Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

Hoàn thiện kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại chi cục thuế thị xã an nhơn, tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.91 KB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

LÊ THỊ MI

HỒN THIỆN KIỂM SỐT THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ
••••
THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
•7•
Chun ngành : Kế toán
Mã số

: 8.34.03.01

Người hướng dẫn : TS. Hồ Văn Nhàn


LỜI CAM ĐOAN
T x n o n r n : s ệu và ết quả n h n ứu tron uận văn này à hoàn toàn trun
thự và h s n ể ảo vệ ột h v nào tại Việt Nam.
T x n o n r n , sự p ho v ệ thự h ện uận văn này ả n và th n t n th hảo,
trích dẫn tron uận văn
h r n uồn .
Bình Định, ngày tháng năm 2021
rri

r_

__
Tác giả luận văn


•2

1____________________

Lê Thị Mi


MỤC LỤC
••
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HINH VẼ
MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. Tính ấp th ết ủ ề tà ..................................................................................1
2. Tổn qu n n h n ứu......................................................................................2
3. M t u n h n ứu ề tà ..................................................................................4
4. Đ t n và phạ v n h n

ứu.............................................................5

5. Ph n pháp n h n ứu....................................................................................5
6. Ý n hĩ ho h và thự t ễn

ủ ề tà .........................................................6

7. Kết ấu ủ uận văn .....................................................................................6

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
VÀ KIỂM SOÁT THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .....................7

1.1. C sở ý uận về thuế thu nhập o nh

n h ệp ..................................................7

1.1.1. Khá n ệ về thuế thu nhập

o nh n h ệp............................................7

1.1.2. Đặ ể ủ thuế thu nhập

o nh n h ệp .........................................7

1.1.3. V trò ủ thuế thu nhập o

nh n h ệp...............................................8

1.1.4. Nộ un ản ủ Luật thuế thu nhập o nh n h ệp........................................9
1.2. Khá quát về ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp ...........................................14
1.2.1. Khái quát về kiểm soát nội bộ.............................................................
14
1.2.2. Khái quát về kiểm soát thuế ...............................................................
16
1.2.3. Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp ....................
17


1.3. Nộ un ản ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp.................................................18
1.3.1. Kiểm soát ở hâu ăn ý, khai thuế..........................................................
18
1.3.2. Nội dung thanh tra, kiểm tra, giám sát thuế.........................................

19
1.3.3. Kiểm soát n thuế ............................................................................... 25
1.3.4. Kiểm soát x lý vi phạm về thuế.......................................................... 26

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...............................................................................29
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT THU THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ THỊ XÃ AN NHƠN ....................30
2.1. G ớ th ệu há quát về Ch Thuế th x An Nh n ..................................................30
2.1.1. Đặc ểm............................................................................................... 30
2.1.2. Tổ chức bộ máy của Chi c c Thuế th xã An Nh n.............................. 33
2.1.3. Kết quả thu NSNN tr n a bàn th x An Nh n 2016-2020....................... 36
2.2. N uy n nhân ủ nhữn hạn hế ảnh h
thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch

ởn

ến hoạt ộn ể sốt thu

Thuế th x An Nh n.................................38

2.2.1. Về hế hính sách................................................................................. 38
2.2.2. Về on n ờ .......................................................................................... 40
2.2.3. Cá n uy n nhân về phí o nh n h ệp ..................................................... 40
2.3. M tả thự trạn ể soát thu Thuế TNDN tạ Ch Thuế th x
An Nh n .................................................................................................................. 41
2.3.1. Rủ ro tron n tá ể soát thu thuế TNDN tạ Ch Thuế th x
An Nh n ........................................................................................................ 41
2.3.2. Các thủ t c kiểm soát thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế th xã
An Nh n ........................................................................................................ 48
2.3.3. Tổng h p tình hình kiểm sốt thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế

th x An Nh n.................................................................................................. 56
2.4. Đánh á hun về n tá ể soát thu thuế TNDN tạ Ch Thuế th


x An Nh n ............................................................................................................... 66
2.4.1. Nhữn ết quả ạt : ................................................................................ 66
2.4.2. Hạn hế tồn tạ tron ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n................................................................................... 68
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................74

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ HOÀN THIỆN KIỂM SOÁT
THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ THỊ XÃ
AN NHƠN ......................................................................................................75
3.1. Qu n ể và ph n h ớn hồn th ện ể sốt thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch Thuế
th x An Nh n ...........................................................................................................75
3.1.1. Quan ể .............................................................................................. 75
3.1.2. Ph n h ớn .......................................................................................... 76
3.2. Cá ả pháp hủ yếu ể hồn th ện ể sốt thu thuế thu nhập o nh
n h ệp tạ Ch Thuế th x An Nh n ..............................................................................77
3.2.1. M tr ờn ể soát..................................................................................... 77
3.2.2. Đánh á rủ ro ..................................................................................... 79
3.2.3. Hoàn th ện thủ t ể sốt ...................................................................... 84
3.2.4. Th n t n và truyền thơng..................................................................... 88
3.2.5. Giám sát............................................................................................. 91
3.3. K ến n h .........................................................................................................91
3.3.1. Đ vớ Bộ Tà hính và Tổn
3.3.2. Đ vớ C Thuế và Ch
3.3.3. Đ vớ á C qu n há ó

