Phân tích đánh giá tình hình quản trị
vốn chủ sở hữu, quản trị tài sản
nợ,tài sản có của Ngân hàng
Sacombank
NỘI DUNG BÁO CÁO
1.
Lý do chọn đề
tài
Phạm vi nghiên
cứu
PHẦN MỞ
ĐẦU
Phương pháp
nghiên cứu
Mục tiêu nghiên
cứu
2. GIỚI THIỆU VỀ NH TMCP SÀI GỊN THƯƠNG TÍN
Tên gọi:NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN SÀI GỊN THƯƠNG TÍN
*Tên viết tắt: SACOMBANK
Logo :
*Năm thành lập : 1991
*Loại hình kinh doanh : Ngân hàng
thương mại cổ phần
*Trụ sở chính: 278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
phường 8, quận 3, Thành phố Hồ Chí
Minh
*Vốn điều lệ: 9.179 tỷ đồng
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QT
BAN TỔNG GĐ
P. KẾ TỐN TÀI CHÍNH
P. CÔNG NGHỆ TT
P. MARKETTING
P. XÂY DỰNG CƠ BẢN
P. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
P. PHÁP CHẾ & THU HỒI
P. HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ
P. NGÂN QUỸ
P. KH TỔNG HỢP
P. THANH TỐN QT
(Nguồn: Phịng Hành chính - Nhân sự)
3.
Bảng: Khái qt tình hình tài sản có tại
ngân hàng TMCP Sài gịn thương tín
Chỉ tiêu
2009
2010
Chênh lệch
Số
TÀI SẢN
ti
ề
n
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Tiền mặt,vàng bạc, đá quý
8,489
8.62
12,570
8.86
4,081
48.07
Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước
2,633
2.67
3,618
2.55
985
37.41
Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác
14,244
14.47
16,376
11.55
2,132
14.97
Chứng khốn kinh doanh
140
0.14
487
0.34
347
247.86
Các cơng cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài
chính khác
609
0.62
7
0.0049
-602
-98.85
Cho vay khách hàng
54,736
55.59
76,617
54.03
21,881
39.98
Chứng khốn đầu tư
9,707
9.86
21,116
14.89
11,409
117.53
Góp vốn, đầu tư dài hạn
2,230
2.26
2,286
1.61
56
2.51
Tài sản cố định
1,991
2.02
2,284
1.61
293
14.72
Bất động sản đầu tư
0.00
0.00
0.00
0.00
0
0.00
Biểu đồ so sánh tình hình sử dụng vốn của NH
Sacombank
2.02%
2.26%
2.67%
3.75%
0.62%
1.61%
8.62%
9.86%
14.47%
55.59%
Năm 2009
2.55%
1.61%
4.54%
0.0049%
8.86%
14.89%
11.55%
54.03%
Năm 2010
Bảng: Khái quát tình hình tài sản nợ tại
ngân hàng TMCP Sài gịn thương tín
STT
Chỉ tiêu
2009
Số
B
I
II
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Các khoản nợ Chính Phủ và NHNN
Tiền gửi và tiền vay của các TCTD khác
2010
Chênh lệch
Số
ti
ề
n
3,614
2,391
t
i
ề
n
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
3.67
4,819
3.40
1,205
33.34
10.91
13,08
5
547.26
30.95
2.43
15,476
Tỷ lệ (%)
60,219
61.15
78,858
55.61
18,63
9
IV
Các công cụ tc phái sinh và các khoản nợ
tc khác
0
0
0
0
0
0.00
V
Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD
chịu rủi ro
1,831
1.86
2,102
1.48
271
14.80
VI
Phát hành giấy tờ có giá
18,277
18.56
24,946
17.59
6,669
36.49
VII
Các khoản nợ khác
1,850
1.88
1,962
1.38
112
6.05
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
88,182
39,98
1
45.34
III
Tiền gửi của khách hàng
128,163
Biểu đồ so sánh tình hình nguồn vốn của NH
Sacombank
3.67%
1.86%
1.88%
2.43%
10.45%
1.38%
1.48%
9.61%
18.56%
3.4%
10.91%
17.59%
61.15%
Năm 2009
55.61%
Năm 2010
Nhận xét
ROA
ROA cho ta thấy cứ 100
đồng tài sản của ngân hàng
tạo ra được 0,194 đồng lợi
nhuận sau thuế vào năm
2009 và 0.809 đồng lợi
nhuận sau thuế vào năm
2010 .So sánh năm 2009
với năm 2010 hiệu quả hoạt
động tài sản cócải thiện
đáng kể, với mức tăng là
0,615 đồng.
