Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Phần phụ lục
Trang
Lời nói đầu... ............ 1
Lời cảm ơn ............ 2
Phần một : KiÕn tróc- 4 b¶n vÏ kÌm theo.
I. Giíi thiƯu về công trình.. ........... 4
II. Điều kiện tự nhiên của công trình.... ........... 4
III. Giải pháp kiến trúc... .......... 4
Phần hai : kÕt cÊu- 4 b¶n vÏ kÌm theo.
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.
PhÇn I : ThiÕt kÕ khung k2 trơc 4
I. Quan điểm thiết kế... .......... 7
II. Xác định sơ đồ hình học và sơ bộ kích thước tiết diện.... ......... 7
III. Xác định tải trọng, dồn tải vào khung k2 trục 4. ......... 8
IV. Tính toán và tổ hợp nội lực.............. 21
V. ThiÕt kÕ cét……………………………………………………. ... .......... 22
VI. ThiÕt kÕ dÇm…………………………………………………................ 32
Phần II : Thiết kế sàn tầng 4...... ........... 40
Phần III : ThiÕt kÕ cÇu thang bé tÇng 4…………………………………..... ........... 46
PhÇn IV : ThiÕt kÕ mãng khung trơc 4…………………………………...... ........... 52
Phần ba : thi công-4 bản vẽ kèm theo
Phần I : Thi công phần ngầm -1bv
I. Công tác chuẩn bị........... 3
II. Thi công ép cọc ......... 4
II. Thi công bê tông móng... .......... 18
Phần II : Thi công phần thân- 1bv
I. Lựa chọn giải pháp công nghệ thi công....... .......... 40
II. Thiết kế ván khuôn cột, dầm, sàn và cầu thang...... .......... 44
III. Kỹ thuật thi công phần thân . .......... 53
IV. Kỹ thuật phần xây trát và hoàn thiện .......... 72
Phần III : Lập tiến độ thi công 1 bv.
I. Mục đích và ý nghĩa của công tác thiết kế và tổ chức thi công.............. 76
II. Nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tctc .......... 76
III. Căn cứ lập tiến độ thi công .......... 78
IV. Phương pháp lập tiến độ thi công.. .......... 79
Phân IV : thiết kế tổng mặt bằng thi công 1bv
I. Phân tích đặc điểm mặt bằng xây dựng........... .......... 81
II. Nguyên tắc tính toán tổng mặt bằng thi công. .......... 81
III. Tính toán mặt bằng công trình.. .......... 82
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
Manghn
Luụn
123doc
Tha
Xut
Sau
Nhiu
khi
hng
phỏt
thun
li
event
cam
s
nhn
mt
tr
t
hu
kt
s
thỳ
nghim
ti
ýxỏc
nm
tng
mt
dng
v,
l
s
nhn
website
ra
mang
event
kho
mi
i,
1.
to
t
th
m
li
cng
kim
ng
dn
123doc
CHP
vin
nhng
cho
u
ng
tin
h
khng
ngi
NHN
ó
quyn
thng
thit
chia
tng
kim
dựng,
l
CC
s
thc.
s
li
bc
vi
tin
vchuyn
IU
tt
cụng
hn
mua
123doc
online
khng
nht
2.000.000
ngh
bỏn
KHON
sang
bng
luụn
cho
ti
nh
hin
ngi
liu
phn
luụn
ti
THA
ti
v
th
liu
hng
to
liu
thụng
dựng.
trớhin
THUN
hiu
c
ca
u
tin
tt
hi
Khi
i,
qu
mỡnh
Vit
xỏc
c
khỏch
gia
bn
nht,
minh
trong
lnh
Nam.
tng
Cho
online
hng
uy
ti
vc:
lnh
thu
Tỏc
mng
tớn
khon
tr
nhp
khụng
ti
phong
vc
cao
thnh
bn
chớnh
email
nht.
ti
online
khỏc
chuyờn
n
liu
thnh
tớnbn
Mong
gỡ
cho
dng,
v
vi
so
nghip,
viờn
kinh
ó
tt
123doc.
123doc.net!
vi
mun
cụng
ng
ca
c
doanh
bn
cỏc
hon
mang
ngh
123doc
ký
gc.
online.
thnh
vi
ho,
Chỳng
li
thụng
Bn
v
123doc.netLink
cho
viờn
Tớnh
np
cú
tụi
tin,
cng
ca
cao
th
n
cung
tin
ngoi
tớnh
website.
phúng
ng
thi
vo
cp
ng,...Khỏch
trỏch
xỏc
ti
im
Dch
xó
to,khon
thc
nhim
hi
thuthỏng
V
nh
mt
s
ca
(nh
i
hng
c
tựy
ngun
5/2014;
123doc,
vi
c
ý.
cúgi
tng
th
ti
123doc
v
mụ
nguyờn
bn
d
ngi
a
t
dng
s
vt
di
tri
dựng.
c
ch
tra
thc
mc
õy)
email
cu
Mc
hng
quý
100.000
cho
ti
bn
tiờu
bỏu,
liu
bn,
nhng
ó
hng
phong
mt
lt
tựy
ng
u
quyn
cỏch
truy
thuc
phỳ,
ky,
ca
cp
chớnh
a
li
bn
vo
123doc.net
mi
dng,
sau
xỏc,
cỏc
vuingy,
np
lũng
iu
nhanh
giu
tin
s
ng
tr
giỏ
Khon
chúng.
hu
trờn
thnh
tr
nhp
2.000.000
website
ng
Tha
th
email
vin
thi
Thun
ca
thnh
mong
ti v
liu
mỡnh
viờn
mun
S
online
v
ng
Dng
click
to
ln
ký,
Dch
iu
vo
nht
lt
link
kin
V
vo
Vit
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
õy
cho
ó
cung
cỏc
cỏc
(sau
giwebsite
cp
users
õynhng
c
cúph
thờm
ti
bin
gi
thu
liu
tt
nht
nhp.
c
Titi
khụng
tng
Chớnh
Vitthi
th
Nam,
vỡ vy
im,
tỡm
t123doc.net
thy
lchỳng
tỡm
trờn
kim
tụi
th
racúthuc
i
trng
thnhm
cp
top
ngoi
3nht
ỏp
Google.
tr
KTTSDDV
ng
123doc.net.
