Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm chương I Đại số 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.54 KB, 14 trang )

CĂN BẬC HAI

1. Tìm căn bậc hai số học của các số: 0,01; 0,49; 0,0081; 0,000064
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
C.

0, 01

= 0,1

0, 0081

= 0,009

2. Trong các số
36
A.

B.

62

;

B.

;-

62


;-

(−62 )

62

= 0,7

0, 000064

D.

−62

−62

0, 49

= 0,008

thì số nào là căn bậc hai số học của

C. -

62

(−62 )

D. -


3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Căn bậc hai của 121 là 11
B. Căn bậc hai của 144 là 12
C.

169

±

=

13

D. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15
4. Điền đúng , sai vào ô trống
A. 4 >
C. 2 <

25

2

B. 6 <

+1

D. 1 <

39
3


-1

5. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho số dương a:
A. Nếu a > 1 thì

a

>1

C. Cả A và B đều đúng

B. Nếu a > 1 thì a >

a

D. Cả A và B đều sai

6. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho số dương a:
A. Nếu a < 1 thì

a

C. A đúng , B sai

<1

B. Nếu a < 1 thì a <


a

D. Cả A và B đều đúng


x

7. Tìm x khơng âm, biết
A. x > 16

<8

B. x < 16

C. 0



x < 64

D. x > 64

8. Tìm x, biết x2 = 7( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. x1 = 2,65 và x2 = -2,65

B. x1 = 2,83 và x2 = -2,83

C. x1 = 3,14 và x2 = -3,14


D. Cả A,B,C đều sai

9. Tìm x, biết x2 =

7

( kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba )

A. x1 = 1,528 và x2 = - 1,528

B. x1 = 1,627 và x2 = -1,627

C. x1 = 0,845 và x2 = -0,845
x

10. Giải phương trình

D. x1 = 0,947 và x2 = -0,947

= -2

A. Phương trình có nghiêm x = -4
B. Phương trình có nghiêm x = 4
C. Phương trình có nghiêm x =

±

4

D. Phương trình vơ nghiệm

--------------------------------------------------------------------------------CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2 = A

1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.

C.

3x

xác định

x −5
3



xác định

x




x

0



B.

5

−9x

D.

2. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng?
A. Điều kiện xác định của
B. Điều kiện xác định của
C. Điều kiện xác định của

−3xy 2

5 − 4x

x 2 − 81

là ..........
là ..........
là ..........

xác định

−4
x−9




xác định

x




0

x>7


D. Điều kiện xác định của

3. Điều kiện xác định của


A. a 0

B. a



0

5 y −1
4x2
a2 + 1
a3


4. Điều kiện xác định của


B. x > 1



B. x



-3

D. a > -1

3

x2 + 3

C. x

5. Điều kiện xác định của
A. x 2

là:

C. a > 0

( 1− x)


A. x 1

là ..........



là:
3

x2 + x − 6

C. x

D. x > -3
là:


-3 hoặc x



2

D. -3

6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 8+ 2
C.

15


6−2 5

=

(
=

3+ 5

5

7. Giải phương trình

)

2

B.

-1
4x 2

D.
=x+1

A. Phương trình có nghiêm x = -1 và x =

1
3


1
3

B. Phương trình có nghiêm x = - và x = 1
C. Phương trình có nghiêm x = 1 và x = -1
D. A) B) C) đều sai
8. Giải phương trình

x2 + 6x + 9

= 3x - 1

A. Phương trình có nghiêm x = 2
B. Phương trình có nghiêm x = -2 và x = 2
C. Phương trình có nghiêm x = 3 và x = 2

( 2 − 3)

2

10 − 4 6

=2=2-

3
6




x



2


D. Phương trình có nghiêm x = - 3 và x = 2
9. Rút gọn biểu thức P = 2

( −3)

+4

A. P = -108
3

C. P =

C.

2

+

3

D. P = 2
x2 + 2 3x + 3
x2 − 3


3
x −3

Q=

8

B. P = 118

10. Rút gọn biểu thức Q =

A. Q =

( −2 )

6

với x

D. Q =

2

≠± 3

x− 3
x+ 3

B. Q =


x+ 3
x −3

+4

x+ 3
x− 3

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.

5. 80

= 20

21,82 − 18, 2 2

B.
= 12



B. x

3. Tính N =




-3

= 24

D. A) B) C) đều đúng

2. Điều kiện xác định của
A. x 2

90.6, 4

x2 + x − 6

C. x

là:


-3 hoặc x



2

146,52 − 109,52 + 27.256

A. N = 96

B. N = 108


C. N = 128

D. A), B), C) đều sai

4. Tính T =

7 + 13

A. T = - 6
C. T =

7 + 13

.

