Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.54 KB, 4 trang )

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ
TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: VẬT LÝ LỚP 8
THỜI GIAN: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

MA TRẬN:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Tỉ lệ thực dạy
Tổng số

Nội dung kiến thức
tiết
thuyết
LT
VD
1. Cơ học và Ôn tập
6
4
2,8
3,2
Tổng
6
4
2,8
3,2

Trọng số
LT


VD
46,7
53,3
46,7
53,3

2. Tính số câu hỏi và điểm số:
Cấp độ
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)

Nội dung (chủ đề)

Trọng
số

1. Cơ học và Ơn tập

46,7

Cấp độ 3,4 1. Cơ học và Ôn tập
(Vận dụng)

53,3

Tổng

100

3. Ma trận:

TÊN
CHỦ
ĐỀ
1.

học và
ôn tập (6
tiết )

Số câu
hỏi
Số điểm
TS câu
hỏi
TS điểm

Nhận biết
TNKQ

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
T.số

TN

TL

7,5 ≈ 8

6 (1,50đ)


2 (3,00đ)

4,50đ

8,5 ≈ 8

6 (1,50đ)

2 (4,00đ)

5,50đ

16 câu

12 câu
(3,00đ)

4 câu
(7,00đ)

10 điểm

Thông hiểu

TL

1. Nêu được điều
kiện có cơng cơ
học. Cơng thức tính
cơng. Đơn vị

cơng.cơng suất
2. Nêu được cơng
suất là gì? Viết
được cơng thức
tính cơng suất và
nêu đơn vị đo cơng
suất.

Điểm
số

Vận dụng
TNK
TNKQ
TL
TL
Q
5. Nêu được ví dụ
8. Nêu được ví
trong đó lực thực
dụ vật có cả
hiện công hoặc
động năng lẫn
không thực hiện
thế năng
công.
9. Nêu được
2. Phát biểu định luật vật có khối
về cơng.
lượng càng

lớn, ở độ cao
càng lớn thì
thế năng càng
lớn
năng
7. Nêu được ví
dụ chứng tỏ
một vật đàn
hồi bị biến
dạng thì có thế
năng.

3

1

3

1

0,75

1,00

0,75

2,00

3


1

4 câu

4 câu

0,75
2,00
4 câu

1,75đ – 17,5%

2,75đ – 27,5%

2,75%

Vận dụng cao
TNKQ

TL

10.Vận dụng được công
thức: A  F.S để tính
các đại lượng trong
cơng thức.
11. Vận dụng được
A
cơng thức: P 
để
t

tính các đại lượng trong
cơng thức.

3

1

0,75

2,00
4 câu
2.75%


UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ
TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: VẬT LÝ LỚP 8
THỜI GIAN: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật vừa có thế năng vừa có động năng
A. lị xo bị ép đặt trên mặt đất
B. hòn bi đang lăn trên mặt đất.
C. viên đạn đang bay D. lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
Câu 2. Cơng suất có đơn vị là
A. Jun
B. J/h.

C. N/m.
D. t
Câu 3. Cơng thức tính công suất

s
A
C. P  A.t
D. P 
t
t
Câu 4. Dùng một mặt phẳng nghiêng dài 10m để kéo vật có khối lượng 100 kg lên cao 5m. Nếu bỏ qua
mọi hao phí thì lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là
A. 100N
B. 200N
C. 250N
D. 500N
Câu 5.Trường hợp dưới đây có cơng cơ học là
A. một quả cam rơi từ cành cây xuống.
B. một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi
như khơng có ma sát.
D. hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.
Câu 6. Để đưa vật có trọng lượng P = 600 N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 10 m.
Lực kéo và độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên lần lượt là
A. F = 300 N, h = 10 m, A = 3000 J
B. F = 300 N, h = 5 m, A = 3000 J
C. F = 600 N, h = 5 m, A = 6000 J
D. F = 300 N, h = 5 m, A = 6000 J
Câu 7. Một vận động viên điền kinh với công suất 600W đã chạy quãng đường l00m hết 10 giây. Một
công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m trong

