Tai lieu, luan van1 of 102.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
PHẠM LÊ HƯNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TỈNH QUẢNG NINH
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ CHÍNH SÁCH CƠNG
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2014
khoa luan, tieu luan1 of 102.
Tai lieu, luan van2 of 102.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT
Tháng ….năm 2014
PHẠM LÊ HƯNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TỈNH QUẢNG NINH
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Ngành: Chính sách cơng
Mã số: 60340402
LUẬN VĂN THẠC SỸ CHÍNH SÁCH CƠNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. RAINER ASSE
THs. LÊ THỊ QUỲNH TRÂM
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2014
khoa luan, tieu luan2 of 102.
Tai lieu, luan van3 of 102.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn này hồn tồn do tơi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu
sử dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu
biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh
tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2014
Tác giả luận văn
Phạm Lê Hưng
khoa luan, tieu luan3 of 102.
Tai lieu, luan van4 of 102.
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn tới Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright và các quý
thầy, cô giáo đã giảng dạy, giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này. Đặc biệt, tơi xin được cảm
ơn sâu sắc tới TS. Rainer Asse và Ths. Lê Thị Quỳnh Trâm, những người đã hướng dẫn tận
tình và giúp đỡ tơi rất nhiều trong suốt q trình làm luận văn của mình.
Tơi xin trân trọng cảm ơn các đồng chí lãnh đạo và các đồng nghiệp đang cơng tác
tại Văn phịng Tỉnh ủy Quảng Ninh đã tạo điều kiện tối đa để tôi được tham gia khóa học và
hồn thành luận văn thạc sỹ này.
Tơi cũng muốn gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và bạn bè - những người đã
ủng hộ, giúp đỡ, động viên để tơi có thêm động lực tham gia khóa học và hồn thành luận
văn này.
khoa luan, tieu luan4 of 102.
Tai lieu, luan van5 of 102.
iii
TÓM TẮT
Quảng Ninh là tỉnh có nhiều lợi thế, nhất là về điều kiện tự nhiên. Trong giai đoạn
từ 2001 đến nay, Quảng Ninh đạt được nhiều thành quả trong phát triển kinh tế thể hiện bằng
tốc độ tăng trưởng tổng giá trị sản phẩm cao (gần gấp 2 lần so với bình quân cả nước), thu
nhập bình quân đầu người bằng 1,5 lần mức trung bình cả nước (2012), thu ngân sách nhà
nước thường nằm trong 10 địa phương đứng đầu cả nước và rất nhiều kết quả tích cực khác
ở các chỉ tiêu kết quả kinh tế trung gian như thu hút đầu tư, xuất khẩu, thu hút khách du
lịch... Tuy nhiên, Quảng Ninh cũng đang phải đối mặt với những thách thức rất lớn, những
lựa chọn rất khó khăn trong bối cảnh phát triển bền vững là chủ đạo. Hai thách thức rất lớn
mà tỉnh đang phải đối mặt là tăng trưởng nóng dựa nhiều vào tài ngun khống sản (chủ
yếu là than) và hậu quả ô nhiễm môi trường do quá trình phát triển cơng nghiệp và đơ thị
hóa gây ra.
Năng lực cạnh tranh (NLCT) của tỉnh được đánh giá theo khung phân tích NLCT
quốc gia của GS. Michael Porter điều chỉnh cho cấp độ địa phương. Trong các nhân tố quyết
định NLCT, Quảng Ninh có lợi thế lớn ở tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý, vận tải đường
biển; những nhân tố bất lợi lớn là giao thông vận tải (trừ đường biển), trình độ phát triển
cụm ngành, hoạt động và chiến lược của doanh nghiệp. Qua phân tích nhận thấy, kinh tế
Quảng Ninh hiện nay dựa nhiều vào tài nguyên thiên nhiên, các doanh nghiệp nhà nước vẫn
chiếm tỷ trọng lớn; ngành than tuy chứa đựng nhiều yếu tố không bền vững nhưng vẫn chiếm
phần lớn, trong khi ngành du lịch lại chưa phát triển tương xứng với tiềm năng rất lớn.
Để nâng cao NLCT theo hướng phát triển bền vững, Quảng Ninh cần có giải pháp
đồng bộ nhằm khắc phục những nhân tố được cho là bất lợi; đồng thời duy trì, phát huy
những nhân tố có lợi thế. Cụ thể, ngồi nhiệm vụ quy hoạch có tính bản lề cần làm tốt, tỉnh
nên ưu tiên đặc biệt cho phát triển du lịch kết hợp với phát triển công nghiệp theo hướng áp
dụng công nghệ mới, bảo vệ mơi trường. Bên cạnh đó, tỉnh cần dành nguồn lực hoặc thu hút
đầu tư nhằm cải thiện chất lượng kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông; thường xuyên
cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh; nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục, y tế. Cuối
cùng là hợp tác thiết thực với các địa phương trong Vùng, nhất là các tỉnh lân cận để phát
huy lợi thế từ liên kết vùng.
khoa luan, tieu luan5 of 102.