C Thuế .............................................. 91

Thuế th x An Nh n...................................... 92
n quan ............................................... 93

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...............................................................................94
KẾT LUẬN CHUNG ..................................................................................... 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 96
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN ( ản s o)


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Diễn giải

CQT

C ơ quan thuế

DN

Do anh nghiệp

HĐND

Hộ i đồng nhân dân

HSKT

Hồ s ơ khai thuế


KSNB

Kiểm soát nộ i bộ

KTNB

Kiểm tra nội bộ

MSDN

Mã s ố do anh nghiệp

MST

Mã s ố thuế

NNT

Người nộp thuế

NSNN

Ngân sách nhà nước

SXKD

Sản xuất kinh do anh

TMS


Ứng dựng quản lý thuế tập trung của ngành Thuế

TNCT

Thu nhập c hịu thuế

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản c ố định

UBND

Ủy ban nhân dân


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


DANH MỤC CÁC
HÌNH
Hình 1.1: Qu trình th nh tr , ể tr , á sát thuế............................................................20
Hình 2.1. Tổ chức bộ máy Chi c c Thuế th xã An Nh n .........................................34
Hình 2.2: Quy trình kiể sốt ăn ý, h thuế TNDN ....................................................48
Hình 2.3: Tổn qu n quy trình ăn ý, h thuế ện t ........................................................50
Hình 2.4: S ồ thủ t c kiểm soát thu thuế TNDN tại Chi c c Thuế th xã An

Nh n ......................................................................................................52
Hình 2.5. Quy trình kiểm tra thuế TNDN ...............................................................54
Hình 2.6: Quy trình kiểm sốt n thuế TNDN..........................................................56
Hình 2.7: S ồ mơ hình KTNB tại Chi c c Thuế th xã An Nh n................................60


1


2
thuế thu nhập o nh n h ệp ó
Tron n h n ứu ủ L

ánhn

ứu nh s u:

Th Á D ệu (2015) về “Tăng cường kiểm soát

thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục Thuế quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng”. Tá

ả phân tí h thự trạn thuế TNDN o Ch Thuế quận Th nh

Kh thự h ện n ph n pháp phỏn vấn án ộ, n hứ thuế, nghiên ứu á
tr , ết quả ể soát thuế TNDN tạ Ch

n ản ể
Thuế


quận Th nh Kh và ết quả ể tr , ể toán nhà n ớ . Tá ả phân tí h thự trạn thuế
TNDN o Ch Thuế quận Th nh Kh ể soát, à r nhữn th ếu sót, hạn hế tồn tạ ần ả
quyết từ ó ề r nhữn ả pháp nh à tăn ờn n tá ể soát thuế TNDN tạ Ch Thuế quận
Thanh Khê.
Tá ả L Trun Dũn (2015), tron n h n ứu “Tăng cường kiểm soát thuế thu
nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi”. Đề tà phân tí h, ánh á thự
trạn hoạt ộn ể soát thuế thu nhập o nh n h ệp tạ C Thuế t nh Quản N . Tá ả s n
ph n pháp tả, phân tí h, ánh á thự trạn ể soát thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Qu n
N nhận ện nhữn tồn tạ và ề xuất ột s ả pháp nh tăn ờn ể soát thuế thu nhập o nh
n h ệp tạ C Thuế Quản N .
Nguyễn Thúy Quỳnh (2017) “Hồn thiện kiểm sốt thu thuế thu nhập
doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Bình Định”. Tác giả s d n ph n pháp nghiên
cứu thực tế, s d ng s liệu, thu thập thông tin tại C c Thuế t nh Bình Đ nh và
thơng qua khảo sát, ể tiến hành phân tí h, ánh á, tổng h p cơng tác kiểm sốt
thu thuế thu nhập doanh nghiệp, từ ó r những giải pháp nh m hồn thiện kiểm
sốt thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại C c Thuế t nh Bình Đ nh.
N h n ứu ủ D n Th Mỹ Ho (2019) vớ ề tà , “Hoàn thiện kiểm soát nội bộ
đối với hoạt động thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục Thuế huyện Sa
Thầy, tỉnh Kon Tum”. Đề tà ánh á thự trạn h ện n y về KSNB tron quản ý thu
thuế TNDN tạ Ch Thuế huyện S Thầy. Tá ả s n á ph n pháp: tả th n ; phân tí h
tổn h p; so sánh, h ếu ể phân tí h thự trạn , rủ ro về KSNB tron quản ý thu thuế


3
TNDN tạ Ch Thuế huyện S Thầy oạn 2015-2017, ề xuất á ả pháp hoàn th ện.
Mỗ i đề tài nghiên cứu đều c ó mục đích nghiên cứu, đố i tuợng phạm vi
nghiên cứu c ũng nhu c ách t iếp c ận khác nhau. Tuy nhi ê n c ác đề tài c hỉ tập
trung nghi ên cứu và đề xuất c ác giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát thu
thuế thu nhập do anh tại đơn vị mình nghiên cứu.
3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