Nhn
nhu cu
c
theo
chiaquyt
danh
s ti
hiu
...liudo
cht
cng
lng
ng
vbỡnh
kimchn
tin là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng
là
s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong
và
v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
xã
tài
■i■m
D■ch
xã
to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng
có
■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.
là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
7
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
LI NểI ĐẦU
Đồ án tốt nghiệp là cơng trình tổng hợp tất cả kiến thức thu nhận được
trong suốt quá trình học tập của mỗi một sinh viên dưới mái trường Đại Học.
Đây cũng là sản phẩm đầu tay của mỗi sinh viên trước khi rời ghế nhà trường
để đi vào công tác thực tế. Giai đoạn làm đồ án tốt nghiệp là sự tiếp tục quá
trình học bằng phương pháp khác ở mức độ cao hơn, qua đó chúng em có dịp
hệ thống hoá kiến thức, tổng quát lại những kiến thức đã học, những vấn đề
hiện đại và thiết thực của khoa học kỹ thuật , nhằm giúp chúng em đánh giá các
giải pháp kỹ thuật thích hợp.
Đồ án tốt nghiệp là cơng trình tự lực của mỗi sinh viên, nhưng vai trị của
các thầy cơ giáo trong việc hồn thành đồ án này có một vai trị hết sức to lớn.
Với sự đồng ý của khoa xây dựng và sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của các
thầy giáo, em đã hoàn thành đề tài “ TRUNG TÂM Y TẾ THÁI BÌNH”
Sau cùng em nhận thức được rằng, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng vì
kiến thức cịn non kém, kinh nghiệm ít ỏi và thời gian hạn chế nên đồ án khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được những ý kiến đóng góp
q báu của thầy cơ và bạn bè, để em có thể hồn thiện hơn kiến thức của
mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Kính chúc các thầy dồi dào sức khoẻ !
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
8
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
LI CM ƠN
Sau bốn năm học, được sự giảng dạy rất nhiệt tình của tất cả các thầy cơ
dưới mái trường đại học, bây giờ đã là lúc em sẽ phải đem những kiến thức cơ
bản mà các thầy cô đã trang bị cho em khi còn ngồi trên ghế nhà trường để
phục vụ cho đất nước. Trước khi phải rời xa mái trường này em xin chân thành
cảm ơn tất cả các thầy cô và những kiến thức cơ bản mà các thầy cơ đã trao lại
cho những người học trị như em để làm hành trang cho em có thể vững bước
trên những chặng đường mà em sẽ phải đi qua sau này.
Em xin kính gửi đến các thầy trong khoa xây dựng nói chung và tổ mơn xây
dựng dân dụng và cơng nghiệp nói riêng lịng biết ơn sâu sắc nhất!
Em xin chân thành cảm ơn:
Thầy giáo: Trần Hải Anh
Thầy giáo: Đoàn Văn Duẩn
Thầy giáo: Nguyễn Ngọc Thanh
đã dẫn dắt và chỉ bảo cho em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp .
Bên cạnh sự giúp đỡ của các thầy cô là sự giúp đỡ của gia đình, bạn bè và
những người thân đã góp phần giúp em trong quá trình thực hiện đồ án cũng
như trong suốt q trình học tập.
Hải Phịng, ngày 15 tháng 10 nm 2009.
Sinh viờn
Nguyn Vn Hnh
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-§HDLHP
9
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Tr-ờng đạI học DÂN LậP HảI PHòNG
******o0o******
phần một
kiến trúc
10%
nhiệm vụ:
-Vẽ mặt đứng kiến trúc trục 1 - 8
-Vẽ mặt bên kiến trúc trục a-c
-Vẽ mặt bằng các tầng ( 6 tầng )
-Vẽ mặt bằng tầng tum thang
-Vẽ mặt bằng mái
-Vẽ mặt cắt a-a
Giáo viên h-ớng dẫn: th.s trần hảI anh
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
10
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
M U.
t nước ta đang trong thời kì “Cơng nghiệp hố, hiện đại hoá ” để tiến
lên xã hội chủ nghĩa, một trong những nhiệm vụ cấp bách là phải phát triển cơ
sở hạ tầng. Trong thời gian gần cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật xu
hướng xây dựng các nhà cao tầng đã trở nên phổ biến ở nước ta. Nhà cao tầng
không những giải quyết được những vấn đề cấp bách về nhà ở mà cịn góp phần
hiện đại hoá các thành phố. Đối với người kỹ sư xây dựng việc tìm hiểu thiết
kế các cơng trình nhà cao tầng là hết sức cần thiết. Để có một cơng trình hồn
chỉnh người kỹ sư phải có kiến thức tổng hợp cả về kết cấu và kiến trúc cũng
như kinh nghiệm, khả năng ứng dụng kỹ thuật mới trong thi cơng.
Vì những lý do trên em chọn việc thiết kế “Trung tâm y tế TháI Bình”
làm đề tài tốt nghiệp.
Việc thiết kế tuân theo trình tự sau:
- Phân tích và lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp.
- Tính tốn thiết kế các cáu kiện được giao cụ thể trong nhiệm vụ.
- Thiết kế tổ chức thi công cơng trình.
Kết cấu đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần:
PHẦN 1- PHẦN KIẾN TRÚC.
Phần này nghiên cứu các giải pháp mặt bằng mặt đứng cách bố trí các phịng
trong tồ nhà, nghiên cứu cơng năng và cách bố trí hệ thơng thơng gió, chiếu
sáng, hệ thơng giao thơng đi lại hệ thơng cấp thốt nước.
PHẦN 2- PHẦN KẾT CẤU.
Phần này phân tích giải pháp kết cấu, lựa chọn sơ đị tính, tính tốn nội lực và
thiết kế các cấu kiện cơ bản được ghi rõ trong nhiệm vụ.
PHẦN 3- PHẦN THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG TRÌNH.
