Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ DỰ ĐOÁN KỲ THI THPTQG 2022 MÔN HÓA FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐỀ SỐ 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.24 KB, 10 trang )

ĐỀ THAM KHẢO VÀ ƠN TẬP
ĐỀ SỐ 03

ĐỀ DỰ ĐỐN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MƠN THI: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:………………….
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.
Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?
A. Amoniac.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
Câu 3: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.
B. CrO3.
C. P2O5.
D. SO3.
Câu 4: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.


B. CuCl2.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 6: Trong các gluxit: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ có bao nhiêu chất vừa có phản ứng tráng
bạc vừa có khả năng làm mất màu nước brom?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 7: Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng
A. Crackinh.
B. Trùng hợp.
C. Trùng ngưng.
D. Thủy phân.
Câu 8: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,6.
B. 8,2.
C. 9,2.
D. 16,2.
Câu 9: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
B. Nước Brom.
C. Na.
D. NaOH.
Câu 10: Trong nhóm halogen theo chiều tăng đần của điện tich hạt nhân từ flo đến iot thì:
A. Độ âm điện tăng dần.
B. Bán kính ngun tử giảm dần.
C. Tính oxi hóa giảm dần.
D. Tính khử giảm dần.

Câu 11: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của
cả quá trình sản xuất là 80%?
A. 16,2kg.
B. 8,62kg.
C. 8,1kg.
D. 10,125kg.
Câu 12: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Br2 + dung dịch FeCl2.
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe 2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO 2 ( ở
đktc). Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 11,2 .
C. 5,60 .
D. 2,80.
Câu 14: Hiđro hóa hồn tồn 47,6gam anđehit acrylic bằng H2 dư (có Ni xúc tác, đun nóng) thu được m
gam ancol. Giá trị của m là:
A. 50,6.
B. 72,8 .
C. 51,0 .
D. 72,4.
Câu 15: Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 αamino axit?


A. 4
B. 6
C. 3
D. 2

Câu 16: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của
V là:
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72 .
D. 2,24.
Câu 17: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 18: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít
dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là:
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 19: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 20: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Vậy chất X là:
A. NaHS
B. KHCO3.
C. Al(OH)3.

D. Ba(HCO3)2.
Câu 21: Loại thuốc nào sau đây là gây nghiện cho con người?
A. Thuốc cảm pamin. B. Moocphin.
C. Vitamin C.
D. Penixilin.
Câu 22: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt khơng bị ăn
mịn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
Câu 23: Cho 13,3 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,25 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y (ở hai chu kì liên tiếp, M X < My)
vào nước thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,12%.
B. 45,89%.
C. 27,05%.
D. 72,95%.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(2) Sục khí O3 vào dung dịch KI.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Đun nóng dung dịch bão hịa của NaNO2 và NH4Cl.
(5) Sục khí Cl2 vào H2S.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 26: Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một
phản ứng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27: Cho các chất Al, AlC3 , Zn(OH)2 , NH4HCO3, KHSO4 , NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO 3và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân khơng thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3và khơng có khí
thốt ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = 2b .
B. a = 3b .
C. b = 2a .
D. b = 4a


Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai anđêhit Y và Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, M Y < MZ. Oxi hóa hồn
tồn 10,2 gam X thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức tương ứng. Để trung hòa hỗn hợp axit
này cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A. 40%.
B. 43,1% .

C. 56,86%.
D. 54,6%.
Câu 30: Có các phát biểu sau:
1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro.
2) Các hidrocacbon thơm đều có cơng thức chung là CnH2n+6 với n ≥ 6.
3) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis-trans.
4) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ.
5) Hidrocacbon có cơng thức phân tử C4H8 có 5 đồng phân cấu tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 31: Cho các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có
kết tủa vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 34: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3 ; Cu và
Fe2(SO4)3 ; KHSO4 và KHCO3 ; BaCl2 và CuSO4 ; Fe(NO3)2 và AgNO3 . Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn
trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 35: Một loại supephotphat kép có chứa 87,75% muối canxi đihiđrophotphat cịn lại là các chất khơng
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 14,625%.
B. 53,25%.
C. 48.75%.