7 − 13

B. T = 6
D. T=

7 − 13

D. -3



x




2


5. Tính E = 3

5

(

13

A. E = 2

2

-2) +

B. E = -6

2

2

-3

14

10


C. E = -13

D. E = 14

10 + 19
2 5 + 38

6. Rút gọn biểu thức P =

A. P =

( 3+ 5)

1
2

B. P =

x+3

7. Cho các biểu thức M=

3

C. P = 2
.

x −5

1

3

D. P =

( x + 3) ( x − 5 )

và N =

Điều kiện để M và N đồng thời có nghĩa là:
A. x
C. x




5

B. x

- 3 hoặc x

8. Điều kiện để 4
A. x = -4



5

-3


D. A), B), C) đều sai

x+4

+

x 2 − 16

có nghĩa là:

B. x = 4

C. x



4

D. x



4

2 + 3 + 6 + 8 + 16
2+ 3+ 4

9. Rút gọn E =
A. E = 1 +




5

B. E = 1 -

3

C.

2

-1

D. 1 +

2

10. Ghi Đ hoặc S vào ô trống:

A.
C.

x −8

=1

2x − 3

=




x=4

5 ⇔

x=4

B.
D.

3x − 5

x2 + 1

=-4
=1





x=



1
3


x=1

-----------------------------------------------------------------------------------------------LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Khẳng định nào sau đây sai?


A.

3 1
=
27 3

2. Tính M =

B.

A. N =

C. N =

C.

B. M = 1,64

C. M = 2,08

15
2

B. N =


5
4

=2

D. M = 2,14

1
15

D. Một kết quả khác
5
x y4

4. Rút gọn P = xy2
5

với x <0, y

a−4
2



5

B. P = -

5. Rút gọn Q=


A. Q =

D.

23.65

1252 − 1002
400

2

A. P =

125

480000
=4
300

1, 69.1, 38 − 1, 69.0, 74

A. M = 1,04

3. Tính N =

15 1
=
735 7


36 ( a − 4 )
144

0
C. P = xy

5

D. P = -xy

2

với a < 4
a+4
4

B. Q =

C. Q =

4−a
2

D. Q =

9 − 6x + x2

6. Rút gọn E =
A. E = 3 - x


( x − 3)

2

với x > 3

B. E = x - 3

C. E = 1

xy

7. Rút gọn F =(x-y)
A. F =

C. F =

xy
xy
x− y

5

( x − y)

2

B. F = -

với x < y < 0

xy

D. A), B), C) đều sai

D. E = -1

4−a
4


( x − 1)
2
( 2 − x)
4

8. Rút gọn rồi tính giá trị của T =

A. T = -1

B. T= - 3

9. Tìm x biết

4 x2 + 4 x + 1

x2 − 2
+
x−2

với x < 2 tại x = -1


C. T =

3
2

D. T =

5
3

=5

A. x = 2 hoặc x = -3

B. x = - 2 hoặc x = 3

C. x = 1 hoặc x = -4

D. x = 4 hoặc x = 1

10.
--------------------------------------------------------------------------LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Câu 1: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
a
a
=
b
b


a − a
=
b
b

a
a
=
b
b

a
a
=
b
b

A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho a là số không âm, b, c là số dương. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
a
a
=
b
b


ab
=
c

ab
c

a
ab
=
bc
c

A.
B. √
C.
D. Cả A, B
Câu 3: Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
ab = a b

A.
Câu 4:
A.
C.

a. b = b a

ab =


a . b = ab

B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

2018 + 2019 = 2018 + 2019

2018.2019 = 2018. 2019

2018.2019 =

B.
2018.2019 =

D.
2,5. 14, 4

Câu 5: Kết quả của phép tính
A. 36
B. 6
C. 18
D. 9
Câu 6: Kết quả của phép tính

12, 5. 51, 2

2018
2019


2018
2019

là?

là?

a
b


A. 32

Câu 7:
A.

9
13

B. 16

C. 64

D. 8

Kết quả của phép tính
B.

9

169

C.

A.

B.

11
24

C.

là?

3
13

D. 139

Câu 8: Kết quả của phép tính
1,1
240

81
169

1, 21
576


là?

11
240

D.
−999
111

Câu 9: Kết quả của phép tính
A. 9
B. −9
C. −3

A.

B.

−25
27

C.

là?
D. Khơng tồn tại

625
−729

Câu 10: Kết quả của phép tính

25
27

240
11

−5
7

là?

