TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
KHOA CNTT
BÀI TẬP LỚN/TIỂU LUẬN/BÁO CÁO
Họ và tên: Nguyễn Tuấn Anh
Mã SV: 1900128
Lớp: D101K11 Ngành:
CNTT Khóa: 11
Giảng viên giảng dạy: Nguyễn Văn Minh
Môn học: Hệ Thống Thông Tin
HÀ NỘI, NĂM 2021
Nợi dung
CHƯƠNG
I : MƠ TẢ NGHIỆP VỤ CỦA BÀI TỐN ĐẶT RA.....................................................5
1.1. Mô tả hệ thống hiện tại............................................................................................5
1.1.1. Nhiệm vụ và mục tiêu hoạt đợng của tổ chức....................................................5
1.1.2. Mơ hình tổ chức và quản lý................................................................................6
1.1.2.1. Mơ hình tổ chức (sơ đồ, các bợ phận và thành viên)......................................6
1.1.2.4. Hình thức, cơ chế hoạt động nghiệp vụ..........................................................7
1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp.............................................................................7
Nhược điểm của hệ thống:....................................................................................7
Đề xuất giải pháp bằng phần mềm CNTT:............................................................8
1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng........................................................8
1.3.1. Phạm vi giải quyết vấn đề..................................................................................8
1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có của hệ thống....................................8
1.3.3. Những hạn chế, ràng ḅc chính (vốn, thời gian, lĩnh vực, môi trường)...........9
1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ.........................................................................................9
1.4.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống................................................................................9
1.4.2. Biểu đồ phân rã chức năng..............................................................................10
1.4.3. Mô tả chi tiết chức năng sơ cấp.......................................................................10
1.4.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng............................................................11
1.4.5. Ma trận thực thể chức năng..............................................................................11
1.4.6. Biểu đồ hoạt đợng cho các tiến trình nghiệp vụ phức tạp................................12
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG................................................................13
2.1. Các mơ hình xử lý nghiệp vụ.................................................................................13
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0............................................................................13
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1............................................................................14
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”1.0....”.......................................................15
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”2.0....”.......................................................16
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”3.0....”.......................................................17
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”4.0....”.......................................................17
2.2. Mơ hình dữ liệu khái niệm.....................................................................................18
2.2.1. Xác định các thực thể......................................................................................18
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể..........................................................18
2.2.3. Biểu đồ của mơ hình dữ liệu khái niệm rút gọn...............................................19
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG......................................................................20
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.............................................................................................20
3.1.1. Chuyển mơ hình E-R sang mơ hình quan hệ....................................................20
a) Biểu diễn các thực thể...........................................................................................20
b) Biểu diễn các mối quan hệ....................................................................................21
3.1.1.1. Chuyển mơ hình quan niệm sang mơ hình quan hệ......................................21
...................................................................................................................................... 22
3.1.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý..............................................................................22
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống......................................................................23
3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0....”.............................................................23
3.2.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0...”..............................................................23
3.2.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0...”..............................................................23
3.2.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0...”..............................................................24
3.3. Xác định hệ thống các giao diện............................................................................24
3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu.....................................................................24
LỜI NĨI ĐẦU
Kinh tế phát triển, văn hóa, văn minh của con người tăng lên thì đồng nghĩa chúng
ta cũng khó tính hơn trong việc lựa chọn hàng ngày. Do đó việc cạnh tranh trong mảng
dịch vụ, giải trí cũng trở nên gắt gao hơn, chuyên nghiệp hơn. Qua đó thúc đẩy cách làm
việc của con người, sử dụng nhiều trí óc, tiện ích, mơ hình kinh doanh trở mở rộng, phát
triển hơn. Bạn đang kinh doanh trong lĩnh vực nào đó và muốn phát triển nó đồng nghĩa
với việc quản lý nó trở nên càng ngày càng khó khăn, tốn nhiều cơng sức. Việc quản lý
nó trên mạng internet, qua một phần mềm quản lý chuyên nghiệp đang là sự lựa chọn
hàng đầu cho công việc kinh doanh đang là xu hướng chung của thế giới.
Chính vì thế bằng những kiến thức đã học em muốn thiết kế một phần mềm quản
lý quán cafe cho các cửa hàng để đáp ứng các như cầu về nhanh, tiện mà lại dễ sử dụng
không mất nhiều thời gian cũng như công sức để quản lý.