Mục tiêu chung: Tì h ểu và ánh giá thự trạn ể soát thu thuế thu nhập o
nh n h ệp tạ Ch Thuế th x An Nh n, tì r nhữn hạn hế và n uy n nhân ây r nhữn
hạn hế, từ ó ề xuất á ả pháp thể, nh hồn th ện ể sốt thu thuế thu nhập o nh n h
ệp tạ Ch Thuế th x An Nh n.
Mục tiêu cụ thể
- M t u 1: Hệ th ng hóa những vấn ề lý luận và thực tiễn về CTKSNB
trong quản lý thu thuế TNDN tại chi c c thuế Th x An Nh n.
- M t u 2: Phân tích thực trạng, rủi ro về KSNB trong quản lý thu thuế
TNDN tại chi c c thuế Th x An Nh n oạn 2015 - 2017.
- M t u 3: Đánh á thự trạn ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch
Thuế th x An Nh n, tì r nhữn hạn hế và n uy n nhân ây r nhữn hạn hế này.
- M t u 4: Xá ập ả pháp hoàn th ện hệ th n ể soát thu thuế thu nhập o nh
n h ệp tạ Ch

Thuế th x An Nh n.

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đ t n n h n ứu: Hệ th n ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch Thuế
th x An Nh n.
- Phạ v nộ un : Luận văn tập trun n h n ứu ả pháp hồn th ện hệ th n ể
sốt thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch Thuế th xã An Nh n.
+ Về h n n: Cá o nh n h ệp tr n àn th x An Nh n do Chi Thuế th x An Nh
n trự t ếp quản ý.
+ Về thờ n: S ệu thu thập tron thờ n 4 nă từ nă 2016 ến nă 2020.


4
5. Phương pháp nghiên cứu
Tron n h n ứu này tá ả s n
tính



ph n

ể ả quyết từn t u

ủ ề tà ,

- S n ph n pháp th

n tả

soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ

pháp n h n

ứu

nh

thể nh s u:
ể xá

nh thự trạn

hệ th n

Ch

Thuế th x An Nh


n,

th n qu s ệu thu thập tạ Ch Thuế từ nă 2016 ến nă 2020, qua ản âu hỏ hảo sát
vớ B n nh ạo và n hứ thuế. Đồn thờ , s n ph n pháp quy nạp nh tổn h p, phân tí
h ết quả hảo sát ể xá nh nhữn hạn hế và n uy n nhân tồn tạ ủ hệ th n ể soát nộ ộ
tạ Ch Thuế.
- S n ph n pháp th n , tổn h p và phân tí h th n qu v ệ s n ết quả ở t u 1 ể ề
xuất ả pháp hoàn th ện hệ th n ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch Thuế.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Về mặt lý luận
Đề tà hệ th n hó và óp phần à sán tỏ á vấn ề ý uận về ể soát thu thuế thu
nhập o nh n h ệp vớ o nh n h ệp do Ch Thuế th x An Nh n quản ý.
Về mặt thực tiễn
- Kết quả n h n ứu ủ ề tà p ho v ệ ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ
Ch Thuế th x An Nh n ó sở ho h hắ hắn, nh ạt á h t u thu ngân sách, ả th ểu thất
thu thuế, nân o trá h nh ệ ủ á o nh n h ệp tron v ệ h thuế, nộp thuế, tạo tr ờn nh
o nh ổn nh và ình ẳn .
- Là tà ệu th hảo ho nhữn n hứ n ể soát thu thuế vớ o nh n h ệp ũn nh
nhữn n ờ qu n tâ , à sở ho qu n thuế á ph n há tron t nh th hảo và áp n .
7. Kết cấu của luận văn
N oà phần ở ầu và ết uận, Luận văn ết ấu theo 3 h n :
Ch n 1: C sở ý uận về thuế thu nhập o nh n h ệp và ể soát thu thuế thu
nhập o nh n h ệp.
Ch n 2: Thự trạn ể soát thu thuế thu nhập o nh n h ệp tạ Ch Thuế th x An


5
Nh n.
Ch n 3: Các g ả pháp hủ yếu ể hồn th ện ể sốt thu thuế thu nhập o nh n

h ệp tạ Ch Thuế th xã An Nh n.


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP VÀ KIỂM SỐT THU THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP

1.1. Cơ sở lý luận về thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.1.

Khái niệm về thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN là một sắc thuế trong hệ th ng thuế của Việt Nam, loại thuế

này c hầu hết các qu c gia trên thế giới áp d ng vì nó mang hiệu quả o và o quát
c nguồn thu. Tuy nhiên h ện n y, h ó ột há n ệ

thể về thuế thu nhập o nh n

h ệp.
Theo giáo trình thuế của H c viện Tà hính nă 2008 nh nghĩ “Thuế
TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập ch u thuế của các doanh nghiệp trong kỳ
tính thuế”
Hay theo Tài liệu bồ

ng nghiệp v ngạch Kiểm tra viên thuế 2017

ủa Tổng c c Thuế nh nghĩ : “Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế ánh
vào thu nhập phát sinh củ sở sản xuất kinh doanh trong một khoảng thời gian
nhất nh th ờng là một kỳ nh o nh”.
Dự theo á quy nh nh Luật thuế TNDN, á N h nh, Th n t h ớn ẫn th hành

thì h n t ó thể h ểu thuế TNDN nh s u:
Thuế TNDN à oạ thuế trự thu, ánh vào thu nhập h u thuế ủ o nh n h ệp o
ồ thu nhập từ hoạt ộn sản xuất, nh o nh hàn hó , h v và thu nhập há theo quy
nh ủ pháp uật.
1.1.2.

Đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính chất trực thu của loại thuế
này c biểu hiện ở sự ồng nhất giữt ng nộp thuế và t ng ch u thuế.
- Thuế TNDN ánh vào thu nhập ch u thuế của doanh nghiệp, do vậy mứ

ộn v n vào NSNN i với loại thuế này ph thuộc rất lớn vào hiệu quả kinh doanh


của doanh nghiệp.
- Tron quy nh pháp luật về thuế TNDN th ờng lồng ghép, thiết kế các
chính sách khuyến hí h, u thuế vì các m c tiêu phát triển kinh tế - xã hội hoặc
tham gia giải quyết các vấn ề xã hội.
1.1.3.

Vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp
Trong nền kinh tế hiện ại, thuế không ch là cơng c thu ngân sách mà cịn

là cơng c quan tr ng củ Nhà n ớ ể quản lý, kiể sốt, ều tiết vĩ nền kinh tế, nó
ảnh h ởng trực tiếp ến các hoạt ộng của hệ th ng bộ máy quản ý Nhà n ớ . Nhà
n ớc s d ng thuế nh h ớng dẫn, ều tiết á ĩnh vực sản xuất, kinh doanh, tiêu
dùng, thực hiện chính sách phân ph i và phân ph i lạ , ều tiết thu nhập, giải
quyết công b ng xã hộ ... Tron ó, thuế TNDN là một khoản thu chiếm tỷ tr ng
lớn trong tổng s thu ngân sách của Nhà N ớ , o ó thuế TNDN có vai trị rất to
lớn, tá ộn ến m ĩnh vực kinh tế, chính tr , xã hội.

Thuế TNDN là công c quan tr n ể Nhà n ớc thực hiện chứ năn tái phân
ph i thu nhập, ảm bảo công b ng xã hộ , ều tiết các hoạt ộng kinh tế - xã hội
trong từng thời kỳ phát triển kinh tế nhất nh.
Thuế TNDN à n

qu n tr n ủ Nhà n ớ tron v ệ ều t ết vĩ

nền nh tế. Nhà n ớ

n hành ột hệ th n hính sá h pháp uật về

thuế TNDN áp n hun ho á sở sản xuất nh o nh thuộ thành phần nh tế, tạo r sự
ình ẳn tron ạnh tr nh, óp phần
sản xuất phát tr ển. Th n qu

v ệ xá

nh phạ v thu thuế và

thuế, Nhà n ớ thể h ện sự u

ủ ình vớ

hộ h n phả nộp thuế hoặ thể

h ện sự huyến hí h

v ệ phát tr ển ột ĩnh vự nào

ó. Nhà n ớ s


ện pháp huyến hí h ỏ v n

th

ầu t vào á n

ột s

t

h n thu
n tron x

ủNhà n ớ vớ
n thuế TNDN à ột

ành nhề,

vùn à Nhà n ớ ần tập trun huyến

hí h ẩy ạnh sản xuất,

t ề năn về v n tron ân

ầu t n ớ n oà , hỗ tr

và á nhà

ẩy


ặt hàn , á
h
á

thá
o nh


n h ệp hắ ph hó hăn, rủ ro ể phát tr ển sản xuất n v ệ s n ện

pháp ễn, ả , n

thuế TNDN theo ứộ hác nhau.
Thuế TNDN à
n

ột

n

ể Nhà n ớ

thự h ện hính

sá h

n

x hộ . Một tron nhữnt u ủ thuế TNDN à ều t ết thu nhập,




ảo sự n n tron

phân

ph thu nhập.Thuế TNDNáp

n
ho á oạ hình o nh n h ệp thuộ á thành phần nh tế, ều này h n nhữn ả ảo n n
theo h ều n n à òn ả n n theo h ều . Về h ều n n , ất ể ột o nh n h ệp nào nh o nh
ất ứ hình thứ nào nếu ó TNCT thì phả nộp thuế TNDN. Về h ều , vớ ứ thuế
suất th n nhất, o nh n h ệp nào ó thu nhập o h n thì phả nộp thuế nh ều h n (theo
s tuyệt ) o nh n h ệp ó thu nhập thấp.
- Thuế TNDN là cơng c quan tr n ể góp phần khuyến khích, thúc ẩy sản
xuất, kinh doanh phát triển theo chiều h ớng kế hoạch, chiến c, phát triển toàn
diện củ Nhà n ớc.
- Nhà n ớ u , huyến hí h i với các chủ thể ầu t , nh o nh vào nhữn n ành,
ĩnh vực và những vùng, miền à Nhà n ớc có chiến c u t n phát tr ển trong từn
oạn nhất nh.
Thuế TNDN là loại thuế có vai trị quan tr ng trong hệ th ng pháp luật
thuế của Việt N , son ể phát huy một cách có hiệu quả vai trị của thuế TNDN,
chúng ta cần phả xe xét nó ới nhiều khía cạnh, kể cả những kinh nghiệm x lý
củ n ớc ngoài.
1.1.4.

