Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ DỰ ĐOÁN KỲ THI THPTQG 2022 MÔN HÓA FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (ĐỀ SỐ 04)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.79 KB, 12 trang )

ĐỀ THAM KHẢO VÀ ƠN TẬP
ĐỀ SỐ 04

ĐỀ DỰ ĐỐN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MƠN THI: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:………………….
Câu 1: Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng
1:2
A. CnH2n+2
B. CnH2n-6
C. CnH2n
D. CnH2n-2
Câu 2: Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa
A. Styren
B. Đimetyl axetylen
C. But-1-in
D. But-1,3-dien
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Poli etylen
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Triaxylglyxerol
Câu 4: Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất
A. p-nitroanilin
B. p-metyl anilin
C. Amoniac
D. Đimetyl amin
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím


A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 6: Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào
sau đây đúng
A. a >b >c
B. c >b > a
C. b > a> c
D. b >c >a
Câu 7: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao
nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
Câu 8: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm
2 chất
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
Câu 10: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A. HNO3+ Na2SO4
B. FeCl2+H2SC. CO2 + dd BaCl2 D. S + H2SO4 đặc

Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao
nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)
A. 0,552 gam
B. 0,46 gam
C. 0,736 gam
D. 0,368 gam
Câu 12: Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao
nhiêu gam Ag
A. 15,12 gam
B. 14,04 gam
C. 16,416 gam
D. 17,28 gam
Câu 13: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Tồn bộ X tan hết
trong dung dịch HNO3 lỗng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam
B. 0.72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
Câu 14: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3,
CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H 2
A. 14
B. 18
C. 12
D. 24
Câu 15: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23 gam
B. 2,3 gam
C. 3,45 gam
D. 0,46 gam
Câu 16: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy

nhất. Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25


Câu 17: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá
sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 16 gam
D. 19,2 gam
Câu 18: Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là
0,224 lít NO đktc. Giá trị m là
A. 0,405 gam
B. 0,27 gam
C. 0,54 gam
D. 0,216 gam
Câu 19: Xà phịng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hồn tồn, cơ
cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều
nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M
A. 0,3 lit
B. 0,2 lit

C. 0,23 lit
D. 0,18 lit
Câu 21: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết
khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml.Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
Câu 22: Cho sơ đồ:
+ H 2O
− H 2O
+ H 2O
3 − metylbut − 1 − en 
→ X 
→ Y 
→ Z.

. Trong đó X,Y,Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbut-3-en
Câu 23: Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3 .Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối
đa 2 mol NaOH
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng
được 0,896 lit đktc SO2. Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng được (m + 7,04) gam chất rắn khan. Số mol H2SO4

tham gia phản ứng gần nhất giá trị nào sau đây
A. 0,123mol
B. 0,115 mol
C. 0,118 mol D. 0,113 mol
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hồn tồn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam
Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
Câu 26: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong khơng trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao
có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi
xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
Câu 27: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc
phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây khơng đúng về thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
Câu 28: Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có
bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
Câu 29: Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân
KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần
tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4)
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2)
Câu 31: Hợp chất A có cơng thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 32: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH;
HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 33: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (t0, MnO2 xúc tác);

(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, t0
(4) NH4NO3 (t0);
(5) H2O2 + dd KMnO4/H2SO4;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8)CH2Br-CH2Br + Zn (t0);
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
1. Cho CH3OH tác dụng với CO là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic trong công nghiệp
2. Các amin thơm bậc 1 là những chất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ đặc biệt là phẩm nhuộm
3. Để phân biệt anilin và phenol người ta dùng nước brom
4. Các peptit đều tạo hợp chất màu tím đặc trưng với Cu(OH)2
5. Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao và làm tăng tốc độ gấp từ 9 đến 10 lần tốc độ
của 6. cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học Ozon lỏng dùng trong nha khoa để chữa bệnh sâu răng
7. Hợp chất CFC là nguyên nhân duy nhất gây ra sự suy giảm tầng ozon ( lỗ thủng tầng ozon)
8. Các chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Số phát biểu đúng là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.


Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Nung nóng 34,8g hỗn hợp X gồm MCO3 và NCO3 thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lit CO2
(Đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO2, dẫn lượng khí CO2 này qua
dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl2 dư thì được 10g kết tủa. Hịa tan hồn toàn Z trong V lit dung
dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 26 và 1,5
B. 21,6 và 1,5

C. 26 và 0,75
D. 21,6 và 0,6
Câu 38: Hịa tan hồn tồn 9,942g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
X và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí, khối
lượng của Y là 5,18g . Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến
khối lượng không đổi được 17,062g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 18,262g
B. 65,123g
C. 66,323g
D. 62,333g
Câu 39: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và
0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.
Câu 40: Đốt cháy hồn tồn m gam chất X( C,H,O) có cơng thức đơn giản nhất trùng cơng thức phân tử,
(trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy
dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X
tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4
B. 0,62 và 6
C. 0,6 và 5
D. 0,62 và 7


