số nguyên dơng.
?3. Tính :
a, 5 .17 = 85
b, (-15) . (-6) =
90615615 ==
.
3.Kết luận.
- a. 0 = 0.
- Nếu a, b cùng dấu thì a. b =
ba .
- Nếu a, b khác dấu thì
a . b =
( )
ba .

*Chú ý:
Cách nhận biết dấu của tích.
( + ).( + )

( + )

( - ).( + )

( - )
( - ). ( - )

( + )
?4. Với a >0, nếu:
*a.b > 0 thì b là một số nguyên dơng.
*a.b < 0 thì b là một số nguyên âm.
D/Củng cố bài :
- Nhân số nguyên với 0 ?
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu?
- Yêu cầu học sinh làm bài 78,79sgk/91.( Học sinh hoạt động theo nhóm)
Bài 78/91 SGK a) 3. 9 = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = -65
d) (-150) . (-4) = 600 e) 7 . (-5) = -35 f) (-45) . 0 = 0
Bài 79/91 sgk. 27 . (-5) = -135
(+27) . (+5) = +135 ; (-27) . (+5) = -135
(-27) . (-5) = +135 ; (+5) . (-27) = -135
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Yêu cầu học sinh học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khac dấu.nắm vững các phần chú ý sgk
- Bài tập về nhà 80 ; 81,82 SGK trang 91, bài:120-122sbt.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
7
Tuần : 21
Tiết : 62 Luyện tập
Ngày soạn : 05/01/2011
Ngày giảng : 10/01/2011
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.

- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
2. Kĩ năng .
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phơng của một số
nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3 .Giáo dục :.
- Học sinh thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thông qua bài toán
chuyển động)
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi nội dung một số bài tập.
+Học sinh: Học bài cũ, Ôn tập quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu.
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?
Tính: a. ( - 5).(-25) b. ( -36).(-2)
HS2: Bài tập 81 / 91
ĐS: Số điểm bạn Sơn bắn đợc : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Số điểm bạn Dũng bắn đợc:
2 . 10 + 1. (-2) + 3 . (-4) = 20 + (-2) + (-12) = 20 + (-14) = 6
Vậy bạn Sơn đợc số điểm cao hơn
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập.
Bài tập 82.
GV: Học sinh nhắc lại cách nhận biết
dấu của một tích ,từ đó giải đợc bài
tập 82 một cách nhanh chóng mà
không cần tính .

Hoặc học sinh dựa vào quy tắc nhân
hai số nguyên.
Bài tập 83.
- Muốn tính giá trị của một biểu thức
ta làm thế nào ?
Hs: Thay giá tri đã biết vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính
1. Luyện tập.
Bài tập 82.
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19) . (+6) = 114
(-17) . (-10) = 170
Vậy: (+19) . (+6) < (-17) . (-10)
Bài tập 83.
Thay x = -1 vào biểu thức (x - 2) . (x +
4)
(-1 - 2) . (-1 + 4) = (-3) . 3 = -9
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
8
- Yªu cÇu c¸c häc sinh kh¸c chó ý vµ
nhËn xÐt.
- Yªu cÇu mét häc sinh lªn b¶ng lµm.
- Hs kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ sung.
Bài tập 84 .
- Häc sinh lµm viƯc c¸ nh©n sau ®ã
mét häc sinh lªn b¶ng ®iỊn vµo b¶ng
phơ.
- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ sung.
Bài tập 85.

- Häc sinh nh¾c l¹i qui t¾c nh©n hai
sè nguyªn cïng dÊu , nh©n hai sè
nguyªn kh¸c dÊu
- Yªu cÇu 4 häc sinh lªn b¶ng lµm .
- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt vµ bá sung.
Bài tập 86.
- Häc sinh ho¹t ®éng nhãm lµm bµi
86
- §¹i diƯn nhãm lªn b¶ng ®iỊn vµo
b¶ng phơ
- C¸c nhãm nhËn xÐt chÐo lÉn nhau.
- Gv nhËn xÐt bỉ sung.
Bài tập 87, 88.
- Yªu cÇu häc sinh lµm viƯc c¸c nh©n
bµi 87,88.
- Yªu cÇu hai häc sinh lªn b¶ng lµm .
- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt vµ bá sung.
VËy B. -9
Bài tập 84.
Dấu
của a
Dấu
của b
Dấu
của a.b
Dấu của
a.b
2
+ + + +
+ - - +