Từ các số liệu có được ở 2 phần trước, tiến hành tính tốn khối lượng công
tác,lựa chọn phương án thi công, lựa chọn thiết bị thi công và các biện pháp kỹ
thuật để thi cơng cơng trình.Từ khối lượng các cơng tác dựa vào định mứclao
động để tính ra số cơng nhân, lập ra bảng tiến độ độ giám sát điều chỉnh việc
thi cơng được an tồn.
1. Giới thiệu cơng trình.
Sinh viªn: ngun văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
11
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
- Tờn cơng trình: Trung tâm y tế Thái Bình
- Địa điểm xây dựng : Nằm tại Thái Tân-TháI Thuỵ-TháI Bình
- Chiều dài 59,65 m
- Chiều rộng 8,7 m
- Diện tích xây dựng : 519 m2
- Tổng diện tích sàn : 2855 m2
- Chiều cao : 24 m (tới đỉnh mái)
2. Điều kiện tự nhiên của cơng trình:
a. Địa hình :
Khu đất xây dựng có địa hình bằng phẳng , nằm tại tỉnh Thái Bình
b .Khí tượng:
Hướng gió chủ đạo Đơng bắc và Đông nam .
Nhiệt độ : Nhiệt độ trung hàng năm là 24 o C
Độ ẩm khơng khí : Độ ẩm khơng khí trung bình một năm : 82-84%
3. Các Giải pháp kiến trúc:
a. Chọn phương án kiến trúc :
- Cơng trình gồm có 6 tầng, chủ yếu dùng làm phòng khám. Chức năng của 6
tầng tương đối giống nhau theo một mô đun.
Giải pháp kiến trúc :
Phương án đã đạt được các yêu cầu :
- Các thông số , chỉ tiêu , kiến trúc - qui hoạch .
- Hợp lý trong qui hoạch tổng thể
- Mặt bằng cơng trình chặt chẽ , hợp lý trong quá trình sử dụng , phân tầng
phân khu sử dụng , tạo các không gian thuận lợi cho các phòng chức năng sử
dụng khác nhau.
- Hình khối kiến trúc gọn , vừa hiện đại vứac tính dân tộc , phù hợp an tồn kết
cấu , thuận lợi cho việc bố trí các phịng chức năng.
- Giao thơng : Giao thơng bên trong cơng trình theo chiều đứng bố trí hai
buồng thang bộ rộng rãi đảm bảo cho bác sĩ cũng như bệnh nhân đến khám và
điều trị đi lại thuận lợi và an toàn.
a/ B trớ mt bng cụng trỡnh :
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
12
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Tng 1:
Cú một sảnh lớn đi thông vào hành lang. Hành lang được thơng suốt theo
chiều dài của nhà.
- Hành lang có diện tích và 59,65 x 2,1 = 125,2m 2
* Tầng 1 gồm có các phịng chức năng như sau:
- 02 phịng khám đa khoa mỗi phịng có diện tích : 47,5m 2
- 01 phịng cấp cứu có diện tích : 47,5m 2
- 01 quầy thu ngân có diện tích: 26,5m 2
- 01 khu vệ sinh nam nữ có diện tích : 47m 2
- 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m 2
- 02 quầy thuốc đông y và tây y phục vụ bệnh nhân: 94m 2
Tầng 2 - 3 :
- Hành lang có diện tích và 59,65 x 2,1 = 125,2m 2
- 05 phòng khám đa khoa mỗi phòng có diện tích : 47,5m 2
- 01 phịng cấp cứu có diện tích : 47,5m 2
- 01 khu vệ sinh nam nữ có diện tích : 47m 2
- 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m 2
Tầng 4-5-6 :
- Hành lang có diện tích và 59,65 x 2,1 = 125,2m 2
- 05 phòng khám đa khoa và giường bệnh phục vụ bệnh nhân mỗi phịng có
diện tích : 47,5m 2
- 01 phịng cấp cứu có diện tích : 47,5m 2
- 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m 2
b/ Giải pháp mặt đứng và mặt cắt.
Đây là công trình được xây dựng với mục tiêu làm phịng học nên dù u
cầu mỹ thuật khơng cao như văn hố nghệ thuật, nhưng phải đảm bảo yêu cầu
thẩm mỹ ngoài ra Trung tâm cũng phải có dáng vẻ hiện đại, phù hợp với kiến
trúc lân cận. Đáp ứng những chức năng như vậy, giải pháp kiến trúc được giải
quyết như sau:
+ Cơng trình gồm 6 tầng ,với tổng chiều cao 24m(k t mt nn tng 1).
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-§HDLHP
13
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
+ Mt đứng của cơng trình được thể hiện bằng các hình kh ối tạo nên sự vững
chắc phù hợp với chức năng là một ngôi trường đẹp của thành phố.
+ Các cửa sổ bên ngoài đều dùng cửa khung gỗ sơn trắng, mặt ngồi của cơng
trình được sơn trắng, 2 trục biên được ốp gạch đá trắng tạo nên một khối vững
chắc và tạo điểm nhấn cho cơng trình.
+ Các tầng có chiều cao 3.6m phù hợp với cơng năng của cơng trình.
+ Mái được chống nóng vừa đảm bảo tính kiến trúc vừa là giải pháp cách nhiệt
và cách ẩm tốt.
c/Giao thơng đi lại trong cơng trình.
Giao thơng theo phương đứng được đảm bảo bằng một buồng thang bộ rộng
thoáng.
Giao thông xung quanh trung tâm được đảm bảo bằng đường nội bộ xung
quanh trung tâm.
Giao thông đi lại theo phương ngang: tất cả các phịng đều được thơng trực tiếp
ra hành lang, từ hành lang có thể trực tiếp đi ti c u thang ln.
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-§HDLHP
14
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Thuyết minh kết cấu
I . Quan điểm thiết kế
Công trình đ-ợc xây dựng theo giải pháp kết cấu khung bêtông cốt thép chịu
lực, sàn đ-ợc thiết kế đổ bêtông toàn khối, t-ờng nhà có tính chất bao che ngăn cách
giữa các phòng.