Nội dung cơ bản của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
Quy nh hiện hành về thuế TNDN: Hiện nay ở n ớ t


Luật thuế TNDN s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Luật s

n áp ng
ổi, bổ sung

một s ều của Luật thuế TNDN s 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013; Luật s
71/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 s ổi các Luật về thuế 2014.
Một s văn ản h ớng dẫn thi hành:


- Ngh nh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy nh và
h ớng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Ngh nh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc s ổi,
bổ sung một s ều tại các Ngh nh quy nh về thuế;
- Ngh nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy nh chi
tiết thi hành Luật s ổi, bổ sung một s ều của các Luật về thuế và s ổi, bổ sung
một s ều của các Ngh nh về thuế;
- Ngh
Chính phủ s

nh s 146/2017/NĐ-CP n ày 15 thán 12 nă 2017 ủa
ổi, bổ sung một s ều của Ngh nh s 100/2016/NĐ-CP

n ày 01 thán 7 nă 2016 và N h nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 nă 2015
ủa Chính phủ, có hiệu lực kể từ n ày 01 thán 02 nă 2018.
- Th n t s 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính h ớng dẫn
thi hành Ngh nh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy nh và
h ớng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Thơng t s 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính s a ổi,
bổ sung một s ều củ Th n t s 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Th n t s

111/2013/TT-BTC n ày 15/8/2013, Th n t s 219/2013/TT-BTC n ày
31/12/2013, Th n t s 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Th n t s 85/2011/TTBTC ngày 17/6/2011, Th n t s 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Th n t s
78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tà hính ể cả á h, n ản các thủ t c
hành chính về thuế;
- Th n t s 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính h ớng
dẫn thi hành Ngh nh s 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về
việc s ổi, bổ sung một s ều tại các Ngh nh quy nh về thuế;
- Th n t s 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính h ớng dẫn
về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Ngh nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
của Chính phủ quy nh chi tiết thi hành Luật s ổi, bổ sung một s ều của các Luật


về thuế và s ổi bổ sung một s ều của các Ngh nh về thuế và s ổi, bổ sung một s
ều củ Th n t s 78/2014/TT-BTC n ày 18/6/2014, Th n t s 119/2014/TT-BTC
ngày 25/8/2014, Th n t s 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài
chính.
- Th n t 25/2018/TT-BTC h ớng dẫn Ngh nh 146/2017/NĐ-CP s ổ Th n t
78/2014/TT-BTC n ày 18/6/2014, Th n t 111/2013/TT- BTC ngày 15/8/2013
của Bộ Tài chính.
Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN hiện hành bao gồm:
a) Người nộp thuế TNDN
Theo quy nh tạ Đ ều 2 Luật thuế TNDN 2008, n ờ nộp thuế TNDN à tổ
hứ hoạt ộn sản xuất, nh o nh hàn hó ,

h v ó thu

nhập h u thuế (s u ây à o nh n h ệp) o ồ :

(s u


- Do nh n h ệp

thành ập theo quy nh

ủ pháp uật V ệt N ;

- Do nh n h ệp

thành ập theo quy nh

ủ pháp uật n ớ n oà

ây à o nh n

h ệp n ớ

sở th ờn tr tạ V ệt

N

n ồ ) ó

sở th ờn tr

hoặc khơng có

;

- Tổ hứ thành ập theo Luật h p tá x ;
- Đ n v sự n h ệp thành ập theo quy nh ủ pháp uật V ệt N ;

- Tổ hứ há ó hoạt ộn sản xuất, nh o nh ó thu nhập.
b) Phương pháp và căn cứ tính thuế TNDN
Theo quy nh tạ Đ ều 3 Th n t 78/2014/TT-BTC quy nh: S thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính thuế b ng thu nhập tính thuế nhân với thuế
suất.


Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp xá nh theo công thức
sau: Tr ờng h p doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc loại thuế
Thuế
Phần trích lập
(Thu
Thuế suất
thuếc trừ s
t nTNDN
tự thuế thu nhập nhập
doanh nghiệp ởquỹ
ngoài
Việt Nam thì doanh
nghiệp
KH&CN
TNDN
phảithu
nộp
tínhnghiệp
thuế nộp nh n(nếu
thuế
nhập doanh
t h ncó))
q s thuế thu nhập doanh nghiệp

phải nộp trong kỳ theo quy nh của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp...
* Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế xá nh b ng thu nhập ch u thuế trừ thu
nhập

c miễn thuế và các khoản lỗ c kết chuyển từ các

nă tr ớ theo quy nh.
Thu nhập tính thuế xá nh theo cơng thức sau:
Thu nhập Thu nhập
=
tính thuế
ch u thuế

Thu nhập
c miễn
+
thuế

Các khoản lỗ
c kết chuyển
theo quy nh

Tron ó:
Thu nhập ch u thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập từ hoạt ộng sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác.
Thu nhập ch u thuế trong kỳ tính thuế xá nh nh s u:
Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dị ch vụ bCá
ằnghoản
doanh
+ thu

