Phân tích Báo cáo
Tài chính Cơng ty
Cổ phần Kinh đơ
Đánh giá và nhận xét về tình hình tài chính của
cơng ty
Phân tích báo cáo tài chính cơng ty cổ phần KINH ĐÔ
3
2
1
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Giới thiệu sơ lược về báo cáo tài chính
Phần i
Giới thiệu sơ lược về báo cáo tài chính
Mục đích
Cung
Cung cấp
cấp các
các thơng
thơng tin
tin kinh
kinh tế
tế cần
cần thiết
thiết
Đánh
Đánh giá
giá tình
tình hình
hình quản
quản lý
lý và
và sử
sử dụng
dụng nguồn
nguồn vốn
vốn
Cung
Cung cấp
cấp thơng
thơng tin
tin tài
tài chính
chính của
của cơng
cơng ty
ty
Dự
Dự đốn
đốn xu
xu hướng
hướng phát
phát triển
triển trong
trong tương
tương lai
lai
2.ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Nhà
Nhà đầu
đầu tư
tư bên
bên
ngồi
ngồi
Cổ
Cổ đơng
đơng
Nhà
Nhà nước
nước
Người
Người quản
quản lý
lý
Chủ
Chủ nợ
nợ
Giới thiệu về công ty
Tổng vốn điều lệ 3.483,1 tỷ đồng.
Tổng doanh thu đạt 3.471,5 tỷ đồng nghành thực phẩm
chiếm 99.2%,
Tổng lợi nhuận đạt 756,1 tỷ đồng.
Mơ tả tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn
Bảng cân đối kế tốn sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần
Tài sản dài hạn được đầu tư từ 1 phần vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn
Vốn lưu động thuần= vốn lưu động – nợ dài hạn
Tài sản
Mã số
2010
2009
A
B
2
2
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
2,329,536,982
2,531,944,827
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
672,316,188
984,610,642
1.Tiền
111
662,316,188
984,610,642
2. Các khoản tương đương tiền
112
10,000,000
Chênh lệch
Tỷ trọng
(202,407,845)
(7.994
(312,294,454)
(31.718
(322,294,454)
(32.733
10,000,000
Bảng cân đối kế toán năm 2009-2010
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
161,660,248
518,183,741
1. Đầu tư ngắn hạn
121
209,722,412
533,213,382
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
(48,062,164)
(15,029,641)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1,018,355,260
847,053,745
1. Phải thu khách hàng
131
165,221,722
127,092,644
2. Trả trước cho người bán
132
77,996,492
34,334,430
3. Các khoản phải thu khác
135
777,468,511
686,549,016
4.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
139
(2,331,465)
(922,345)
IV. Hàng tồn kho
140
434,328,358
162,475,837
1. Hàng tồn kho
141
434,929,613
163,068,864
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(601,255)
(593,027)
150
42,876,928
19,620,862
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
18,366,202
13,430,033
2. Thuế GTGT được khấu trừ
151
2,997,336
3,728,698
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
26,113
520,016
V. Tài sản ngắn hạn khác
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
21,487,277
1,942,115
(356,523,493)
(68.803
(323,490,970)
(60.668
(33,032,523)
219.78
171,301,515
20.22
38,129,078
30.001
43,662,062
127.167
90,919,495
13.24
(1,409,120)
152.776
271,852,521
167.319
271,860,749
166.715
(8,228)
1.387
23,256,066
118.527
4,936,169
36.755
(731,362)
(19.614
(493,903)
(94.978
19,545,162
1006.385
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
2,710,327,198
1,715,656,176
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
611,868
681,868
218
611,868
681,868
220
937,724,877
656,084,839
221
774,281,346
472,224,280
- Nguyên giá
222
1,284,750,761
717,207,909
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(510,469,415)
(244,983,629)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
1,395,764
3,701,944
- Nguyên giá
225
23,795,630
8,997,148
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(22,399,866)
(5,295,204)
227
119,785,394
99,157,134
- Nguyên giá
228
159,856,235
123,738,856
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(40,070,841)
230
42,262,373
81,001,481
240
29,165,076
- Nguyên giá
241
34,524,971
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
242
5,539,895
250
1,209,977,565
994,535,189
2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
252
800,500,000
404,280,471
3. Đầu tư dài hạn khác
258
503,649,613
632,649,613
Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
3. Tài sản cố định vơ hình
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
994,671,022
57.976
(70,000)
(10.266)
(70,000)
(10.266)
281,640,038
42.927
302,057,066
63.965
567,542,852
79.132
(265,485,786)
108.369
(2,306,180)
(62.296)
14,798,482
164.480
(17,104,662)
323.022
20,628,260
20.804
36,117,379
29.188
(40,070,841)
(38,739,108)
(47.825)
29,165,076
215,442,376
21.663
396,219,529
98.006
(129,000,000)
(20.390)