- + - -
- - + -
Bài tập 85.
a) (-25) . 8 = - 400
b) 18 . (-15) = - 270
c) (-1500) . (-100) = 150000
d) (-13)
2
= 169
Bài tập 86.
a -15 13 4 9 -1
b 6 -3 -7 -4 -8
a . b -90 -39 28 -36 8
Bài tập 87.88
Còn số -3 ,vì (-3)
2
= 9
Bài tập 88 / 92 :
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
2.Sử dụng máy tính bỏ túi
Phép tính Ấn nút Kết
quả
(-3).7 - ; 3 ; X ; 7 ; = - 21
8.(-5) 8 ; X ; - ; 5 ; = - 40
(- 17).(-15) - ; 1 ;7;X ;-;1;5 ; = 255
D/Cđng cè bµi :
- Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu vµ kh¸c dÊu.
- Nh¾c l¹i c¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch.

- Hưíng dÉn häc sinh sư dơng m¸y tÝnh bá tói lµm bµi 89 SGK.
E/H ư íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:
- N¾m v÷ng c¸c quy t¾c nh©n sè nguyªn.
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· ch÷a.
Trường THCS Chi Đơng Trang BÀI SOẠN SỐ HỌC 6 Kỳ II
9
- làm bài tập:128,129,130,131,132 SBT/70,71.
Tuần : 21
Tiết : 63 tính chất của phép nhân
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 ,
phân phố của phép nhân đối với phép cộng .
2. Kĩ năng .
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
3. Thái độ.
- Bớc đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi
biểu thức.
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân và các bài tập.
+Học sinh: :Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu
Tính: a. 35.(-7) b. (- 48).(-36)

C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1. Tính chất giao hoán.
GV: Yêu cầu một học sinh làm ví dụ :
So sánh: 2 . ( -3) với (-3) .2
HS: 2 . ( -3) = (-3) .2 = - 6
GV: Phép nhân của hai số nguyên trên
có tính chất gì ?.
HS: Có tính chất giao hoán.
GV: Nhận xét và khẳng định t/c giao
hoán.
Hoạt động 2. Tính chất kết hợp.
GV:Yêu cầu một học sinh lên bảng làm
ví dụ
So sánh [ 9 . (- 5)] .2 với 9. [(-5) .2]
GV: phép nhân trên có tính chất gì?.
HS: Có tính chất kết hợp.
GV: Nhận xét và khẳng định t/c kết
hợp.
1.Tính chất giao hoán.
a)Ví dụ: So sánh:
2 . ( -3) = (-3) .2 = - 6
b)Vậy:
a . b = b . a
2.Tính chất kết hợp .
a)Ví dụ: So sánh:
[ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2] = -90
b)Vậy:
(a . b) .c = a. (b . c)
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II

10
GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
( SGK- trang 94).
Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)
3
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 và ?2.
- Gv: Đa ra nhận xét SGK/94
Hoạt động 3. Nhân với số 1.
GV : Cũng giống nh tính chất phép
nhân hai số tự nhiên :
a . 1 = 1 . a = a
- Yêu cầu học sinh làm ?.3,?4.
Hoạt động 4.(8'). Tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
GV : Cũng giống tính chất của phép
nhân hai số tự nhiên ta cũng có :
a . ( b + c) = a .b + a .c
GV: a . ( b - c) = ?.
HS: a . ( b - c) = a .b a. c
GV: Nhận xét và yêu cầu làm ?.5.
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả:
a, (-8) . ( 5 + 3 ) ; b, ( -3 +3 ) .(
-5 )
?.1:
Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên
âm là một số nguyên dơng.
Ví dụ: (-3)
4
= 81
?.2:

Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là
một số nguyên âm.
Ví dụ: (-4)
3
= - 64
- Nhận xét : SGK/94
3.Nhân với số 1 .
a . 1 = 1 . a = a

?.3: a. (-1) = (-1) .a = - a.
?.4:Bạn bình nói đúng :
Vì : Ta thấy trong tập hợp số tsố nguyên
có hai số nguyên 1 và (-1) khác nhau nh-
ng :
1
2
= (-1)
2
=1
4. Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
Ta có:
a . ( b + c) = a .b + a .c
*Chú ý:
Tính chất trên cũng đúng đối với phép
trừ.
a . ( b - c) = a .b a. c
?.5:
a, (-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 .
(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8).5 + (-8).3

= (-40)+(-24) = -64
b, ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 .
( -3 +3 ) .( -5 ) = (-3).(-5) + (-5).3
= 15 +(-15) = 0
D/Củng cố bài :
- Phép nhân trong Z có những tính chất gì ?
- Tích chứa một số chẳn thừa số âm sẽ mang dấu gì ?
- Tích chứa một số lẻ thừa số âm sẽ mang dấu gì ?
- Học sinh làm bài 90 ( Vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp)
a. Đs: -900. b.Đs: 616.
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Nắm vững các tính chất của phép nhân số nguyên.
- Xem lại các chú ý và nhận xét trong SGK.
- Làm bài tập:91, 92,93,94SGK/95.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
11
Tuần : 21
Tiết : 64 Luyện tập
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số
, phép nõng lên luỹ thừa.
2.Kĩ năng .
- Rèn kĩ năng thực hiện đợc các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
3 .Giáo dục :.
- Cẩn thận trong tính toán và vận dụng các tính chất một cánh hợp lí.
II/Ph ơng tiện thực hiện:

+Giaó viên : Giáo án, Bảng phụ ghi nội dung một số bài tập. phiếu học tập
+Học sinh: :Ôn tập các tính chất của phép nhân số nguyên. đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát?
Làm bài 92a tr.95 SGK: Tính: (37 17).(-5) + 23. (-13 17)
Đs: (37 - 17).(-5) + 23. (-13 - 17) = 20 . (-5) + (23).(-30) = -100 - 690 = -790
- HS 2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?
Làm bài 94 tr.95 SGK
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động :(32'). Luyện tập.
Bài tập 95.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân .
- Một học sinh trả lời miệng.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Bài tập 96
- yêu cầu học sinh nhắc lại cách nhận
biết dấu của tích.
- Vận dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
- Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khac nhận xét và bổ sung.
Bài tập 97.( Đa đề bài lên bảng phụ)
I.Luyện tập.
Bài tập 95.
(- 1)

3
= (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(- 1) = - 1
Còn hai số nguyên khác là 1 và 0
1
3
= 1 ; 0
3
= 0
Bài tập 96 .
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 (- 237 + 137 )
= 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= - 63 . 25 25 . 23
= 25 . (-63 23)
= 25 . (-86) = - 2150
Bài tập 97.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
12
Tích một số chẵn thừa số âm là số nh
thế nào ?
Tích một số lẻ thừa số âm là số nh thế
nào?
- Yêu cầu hai học sinh trả lời miệng .
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Bài tập 98 :
- Học sinh nhắc lại cách tính giá tri của
một biểu thức.
- Yêu cầu hai học sinh lên bảng tính.

- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0
Vì tích một số chẳn thừa số âm là số
dơng
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0
Vì tích một số lẻ thừa số âm là một số
âm
Bài tập 98 :
Tính giá trị biểu thức :
a) (-125) . (-13) . (-a) với a = 8
thay a = 8 vào biểu thức
(-125) . (-13) . (-8)
= (-125) . (-8) . (-13)
= 1000 . (-13) = - 13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b với b =
20
thay b = 20 vào biểu thức
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-4)] . [(-2) . (-5)] .20
= (-12) . 10 . 20 = - 2400
D/Củng cố bài :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất của phép nhân.
- Nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên.
- Hớng dẫn học sinh làm bài 99,100SGK.
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học thuộc các tính chất của phép nhân số nguyên.
- Nắm vững các quy tăc đã học.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập:142,143,144,145 SBT/72


Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
13
Tuần : 22
Tiết : 65 bội và ớc của một số nguyên
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
- Biết các khái niệm bội và ớc của một số nguyên ,khái niệm Chia hết cho.
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan với khái niệm Chia hết cho .
2.Kĩ năng .
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên a
3 .Giáo dục :.
- Tớnh cẩn thận trong khi chia và nghiêm túc trong học tập
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi nội dung một số bài tập.
+Học sinh: :Ôn tập cách tìm bội và ớc của số tự nhiên, Ôn tập quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , khác dấu.
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
- Cho hai số tự nhiên a và b với b 0 Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a
M
b) ?
- Tìm các ớc của 6
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1. Bội và ớc của một số

nguyên.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
GV : Nhận xét.
ta thấy : 6 và - 6 đều chia hết cho cho
1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6.
Ngời ta nói:
1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 gọi là ớc của 6
hoặc
-6. Còn 6 và -6 gọi là bội của
1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
? Cho hai số tự nhiên a, b với b

0. Khi
nào thì ta nói a chia hết cho b ( a
M
b) ?
GV: Tơng tự với hai số nguyên a, b
với
b

0.Khi nào thì ta nói a chia hết cho b
( a
M
b).
.
1. Bội và ớc của một số nguyên .
?1Viết các số 6 và -6 thành tích của hai số
nguyên.
6 = 2 . 3 = (-2) . ( -3) = (-6) . (-1) = 6 . 1

- 6 = 2 . (-3) = (-2) . 3 = 6 . (-1) = (-6) . 1
Ngời ta nói:
1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 gọi là ớc của 6
hoặc-6.
Còn 6 và -6 gọi là bội của 1, -1, 2, -2, 3, -3,
6, -6.
?2.
Cho a, b

N và b

0. Nếu có số nguyên q
sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b.
Ta nói a là bội của b và b gọi là ớc của a
Ví dụ: -9 là bội của 3 vì -9 = 3. (-3).
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
14
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tìm bội và ớc của 7 và -7.
a, Hãy tìm :
- Ước của số nguyên 0
- Bội của số nguyên 0.
- Bội của số nguyên 1 và -1.
b, Nếu c là ớc của a, c là ớc của b
thì c có phải là ớc chung của a và b
không ?.
Hoạt động 2.(10). Tính chất:
GV : Với a, b, c, là các số tự nhiên,
nếu :
- a

M
b và b
M
c

a ? c
- a
M
b và m
N


a.m ? b.
- a
M
c và b
M
c

( a +b ) ? c và ( a
b) ? c
- Học sinh hoạt động nhóm.
- Đại diện nhómd trình bày trên bảng
phụ .
GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
a, Tìm bội của -5 ;
b, Tìm ớc của -10
HS : Hoạt động theo các nhân.
- Hai học sinh lên bảng làm , học sinh
khác nhận xét và bổ sung.

?3.
Bội của 7 : 0 ;
7

;
;14


;21


Ước của 7 :
7

;
1

Bội của (-7) : 0 ;
7

;
;14


;21


Ước của (-7) :
7


;
1

*Chú ý:SGK/96
2. Tính chất:
- Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c
thì a cũng chia hết cho c.
a
M
b và b
M
c

a
M
c
- Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng
chia hết cho b
a
M
b và m
Z


a.m
M
b.
- Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và
hiệu cũng chia hết cho c.
a

M
c và b
M
c

( a + b )
M
c
và ( a b)
M
c
?4.
Bội của -5 là : 0 ;

5 ;

10 ;

20 ;
Ước của -10 là :

1 ;

2 ;

5 ;