Về tính toán khung đ-ợc qui về khung phẳng để đảm bảo cho sự làm việc ngoài
mặt phẳng của khung và sự làm việc, đồng thời giữa các ta bố trí hệ giằng khung đ-ợc
thi công toàn khối với khung.
Khung của công trình đ-ợc bố trí cao 6 tầng, mỗi tầng cao 3,6 m, khung gåm 2
nhÞp, mét nhÞp 6,6 m và một nhịp 2,1m. Khoảng cách giữa các khung là 3,6m. Tổng
chiều dài công trình là 60,620m, gồm các phòng chức năng, hai cầu thang bố trí ở trục
5-6 và trục 12-13 và một phòng vệ sinh.
II. Xác dịnh sơ đồ hình học và sơ bộ kích th-ớc tiết diện:
1. Sơ đồ hình học:
2. Sơ bộ chọn kích th-ớc cấu kiện:
a) Sơ bộ chọn kích th-ớc dầm:
- dầm chính nhịp BC:
hdc
1 1
1
( : ) L=
6600 550mm
8 12
12
55cm chän h dc =60 cm
bdc = (0,3 0,5)xh= 220mm = 22cm => Chän bxh = 22 x 60
- dầm chính nhịp BA:L = 2100 mm
hdc
1
2100 262mm Chän hdc = 40cm ; bdc = 22cm
8
- dÇm phơ: L = 3600 mm
hdp
hdp
1
1
(
) L
12 20
1
3600 300mm
12
=> Chän hdc = 30cm;
bdc = 22cm.
30cm
=> Chän b x h =22 x 30
b) Sơ bộ chọn kích th-ớc sàn:
hh
D
l
m
1
36 9cm => Chän hb = 10cm.
40
c) S¬ bé chän kÝch th-íc cét:
Dùa vµo lùc däc vµ theo kinh ngiƯm ta cã thĨ s¬ bé chän tiÕt diƯn cét nh- sau:
Fb
N k
Rn
LÊy N theo kinh nghiÖm: N = (3,6 + 1,05) x 3 x 1(t) x 6 (tÇng); N = 83,70 tÊn.
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
15
Đồ án tốt nghiệp
Fb
trung tâm y tế thái bình
83,70 1000
1,2
110
913
h
41,5cm
22
913
=> Chọn h = 45cm
b
- Kiểm tra độ mảnh:
b
l0
31
0b
b
390
17,7
22
0b
31
Vậy ta có thĨ s¬ bé chän tiÕt diƯn cét nh- sau:
+/ Cét tÇng 1,2,3 cã kÝch th-íc: b x h = 22 x 45 (cm)
+/ Cét tÇng 4,5,6 cã kÝch th-íc: b x h = 22 x 40 (cm)
+/ Cét hµnh lang chọn cho cả 6 tầng có kích th-ớc: 22 x 30 (cm)
III. Xác định tải trọng, dồn tải vào khung K2 trục 4:
A.Xác định tảI trọng
1. Sơ đồ truyền tảI vào khung k2:
D1
K1
ễ1
ễ1
D7
K1
D7
ễ1
ễ1
D2
ễ
2
D4
D4
ễ
2
2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung đ-ợc dựa trên cơ bản vào qui phạm
TCVN2737-95
Bao gồm các loại tải trọng d-ới đây:
- Tĩnh tải: tải trọng bản thân công trình.
- Hoạt tải: +/ Hoạt tải sử dụng +/ Hoạt tải gió
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-§HDLHP
16
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
1/ Tĩnh tải:
a. TảI trọng sàn, mái
Xác định tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn và mái đ-ợc lập thành bảng sau:
a) Tĩnh tải mái btct+ lợp tôn:
STT Cấu tạo các cấu kiện và cách tính
g tc (
n
gtt(kg/m 2 )
kg/m 2 )
1
Mái tôn và xà gồ
15
1,1
16,5
2
1,3
52
Lớp
chống
thấm
=2cm 40
=2000kg/m3
3
1,1
275
Lớp
vữa
trát
trần =1cm 18
=1800kg/m3
Tổng
b) Tĩnh tải sàn các tầng
STT Cấu tạo các cấu kiện và cách tính
g tc (
kg/m 2 )
1
Lát gạch men ceramic 400x400 dày 16
0,8
2
Vữa lót dày 1,5cm,0,015x2000
30
3
250
Bản BTCT =10cm =2500kg/m3
1,3
23,4
4
Trần
mái
=2500kg/m3
BTCT
=10cm 250
4
366,9
n
gtt(kg/m 2 )
1,1
17,6
1,3
1,1
39
275
Lớp
vữa
trát
trần =1cm 18
3
=1800kg/m
Tổng
c) Tĩnh tải các lớp sàn sênô
STT Cấu tạo các cấu kiện và cách tính
g tc (
kg/m 2 )
1
Láng vữa xm cát vàng,dày 2cm
36
Quét 2 lớp chống thấm shellkotevà
2
láng vữa tạo phẳng xm cát vàng 27
day1,5cm tạo dốc về phễu thu n-ớc
3
250
Bản BTCT =10cm =2500kg/m3
1,3
23,4
4
Lớp
vữa
=1800kg/m3
Tổng
trát
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
trần =1cm 18
355
n
gtt(kg/m 2 )
1,3
46,8
1,3
35,1
1,1
275
1,3
23,4
380,3
17
Đồ án tốt nghiệp
d)Sàn nhà vệ sinh
1
Lớp
gạch
trung tâm y tế thái bình
lát
nền
=2cm 44
1,1
48,4
27
1,2
32,4
=4cm 80
1,2
96
1,1
275
1,3
23,4
1,2
36
511.2
=2200kg/m3
2
Lớp vữa lót =1,5cm =1800kg/m3
3
Lớp
chống
=2000kg/m3
4
Bản BTCT =10cm =2500kg/m3
thấm
250
5
Lớp
vữa
trát
trần =1cm 18
=1800kg/m3
6
Các đ-ờng ống kỹ thuật
30
Tổng