Tai lieu, luan van6 of 102.
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................... ii
TÓM TẮT ............................................................................................................................ iii
MỤC LỤC ........................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH, PHỤ LỤC .............................................................. viii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 1
1.1. Bối cảnh chính sách và vấn đề nghiên cứu ................................................................. 1
1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.3. Phương pháp nghiên cứu và nguồn thông tin.............................................................. 3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3
1.5. Khung phân tích (cơ sở lý thuyết) ............................................................................... 3
1.6. Cấu trúc luận văn ........................................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ QUẢNG NINH ............................ 7
2.1. Các chỉ tiêu phản ánh mức độ phát triển kinh tế ......................................................... 7
2.1.1. GDP và GDP bình quân đầu người ...................................................................... 7
2.1.2. Cơ cấu kinh tế ....................................................................................................... 8
2.1.3. Các chỉ tiêu phản ánh năng suất ......................................................................... 10
2.2. Một số kết quả kinh tế trung gian.............................................................................. 11
2.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................................................................ 11
2.2.2. Xuất nhập khẩu ................................................................................................... 12
2.2.3. Thu hút khách du lịch ......................................................................................... 13
2.3. Thách thức chủ yếu đối với phát triển bền vững của Quảng Ninh ........................... 13
2.3.1. Tăng trưởng dựa nhiều vào tài nguyên khoáng sản trong khi phát triển ngành du
lịch chưa xứng tầm ....................................................................................................... 13
2.3.2. Phát triển công nghiệp để lại hậu quả môi trường nghiêm trọng ....................... 16
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH
TRANH TỈNH QUẢNG NINH ........................................................................................ 17
3.1. Các yếu tố sẵn có của địa phương ............................................................................. 17
3.1.1. Vị trí địa kinh tế .................................................................................................. 17
3.1.2. Tài nguyên thiên nhiên ....................................................................................... 18
khoa luan, tieu luan6 of 102.
Tai lieu, luan van7 of 102.
v
3.1.3. Quy mô địa phương ............................................................................................ 20
3.2. Năng lực cạnh tranh cấp độ địa phương.................................................................... 21
3.2.1. Hạ tầng văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục............................................................... 21
3.2.2. Hạ tầng kỹ thuật.................................................................................................. 23
3.2.3. Chính sách tài khóa, đầu tư, tín dụng ................................................................. 25
3.3. Năng lực cạnh tranh cấp độ doanh nghiệp ................................................................ 28
3.3.1. Môi trường kinh doanh ....................................................................................... 28
3.3.2. Trình độ phát triển cụm ngành ........................................................................... 29
3.3.3. Hoạt động và chiến lược phát triển của doanh nghiệp ....................................... 33
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ................................. 35
4.1. Kết luận ..................................................................................................................... 35
4.2. Khuyến nghị chính sách ............................................................................................ 37
4.3. Hạn chế của luận văn ................................................................................................ 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 40
PHỤ LỤC............................................................................................................................ 42
khoa luan, tieu luan7 of 102.
Tai lieu, luan van8 of 102.
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tên tiếng Anh
Tên tiếng Việt
ASEAN
Association of Southeast Asian
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Nations
ĐBSH
Đồng bằng sông Hồng
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nước
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP
Gross Domestic Product
Tổng giá trị sản phẩm nội địa
KV
Khu vực
NGTK
Niên giám thống kê
NLCT
Năng lực cạnh tranh
NSLĐ
Năng suất lao động
NSNN
Ngân sách Nhà nước
Provincial Governance and Public
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
Administration Performance Index
chính cơng cấp tỉnh
PCI
Provincial Competitiveness Index
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
PEII
Provincial International Economic
Chỉ số hội nhập kinh tế quốc tế cấp
Integration Index
địa phương
PAPI
QL
Quốc lộ
TCTK
Tổng cục Thống kê
UNEP
UNESCO
USAID
United Nations Environment
Chương trình Mơi trường của Liên
Programe
Hợp Quốc
United Nations Educational,
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và
Scientific and Cultural Organization
Văn hoá của Liên Hợp Quốc
United States Agency for
Cơ quan Phát triển quốc tế Hoa Kỳ
International Development
khoa luan, tieu luan8 of 102.