10.
D/Củng cố bài :
- Khi nào thì ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? Số nguyên b phải có

điều kiện gì ? a gọi là gì của b và b gọi là gì của a ?
- Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm chia hết cho trong bài.
- Yêu cầu HS làm bài 101 và 102 SGK
- Gv gọi 2 HS lên bảng làm. Các HS khác nhận xét, bổ sung
- Bài 101: Năm bội của 3 và (-3) có thể là: 0; 3; 6
- Bài 102: SGK.Các ớc của -3 là: 1; 3 , Các ớc của 6 là: 1; 2; 3; 6
Các ớc của 11:1; 11 .Các ớc của (-1) là: 1.
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Yêu cầu học sinh nắm vững các chú ý và tính chất trong bài.
- Xem lại các bài tập và các ví dụ đã làm.
- Làm bài tập :103 ; 104 ; 105 ; 106 SGK trang 97 .
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng II. và phát biểu quy tắc dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
15
Tuần : 22.
Tiết : 66 ễN TP CHNG II (tit 1)
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
- Nắm vững số nguyên,các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc
dấu ngoặc
2.Kĩ năng .
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
đợc các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
3 .Giáo dục :.
- Tích cực trong học tập và cẩn thận trong khi tính toán.
II/Ph ơng tiện thực hiện:

+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi nội dung một số bài tập.
+Học sinh: Học bài cũ, Ôn tập thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chơng
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chơng
GV củng cố sửa sai
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
107, 108/98.
*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện
Học sinh 2 lên bảng thực hiện
Học sinh 3 lên bảng thực hiện
Học sinh 4 lên bảng thực hiện
1: Bài tập 107 / 98 :
a)
a -b 0 b -a
b)
| b| | a|
| -b| | -a|
a 0 b
c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 và b < 0
2: Bài tập 108 / 98 :
Khi a > 0 thì -a < 0


a > -a
Khi a < 0 thì -a > 0

a < -a
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
16
*GV: Yêu cầu học sinh dới lớp chú ý
và nhận xét.
Nhận xét.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
109, 110.
*HS: Học sinh 1 lên bng thực hiện
Học sinh 2 tại chỗ trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh dới lớp chú ý
và nhận xét.
Nhận xét.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
11, 112/99 theo nhóm.
*HS: Nhóm 1, 3
Nhóm 2, 4
*GV: Yêu cầu nhóm 1 và nhóm 2 lên
bảng thực hiện
Nhóm 3, 4 nhận xét và đặt câu hỏi.
*HS: Thực hiện.
*GV: Nhận xét.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
3: Bài tập 109 / 98 :

- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ;
1850
4: Bài tập 110 / 99 :
a) Tổng của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (Đ)
b) Tổng của hai số nguyên dơng là một
số nguyên dơng (Đ)
c) Tích của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (S)
d) Tích của hai số nguyên dơng là một
số nguyên dơng (Đ)
5: Bài tập 111 / 99 :
a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) =
- 36
b) 500 (-200) 210 100
= 500 + 200 210 100 = 700
310 = 390
c) - (-129) + (-119) 301 + 12
= 129 119 301 + 12
= (129 + 12) (119 + 301) = 141
420 = 21
d) 777 (-111) (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
6: Bài tập 112 / 99 :
a 10 = 2a 5


- 10 + 5 = 2a a

- 5 = a


a = -5
D/Củng cố bài :
Củng cố từng phần trong từng bài tập
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
Làm các bài tập 113 đến 121 SGK trang 99 và 100
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
17
Tuần : 22.
Tiết : 67 ễN TP CHNG II (tit 2)
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc
dấu ngoặc
2. Kĩ năng :
+Rèn luyện kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
đợc các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .
+Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
3 .Giáo dục :.
Tích cực trong học tập và cẩn thận trong khi tính toán.
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi nội dung một số bài tập.
+Học sinh: Học bài cũ, Ôn tập thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chơng
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ: Lng vo trong gi


C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
113, 114/99.
*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện
Học sinh 2 lên bảng thực hiện

1. Bài tập 113 / 99:
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
2. Bài tập 115 / 99 :
a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5
b) | a| = 0 nên a = 0
c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0
(vì | a| 0 )
d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5 hoc a = -5
e) -11 .| a| = -22
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
18
Học sinh 3 lên bảng thực hiện

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
*HS: Nhóm 1;2
Nhóm 3:4
Nhóm 5:6

