Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

phân tích báo cáo tài chính của cong ty cp sua viet nam VINAMILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 22 trang )

NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG

CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
(VINAMILK)
ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA COÂNG TY



MỤC LỤC

GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TY VINAMILK

MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY

CHIẾC LƯC KINH DOANH NĂM 2011-2013


GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TY

CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
(VINAMILK)
Tên tiếng anh: VIETNAM DAIRY PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt là:
Vốn điều lệ:

VINAMILK
3.530.721.200.000 đồng


MCK( HOSE): VNM
Trụ sở chính:

10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7,Tp. Hồ Chí Minh

Điên thoại:

(84.8) 54 155 555

Website:

www.vinamilk.com.vn


CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ










CÁC DOANH HIỆU ĐẠT ĐƯC NĂM 2010

Top 5 doanh nghiệp tư nhân lớn
nhất Việt Nam
Top 200 doanh nghiệp tư nhân

lớn nhất châu Á(Tạp chí Forbes
bình chọn)
Top 10 thương hiệu nổi tiếng
nhất khu vực
Hàng việt nam chất lượng cao
năm 2010
1 trong 20 doanh nghiệp niêm
yết tiêu biểu trên cả sàn Hồ
Chí Minh và Hà Nội,…


MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH
BCTC

Đánh giá đúng
Cung cấp kịp thời,
đầy đủ, trung thực
các thông tin kinh
tế cần thiết.

thực trạng tài
chính doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo
về tình hình quản
lý và sử dụng
vốn.

Cung cấp thông tin
về công cụ nợ và
khả năng thanh

toán, xu hướng
phát triển của
doanh nghiệp trong
tương lai,…






BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Phân tích báo cáo tài chính
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
1. Tỷ số thanh toán

Tỷ số thanh toán hiện hành


R2010 =

= 2,48 lần



R2009 =


= 3,26 lần


Tỷ số thanh toán nhanh



R2009 =

= 1,50



R2010 =

= 2,42


2. Tỷ số hoạt động

Vòng quay các khoản phải thu


Vòng quay các khoản =

=14 lần

phải thu(2010)




Kỳ thu tiền bình quân =
(2010)

= 26 ngaøy


Vòng quay các


khoản phải thu

Vòng quay các khoản =

= 5lần

phải thu năm (2009)



Kỳ thu tiền bình quân =
(2009)

= 25 ngày




Vòng quay hàng tồn kho
vòng quay


Hàng tồn kho =

= 7 lần

(2010)
Kỳ hàng tồn
bình quân (2010)

=

= 51,4 ngày


Vòng quay hàng tồn kho


Vòng quay

=

= 8 lần

hàng tồn kho năm
(2009)



Kỳ hàng tồn


kho bình quân (2009)

=

= 45 ngày


Hiệu suất sử dụng tài sản cố định


Năm (2010)=

= 4,59



Năm (2009)=

= 4,20

Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản


Năm (2010) =

= 1,46





Năm (2009) =



Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần



Năm (2010) =

= 1,97



Năm (2009) =

= 1,64

= 1,25


3. Tỷ số đòn bẩy

Tỷ số nợ trên tài sản



Năm (2010) =
Năm (2009) =


Tỷ số nợ trên vốn


Năm (2010) =

= 23,7%
= 21,3%
cổ phần
= 31,0%




Năm(2009) =

= 27,3%

Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần


Năm (2010) =



Năm (2009) =

= 1,35%

= 1,31%



Khả năng thanh toán lãi vay
• Năm (2010) = 542,38
• Năm (2009) = 374,26
4. Tỷ số sinh lợi

Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu


Năm (2010) =

= 23,0%



Năm (2009) =

= 22,4%


Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)
= 33,6%
• (ROA)2010 =


(ROA)2009 =

= 28,0%

Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE)



(ROE)2010 =

= 44,0%



(ROE)2009 =

= 35,8%


5. Tỷ số giá thị trường
Tỷ số thị trường

Năm 2009

Năm 2010

Thu nhập mỗi cổ phần

6,769

10,251

Tỷ lệ chi trả cổ tức

30%


40%

Tỷ số giá thị trường trên

8,32

8,31

5,33%

4,69%

(EPS)

thu nhập

Tỷ suất cổ tức


Củng cố và tiếp thị mở rộng hệ thống
Đầu tư nâng cấp toàn diện, xây dựng

Chiếc lược phát

Đầøu tư phát triển vùng nguyên liệu

triển
giai đoạn 20112013

nhà máy CN mới


trong nước và nước ngoài
Đầu tư nghiên cứu và giới thiệu NTD
các SP có giá trị cao hơn
p dụng các chỉ tiêu chuẩn cao nhất của
HTQLCL như ISO,…

Chú trọng phát triển nhằm đi đôi với chính
Sách thân thiện với MT và XH,…



×