NGUỒN VỐN
Mã số
2010
2009
Chênh lệch
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
1,185,451,713
1,772,330,977
I. Nợ ngắn hạn
310
1,033,997,225
1,637,574,310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
380,554,458
407,352,637
2. Phải trả người bán
312
271,379,025
127,404,030
3. Người mua trả tiền trước
313
24,103,268
35,447,325
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
39,637,621
65,170,040
5. Phải trả người lao động
315
22,499,912
9,889,841
6. Chi phí phải trả
316
142,672,414
55,718,177
7. Các khoản phải trả, phải nộp
319
123,442,813
931,701,095
8. Qũy khen thưởng
320
29,707,714
4,891,165
330
151,454,488
134,756,667
1. Phải trả dài hạn khác
333
26,850,858
2. Vay và nợ dài hạn
334
93,788,209
119,394,033
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
30,815,421
15,362,634
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
3,738,214,531
2,413,130,301
I. Vốn chủ sở hữu
410
3,738,214,531
2,413,130,301
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1,195,178,810
795,462,590
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
1,950,665,093
1,395,547,017
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(137,401,029)
(137,401,029)
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
1,122,511
370,096
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
25,370,281
25,370,281
8. Quỹ dự phịng tài chính
418
25,792,636
25,792,636
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
16,135,953
17,002,431
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
661,350,276
290,986,279
C. Lợi ích cổ đông
439
116,197,936
62,139,725
440
5,039,864,180
4,247,601,003
II. Nợ dài hạn
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Tỷ trọng
(586,879,264)
(33.113)
(603,577,085)
(36.858)
(26,798,179)
(6.579)
143,974,995
113.007
(11,344,057)
(32.003)
(25,532,419)
(39.178)
12,610,071
127.505
86,954,237
156.061
(808,258,282)
(86.751)
24,816,549
507.375
16,697,821
12.391
26,850,858
(25,605,824)
(21.446)
15,452,787
100.587
1,325,084,230
54.911
1,325,084,230
54.911
399,716,220
50.250
555,118,076
39.778
752,415
203.303
(866,478)
(5.096)
370,363,997
127.279
54,058,211
86.995
792,263,177
18.652
Bảng kết quả hoạtđộng kinh doanh
Phản
Phản ánh
ánh kết
kết quả
quả hoạt
hoạt động
động sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
Phản
Phản ánh
ánh tình
tình hình
hình tài
tài chính
chính doanh
doanh nghiệp
nghiệp
Phản
Phản ánh
ánh doanh
doanh thu
thu của
của doanh
doanh nghiệp
nghiệp
Phản
Phản ánh
ánh chi
chi phí,lợi
phí,lợi nhuận
nhuận doanh
doanh nghiệp
nghiệp
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009-2010
Chỉ tiêu
Mã số
2
3
Số tiền
2010
2009
Chênh lệch
Tỷ trọng(%)
Doanh thu bán hàng
1
1,942,808,210
1,539,222,626
403,585,584
26.220
Các khoản giảm trừ doanh thu
2
(9,173,918)
(9,867,147)
693,229
(7.026)
Doanh thu thuần
10
1,933,634,292
1,529,355,479
404,278,813
30.358
Gía vốn hàng bán
11
(1,248,243,869)
(1,023,962,679)
(224,281,190)
21.903
Lợi nhuận gộp
20
685,390,423
505,392,800
179,997,623
35.615
Doanh thu hoạt động tài chính
21
663,953,281
6,385,364
657,567,917
10298.050
Chi phí tài chính
22
(242,452,530)
8,807,083
(251,259,613)
(2852.927)
Trong đó: chi phí lãi vay
23
(42,458,075)
(43,758,070)
1,299,995
(2.971)
Chi phí bán hàng
24
(347,589,484)
(164,175,052)
(183,414,432)
111.719
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
(141,634,937)
(112,089,615)
(29,545,322)
26.359
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
617,666,753
301,788,780
315,877,973
104.669
Thu nhâp khác
31
34,164,018
376,775,688
(342,611,670)
(90.933)
Chi phí khác
32
(12,799,791)
(118,935,546)
106,135,755
(89.238)
Lợi nhuận khác
40
21,364,227
257,840,142
(236,475,915)
(91.714)
Lợi nhuận từ công ty liên kết
45
34,961,809
12,680,395
22,281,414
175.715
Tổng lợi nhuận trước thuế
50
673,992,789
572,309,317
101,683,472
17.767
Chi phí thuế thu nhập hiên hành
51
(110,883,359)
(60,918,969)
(49,964,390)
82.018
Lợi ích thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
15,502,430
11,552,689
3,949,741
34.189
522,943,037
55,668,823
10.645
Lợi nhuần thuần sau thuế
Phân bổ cho:
60
578,611,860
Lợi ich của cổ đông thiểu số
61
56,040,276
42,419,095
13,621,181
32.111
Cổ đông công ty mẹ
62
522,571,584
480,523,942
42,047,642
8.750
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
80
5,189
4,875
314
6.441
Tổng
Tổng doanh
doanh thu
thu thuần
thuần là
là 1.934
1.934 tỷ
tỷ đồng,
đồng, tăng
tăng trên
trên 26%
26% so
so năm
năm 2009.