Thu nhập
Doanh
Ch phí
trừd ch v trừ thu
nhậpc trừ của hoạt
= sản xuất kinh doanh hàng
hoạt ộng
hóa,
chi phí
hcủa
u thuế
thu
khác
ộng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v ó. Do nh nghiệp có nhiều hoạt ộng
sản xuất kinh doanh áp d ng nhiều mức thuế suất khác nhau thì doanh nghiệp
phải tính riêng thu nhập của từng hoạt ộng nhân với thuế suất t n ứng.
Do nh thu ể tính thuế TNCT là tồn bộ tiền bán hàng hóa, tiền gia cơng,
tiền cung ứng d ch v bao gồm cả khoản tr giá, ph thu, ph trội mà doanh nghiệp
h ởng không phân biệt thu c tiền h y h .
Ch phí c trừ là các khoản chi phí thực tế phát s nh n qu n ến hoạt ộng sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp, là khoản h ó ủ hó n, chứng từ h p pháp theo
quy nh của pháp luật.
Các khoản thu nhập khác là các khoản TNCT trong kỳ phát sinh thuế mà
các khoản thu nhập này không thuộc các ngành, nghề ĩnh vực kinh doanh ó


tron ăn ý nh o nh ủa doanh nghiệp.
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là s chênh lệch âm về TNCT. Doanh
nghiệp sau khi quyết toán thuế mà b lỗ thì c chuyển tồn bộ và liên t c s lỗ vào
thu nhập (thu nhập ch u thuế trừ thu nhập miễn thuế) của những nă t ếp theo.

Thời gian chuyển lỗ tính liên t

h n quá 5 nă , ể từ nă

tiếp s u nă phát s nh ỗ. Quá thời hạn 5 nă

ể từ nă t ếp s u nă phát

sinh lỗ, nếu s lỗ phát s nh h huyển hết thì sẽ h n c chuyển vào thu nhập củ á nă
t ếp sau.
* Theo quy nh tại Đ ều 11, Th n t 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của
Bộ Tài chính thì từ ngày 01/01/2016 thuế suất thuế TNDN là 20%. R n i với
hoạt ộng tìm kiế , thă ị, h thá ầu khí và tài nguyên quý hiếm tại Việt Nam thì
thuế suất TNDN là từ 32% ến 50%.
c) Nơi nộp thuế
Theo quy nh tạ Đ ều 12, Th n t 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của
Bộ Tài chính: Doanh nghiệp nộp thuế tạ n ó tr sở chính. Tr ờng h p doanh
nghiệp ó sở sản xuất (bao gồm cả sở gia công, lắp ráp) hạch toán ph thuộc hoạt
ộng tạ a bàn t nh, thành ph trực thuộc
trun n há vớ

àn n o nh n h ệp ón tr sở chính thì s thuế

c tính nộp ở n ó tr sở chính và ở n ó

sở sản xuất.

Việc phân bổ s thuế phải nộp quy nh tại khoản này không áp d ng i vớ tr
ờng h p doanh nghiệp có các cơng trình, hạng m c cơng trình hay sở xây
dựng hạch tốn ph thuộc.

1.2. Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.1.

Khái quát về kiểm soát nội bộ
1.2.1.1 Khái niệm về kiểm soát nội bộ
K ể soát nộ

ộ theo qu n ể ủ

H ệp hộ ế toán v n

n

chứng Hoa kỳ (AICPA): Kiểm soát nộ i bộ .1 à c ác bi ện pháp và c ách thức


hấp nhận và
sản

há , ũn nh

thự h ện tron ột tổ hứ ể


tr sự hính xá tron

ảo vệ t ền và á




h hép ủ sổ sá h”.

KSNB theo qu n ể ủ L n ồn ế tốn qu tế (IFAC): “KSNB à ột hệ th n ồ
á hính sá h, á thủ t

th ết ập tạ n v ,

ả ảo ộ t n ậy ủ

á th n t n, ả

ý và ả ảo h ệu quả

ủ hoạt ộn ”

ảo v ệ thự h ện á hế ộ pháp

Báo áo COSO 1992 à tà ệu ầu t n tr n thế ớ r hu n ẫu về ý thuyết về
KSNB
à ột quy trình h

ột
ph

á h ầy ủ và ó hệ th n . Theo COSO, “ KSNB
ởBn

á, nhà quản ý và á nhân v n

tron ột tổ hứ , th ết ập ể un ấp sự ảo ả h p ý nh ạt

á t u s u:
- Sự hữu h ệu và h ệu quả ủ hoạt ộn .
- Sự t n ậy ủ áo áo tà hính.
- Sự tuân thủ pháp uật và á quy nh”.
Theo Tổ hứ qu tế á qu n ể toán t o (INTOSAI) 1992; 2013: “KSNB à ấu
ủ ột tổ hứ o ồ nhận thứ , ph n pháp, quy trình và á ện pháp ủ n ờ nh ạo nh ảo ả
sự h p ý ể ạt á t u ủ tổ hứ ”.
Nh vậy tron nh n hĩ tr n ủ COSO và INTOSAI, ó 4 nộ un ản à: q trình,
on n ở , ả ảo h p ý và t u. Ch n h ểu nh s u:
K ể soát nộ ộ à ột quá trình: KSNB h n h à ột sự ện h y tình hu n , à à ột
huỗ á hoạt ộn tồn tạ ở ộ phận, ết hặt vào hoạt ộn ủ tổ hứ .
K ể soát nộ ộ th ết ế và vận hành ở on n ờ : KSNB h u sự ể soát ủ n á ,
nhà quản ý và á nhân v n tron ột tổ
hứ . KSNB à ột n