DEADLINE PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN
Đề tài: Quản lý hệ thống coffe
I : MÔ TẢ NGHIỆP VỤ CỦA BÀI TỐN ĐẶT RA
1.1. Mơ tả hệ thống hiện tại
1.1.1. Nhiệm vụ và mục tiêu hoạt động của tổ chức
Đề tài: Quản lý hệ thống bán hàng của cho các cửa hàng Café
Lí do chọn đề tài:
- Thứ nhất đa phần việc quản lý mợt mơ hình kinh doanh, hay một cửa hàng
bằng phương pháp thủ công khá là tốn thời gian chưa tính việc phải thuê
nhiều nhân viên để việc quản lý, tính tốn được dễ dàng thì lại mất nhiều
kinh phí. Nhưng trong khi ta có thể để máy tính giải quyết cơng việc tính
-
tốn phức tạp.
Thứ hai, trong việc quản lý của chủ cửa hàng thì khơng phải di chuyển đến
cửa hàng để quản lý, kiểm tra mà có thể quản lý online mọi nơi, mọi lúc vừa
-
tiết kiệm được thời gian cũng như cơng sức bỏ ra.
Thứ ba, đợ chính xác trong việc tính tốn doanh thu, nguồn tiền, kiểm sốt
các đơn hàng tránh việc chủ quan hao hụt.
Nhiệm vụ:
- Quản lý sản phẩm, giá cả , tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng, thống kê lợi nhuận,
-
hóa đơn giúp khách hàng dễ dàng trong việc order cũng như thanh toán.
Quản lý kho hàng, thông kê bán hàng, số lượng, nguồn cung, khoản thu chi
giúp thuận tiện cho việc quản lý, tính tốn lơị nhuận dễ dàng
- Thu thập được các thông tin, phản hồi của người dùng.
Mục tiêu: Từ những khảo sát của khách hàng thiết kế ra một hệ thống quản lý
cho các cửa hàng Cafe một cách tối ưu nhất trong việc quản lý, tăng năng suất,
dễ dàng sử dụng cho mọi người nhưng lại mang được hiểu quả cao trong việc sử
dụng.
1.1.2. Mơ hình tổ chức và quản lý
1.1.2.1. Mơ hình tổ chức (sơ đồ, các bộ phận và thành viên)
Sơ đồ quản lý các bộ phận
Bộ phận quản lý
BP Quản lý sản phẩm
BP thanh toán
BP kiểm duyêt đơn
BP báo cáo
Sơ đồ quản lý thành viên:
Chủ cửa hàng
Nhân viên kho
Nhân viên bán hàng
Nhân viên thu ngân
Nhân viên CSKH
Chú thích:
-
BP: Bợ phận
1.1.2.2. Quyền hạn và nhiệm vụ của các chức danh quản lý
- Chủ cửa hàng: quản lý mơ hình hoạt động quán
- Nhân viên kho: quản lý thông tin xuất nhập kho.
- Nhân viên bán hàng: quản lý đơn hàng.
- Nhân viên thu ngân: quản lý tài chính.
1.1.2.3 Các chức năng chính của bợ phận....
- Chủ cửa hàng: quản lý các sản phẩm chính của quán như việc nhập, xuất sản
phẩm.
- Nhân viên kho: quản lý nguồn cung, kê khai số lượng.
- Nhân viên bán hàng: quản lý các hóa đơn đặt hàng của khách.
- Nhân viên thu ngân: quản lý biên lai, tiền mặt của khách hàng khi họ thanh
tốn.
1.1.2.4. Hình thức, cơ chế hoạt đợng nghiệp vụ
Đơn lỗi
Kiểm tra đơn
Yêu cầu khách hàng
Đơn đúng yêu cầu
Người bán hàng
Gửi
Biên lai
thanh
tốn
hóa đơn
Nhân viên thu ngân
Báo
cáo
Quản lý
1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp
Nhược điểm của hệ thống:
- Vì hệ thống hiện tại đa phần là quản lý bằng tay nên sẽ dùng giấy tờ vì vậy việc
bảo quản cũng như tìm kiếm mất nhiều thời gian và cơng sức.
- Hệ thống sẽ gặp khó khăn khi lượng khách hàng vào giờ cao điểm tăng đợt biến,
sẽ khó kiểm soát và đáp ứng được nhanh nhu cầu khách hàng.
- Việc khách order hàng phải đến trực tiếp quán.
- Dể xảy ra sai sót trong q trình quản lý, tính tốn hóa đơn, hay các yếu tố gian lận
của nhân viên.
- Khó quản lý được số lượng sản phẩm nhanh nhất.
- Chủ cửa hàng phải đến tận quán để quản lý.