b. Xác định trọng l-ợng kết cấu
a)Dầm ngang
*/ Trọng l-ợng dầm nhịp AB: b x h = 0,22 x 0,4
g d = 0,22 x 0,4 x 2500 x 1,1 = 242 kg/m
+ Träng l-ỵng bản thân của lớp vữa trát (dày 1.5cm, =1800Kg/m3,n=1,2)
gvtr = [0,22+(0,4-0,1)x2]x0,015x1800x1,2=26,568(Kg/m)
Trọng l-ợng toàn phần dầm ngang AB là:
g d =242+26,6=269(Kg/m)
*/ Trọng l-ợng dầm nhịp BC: b x h = 0,22 x 0,6
g d = 0,22 x 0,6 x 2500 x 1,1 = 332,75 kg/m
+ Trọng l-ợng bản thân của lớp vữa trát (dày 1.5cm, =1800Kg/m3,n=1,2)
gvtr=[0,22+(0,6-0,1)x2]x0,015x1800x1,2=36,288(Kg/m)
Trọng l-ợng toàn phần dầm ngang AB là:
g d =332,75+36,288=369(Kg/m)
b) Dầm dọc: b x h = 0,22 x 0,3
gd = 0,22 x 0,3 x 2500 x 1,1 = 181,5 kg/m
c) Cột
Trọng l-ợng trên 1m chiều dài(bao gồm trọng l-ợng kết cấu và vữa trát):
-Với cột tiết diƯn 220x400mm:
gc1=0,22x0,4x2500x1,1+(0,22+0,4)x2x0,015x1800x1,2=282,176(Kg/m)
-Víi cét tiÕt diƯn 220x300mm:
gc2=0,22x0,3x2500x1,1+(0,22+0,3)x2x0,015x1800x1,2=215,196(Kg/m)
-Víi cét tiÕt diƯn 220x450mm:
gc3=0,22x0,45x2500x1,1+(0,22+0,45)x2x0,015x1800x1,2=315,666(Kg/m
d) T-ờng(trọng l-ợng t-ờng và lớp vữa trát)
*/Vách kính khung nhôm:
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
18
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
lấy pktc=75(Kg/m2) ,n=1,1 pktt=75x1,1=82,5(Kg/m2)
*/ Trọng l-ợng t-ờng trên dầm dọc (t = 0,22):
gt = 0,22 x (3,6m - 0,3) x 1800 x 1,1 x 0,7 +1800x0,03x1,3= 1076,4 kg/m
(0,7 là hệ số giảm tải do cửa sổ và cửa đi).
*/ Trọng l-ợng lan can .
glc = 0,22 x 0,9 x 1800 x 1,1 +70,2 = 462,24 kg/m.
*/ Trọng l-ợng t-ờng trên dầm chính BC
gbc= 0,22 x (3,6 – 0,60 ) x 1800 x1,1x+70,2 = 1377 kg/m.
*/ T-êng 110
gl = 0,11 1800 1,1x3,6 +70,2= 854,28 (kg/m)
*/t-ờng thu hồi 220 cao 2.4m
g=0,22x1800x1,1x2,4+70,2=1115,64(kg/m)
2. Hoạt tải:
a.Hoạt tảI ®øng
LÊy theo tiªu chn TCVN 2737-1995 nh- sau:
STT Mơc ®Ých sử dụng
p tc (
n
ptt(kg/m 2 )
kg/m 2 )
1
Phòng khám
250
1,3
325
2
Mái không có ng-ời đi lại mà chỉ sửa 75
1,3
98
chữa
3
Hành lang
300
1,2
360
4
Mái không sử dụng
30
1,3
39
5
Mái sử dụng gom n-ớc m-a
30
1,3
39
6
N-ớc m-a không thoát kịp
200
1,2
240
7
Khu wc
200
1,2
240
b.Hoạt tảI ngang
Theo TCVN 2737 - 1995 thành phần động của tải trọng gió phải đ-ợc kể đến khi
tính toán công trình tháp trụ, các nhà nhiều tầng cao hơn 40m và tỉ số độ cao trên
bề rộng H/B > 1,5
Công trình trung tâm y tế thái bình có chiều cao công trình H=21.6m (24m tính
đến đỉnh mái), chiều réng B=6,6m
Ta thÊy H=21.6m < 40m
VËy theo TCVN 2737-1995 ta chỉ phải tính thành phần tĩnh và bỏ qua thành phần
động của tải trọng gió,
Giá trị của thành phần tĩnh tải trọng gió tại điểm có độ cao Z so với mốc chuẩn là:
W = n.Wo.kc
+ Wo: giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực trong TCVN 2737-1995.
Với địa hình Thái Bình là vùng IVB Wo = 155Kg/m2
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
19
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
+ k: hệ số tính toán kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao và địa hình,
+ c: hệ sè khÝ ®éng , giã ®Èy c = +0,8
giã hót c = -0,6
+ n: hệ số v-ợt tải n = 1,2
thay các giá trị vào công thức ta đ-ợc
Wđ = 1,2x0,8x155xk=148,8k (Kg/m2)
Wh = 1,2x0,6x155xk=111,6k (Kg/m2)
+ Biểu đồ áp lực gió theo chiều cao có dạng gÃy khúc, các giá trị áp lực gió tại các
mức sàn theo chiều cao đ-ợc tính ở bảng sau:
Mức sàn
Độ cao(m)
k
Wđtĩnh
Whtĩnh
(Kg/m2)
(Kg/m2)
Tầng1
3,6
0,824
122,61
91,96
2
7,2
0,9328
138,80
104,10
3
10,8
1,0128
150,70
113,03
4
14,4
1,0704
159,28
119,46
5
18,0
1,11
165,17
123,88
6
21,6
1,1444
170,29
127,72
Mái
24,0
1,166
173,50
130,13
3.Hệ số quy đổi tải trọng
- Với tải trọng hình tam giác : k =5/8
- Với tải trọng hình thang: k = ( 1 - 2.