2009. Lợi
Lợi nhuận
nhuận trước
trước thuế
thuế của
của Công
Công ty
ty đạt
đạt
674
674 tỷ
tỷ đồng,
đồng, tăng
tăng 18%
18% so
so với
với năm
năm 2009
2009
• Năm 2010, mức lợi nhuận gộp là 35,4%, đảm bảo mục tiêu tăng
•
•
trưởng ổn định.
Chi phí bán hàng tăng cao hơn so với năm 2009.
Kết quả lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh đạt 258 tỷ,
tăng hơn 10% so với năm 2009 là 234 tỷ
Chỉ tiêu
2010
Tỷ trọng(%)
2009
Tỷ trọng(%)
Doanh thu thuần
1,934
100
1,529
100
Gía vốn hàng bán
1,248
64.6
1,024
67
Lợi nhuận gộp
685
35.4
505
33
Doanh thu hoạt động tài chính
107
5.5
52
3.4
Chỉ phí tài chính
45
2.3
47
3
Chi phí lãi vay
43
2.2
44
2.9
Chi phí bán hàng
348
18
164
10.7
Chi phí QLDN
142
7.3
112
7.3
Lợi nhuận từ HĐKD
258
13.4
234
15.3
B. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
•
1.Tỷ số thanh toán
R(2009)=1.55
R(2010)=2.55
R(2009)=1.45
R(2010)=1.83
2.Tỷ số hoạt động
-Vòng
quay khoản phải thu
-Vòng quay hàng tồn kho
ngày
•-Hiệu
suất sử dụng tài sản cố định
-Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
-Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
3.Tỷ số đòn bẩy
-Tỷ số nợ trên tài sản
-Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
-Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
4. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
-Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
-Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
Phần iii: nhân xét về tài chính cơng ty
Tổng tài sản
784
936
3067
2983
4248
5040
Vốn chủ SH
514
598
2487
2147
2413
3738
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Từ năm 2005 đến cuối năm 2010, tài sản 45%và vốn chủ sở hữu
49% năm. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu của Công ty là 1:2
KẾT QUẢ
• Doanh thu bán hàng: năm 2010 tăng 403,585,584 chiếm tỷ trọng 26.2% so với năm
2009
• Doanh thu thuần : năm 2010 tăng 404,278,813 chiếm tỷ trọng 30.4% so với năm 2009
• Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: năm 2010 tăng 315,877,973 chiếm tỷ trọng
104.6% so với năm 2009
• Lợi nhuận thuần sau thuế: năm 2010 tăng 55,668,823 chiếm tỷ trọng 10.6% so với
năm 2009
• Việc sáp nhập cơng ty đã góp phần làm cho lợi nhn kinh doanh của
Kinh Đơ tăng đáng kể
• Phải thu khách hàng tăng 38,1 tỷ tương ứng mức tăng 30% so với
2009
• Đầu tư tài chính và bất động sản tăng
• Tỷ lệ nợ phải trả giảm 33.1% so với năm 2009
NHẬN XÉT CHUNG
• Sau sáp nhập, về vốn, tài sản, thị phần và quy mô của Công ty đều tăng vọt.
•
Kinh Đơ đã có bước phát triển vượt bậc
• Tình hình tài chính ổn định
• Thuận lợi khi đàm phán với nhà cung cấp nguyên liệu, nhà phân phối và đối
tác.
•
Hệ thống bán hàng và kênh phân phối ngày càng mở rộng