*GV: Yêu cầu các nhóm cử đại diện
lên bảng thực hiện
*HS: Thực hiện.
*GV: Nhận xét.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

| a| = ( -22) : (- 11)

a = -2 hoc a = 2
3. Bài tập 116 / 99 :
a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c) (-3 - 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d) (-5 - 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
4. Bài tập 117 / 99 :
a) (-7)
3
.2
4
= (-7) . (-7) . (-7) . 2 .
2 . 2 . 2
= - 343 . 16 = -
5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 625 . 16 = 10 000

5. Bài tập 118 / 99 :

a) 2x 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3
x = - 5
c) | x 1| = 0
x 1 = 0
x = 1

D/Củng cố bài :
Củng cố từng phần trong từng bài tập
E/H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
Làm các bài tập 120 và 121 SGK trang 99 và 100 , ôn tập kỹ chuẩn bị kiểm
tra 1 tiết

Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
19
Tun : .23
Tit : 68 KIM TRA CHNG II
Ngy son : ./ / 2011
Ngy ging :./ . / 2011
A: Mục tiêu :
- Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học
sinh.
- Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên
- Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội
Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của

HS để có kế hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết
+Giỏo dc : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
B/ Phng tin thc hin :
+ GV: - giáo án , sgk, STK, đề bài, biểu điểm, đáp án
+HS: ôn tập chơng II,
III : Cách thức tiến hành :
- HS làm bài viết 1 tiết
C/ Cỏch thc tin hnh:
D/ Tin trỡnh bi dy :
I/ n nh t chc : 6A /. 6C /.
II/ Kim tra bi c : khụng kim tra
Đề bài
I. PHN TRC NGHIM: (3im)
Cõu 1: (1) Khoanh trũn vo ch cỏi cú kt qu ỳng.
Khi b du ngoc ca biu thc (95 - 4) - (12 + 3) ta c:
A 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3
Cõu2: (1) Khoanh trũn vo ch cỏi cú kt qu ỳng.
Trong tp hp Z cỏc c ca -12 l:
A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Cõu 3: (1) in s thớch hp vo ụ vuụng: 2 . - 15 = 35
ụ vuụng cho kt qu l:
A: 10 B: 25 C: 25 D : - 10

Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
20
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (3đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.

b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (2,5đ) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15) c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ x +4 = 8x - 10
b/ |x - 2| = 8
Câu 4: dành cho 6A
TÝnh tæng tÊt c¶ c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n :
- 10 < x < 11.
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) Đáp án C.
Câu : (1điểm) Đáp án B.
Câu 3: (1điểm) B: 25
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (3điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu a b c d e f
Đáp án S Đ S S Đ S
Câu 2: (2điểm) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15)
= 30 - 4 . 27
c/ 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5
= 8 (-15 + 12 - 5)
Trường THCS Chi Đông Trang BÀI SOẠN SỐ HỌC 6 Kỳ II
21
= 30 - 108

= -78 (0,75im)
= 8. (- 8)
= -64 (1im)
Cõu 3: (2im) Tỡm s nguyờn x bit:
a/ x +4 = (8x - 10)

4+10 = 8x-x

7 x = 14

x = 2 (1im)
b/ | x - 2| = 8


x - 2 = 8


x = 8 + 2

x = 10 (0,5im)
Hoc: x - 2 = -8


x = -8 +2


x = -6 (0,5im)
Cõu 4: dnh cho 6A (1)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn :
- 10 < x < 11.

(- 9) + (-8) + + (- 1) + 0 + 1 +2 +3 +4 + + 10 = 10
D/ Cng c bi : giỏo viờn nhn xột gi kim tra
6A:
6C:
E Hng dn hc sinh hc nh:
XEM TRC BI: mở rộng khái niệm phân số
Thng kờ cht lng bi kim tra
Lớp TS
bài
Giỏi Khá TB Yếu Kem
SL % SL % SL % SL % SL %
6A 31
6C 27
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
22
Tuần : 23.
Tiết : 69 mở rộng khái niệm phân số
Ngày soạn : .
Ngày giảng :
I.Mục tiêu
+. Kiến thức :
Học sinh thấy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã
học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
+ Kĩ năng :
Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu là 1
+Giáo dục :.
Cẩn thận trong khi tính toán và có ý thức trong học tập
II/Ph ơng tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập ghi nội dung một số bài tập.

