Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

26 câu HIDROCACBON có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.79 KB, 3 trang )

26 câu hidrocacbon-Nguyễn Anh Tuấn
Câu 1. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được khí Y.
Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi
dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br 2 và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z
được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2.
Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc).
Sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung mơi CCl 4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 3. Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và
C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br 2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91
gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thốt ra khỏi bình Br 2 (thể tích của Y bằng
54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184.
B. 4,368.
C. 2,128.
D. 1,736.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch
nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng
V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.


C. 5,60.
D. 7,84.
Câu 5. Một hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, CH4 và C2H2 trong đó số mol CH4 bằng 2 lần số mol C2H2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 9,02 gam CO 2 và 3,87 gam H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp
X phản ứng tối đa với a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 14,4.
B. 16,0.
C. 17,6.
D. 12,8.
Câu 6. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa 3 hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng với tối đa a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C.0,20.
D.0,10.
Câu 7. Cho 5,04 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H2 và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm ba
hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 14,25. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br 2 dư. Số mol
Br2 đã tham gia phản ứng là
A. 0,075 mol.
B. 0,05.
C. 0,125.
D. 0,025.
Câu 8. Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H 2. Dẫn hỗn
hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 12,7. Dẫn Y
vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là
A. 72 gam.
B. 144 gam.
C. 160 gam.
D. 140 gam.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon mạch hở X (MX < 60). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng, thu được 108,35 gam kết tủa và phần dung
dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 2.
B.8.
C.6.
D. 4.


Câu 10. Cho 13,44 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng) thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hidrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25
Câu 11. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín
có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ 36,96 lít

O2 (đktc). Ở điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4 thì có 0,1 mol Br2
phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.

D. 0,10.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2. Nung nóng
hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc).
Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung mơi CCl 4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a

A. 8,125.
B. 8,875.
C. 9,125.
D. 9,875.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X goomd hai hiđrocacbon kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H4

C. C2H2 và C3H4

D. C2H4 và C3H6

Câu 15: Cho 4,8 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và
10,8 gam H2O (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 4,48
C. 20,16
D. 13,44
Câu 16: Clo hóa một ankan thu được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. Công
thức phân tử của ankan là
A. CH4


B. C3H8

C. C2H6

D. C4H10

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và
9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A.

CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H8

C. C3H8 và C4H10

D. C4H10 và C5H12

Câu 18: Hịa tan hồn tồn 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí X gồm NO2, NO, N2O, N2 ở đktc, khơng có sản phẩm khử nào khác, trong đó NO2 và
N2 có cùng số mol. Tỷ khối hơi của X so với H 2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là
A. 88,7 gam
B. 119,7 gam
C. 144,5 gam
D. 55,7 gam
Câu 19: Một hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, CH4 và C2H2 trong đó số mol CH4 bằng 2 lần số mol C2H2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 9,02 gam CO 2 và 3,87 gam H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp
X phản ứng tối đa với a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 14,4.
B. 16,0.
C. 17,6.

D. 12,8.


Câu 20: Cracking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,0 gam H 2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của
m là
A. 5,8
B. 11,6
C. 2,6
D. 23,2
Câu 21. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được khí
Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2 và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được
2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-l-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2.
Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí
Z qua dung dịch brom dư trong dung mơi CCl 4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 10.
C. 11.

D. 12
Câu 23: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch
nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng
V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 6,72.

B. 8,96.

C. 5,60.

D. 7,84.

Câu 24. Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và
C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br 2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91
gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thốt ra khỏi bình Br 2 (thể tích của Y bằng
54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184
B. 4,368
C. 2,128
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn b gam hiđrocacbon mạch hở Y

28 My

D. 1,736
56 thu được 0,16 mol

CO2. Mặt khác, b gam Y phản ứng tối đa với 0,16 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của b gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 1,8.
B. 1,9.

C. 2,2.
D. 2,3.
Câu 26. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol axetilen và 0,04 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn
lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A.

1,2 gam

B.1,04 gam

C.1,64 gam
Đáp án

D. 1,32 gam

1-A 2-B 3-A 4-D 5-A 6-D 7-A 8-B 9-A 10-B 11-C 12-B 13-D 14-A 15-D 16-C
17-B 18-A 19-A 20-A 21-B 22-B 23-D 24-A 25-B 26-D



×