Đề xuất giải pháp bằng phần mềm CNTT:
- Lưu trữ các thông tin, số lượng sản phẩm trên hệ thống.
- Nhờ máy móc tính tốn biên lai, các hóa đơn thanh toán cũng như số lượng các
sản phẩm để tránh nhầm lẫn.
- Quản lý các hóa đơn xuất nhập bằng ứng dụng tiện cho việc quản lý của chủ cửa
hàng.
- Khách hàng có thể order nhanh, hoặc qua mạng bằng các ứng dụng.
1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng
1.3.1. Phạm vi giải quyết vấn đề
- Giải quyết các vấn đề tính tốn của cửa hàng.
- Các vấn đề quản lý của chủ cửa hàng.
- Các vấn đề order của khách.
1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có của hệ thống
- Thêm, sửa, xóa, update các thơng tin của Café
- In hóa đơn cho khách ( nếu cần )
- Khách hàng order qua hệ thống
- Kiêm kê số lượng ngun vật liệu
- Tính tốn hóa đơn biên lai
- Gửi báo cáo hàng tháng cho quản lý
- Nhận phản hồi từ khách
1.3.3. Những hạn chế, ràng buộc chính (vốn, thời gian, lĩnh vực, mơi trường)
- Vốn: cần một khoảng vốn khá lớn để tham khảo thị trường cũng như thuê các
coder.
- Thời gian: cần thời gian để code ra một hế thống lớn mà tốc đợ xử lý phải nhanh.
1.4. Mơ tả mơ hình nghiệp vụ
1.4.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
Đơn đặt
hàng
Đơn hàng
Khách hàng
Nhân viên
Gửi xác nhận
Hóa đơn
HỆ THỐNG ĐẶT
CAFE
thu tiền
hận
Đơn đặt
nguyên liệu
Báo cáo
Gửi u cầu
Chủ cửa hàng
Hóa đơn
thanh tốn
Nhà cung cấp
ngun liệu
1.4.2. Biểu đồ phân rã chức năng
QUẢN LÝ HT
Bán hàng
Nhận đơn hàng
Kiểm tra đơn
Mua hàng
Kiểm tra vật tư
Chăm sóc KH
Nhận phản hồi
lập báo cáo
Thống kê đơn
bán
Lập đơn mua
Tư vấn
Tính lợi nhuận
Lập hóa đơn
Thanh tốn
Lập đơn báo cáo
Thanh tốn
* Chú thích:
- HT: Hệ thống
- KH: Khách hàng
1.4.3. Mô tả chi tiết chức năng sơ cấp
- Chức năng bán hàng: nhận thông tin yêu cầu của người dùng qua hệ thống lập
hóa đơn thanh tốn gửi người dùng pha chế Café gửi các dịch vụ giao hàng
Gửi biên li cho bên thu ngân.
- Chức năng mua hàng: nhận thông tin nhập nguyên vật liệu từ chủ cửa hàng lập
hóa đơn nhập gửi cho bên kho.
- Chức năng quản lý: nhập thêm, sửa, xóa, update số lượng các sản phẩm, thống kê
đơn, tính lợi nhuận, lập báo cáo.
- Chức năng CSKH: nhận phản hồi từ khách hàng, trao đổi thông tin giữa chủ cửa
hàng và khách.
1.4.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng
- Thông tin số lượng và các mặt hàng Cafe từ chủ cửa hàng.
- Dữ liệu từ khách hàng
- Danh sách quản lý kho
- Mẫu hóa đơn
- Mẫu biên lai
- Dữ liệu tính lợi nhuận
1.4.5. Ma trận thực thể chức năng
a. Các thực thể
1. Bán hàng
2. Mua hàng
3. CSKH
4. Báo cáo
b. Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể dữ liệu
1. Đơn đặt hàng
2. Hóa đơn thanh tốn
3. Chăm sóc khách hàng
4. Hóa đơn mua nguyên liệu
5. Báo cáo tổng hợp
Các chức năng nghiệp vụ
1
1.1. Lập đơn đặt hàng
C
1.1. Kiểm tra đơn
2. Thanh toán đơn hàng
2
3
4
5
R
U
3. Phản hồi lại feedback của khách
R
4. Lập hóa đơn mua nguyên vật liệu
C
4.1. Thanh toán
U
5. Lập báo cáo
C
1.4.6. Biểu đồ hoạt động cho các tiến trình nghiệp vụ phức tạp
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mơ hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Khách hàng
Gửi yêu cầu
đặt hàng
Đơn đặt
hàng
Nhân Viên
0
Hóa đơn
thanh tốn
Gửi u cầu
Xác nhận
Phản hồi
Chủ cử hàng
Hóa đơn
thanh tốn
báo cáo
Số lượng Cafe đã bán
ckho hàng
a bảng giá
1
phản hồi
Khách
hóa đơn
thanh tốn
cập nhật thơng
tin
Nhà cung cấp
ngun VL
Các loại Cafe của quán
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
d menu
đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ
Hệ thống đặt
Cafe
b hóa đơn
2
Giao cafe
e TTKH
gửi tiền
biên lai
thanh toán
giao Cafe
Khách
g phiếu tính tốn
sai đơn
l phiếu thu
bồi thường
h đơn lỗi
y/c báo cáo
i phiếu chi
4
Chủ cửa hàng
phản hồi sự
cố
3
Báo cáo
CSKH
k mẫu báo cáo
Báo cáo
c kho hàng
Chú thích: TTKH: thơng tin khách hàng
y/c: yêu cầu
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”1.0....”