Câu 1: Đáp án : B

Đề phản ứng khơng có khí thốt ra thì phải tạo NH4NO3
=> Kim loại phải có tính khử mạnh
=> Mg
Câu 2: Đáp án : C
Câu 3: Đáp án : A
CaC2 + 2HCl -> CaCl2 + C2H2
Al4C3 + 12HCl -> 4AlCl3 + 3CH4
=> Hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H2
Câu 4: Đáp án : B
S ở trạng thái số oxi hóa trong khoảng ( -2 , +6) thì sẽ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 5: Đáp án : C
Câu 6: Đáp án : A
Vinyl axetat : CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH3CHO (tráng bạc)
Câu 7: Đáp án : C
Glucozo không bị thủy phân
Câu 8: Đáp án : B
,nNa = 0,2 mol ; nHCl = 0,05 mol
Na + HCl -> NaCl + ½ H2
Na + H2O -> NaOH + ½ H2
Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn : 0,05 mol NaCl và 0,15 mol NaOH
=> m = 8,925g
Câu 9: Đáp án : A
2 este là : HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có số mol bằng nhau là 0,06 mol
=> Phản ứng với NaOH thu được : 0,06 mol HCOONa và CH3COONa
=> mmuối = 9g
Câu 10: Đáp án : C


,namin = 0,105 mol
C2H5NH2 + H2O -> C2H5NH3+ + OHFe3+ + 3 OH- -> Fe(OH)3

=> nFe(OH)3 = 1/3 . namin = 0,035mol
=> mkết tủa = 3,745g
Câu 11: Đáp án : A
,nNaOH = 0,018 mol
3NaOH + triolein -> Glixerol + 3Natrioleat
=> nGlixerol = 0,006 mol => mGlixerol = 0,552g
Câu 12: Đáp án : B
Glucozo -> 2Ag
=> nAg = 2nGlucozo = 0,13 mol
=> mAg = 14,04g
Câu 13: Đáp án : A
Coi hỗn hợp X gồm Fe và S phản ứng với HNO3
Fe – 3e -> Fe3+
S – 6e -> S6+
N5+ + 3e -> N2+
Bảo toàn e : 3nFe + 6nS = 3nNO
=> nS = 0,021 mol
=> m = 0,672g
Câu 14: Đáp án : B
Phản ứng tổng quát : CO + Ooxit -> CO2
=> mrắn giảm = mO pứ = 0,8g => nO pứ = nCO2 = 0,05 mol
=> X gồm 0,05 mol CO và 0,05 mol CO2
=> dX/H2 = 18
Câu 15: Đáp án : A


pH = 13 => pOH = 1 => [OH-] = 0,1 M => nNaOH = 0,01 mol = nNa ( BT nguyên tố )
=> m = 0,23g
Câu 16: Đáp án : A
Bảo toàn e : 2nCu = nNO2

=> x = 0,05 mol
Câu 17: Đáp án : D
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
,x

->

x mol

=> mtăng = mCu – mFe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m
=> x = 0,3 mol
=> mCu bám = 0,3.64 = 19,2g
Câu 18: Đáp án : B
Bảo toàn e : 3nAl = 3nNO => nAl = 0,01 mol
=> m = 0,27g
Câu 19: Đáp án : B
CH2=CHCOOCH3 + KOH -> CH2=CHCOOK + CH3OH
=> Sau phản ứng chất rắn gồm 0,2 mol CH2=CHCOOK
=> m = 22g
Câu 20: Đáp án : B
, bảo toàn e : 2nCu = 3nNO => nCu = 0,3 mol
Vì %mCuO trong X là 29,41% => %mCu trong X là 70,59%
=> nCuO = 0,1 mol
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
=> nHCl = 0,2 mol => V = 0,2 lit
Câu 21: Đáp án : B
Xenlulozo (C6H10O5)n  nC6H12O6  2nC2H5OH
106.80%
.60%
162n


nancol = 2n nXenlulozo . H% = 2n.
= 5925,93 mol
=> VC2H5OH = nancol . Mancol/ D = 340740,74 ml


=> V rượu = 851,85 lít
Câu 22: Đáp án : C
3- metylbut – 2 – en
CH3 – CH – CH = CH2 + H2O  CH3 – CH – CH(OH) – CH3
|
|
CH3
CH3 (3 – metylbut-2-ol)

CH3-CH – CH – CH3  CH3 – C = CH – CH3 + H2O
|
|
|
CH3 OH
CH3 (2 – metylbut – 2 –en)
CH3 – C = CH – CH3 + H2O  CH3 – C(OH) – CH2 – CH3
|
|
CH3
CH3 (2-metylbut-2-ol)
Câu 23: Đáp án : D
Các chất thỏa mãn là : m-CH3COOC6H4CH3 ; ClH3NCH2COONH4 ; p-C6H4(OH)2
=> Có 3 chất thỏa mãn
Câu 24: Đáp án : D