+Học sinh: Học bài cũ, bng ph
III/Cách thức tiến hành:
m thoi + vn ỏp +thc hnh gii toỏn +sinh hot nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A : 6C :
B/Kiểm tra bài cũ: lng vo trong gi
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1.Khái niệm phân số.
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khái
niệm phân số đã học ở tiểu học và lấy ví
dụ minh họa.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét
ở tiểu học phân số để ghi lại kết quả của
phép chia một số tự nhiên cho một số
khác 0.
Ví dụ: Phân số
3
1
có thể coi là thơng
của phép chia 1 cho 3.
Tơng tự nh vậy, thơng của -1 chia cho
3 cũng đợc thể hiện dới dạng phân số
3
1

1. Khái niệm phân số.
Ví dụ:
Phân số

3
1
có thể coi là thơng của
phép chia 1 cho 3.
Tơng tự nh vậy, thơng của -1 chia cho
3 cũng đợc thể hiện dới dạng phân số
3
1

( đọc âm một phần ba).
Vậy : Ngời ta gọi
b
a
với a, b

Z, b

0
là môt phân số, a là tử số (tử), b là mẫu
số (mẫu) của phân số.
Ví dụ :
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
23
( đọc âm một phần ba).
Vậy : Ngời ta gọi
b
a
với a, b

Z, b


0
là môt phân số, a là tử số (tử), b là mẫu
số (mẫu) của phân số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và
lấy ví dụ minh họa.
Hoạt động 2. Ví dụ.
Yêu cầu học sinh quan sát các ví dụ
(SGK trang 5 ).
3
2

;
5
3

;
4
1
;
1
2


;
3
0

;
*HS : Thực hiện.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Cho ba ví dụ về phân số. Cho biết tử và
mẫu của mỗi phân số đó.
*HS : Một học sinh lên bảng
Phân số Tử Mẫu
43
11
11 43
3
231

231 -3
7
21

-21 7
*GV: - Yêu cầu học dới lớp nhận xét.
- Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Trong cách viết sau đây, cách viết nào
cho ta phân số.
a,
7
4
; b,
3
250

,
; c,

5
2

;
d,
47
236
,
,
; e,
0
3
*HS: - Hoạt dộng theo nhóm lớn.
- Nhận xét chéo và tự đánh giá.
*GV: - Nhận xét và đánh giá chung.
- Yêu cầu học sinh làm ?3.
Mọi số nguyên có thể viết dới dạng
4
1
;
1
2


;
7
21

2. Ví dụ .
3

2

;
5
3

;
4
1
;
1
2


;
3
0

;
?1.
Phân số Tử Mẫu
43
11
11 43
3
231

231 -3
7
21


-21 7
?2.
Các phân số : a,
7
4
; c,
5
2

?3.
Trng THCS Chi ụng Trang BI SON S HC 6 K II
24
ph©n sè kh«ng ? Cho vÝ dô
*HS : Mäi sè nguyªn cã thÓ viÕt dưíi
d¹ng ph©n sè .
VÝ dô :
3 =
1
3
; -5 =
1
5

; -10 =
1
10

*GV : NhËn xÐt :
Sè nguyªn a cã thÓ viÕt lµ

1
a
Mäi sè nguyªn cã thÓ viÕt dưíi d¹ng
ph©n sè .
VÝ dô :
3 =
1
3
; -5 =
1
5

; -10 =
1
10

* NhËn xÐt :
Sè nguyªn a cã thÓ viÕt lµ
1
a
D.Cñng cè bài: cho HS làm
Bµi tËp 1 / 5 SGK
Bµi tËp 2 / 5 SGK
E Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Bµi tËp vÒ nhµ 3 , 4 , 5 SGK trang 5SGK

Trường THCS Chi Đông Trang BÀI SOẠN SỐ HỌC 6 Kỳ II
25

×