o hính on n ờ tron tổ hứ th ết ập và

vận hành nh ạt á t u ề r .
K ể soát nộ ộ un ấp ột sự ả ảo h p ý: KSNB h ó thể un ấp sự ả ảo h p ý
ho B n á và á nhà quản ý tron v ệ thự h ện á t u ề r ủ n v , ở nhữn hạn hế t ề


tàng tron quá trình xây ựn và vận hành HTKSNB (s ầ h r quyết nh, thô ng
đồng c ủa nhân vi ên, sự 1 ạm quyền c ủa nhà quản lý..
1.2.1.2 Các mục tiêu của KSNB:
Mỗ n v ều r t u à h ần phả ạt , ồ t u hun và t u thể ho từn hoạt ộn , từn ộ
phận tron n v . Cá t u này h thành 3 nhó s u:
+ Nhó

t u về hoạt ộn : Th ẩy á hoạt ộn ủ n v


ễn r ó trình tự, ạt tính hữu h ệu và h ệu quả tron v ệ thự h ện nh ệ v ủ n v .
+ Nhó

t u về áo áo tà hính: y u ầu áo áo tà hính phát

hành r n h n

ập ột á h t n ậy và trun thự . Bảo vệ á

n uồn ự h n thất thốt, th , n phí và s n s
+ Nhó

í h.

t u về sự tn thủ: Tuân thủ quy nh ủ pháp uật và

nộ quy, qu nh ủ n v .
1.2.2.

Khái quát về kiểm soát thuế
1.2.2.1 Khái niệm về kiểm soát thuế
Kiểm soát là một chứ năn ủa quản ý, “ở âu ó quản lý thì ở ó ó kiểm tra,

kiể sốt”. K ểm sốt thuế ũn vậy, ó à ột chứ năn quản lý củ Nhà n ớ tron ĩnh
vực thuế. Trong khuôn khổ ề tài, tác giả ch ề cập ến việc kiểm sốt củ CQT i
với NNT thơng qua cơng tác kiểm tra và giám sát ở tất cả các khâu của quá
trình quản lý thuế. Do vậy, ể hiểu

c


khái niệm về kiểm soát thuế chúng ta phải xuất phát từ chứ năn quản lý nói
chung và quản lý Nhà n ớc nói riêng.
Kiểm sốt là cơng việc nh m sốt xét lại nhữn quy nh, những quá trình
thực thi các quyết nh quản ý c thể hiện trên các nghiệp v ể nắm bắt, ều hành và
quản lý. Nói một cách chung nhất, kiể soát c hiểu là tổng h p nhữn ph n sá h ể
nắm bắt và ều hành t ng quản ý. Nh vậy có thể hiểu cấp trên kiểm sốt cấp ới
thơng qua chính sách hoặc biện pháp c thể; nội bộ n v tự kiể soát; qu n quản ý
Nhà n ớc kiểm soát


việc tuân thủ pháp luật i vớ t ng quản ý theo quy nh.
1.2.2.2 Đặc điểm
Kiểm soát thuế là chứ năn quản lý củ Nhà n ớ tron ĩnh vực thuế. Đó à th
nh tr , ểm tra, giám sát việc thực hiện các luật thuế của NNT và các quy trình
quản lý thuế do CQT ban hành nh ảm bảo thu n , thu ủ và thu k p thời tiền thuế
vào NSNN, ồng thờ ề cao tính tự giác chấp hành chính sách, pháp luật thuế và
tạo ều kiện thuận l i cho NNT trong việc kinh doanh và thực hiện n hĩ v thuế.
Nội dung kiểm soát thuế n ày àn c s ổi, bổ sung hoàn thiện cho phù h p với tình
hình phát triển kinh tế xã hội và chủ tr n , hính sá h pháp uật củ Nhà n ớ . Tr n
sở ó, nội dung kiểm soát thuế nh ảm bảo 2 m t u ản ó à ảm bảo tính tn thủ
pháp luật và tạo ều kiện thuận l ể phát triển sản xuất, tăn tr ởng kinh tế.
Nhà n ớc cần có chính sách thuế phù h p ể vừ áp ứng nguồn thu NSNN vừ ộn v
n DN th ẩy SXKD.
1.2.2.3 Sự cần thiết của kiểm soát thuế
Với m c tiêu ngày càng hoàn thiện hệ th ng pháp luật thuế, ảm bảo bao
quát hết nguồn thu, công b ng, hiệu quả, hính xá , n ản, dễ thực hiện và phù h p
với thông lệ qu c tế thì kiểm sốt thuế là việc cần làm th ờng xuyên, liên t c
của CQT các cấp. Kiểm soát thuế ón ột vai trị quan tr ng trong q trình quản
lý thuế và trong việc thực hiện chứ năn quản lý củ Nhà n ớc, c thể:

1.2.3.