Hết Cafe
Khách
Mã đơn
Loại cafe
1.1
Sai mã
Kiểm tra
đơn
1.2
Sai loại cafe
Kiểm tra số lượng
hàng
Gửi thông tin
khách
c kho hàng
b hóa đơn
a bảng giá
y/c cập nhật
thơng tin
quyền truy Update1.4
thơng tin
Chủ cửa hàng cập
d menu
nhập thơng tin
1.3
In hóa đơn
thông tin không hợp
lệ
thông tin không hợp
lệ
Sai thông tin
admin
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”2.0....”
2.1
d menu
2.2
Gửi hóa đơn
Nhận hóa đơn
Pha chế
hóa đơn khơng
hợp lệ
b hóa đơn
Gửi đơn hàng
Đơn lỗi
e Thông tin khách hàng
g phiếu tính tốn
trả hàng
l phiếu thu
gửi biên lai
2.4
Nhập thơng tin hệ
thống
Nhập mã hóa đơn
2.3
Khách
Giao hàng
giao hàng
Lỗi / mời nhập
lại
thanh tốn
sai đơn
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”3.0....”
phản hồi
gửi phản hồi
3.1
Khách
3.2
Nhận phản hồi
phản hồi không
hợp lệ
chờ phản hồi
Kiểm tra phản hồi
Không bồi
thường
i phiếu chi
y/c bồi thường
i
đơn lỗi
Nhập thông tin đơn
lỗi
sai thông tin đơn
lỗi
3.4
Nhập thông
tin hệ thống
3.3
Xử lý phản
hồi
Xác nhận bồi thường
y/c hợp lệ
Chủ cửa hàng
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”4.0....”
c kho hàng
d menu
e TTKH
l phiếu thu
gửi dữ liệu
4.1
Tổng hợp dữ liệu
4.2
Thiết kế báo cáo
dữ liệu khơng hợp
lệ
b hóa đơn
h đơn lỗi
i phiếu chi
gửi thiết kế
báo cáo
thiết kế không
hợp lệ
a bảng giá
k mẫu báo cáo
gửi yêu cầu
Chủ cửa hàngyêu cầu không hợp
lệ
4.3
Lập báo cáo
g phiếu tính tốn
gửi báo cáo
2.2. Mơ hình dữ liệu khái niệm
2.2.1. Xác định các thực thể
CỬA HÀNG (tên cửa hàng)
HÀNG (tên hàng)
PHIẾU YÊU CẦU (mã phiếu)
PHIẾU NHẬN (mã phiếu)
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
Mối quan hệ Sở Hữa
HÀNG
CỦA0
CHỦ CỬA
HÀNG
YÊU CẦU0
PHIẾU NHẬN
GỒM
CỬA HÀNG
Mối quan hệ tương tác
HÀNG
Mối quan hệ Sở Hữa
PHIẾU NHẬN
Mối quan hệ Sở Hữu
PHIẾU NHẬN
HÀNG
GỒM
Mối quan hệ tương tác
HÀNG
PHIẾU U
CẦU
U CẦU
2.2.3. Biểu đồ của mơ hình dữ liệu khái niệm rút gọn
Tên cửa hàng
CỬA HÀNG
MÃ HÀNG
Mã hàng
CỦA
HÀNG
Số lương y/c
Số lượng
Đơn giá
GỒM
YÊU CẦU
Đơn giá y/c
PHIẾU NHẬN
PHIẾU YÊU
CẦU
Số phiếu y/c
Mã phiếu
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mơ hình E-R sang mơ hình quan hệ
a) Biểu diễn các thực thể
HÀNG
=> HÀNG (mã hàng)
=>Cửa hàng (mã cửa hàng, tên cửa hàng)
Cửa hàng
PHIẾU YÊU CẦU
=> PHIẾU YÊU CẦU (số phiếu yêu cầu, ngày phiếu, tổng tiền)
PHIẾU NHẬN => PHIẾU NHẬN (số phiếu nhận)
b) Biểu diễn các mối quan hệ
Yêu cầu
Gồm
=>CHI TIẾT HÓA ĐƠN (sốphiếu yêu cầu, mã hàng,đơn giá, số lượng)
=>CHI TIẾT PHIẾU NHẬP (mã phiếu nhận, mã hàng,mã đại lý,đơn giá,
số lượng
3.1.1.1. Chuyển mơ hình quan niệm sang mơ hình quan hệ
1. Hàng
1.