2
+
3
)
+Ô1: l1 x l2 = 3,3 x 3,6 m
l1
2l 2
3,3
2 3,6
0,458
->k = 1- 2*0,4582 + 0,4583 = 0,676
+Ô2:
l1
2l 2
l1 x l2 = 2,1 x 3,6 m
2,1
2 3.6
0,292
->k = 1- 2*0,2922 + 0,2923 = 0,854
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
20
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
B. Dồn tảI vào khung K2
B.1/Tĩnh tải
1. Sơ đồ chất tải
G11
g5
G9
G8
G7
G3
G2
G11
+21.6
g5
g4
g3
G1
G10
G4
+18.00
g2
g1
G3
G2
G1
G4
+14.40
g2
g1
G3
G5
G1
G6
+10.80
g2
g1
G3
G2
G1
G4
+7.20
g2
g1
G3
G2
G1
G4
+3.60
g2
g1
0.00
A
B
C
2. Xác định giá trị tải
a)Tải tập trung:
G1 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân cột A tiÕt diƯn ngang 22 30 (cm)
+) Träng l-ỵng lan can cao 0,9m truyền vào cột qua dầm D4
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
21
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 dạng hình thang1 phía qua dầm D4
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D4 (22 30) cm
Gc = Lc gc = 3,6 215,196 =774,7 (kg)
Glc = flc
glc = 0,9 1411,3 =1270,2(kg)
Gs = fs
gs = 355 2,1x0,5 0,854 3,6 = 1140,6(kg)
Gd = Ld gd = 3,6
181,5 = 653(kg)
G1 = 3838,5(kg)
G2 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân cột B tiết diện ngang 22 45 (cm)
+) Träng l-ỵng t-êng220 cao 3,6m trun vào cột qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 dạng hình thang 1 phía qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 1 phía qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D2 (22 30) cm
Gc = Lc gc = 3,6 315,666 = 1136,4 (kg)
Gt = ft
gt = (3,6+3,6)/2 1076,4 = 3875,04 (kg)
«2
Gs = fs
gs = 1140,6(kg)
Gs«1 = fs
gs =355 3,3 1/2 3,6 0,676=1425,48(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G2 =8230,5(kg)
G3 : bao gåm c¸c thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 2 phía qua dầm D7
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D7 (22 30) cm
Gsô1 = fs
gs = 1425,48 2 =2851(kg)
Gd = Ld gd =653(kg)
G3 =3504(kg)
G4 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân cột C tiết diện ngang 22 45 (cm)
+) Trọng l-ợng t-ờng220 truyền vào cột qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 1 phía qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D1 (22 30) cm
Gc = Lc gc = 1136,4 (kg)
Gt = ft
gt = 3875,04(kg)
Gs«1 = fs
gs =1425,48(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G4 =7090(kg)
G5 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân cột B tiết diện ngang 22 40 (cm)
+) Trọng l-ợng t-ờng220 cao 3,6m truyền vào cột qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 dạng hình thang 1 phía qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 1 phía qua dầm D2
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
22
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D2 (22 30) cm
Gc = Lc gc = 3,6 282,176 = 1015,83 (kg)
Gt = ft
gt = (3,6+3,6)/2 1076,4 = 3875,04 (kg)
«2
Gs = fs
gs = 1140,6(kg)
«1
Gs = fs
gs =355 3,3 1/2 3,6 0,676=1425,48(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G5 =8110(kg)
G6 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân cột C tiết diện ngang 22 40 (cm)
+) Trọng l-ợng t-ờng220 truyền vào cột qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 1 phía qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân dÇm D1 (22 30) cm
Gc = Lc gc = 1015,83 (kg)
Gt = ft
gt = 3875,04(kg)
«1
Gs = fs
gs =1425,48(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G6 =6969,4(kg)
G7 : bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân t-ờng chắn mái 220 cao 0,6m truyền vào cột qua dầm
D4
+) Trọng l-ợng bản thân sàn sênô dạng hình chữ nhật 1 phía qua dầm D4
+) Trọng l-ợng bản thân sàn mái O2 dạng hình thang 1 phía qua dầm D4
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D4 (22 30) cm
Gtm = ftm gt= 0,6 1076,4 = 645,84(kg)
Gs«2 = fs
gs = 366,9x2,1x0,5x0,854x3,6=1184,39(kg)
Gx = fx
gs = 3,3x1,5x0,5 380,3 = 941,24(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G7 = 3424,5(kg)
G8: bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô2 mái dạng hình thang 1 phía qua dầm D3
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 mái dạng hình thang 1 phía qua dầm D3
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D3 (22 30) cm
Gsô2 = fs
gs = 1184,39 (kg)
«1
Gs = fs gs = 366,9x3,3x0,5x3,6x0,676=1473,26 (kg)
Gd = Ld gd = 653 (kg)
G8 =3311(kg)
G9: bao gåm c¸c thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân sàn Ô1 dạng hình thang 2 phía qua dầm D2
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D2 (22 30) cm
Gsô1 = fs
gs =1473,26x2=2946,52(kg)
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
23
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Gd = Ld gd = 653(kg)
G9 =3599,5 (kg)
G10: bao gồm các thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng bản thân t-ờng chắn mái 220 truyền vào cột qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân sênô dạng hình chữ nhật 1 phía qua dầm D1
+) Trọng l-ợng bản thân dầm D1 (22 30) cm
Gtm = ftm gt= 645,84(kg)
Gx = fx
gs = 941,24(kg)
Gd = Ld gd = 653(kg)
G10 = 2240(kg)
G11 : bao gåm c¸c thành phần tải sau :
+) Trọng l-ợng t-ờng ngoài 110 truyền xuống dầm cuốn vào khung
+) Trọng l-ợng bản thân sênô dạng hình chữ nhật 1 phía truyền xuống
dầm cuốn vào khung
+) Trọng l-ợng bản thân dầm cuốn (11 20) cm
Gtc = ftc gt = (0,5-0,1) 854,28 =341,71 (kg)
Gx = fx
gs =941,24(kg)
Gd = Ld gd = 3,6 0,11x0,2x2500x1,1 = 217,8(kg)
G11 = 1500,75(kg)
b)Tải phân bố
g1 : bao gồm các thành phần tải sau:
+) trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn AB:22 30(cm)
+) tải trọng do sàn Ô2 hình tam giác2 phía truyền vàodầm khung đoạn AB
gd = 181,5 (kg/m)
gô2 =5/8xgs L =5/8 355 2,1 =466 (kg/m)
g2 =647,5 (kg/m).