Khái quát về kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp
K ể soát thuế thu nhập o nh n h ệp à ột tron nhữn hứ năn , nh ệ v ủ CQT

theo quy nh ủ Luật Quản ý thuế; ó à ể tr , xá nh tính ầy ủ, hính xá á th n t n, tà
ệu tron hồ s thuế nh ánh á sự tuân thủ pháp uật về thuế ủ n ờ nộp thuế. K ể tr
thuế thự h ện tạ tr sở CQT và tạ tr sở ủ n ờ nộp thuế.
K ể soát thuế TNDN p CQT ể soát á ăn ứ tính thuế; phát h ện, x ý p thờ
nhữn hành v v phạ , á hình thứ n ận thuế TNDN; ể ánh thuế n n , h p ý n hĩ v
thuế ữ á thành phần nh tế, á o nh n h ệp.


M t u ể soát thuế TNDN
- K ể soát thuế TNDN p CQT ể soát, quản ý n uồn thu thuế nó hun , thuế
TNDN nó r n ả ảo thu n , thu ủ, p thờ vào NSNN.
- Nân o ý thứ hấp hành pháp uật thuế; tạo ều ện thuận ể á o nh n h ệp
hấp hành t t n hĩ v thuế.
- Phòn n ừ , n ăn hặn, phát h ện, x ý p thờ nhữn hành v v phạ , á hình thứ
n ận thuế TNDN.
- Giúp CQT phát h ện nhữn ẽ hở, nhữn quy nh về thuế TNDN h n phù h
p thự t ễn, từ ó ến n h s ổ uật thuế TNDN, hế ộ ế toán và á quy nh ó n qu n.
1.3. Nội dung cơ bản kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3.1.

Kiểm soát ở khâu đăng ký, kê khai thuế
K ể soát n ầu ở hâu ăn ý, h thuế o ộ phận h và ế toán
ể ánh á ứ ộ

ăn ý,


h thuế

thuế thự h ện

tuân thủ pháp uật thuế qu
ủ NNT. Phả xá nh

nộp, h

n nộp, á ỗ

s h và tính pháp ý ủ

nhữn

ềuh nh và ến n h x ý p thờ

vệ

s hồ s phả nộp,
hồ s h thuế, qu ó ó

tạo ều ện ể NNT hấp hành

t t pháp uật thuế. V ệ ể soát ở hâu này nh phân

oạ

NNT nh


h ớn ho v ệ ể soát ở á hâu t ếp theo.
Ở hâu ể soát n ầu, á ớ thự h ện,

í h, nộ

un

áh

thứ ể tr , ể sốt ó thể tả theo Bản 1.1
Bảng 1.1. Kiểm soát ban đầu về kê khai thuế và kế toán thuế
TT Nội dung
Kiểm tra ban đầu
Kiểm tra số học
1

Bộ phận

Nếu nộp trực tiếp tại CQT: Tuyên - Do bộ phận Kê khai và kế toán

thực hiện truyền hỗ tr (bộ phận một c a).
Nếu nộp qu ờn u hính: Bộ phận
văn th .

thuế.


2


Mục

- Đảm bảo tính th ng nhất s liệu
Đảm bảo tính pháp lý, thủ t c

íh

hành chính của NNT.

kiểm tra

Xác nh r ng NNT nộp tờ khai thuế

giữa các ch tiêu trên tờ khai, ph
l c s và tờ khai chính giữa kỳ tr ớc
và kỳ sau.

theo n quy nh hiện hành.
3

Nội dung * Kiểm tra

* Kiểm tra

kiểm tra,

Kiểm tra biểu mẫu n quy nh. Kiể - Kiểm tra các cơng thức tính tốn

kiểm


tr tính ầy ủ, tờ khai và các ph l c s liên kết từ chi tiết ến tổng h p; ph l

soát

phải g i kèm theo.

c, giải trình với tờ khai

Kiểm tra tính pháp lý: dấu, chữ ký

chính; tờ khai kỳ tr ớc với kỳ sau.

của NNT...
* X lý

* X lý

Yêu cầu NNT nộp lại Tờ khai

Yêu cầu NNT h

thuế.

sung hồ s

ều ch nh, bổ

h thuế.

Nếu h n ều ch nh, tính lại s thuế

phải nộp tăn th , th n báo cho
NNT phải nộp bổ sung.
4

Cách

- Máy quét mã vạch hỗ tr hoặc có

thức

thể b ng thủ cơng.

- Kiểm tra trên máy tính.

kiểm tra
Nguồn: Quyết định số 879/QĐ-TCT ngày 15/5/2015 của Tổng cục Thuế về việc ban hành
Quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế

1.3.2.

Nội dung thanh tra, kiểm tra, giám sát thuế
Thanh tra, kiểm tra, giám sát thuế là một trong những nội dung quan tr

ng của quá trình kiểm soát nguồn thu thuế. Thanh tra, kiểm tra, giám sát thuế c
tiến hành sau nhữn ớ ản trong quá trình thu thuế từ doanh nghiệp nh

trình

ày ở trên. Thực chất kiểm tra, thanh tra thuế là


hoạt

ộng giám sát củ

qu n thuế i với các hoạt ộng, giao

d ch liênquan

ến phát s nh n hĩ v thuế và tình hình thực hiện thủ t c hành chính thuế, chấp


×