D. Khơng tồn tại

( −5)

2

.7 2

Câu 11: Phép tính có kết quả
là?
A. 35
B. 5
C. −35
D. Khơng tồn tại
Câu 12:
A. −33

122 ( −11)


Phép tính có kết quả
B. −132
C. 132
a 4 ( 2a − 1)

Câu 13: Rút gọn biểu thức
A. a (2a – 1)
B. (1 – 2a) a2

9 ( −a )

Câu 14: Rút gọn biểu thức
A. 3a (4a – 3)3 B. −3a (4a – 3)3
D. 3a (3 – 4a)3

là?
D. Không tồn tại
a≥

2

1
2

với
ta được:
2
C. (2a – 1) a D. (1 – 2a) a
2


( 3 − 4a )

a 2 ( 2a − 3 )

Câu 15: Rút gọn biểu thức
A. a (2a – 3)
B. ((3 – 2a) a2
(3 – 2a) a

2

3
≥ 4

6

với a
ta được:
C. 3a (4a – 3)

2



với 0 a<32 ta được:
C. (2a – 3) a2
D.


0,9.0,1( 3 − x )


Câu 16: Rút gọn biểu thức
A. 0,3 (x – 3)
B. 0,3 (3 – x)
3)
Câu 17:
A. 29

với x>3ta được:
C. 0,9 (x – 3)
D. 0,1 (x –

x − 2. x + 2

Giá trị biểu thức
B. 3
C. 81

khi x=
D. 9

A.

B.

C.

( a − b)

− b

2

2 ( a + b)

a4
b2

Câu 21: Rút gọn biểu thức
A.

a2
b

B.

a
b

C.

A. −1

B. 1

C.

Câu 23: Rút gọn biểu thức

là?


2

với 0 < a < b, ta

D.

b
2 a

b
a + 2ab + b 2

với a, b > 0,

D. 25

với b≠0 ta được?

−a 2
b

Câu 22: Rút gọn biểu thức

3, 6

2

b

Câu 20: Rút gọn biểu thức: D =

ta được:
A. 29
B. 2
C. 10

là?

ab

Câu 19: Rút gọn biểu thức E =
được:
ab
2

khi x =
D. 25

5 x + 3. 5 x − 3

a −b
2 a

b
2

29

Giá trị biểu thức
B. 5
C. 10


Câu 18:
A. 3,6

2

D.
3m 64n 2
8n 9m 2

a2
b

với m>0;n<0 ta được?

m
n

D.
9
ab

−m
n

8 4

a 4b 2

với ab≠0 ta được?


2

A.

a
b

B. 12

C. 6
2

Câu 24:

Rút gọn biểu thức

a
11

D. 36
121
a 4b10

với ab≠0 , ta được?


A.

1

b

B.

1
b5

C.

11
b5

D. b5

---------------------------------------------------------------------------BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 0,1


C.

40000

= 20

B. -0,005

3
11,99m 2 = −9 m
11


62500

= -1,25

D. A), B), C) đều đúng

2. Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống.
A.

3 2

3. Rút gọn M =

A. M = - 4

5

4. Rút gọn N =

A. N =

C. N = -

1
1
5 − 3 20 +
45
2
3


B. M = 3
12
5

+

9
5
2

4
27
3

-

C. M =
4
300
15

38
3
15

B. N = -

19
5

5

A. P = 43
C. P = 33

8x

-5

48x

+9

6x
2x

15
3
38

D. N = -

5. Rút gọn P = 3

18x

+5

B. P = 23
-10


6. Giải phương trình

3x

3x − 2
2x −1

3
5
2

38
5
15

12x
5x

D. A), B), C) đều sai

=1

D. M =

13
5
6



A. Phương trình có nghiệm là x = 0
B. Phương trình có nghiệm là x = 1
C. Phương trình có nghiệm là x = -3
D. Phương trình vơ nghiệm

7. Giải phương trình

3x − 2
2x −1

=1

A. Phương trình có nghiệm là x = 0
B. Phương trình có nghiệm là x = 1
C. Phương trình có nghiệm là x = -3
D. Phương trình vơ nghiệm
2

8. Giải phương trình

 −3  2
 ÷ .x
 7 

=3

A. Phương trình có nghiệm là x =
B. Phương trình có nghiệm là x =

± 7


±

7
±

C. Phương trình có nghiệm là x =

3
7

D. Phương trình vơ nghiệm.
9. Cho hai số a,b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

C.

a+b
2

ab

<

a+b
2 ≥

B.


ab

D.

a+b
2
a+b
2

=


ab
ab
3

10. Với a dương . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a +

1
a ≥

2

B. a +

1
a ≤


3

C. a +

1
a ≥

4

D. a +

1
a ≤

11. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Khẳng định nào sau đây đúng?