g2 : bao gåm các thành phần tải sau:
+)trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn BC:22 60 (cm)
+)trọng l-ợng bản thân t-ờng ngăn trên khung đoạn BC:22 60 (cm)
+)tải trọng do sàn Ô1 hình tam giác2 phía truyền vàodầm khung đoạn AB
gd = 369 (kg/m)
gt =1377(kg/m)
g«1 =5/8xgs L =5/8 355 3,3 =732,18 (kg/m)
g2 = 2478 (kg/m).
g3 : bao gồm các thành phần tải sau:
+) trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn AB:22 40 (cm)
+) trọng l-ợng bản thân t-ờng thu hồi dày 220 do cấu tạo của t-ờng chắn mái
dốc cho tải hình thang để cho công viêc tính toán đ-ơc đơn giản ta coi nh- là
nằm ngang với chiều cao bằng với điểm cao nhất của phần dốc khảo sát
+) tải trọng do sàn mái hình tam giác2 phía truyền vào dầm khung đoạn AB
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
24
Đồ án tốt nghiệp
gtm = gt
trung tâm y tế thái b×nh
ht = 1115,64 (kg/m)
gd = 269 (kg/m)
gm =5/8xgm L =5/8
366,9 2,1 =481,55 (kg/m)
g3 = gtm + gd = 1866(kg/m)
g4 : bao gồm các thành phần tải sau:
+) trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn BC:22 60 (cm)
+) trọng l-ợng bản thân t-ờng thu hồi dày 220 do cấu tạo của t-ờng chắn mái
dốc cho tải hình thang để cho công viêc tính toán đ-ơc đơn giản ta coi nh- là
nằm ngang víi chiỊu cao b»ng víi ®iĨm cao nhÊt cđa phần dốc khảo sát
+)tải trọng do sàn mái O1 hình tam giác 2 phía truyền vào dầm khung BC
gtm = gt
ht =1115,64(kg/m)
gd = 369 (kg/m)
gs = 5/8x366,9x3,3=756,73 (kg/m)
g4 =2241,4 (kg/m)
g5: bao gồm các thành phần tải sau:
+) trọng l-ợng bản thân dầm khung đoạn AB:22 40(cm)
g5 = gd =269 (kg/m)
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
25
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
B.2/ Hoạt tảI 1
1.Sơ đồ chất tải
P9
P7
P6
P5
P8
+21.6
p5
p4
P1
P1
+18.00
p1
P3
P2
P4
+14.40
p2
P1
P1
+10.80
p1
P3
P2
P4
+7.20
p2
P1
P1
+3.60
p1
0.00
B
A
C
2.Xác định giá trị tải
a)Tải tập trung
+)P1 : bao gồm hoạt tải Ô2 hình thang1 phía truyền vào dầm D4
P1 = l1
l2
ptt xkx0,5= 3,6
2,1x0,5x0,854
360 =1162 (kg)
+)P2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D2
P2 = l1
l2
ptt
K
0,5
= 3,6 3,3 325 0,676 0,5 = 1305 (kg)
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
26
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
+)P3 = 2
P2 = 2
1305 = 2610 (kg)
+)P4 : bao gåm ho¹t tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D1
P4 = l1
+)P5 =l1
ptt
l2
ptt = 3,6
l2
+)P6 = l1
K
0,5 =1305(kg)
2,1x0,5x0,676 98 =250,4 (kg)
ptt = 250,4 (kg)
l2
+)P8 : t¶i träng do n-íc m-a không thoát kịp trên sênô truyền vào và tảI sửa
chữa
P8 = 3,6 1,5x0,5 (240 + 98)= 912,6(kg)
+)P9 :
P9 =P8
b)Tải phân bố
+)p1 = 472,5kg/m
+)p2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình tam giác hai phía truyền vào dầm khung
p2 =670,3kg/m
+)p4 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình tam giác hai phía truyền vào dầm khung
p4 = l1
ptt
5/8 = 3,3
98
5/8 = 202kg/m
+)p5 = 0 vì phần mái đua truyền tải theo ph-ơng cạnh ngắn
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
27
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
B.3/ Hoạt tảI 2
1.Sơ đồ chất tải
P1
P1
P5
P9
+21.6
p5
p1
P3
P2
P4
+18.00
p2
P1
P1
+14.40
p1
P3
P2
P4
+10.80
p2
P1
P1
+7.20
p1
P3
P2
P4
+3.60
p2
0.00
A
B
C
2.Xác định giá trị tải
a)Tải tập trung
+) P1 : bao gồm hoạt tải Ô2 hình thang 1 phía truyền vào dầm D4
P1 = l1 l2 ptt =1162 (kg)
+)P2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D2
P2 = l1 l2 ptt K 0,5 = 1305 (kg)
+)P4 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dầm D1
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
28
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
P4 = l1 l2 ptt K 0,5 =1305 (kg)
+)P3 = 2 P2 = 2 1305 = 2610kg
+)P5 = P9 =912,6kg
+)P6 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 1 phía truyền vào dÇm D2
P6 = l1 l2 ptt K 0,5
= 3,6 3,3 98 0,676 0,5 =393,5kg
+)P7 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình thang 2 phía truyền vào dầm D2
P7 = 2 l1 l2 ptt K 0,5 =787kg
+)P8 =393,5kg= P6
+)P9 : t¶i trọng do n-ớc m-a không thoát kịp trên sênô truyền vào và tảI sửa
chữa
P9 = 912,6kg
b)Tải phân bố
+) p1: bao gồm hoạt tải Ô2 hình tam giác2 phía truyền vào dầm AB
p1= 360x2,1x5/8=472,5(kg/m)
+) p3 =98x2,1x5/8=129kg/m
+)p5 = 0 vì Ô2 truyền tải theo ph-ơng cạnh ngắn
+)p2 : bao gồm hoạt tải Ô1 hình tam giác hai phía truyền vào dầm khung
p2 = l1 ptt 5/8 = 3,3 325 5/8 =670,3kg/m
B.4/ Ho¹t tải gió
a)Tải trọng gió phân bố tính theo công thức: qd,h = Wd,h x B (kg/m)
B: b-íc cét (B =3,6m);
Møc
W®tÜnh
WhtÜnh
Q®(kg/ qh(kg/
Qđ(kg)
Qh(kg)
2
2
sàn
(Kg/m )
(Kg/m )
m)
m)
Tầng1 122,61
91,96
441,4
331,0
2
138,80
104,10
499,7
374,8
3
150,70
113,03
542,5
406,9
4
159,28
119,46
573,4
430,0
5
165,17
123,88
594,6
445,9
6
170,29
127,72
613,0
459,8
367,8
275,9
Mái
173,50
130,13
624,6
468,5
987
740,3
Tổng
1354,8
1016,2
b)Tải gió trên mái quy về lực tập trung(phần gió tác dụng vào t-ờng trên mái):