D. 50,25%


Câu 36: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hidro với xúc tác Ni một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư
thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0.4.
D. 0,05.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 83,4.
D. 7,63.
Câu 38: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chưa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết
tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên
hệ giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3, sau khi
các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (khơng chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ
lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G.
Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là

A. 10,08.
B. 11,20.
C. 13,44.
D. 11,20.
Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY) tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O 2 thu được CO2
và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: C
Khi dùng BaCl2 :
NaHSO4 : có kết tủa trắng khơng tan trong axit
Na2CO3 : Có kết tủa trắng tan trong axit
NaCl và HCl khơng có hiện tượng gì
Trộn từng đơi một các chất trong 2 nhóm có kết tủa và khơng có kết tủa
=> có sủi bọt khí => HCl và Na2CO3
Câu 2: D
Càng nhiều nhóm đẩy e đính vào N thì tính bazo càng mạnh
Câu 3: B
CrO3 + H2O -> H2CrO4 và H2Cr2O7
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: B
Glucozo ; mantozo .

Câu 7: B
Câu 8: D
nCH3COOC2H5 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,3 mol
=> sau phản ứng chất rắn gồm : 0,1 mol CH3COONa và 0,2 mol NaOH
=> m = 16,2g
Câu 9: C
Câu 10: C
Câu 11: C
VC2H5OH = 10.46/100 = 4,6 lit => mC2H5OH = 3680g = 3,68 kg
(C6H10O5)n -> 2nC2H5OH
162n
6,48

<-

2n.46

(g)

3,68

(kg)

Thực tế cần dùng : m = 6,48.100/80 = 8,1 kg
Câu 12: A
Câu 13: B


Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
=> nFe = 2/3nCO2 = 0,2 mol

=> m = 11,2g
Câu 14: C
CH2=CH-CHO + 2H2 -> C2H7OH
=> nandehit = nancol = 0,85 mol
=> m = 51g
Câu 15: B
Có các hốn vị : A – B – C
=> tại A có 3 cách chọn , tại B có 2 cách chọn , tại C có 1 cách chọn
(vì mỗi chất chỉ xuất hiện 1 lần trong peptit)
=> Số hoán vị = 3.2.1 = 6
Câu 16: C
Bảo toàn e : 3nAl = 2nH2 => nH2 = 0,3 mol
=> V = 6,72 lit
Câu 17: A
Câu 18: A
pH = 13 > 7 => có OH, COH = 0,1M => nOH = 0,25 mol
Catot : 2H2O -> 2OH- + H2 – 2e
Anot : 2Cl- -> Cl2 + 2e
Bảo toàn e : nCl = nOH = 0,25 mol = nNaCl
=> %mNaCl đp = 62,5%
Câu 19: D
Câu 20: D
Chỉ Ba(HCO3)2 mới phản ứng với NaHSO4 cho kết tủa BaSO4 và khí CO2
Câu 21: B
Câu 22: B
Khi sắt là Catot thì sẽ khơng bị oxi hóa


Câu 23: D
RNH2 + HCl -> RNH3Cl

Bảo toàn khối lượng : mHCl = mmuối - mamin
=> nHCl = 0,3x = 0,3 mol => x = 0,1 mol
Câu 24: A
X + H2O -> XOH + ½ H2
=> nKL = 2nH2 = 0,3 mol
=> Mtb = 28,33 => X là Na : x mol và Y là K : y mol
=> 23x + 39y = 8,5 và x + y = 0,3
=> x = 0,2 ; y = 0,1 mol
=> %mNa(hh) = 54,12%
Câu 25: A
(1) N2 ; (2) O2 ; (3) H2 ; (4) N2
Câu 26: C
C2H5OH và CH3COOH
Câu 27: A
Các chất : Al ; Zn(OH)2 ; NH4HCO3 ; NaHS ; Fe(NO3)2=
Câu 28: C
KNO3 -> KNO2 + ½ O2
.a

->

0,5a

2Fe(NO3)2 -> Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2
.b

->

2b


-> 0,25b

4NO2 + O2 + 2H2O -> 4HNO3
Vì khơng có khí thốt ra => nNO2 = 4nO2
=> 2b = 4(0,5a + 0,25b)
=> b = 2a
Câu 29: C
Công thức trung bình : RCHO -> RCOOH