4


A.

C.

3
7

21
7

=

4a
3b

=

50
6

B.

2 3ab
3b

=

5 3
3

D. A), B), C) đều đúng

12 . Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

B.

1
500

5

50

=

1 1
+
a a2

=

(1− 3)
12

C.

a +1
a

(

2

2 3− 3

)

3

=


3
( x − y)

D. 4(x-y)

với a > 0

=4

3( x − y )

với x > y > 0

13. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
15

A.

C.

7a

2

=

15 7 a
7a

−3

2
=−
2
18

B.

−1
2m
=−
30m
3 200m

30
= 2 15
3. 5

D.

14. Trục căn thức ở mẫu ,. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

C.

3
3
=
3 +1


(

)

3 −1
2

B.

7 − 3 5 + 21
=
2
7+ 3

D. A) , B) đúng ; C sai
1

15. Trục căn thức ở mẫu: P =

1
5+ 5
=
20
5− 5

7 + 2 10


5− 2
3


A. P =

B. P =

A. Q =

1
2
2

B. Q = 4

17. Rút gọn M =
A. M =

a

a−2 a
a −2

B. M = a

2

D. P =

5− 3
4


C. Q =

3
3
4

D. Q = -4

a

C. M = -2

B. N =

(

1
5+ 3

15 − 4
2

)

a

D. M = - a

(


)

C. N =

4 − 15
2

D. Một kết quả khác

2

7

A.

)
B.

2 7 4
:
=
7
8 7

C.

2+

20. Với a =
A.


(

= 2 2− 7

D.
1
2

−6 27 + 12
= −2 6
4 2

6+4 2
= 1+ 6
2. 6 + 4 2

thì giá trị biểu thức P = 2a2 + 2a

15

B. 16

C.

2

+ 1 bằng :

16


RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1. Rút gọn các biểu thức . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 4

16a

-3

25a

+

81a

= 10

a

a

2

19. . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
28 2 − 7

3+ 2
2

với a > 0


18. Trục căn thức ở mẫu: N =

A. N =

C. P =

5− 3
3

1
1

3− 2 2 3+ 2 2

16. Rút gọn Q =


5+ 2
2

( a > 0)

D. -16


B.

4
2

3
6
6 +3
−5
=−
3
3
2
6
1
2

C.

4,5

+

12, 5

+

=

9 2
2

D. A), B) , C) đều đúng
2. Khẳng định nào sau đây sai?


A.

1
48
2

-2

147

-

45
4 15

2,5. 70 + 700 − 5

B.
C.
D.

(

6+ 5

)

(

28 − 2 3 + 7


2

1 100 7
=
7
7

− 120

=11

)

7 + 84

= 21

a
1
+ ab − a
b
ab

3. Rút gọn M=
ab

A. M= -

C. M=


=

119 3
4

với a > 0 và b > 0
B. M =

3 ab
b

ab

D. Một kết quả khác
2

4. Rút gọn Q =
A. Q =

 1− x x
 1 − x 
+ x ÷

÷ 1 − x ÷
÷
 1− x




x

5. Rút gọn M =

A. M = - x

B. Q = x+ y
y2

x

C. Q = 1

x2 y 4
x 2 + 2 xy + y 2

B. M = x

với x > 0 và x

≠1

D. Q = -1

với x, y > 0

C. M =

x
x+ y


−x

D. M =

x+ y


6. Giá trị biểu thức N =
A. N = 4

9−4 5 + 9+4 5

5

B. N =

C. N =

7. Tập nghiệm của phương trình
A. S =

{ −3;6}

B. S =

A. S =




B. S =

{ −9;3}

9. Tập nghiệm của phương trình
A. S =

{ −3}

10. Cho x =

A. P = -1

B. S =
3
4

5

C. S =

C. S =

là:

{ −4;8}

D. S =

{ 9; −3}


C. S =

C. P =

3

{ −3;3}

D. S =

{ −6;9}

1 + 2x
1+ 1 + 2x

{ −6; −8}

là:

x 2 + 6 x + 9 = 12 + 6 3 + 12 − 6 3

{ −3;6}

5

D. N = 2

( 3+ x) ( 2+ x ) = x +3


. Tính giá trị biểu thức : P =

B. P = 1

+4

x2 − 4x + 4 − 6 = 0

{ 4;8}

8. Tập nghiệm của phương trình

bằng:

là:

D. S =

+

1 − 2x
1− 1 − 2x

D. P = -

3
2

{ 3; −9}





×