, mtăng = mSO4 muối = 7,04g
=> bảo toàn nguyên tố : nH2SO4 pứ = nSO4 muối + nSO2 = 0,1133 mol
Câu 25: Đáp án : B
, Khi 0,1 mol Y phản ứng với 0,2 mol Na => Y có tổng số nhóm OH và COOH trong phân tử là 2
Mà X hidro hóa tạo Y => X có 2 nhóm CHO ( Vì X thuần chức )
. => nX = ¼ nAg = 0,1 mol
=> MX = 58g => X là (CHO)2
Khi đốt cháy X thì nCO2 = 2nH2O
Câu 26: Đáp án : C
Khi có sấm chớp sẽ xảy ra phản ứng : N2 + O2 -> 2NO
Sau đó : 4NO + 3O2 + 2H2O -> 4HNO3
=> theo nước mưa rơi xuống hòa với các ion trong đất tạo phân nitrat cung cấp cho cây trồng
Câu 27: Đáp án : A
Đầu tiên Al phản ứng với AgNO3 trước
(1) Nếu Al còn dư thì phản ứng với Ni(NO3)2 ; Cu khơng phản ứng


(2) Nếu Al hết và AgNO3 dư thì Cu phản ứng với AgNO3 , Ni(NO3)2 giừ nguyên.
X tan 1 phần trong HCl => Chứng tỏ giả thuyết (1) đúng
=> Y gồm Al3+ ; Ni2+ ( có thể )
Mà Y phản ứng với NaOH vừa đủ tạo 2 hydroxit => Y phải có Ni2+
=> Rắn X gồm Ag, Cu , Ni
Câu 28: B
Etilenglicol C2H4(OH)2; axit axetic CH3COOH; amoniac NH3; H2SO4
=>B
Câu 29: C
Trừ CaCO3
=>C
Câu 30: C
Nếu có nhóm đẩy e gắn vào OH thì là giảm lực axit

Nhóm hút e làm tăng lực axit
COOH có lực axit mạnh hơn OH vi có nhóm CO hút e mạnh
=>C
Câu 31: A
(pi + vịng) = 5
A + NaOH tạo 2 muối
=> A là este của phenol
HCOOC6H4CH3 (3 công thức : o- ; m- ; p- )
CH3COOC6H5
=> Tổng cộng có 4 cơng thức
=>A
Câu 32: B
SO2; C2H4; C6H5OH; HCOOH; Glucozo
=>B


Câu 33: A
Các phản ứng 1, 2, 3,5
=>A
Câu 34: D
Câu 35: B
(2) S ; (4) AgCl
Câu 36: Chọn đáp án A
Giải thích:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin khơng tan trong nước.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu khơng làm quỳ tím
chuyển màu.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong
nước.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG.

(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa
màu trắn.
Câu 37: A
ACO3 → AO; m = 34,8 – 0,2.44 = 26;

nCO2 = 0,2 + nkết tủa = 0,3;

2HCl + AO → ACl2 + H2O
0,6

0,3

V = 0,6/0,4 = 1,5M

=>A
Câu 38: C
Số mol NO = N2O = 0,07
Dung dịch A Al(NO3)3 ; Mg(NO3)2 và có thể có NH4NO3
Al(NO3)3 → Al2O3; Mg(NO3)2 → MgO; NH4NO3 → N2O + H2O
Đặt số mol Al = x; số mol Mg = y
27x + 24y = 9,942 và 102x/2 + 40y = 17,062
x = 0,082; y = 0,322
nNH4NO3 = (3.0,082 + 2.0,322 -0,07.3-0,07.8)/8 = 0,015
m = 0,015.80 + 0,082.213 + 0,322. 148 = 66,322g
=>C
Câu 39: D


Đặt CTC peptit CnH2n+2-xOx+1Nx
CnH2n+2-xOx+1Nx + xNaOH → 0,5mol NH2CH2COONa + 0,4 mol H2O

0,4 mol NH2C2H4COONa
0,2 nol NH2C4H8COONa
Số mol NaOH = 0,5 + 0,4 + 0,2 = 1,1
m = 0,5.97 + 0,4.111 + 0,2.139 + 0,4.18 - 1,1.40 = 83,9g
nC = 0,5.2 + 0,4.3 + 0,2.5 = 3,2 mol
nH = 0,5.4 + 0,4.6 + 0,2.10 -1,1 = 5,3
mCO2 + mH2O = 3,2.44 + 18.5,3/2 = 188,5g
Khối lượng peptit ban đầu khi đốt cháy để thu được 78,28g (CO2 + H2O) là
83,9 . 78,28/188,5 = 34,842g
=>D
Câu 40: B
Đặt nC = x; nH = y
12x + y = 0,46 và 100x – 44x - 9y = 1,6 → x = 0,035; y = 0,04
nO = 0,035.2 + 0,04/2 – 0,04.2 = 0,01
C : H : O = 0,035 : 0,04 : 0,01 = 7 : 8 : 2 → C7H8O2
nX = nC/7 = 0,005 mol ; → mx = 0,62g
có 2 nhóm OH gắn vào vịng
o-HO-C6H4-OH có 2 vị trí gắn CH3
m- HO-C6H4-OH có 3 vị trí gắn CH3
p-HO-C6H4-OH có 1 vị trí gắn CH3
Vậy có 6 CTCT đúng
=>B




×