# Mã hàng
2. Cửa hàng
# Mã cửa hàng
3. Phiếu yêu cầu
# Số phiếu
Ngày phiếu
Tổng tiền
6.CT hóa đơn
4. Phiếu nhập
Mã phiếu nhập
Số phiếu yêu cầu
# Mã phiếu nhập
Mã hàng
Mã hàng
Ngày phiếu
Mã cửa hàng
Đơn giá
Tổng tiền
Đơn giá
Số lượng
5. CT phiếu nhập
Số Lượng
.
3.1.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
a) table: HANG(mahang, tenhang, hsd, macuahang)
b) table: CUAHANG(macuahang, tencuahang, diachi, sdt)
c) table: PHIEUYEUCAU(maphieuyc, ngayphieu, tongtien)
d) table: PHIEUNHAP(maphieunhap,ngayphieu,tongtien)
e) table: CTPHIEUNHAP(maphieunhap,mahang,macuahang, dongia,
soluong)
f) table: CTHOADON(maphieuyc, mahang, dongia, soluong)
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0....”
a. Phân định công việc người- máy
Kiểm tra đơn,
kiểm tra số lượng hàng: người
In hóa đơn: máy
Update thơng tin: quản lý, nhân viên
b. Xác định các giao diện xử lý
Tiến trình 1.1: kiểm tra đơn
Tiến trình 1.3: in hóa đơn
3.2.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0...”
a. Phân định công việc người- máy
pha chế: người
giao hàng: người
Nhập thông tin hệ thống: người
Nhận hóa đơn: máy
b. Xác định các giao diện xử lý
Tiến trình 2.1: Nhận hóa đơn: máy
c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
3.2.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0...”
a. Phân định cơng việc người- máy
Người: kiểm tra phản hồi, xử lý phản hồi, cập nhật
Máy: nhận phản hồi
b. Xác định các giao diện xử lý
Tiến trình 3.1: nhận phản hồi
3.2.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0...”
a. Phân định cơng việc người- máy
Tổng hợp dữ liệu, thiết kế báo cáo, báo cáo: máy
b. Xác định các giao diện xử lý
Tiến trình 4.1: Tổng hợp dữ liệu
Tiến trình 4.2: thiết kế báo cáo
Tiến trình 4.3: báo cáo
3.3. Xác định hệ thống các giao diện
3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu
a. Các giao diện ứng với các thực thể
TÀI LIỆU THAM KHẢO
– System Analysis & Design
– Giáo trình hệ thống thông tin
– Tư duy thiết kế
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Thành Đô đã đưa
môn học Thiết kế hệ thống thơng tin vào trương trình giảng dạy. Đặc biệt, em xin gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến giảng viên bộ môn – thầy Nguyễn Văn Minh đã dạy dỗ, truyền đạt
những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tập vừa qua. Trong thời gian
tham gia lớp học thiết kế hệ thống thông tin của thầy, em đã có thêm cho mình nhiều
kiến thức bổ ích, và nhiều kinh nghiệm học tập và làm việc. Đây chắc chắn sẽ là những
kiến thức quý báu, là hành trang để em có thể vững bước sau này.
Bợ môn Thiết kế hệ thống thông tin là môn học thú vị, vơ cùng bổ ích và có tính thực tế
cao. Đảm bảo cung cấp đủ kiến thức, gắn liền với nhu cầu học tập và sau này ra trường
làm việc của sinh viên. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tiếp
thu thực tế còn nhiều bỡ ngỡ. Mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tập
lớn lần này khó có thể tránh khỏi những thiếu sót và nhiều chỗ cịn chưa chính xác, kính
mong thầy xem xét và góp ý để em có thể khắc phục và thay đổi tác phong học tập cũng
như cách trình bày của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!”