ROE
ROE cho chúng ta biết cứ 100
đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra, cổ
đông thu về được 1,856 đồng lợi
nhuận cho năm 2009 và 8,413
đồng lợi nhuận cho năm 2010.
So sánh năm 2009 và 2010 thì
khả năng sinh lời cho cổ đông
tăng khá cao, với số tăng là
6,557đồng, điều này cho thấy
hoạt động kinh doanh của ngân
hàng trong năm 2010 đã mang
về mức lợi nhuận đáng kể cho cổ
đông. Chứng tỏ hoạt đổng kinh
doanh của ngân hàng đang đạt
hiệu quả tốt.
Bảng: Phân tích tình hình vốn chủ sở hữu
của NH TMCP Sacombank
Năm 2009
Năm 2010
Chênh lệch
Chỉ tiêu
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)
1. Vốn và quỹ
10.289
13.633
3.344
Vốn điều lệ
6.7
9.179
2.479
Vốn khác
153
153
0
Quỹ của tổ chức
tín dụng
859.2
875.6
16.4
2. Tổng TS có
98.473
141.798
43.325
3. Vốn tự có /
Tổng TS có
10.45
9.61
7.72
Biểu đồ tình hình nguồn vốn
Phân tích các chỉ số sử dụng vốn
2009
2010
Tài sản có phải thanh tốn ngay
98.478
141.798
Tài sản nợ phải thanh toán ngay
88.184
128.165
1.116733194
1.106371
2010
2009
12,570
8,489
3,618
2,633
Tiền,vàng gửi tại các TCTD khác
16,249
13,977
Tổng cộng
32,437
25,099
15,476
2,391
2,589
1,394
Chứng chỉ tiền gửi
24,946
18,277
Tổng cộng
43,011
22,062
0.754156
1.137658
Hệ số khả năng chi trả
Hệ số khả năng chi trả
Chỉ tiêu
Tổng tài sản dự trữ
Tài sản dự trữ
Tiền,vàng bạc.đá quý
Tiền gửi tại NHNN
Nợ ngắn hạn phải trả
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi của khách hàng
Tỷ số rủi ro thanh toán
Phân tích thu nhập - chi phí - lợi nhuận
& Sự biến động của ROA - ROE
Chỉ tiêu
Thu nhập
Chi phí
Lợi nhuận ròng
2009
2010
Chênh
lệch
7,193
12,117
4,924
191
1,147
956
7,002
Vốn chủ sở hữu( Vốn và các quỹ )
10,289
Tổng tài sản
Tỷ lệ thu nhập / tổng tài sản (%)
10,970
13,633
3,968
3,344
98,473
141,79
8
43,325
7.305
8.545
1.241
Phân tích hệ số an tồn vốn
Chỉ tiêu
2009
2010
Vốn chủ sở hữu
10,289
13,633
Tổng nguồn vốn huy động
88,182
126,163
Tổng tài sản có
98,468
141,794
Tổng TSC rủi ro quy đổi
45,745
30,964
H1 (%)
11.67
10.81
H2 (%)
10.45
9.61
H3 ( % )
22.49
44.03
Nhận xét
• Trạng thái thanh khoản rịng NLP năm
2009 và 2010 đều > 0 => NH đang thừa
tiền ( thặng dư thanh khoản)
• NH nên mua chứng khốn dự trữ đã bán
ra trước đó, cho vay trên thị trường tiền tệ
hoặc gửi tại các NH khác
4. Nhận xét chung
1
ROA tăng đem lại mức lợi nhuận
đáng kể cho các cổ đông
2
Khả năng sử dụng vốn của các nhà
quản trị là hợp lý.
3
Đầu tư CK làm tăng khả năng cạnh
tranh của Sacombank
4
Đảm bảo khả năng thanh khoản và
tỷ lệ dự trữ bắt buộc
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
3
1
Quản trị vốn chủ sở hữu
2 Quản lý tiền mặt và vai trò của tiền dự trữ
3
3
4
Quản lý tài sản có
Quản lý tài sản nợ
GIẢI
PHÁP
Kiến Nghị
Nhà
Nước
Tiếp tục hồn
thiện mơi
trường luật
pháp, tạo cơ
sở pháp lý cho
hoạt động kinh
doanh ngân
hàng.
Sacombank
Đội ngũ cán
bộ ngân hàng
có thâm niên
cơng tác và
trình độ cao