Q 1 d,h=qd,hx0,6; Q 2 d,h=qd,hx1,8x3,3/ 1,8 2 3,32 =>Q=Q1+Q2
IV. TÝnh to¸n và tổ hợp nội lực.
Sử dụng ch-ơng trình tính toán kết cấu để tính toán nội lực cho khung K2
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
29
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
Phần I : tÝnh thÐp khung trơc 4
i.thiÕt kÕ cét
KÝch th-íc tiÕt diƯn cét
- Cét trơc A: 220 x 300
- Cét trơc B+C của các tầng 1, 2, 3: 220 x 450
- Cột trục B+C của các tầng 4, 5,6 : 220 x 400
ChiỊu cao cét- tÇng 1: h t 1 =Ht+Z+hm-hd/2=3,6+0,6+0,6-0.4/2=4,6m
-tÇng 2,3,4,5,6: h=Ht=3,6m
Dùng toàn bộ bằng BTCT trong đó chọn:
- Bêtông B20 cã: Rb = 11.5MPa; Rbt = 0.9MPa
Eb = 27x10 3 Mpa=27x10 4 daN/cm2;
R
= 0,623=>
R
0,429
- ThÐp däc AII cã: Rs = Rsc = 2800daN/cm2; Es = 2,1x106 daN/cm2
- ThÐp ®ai AI cã:Rs = Rsc = 2250daN/cm2; Rsw = 1750daN/cm2;
Cét cña khung đ-ợc tính toán theo cầu kiện chịu nén lệch tâm. Đối với các tầng có
tiết diện cột không thay đổi thì việc bố trí cốt thé cũng không thay đổi và để đơn
giản cho tính toán ta chỉ việc tính một cột rồi áp dụng cho các cột còn lại có cùng
tiết diện.
Để tính toán ta căn cứ vào bảng tổ hợp nội lực để chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm,
các cặp nội lực đ-ợc chọn có tÝnh chÊt nh- sau:
- CỈp 1 cã: Mmax, Nt- CỈp 2 cã: Nmax, Mt- CỈp 3 cã: emax ( e
M
)
N
Ta tính toán cho cả 3 cặp, rồi so sánh xem cặp nào có hàm l-ợng cốt thép lớn để
chọn bố trÝ thÐp cho cét.
1. TÝnh to¸n cèt thÐp cét 1-11:
a.Sè liệu tính toán
- Tiết diện cột: 220x300. Chiều dài H=4,6m
- Chiều dài tính toán:
l tt 0,7 H 0,7 4,6 3,22m =322cm
-
Chọn a=4cm=> ho = 30-4=26cm,Za=ho-a=26-4=22cm
Độ mảnh h l 0 / h =322/30=10,7>8
=> phải xét đến ảnh h-ởng của uốn dọc
Nội lực đ-ợc chọn từ bảng tổ hợp:
Ký hiệu M(kg.m) N(kg)
e 1 =M/N
cặp nội lực
(cm)
1
2
39972
56926
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
80559
36648
49
150
e a (cm)
e 0 =max(e1, e a )
1,5
1,5
(cm)
49
150
30
Đồ án tốt nghiệp
trung tâm y tế thái bình
b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1:
M=39972kg.m=3997200daN.cm
N=80559kg=80559daN
6.4 Eb SI
(
2
l0
1
Lực dọc tới hạn: N cr
Momen quán tính của tiết diện: I
Giả thiết
Is
t
0.2%
t
21x10 4
27 x103
m·(e0 ,
e
min
22x303
12
0.002x 22x 26x(0.5 x30 4) 2
7.77;
e0
h
49500cm 4
138.4cm 4
49
1.6
30
0.5 0.01l 0 / h 0.01Rb
min
bh3
12
0.002
bh0 (0.5h a) 2
Es
Eb
Is )
0.5 0.01x322 / 30 0.01x11.5
0.277
) 1.6
Hệ số kể đến ảnh h-ởng của độ lệch tâm:
0.11
S
0.1
0.1 0.16 bê tông cốt thép th-ờng
e
p
Hệ số xét đến ảnh h-ởng của tải trọng dài hạn:
M dh
M
1
1
N dh y
Ny
1 1x
142 847.4 x0.5 x0.3
1.82 1
399.72 805.59x0.5 x0.3
6.4 x27x104 0.16x49500
(
1.6 x138.4)
1.82
3222
1
1
1.36
N
80559
1
1
N cr
676215
Lùc däc tíi h¹n Ncr=
HƯ sè n däc:
+ e= e0
N
Rb b
+
R
80559
115x 22
R
=0.623
31.84cm
h0 =0.623x26=16.2cm
Xảy ra tr-ờng hợp x>
Xác định lại x: đặt x1
A' s
676215daN
h / 2 a =1.36x49+30/2-4=77.6cm
+sử dụng bê tông cấp độ bền B20,thép AII=>
x
2
N .(e 0.5 x1
Rsc Z a
h0 )
h0 ,nÐn lƯch t©m bÐ.
R
x
N
Rb b
80559
115x 22
31.84cm
80559x(77.6 0.5 x31.84 26)
2800x 22
Sinh viên: nguyễn văn hạnh
Lớp : XD904-ĐHDLHP
13.3cm 2
31