=> nRCHO = nRCOOH = nNaOH = 0,2 mol
=> MRCHO = R + 29 = 10,2/0,2 = 51
=> R = 22g
=> X có : CH3CHO : x mol và C2H5CHO : y mol
=> x + y = 0,2 và 44x + 58y = 10,2
=> x = y = 0,1 mol
=> %mZ(X) = 56,86%
Câu 3: A
(1) Sai vì chỉ nhất thiết có Cacbon (VD: CCl4)
(2) Sai vì CT chung là CnH2n-6
(4) Sai vì phản ứng tạo 2 sản phẩm
Câu 31: B
Câu 32: A
Chỉ có phản ứng (4) khơng phải là phản ứng oxi hóa khử
Câu 33: B
Điều kiện ăn mịn điện hóa :
+) có 2 điện cực khác nhau về bản chất ( KL-KL ; KL-PK ...)
+) Cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly
+) Tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn
Câu 34: A

(Na2O và Al2O3) ; (Cu và Fe2(SO4)3) ; (KHSO4 và KHCO3)
Câu 35: B
Gọi 100 gam phân bón trong đó có 87,75 gam muối Ca(H2PO4)2
mP2O5
100
nP2O5 = nCa(H2PO4)2 = 0,375  % Độ dinh dưỡng =
.100 = 0,375. (31.2 + 16.5) = 53,25%
Câu 36: A
C2 H 4 : 0,1(mol )

Br2 =?
Ni .t o
X C4 H 4 : 0,1(mol ) 
→ Y ( M Y = 21,5) 

 H : 0,3(mol )
 2


8,6
BT .π
= 0, 4 
→1nC2 H 4 + 3nC4 H 4 = nBr2 + nH 2 ( pu ) → nBr2 = 0,3
{
{
{
123
21,5
0,1


0,1

?

n X − nY

mX = 8,6  nY =
Câu 37: C
Câu 38: B
Theo ( a )
→
90( x + y ) + 98(t − y ) = a
 Fe2+ : x + y
 Theo (b )
2 AgNO3 : 2 x 
X : Fe : ( x + y ) +
→ Cu 2 + du : t − y →  → 80( x + y ) + 80(t − y) = b
1 44 2 4 43 Cu ( NO3)2 : t 
 NO −
 →
Theo ( m )
m ( gam )
56( x + y ) = m
 3


Tính theo pt :
m

 x + y = 56

m
 b m
→ 90. + 98.  − ÷ = a → m = 8,575b − 7a

56
 80 56 
t − y = b − m

80 56
Câu 39: A

Cu 2+

 Fe O
nung
→ 26 g  2 3
 3+
↓ 
Cu HNO3 =1,2 mol
 Fe

CuO
KOH = 0,85 mol
→ Y  2+ 
→
 
 KOH
 Fe
 Fe
 E  KOH 

nung



 NO −
 KNO
3
 KNO2
 
 3

19,4
+ m = 19, 4
m
{Cu {Fe
 x.64 y.56
 x = 0,175
→
 BTNT . Fe,Cu
→ mFe2O3 + mCuO = 26  y = 0,1
 
{
{
y .80

0,5 x .160
BTNT . K

→ nKOH + nKNO2 = 0,85
{

{

 a = 0,1
a
b
BTNT . N
→

→ nHNO3 = nN ( khi ) + nNO− → nN ( khi ) = 0, 45

{
{
b = 0, 75
{3
+ mKNO2 = 69,35

KOH
m
?
{
1,2
{
0,75
 a.56
b.85
BTNT . N
 
→ nNO + nNO2 = 0, 45
{
{


x
 NO
 x = 0,15
nN
y

<1→ 
→  BT .e
→
nO
→ 3.nNO + nNO2 = 0, 75
 y = 0, 3
 NO2
 
{
{

x
y

Lập tỉ lệ :
 V khí = 0,45.22,4 = 10,08 lít
Câu 40: B
 X NaOH =0,2 mol
 →
Y
A
{Ancol:0,2mol}  A gồm 2 este đơn chức, mạch hở có số C liên tiếp nhau.
BTKL (2)

 
→ nCO2 = 1, 04
 X O2 =1,26 mol CO2
 BTNT :O
→  → 2.n = 2n + nH O − 2nO → nA = 0, 2
 → 
A
{ 2
{CO2 { 2
Y
 H 2O = 0,84 
0,84
1,26
1,04

20,56g A
n{X + n{Y = 0, 2
nCO2
 n = 0,16
0,16

y
Ctb =
= 5, 2 →  x
→ X
→ %X =
.100 = 80%
nY = 0, 04
nA
0, 2

BTNT :C

 →
5 x + 6 y = 1, 04





×