20s.
A. vận động viên thực hiện công suất lớn hơn người công nhân.
B. vận động viên thực hiện công suất nhỏ hơn người công nhân
C. vận động viên thực hiện công suất bằng người công nhân.
D. chưa đủ dữ liệu để so sánh
Câu 8.Vật có thế năng
A. con chim đậu trên nền nhà.
B. hịn bi lăn trên mặt sàn.
C.quả bóng bay trên cao.
D. quả cầu nằm trên mặt đất.
Câu 9. Một vật nặng được móc vào một đầu lo xo treo cách mặt đất một khoảng nhất định. Khi vật ở
trạng thái cân bằng hệ vật và lị xo có dạng cơ năng
A. động năng và thế năng hấp dẫn.
B. chỉ có thế năng hấp dẫn.
C. chỉ có thế năng đàn hồi.
D. có cả thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hổi.
A. P  v.t

B. P 


Câu 10. Cần cẩu A nâng được l000kg lên cao 6m trong 1 phút, cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m
trong 30s. So sánh công suất của hai cần cẩu.
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh
Câu 11. Một chiếc ô tô cùng chuyển động đều đi được đoạn đường 24km trong 25 phút. Lực cản của mặt
đường là 500 N. Công suất của ô tô là
A. 800 W

B. 8 kW
C. 80 kW
D. 800 kW
Câu 12. Dùng một mặt phẳng nghiêng dài 10m để kéo vật có khối lượng 100 kg lên cao 5m. Nếu bỏ qua
mọi hao phí thì cơng của lựckhi kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là:
A. 5000J
B. 4000J
C. 3000J
D. 1000J
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,00 điểm)
a) Phát biểu nội dung định luật về công.
b) Một người thợ hồ dùng ròng rọc cố định để kéo một bao xi măng có khối
lượng 50kg lên tầng lầu cao 8m.
- Tính cơng kéo vật.
- Để giảm lực kéo vật lên thì người đó dùng hệ thống gồm 1 rịng rọc
động và 1 rịng rọc cố định (như hình vẽ). Tính lực kéo vật lên và quãng đường
đầu dây chuyển dời.
Bỏ qua mọi hao phí và khối lượng của rịng rọc.
Câu 14. (1,00 điểm)
a) Cơng thức tính cơng cơ học A=F.s được sử dụng trong trường hợp nào?
b) Trong trường hợp nào lực tác dụng vào vật nhưng lực không thực hiện cơng cơ học?
Câu 15. (2,00 điểm)
Bạn Bình kéo đều một gàu nước khối lượng 5kg từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút.
Công và công suất của bạn Bình là bao nhiêu?
Câu 16. (2,00 điểm)
a)Búa đập vào đinh ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ dạng năng lượng nào?
b) Bạn An thả một quả bóng tennis rơi xuống đất, khi chạm đất quả bóng nảy lên.
- Khi quả bóng đang rơi (chưa chạm đất), quả bóng có những dạng cơ năng nào?
- Ngay khi quả bóng chạm đất để nảy lên, quả bóng có thế năng đàn hồi. Vì sao?


-HẾT-


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN VẬT LÝ 8, NĂM HỌC 2020 - 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
D
A
B
A
C

D
B
B
A
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần 0,75đ
về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
b) - A = P.h = 10.m.h = 10.50.8 = 4000 J
0,50đ
Câu 13
- Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi nghĩa 0,25đ
2,00đ
là khơng được lợi gì về cơng
F = P/2 = 10.m/ 2 = 10.50/2 = 250N
0,25đ
s = 2.h = 2.8 = 16 m
0,25đ
a) Vật chuyển dời theo phương của lực
0,50đ
0,25đ
Câu 14 b) + có lực tác dụng lên vật nhưng vật không chuyển động
+ lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động theo phương vng góc với 0,25đ
phương của lực
- cơng của bạn Bình:

1,00đ
A= P.h = 10.m.h = 10.5.6 = 300J
Câu 15
- công suất:
1,00đ
P = A/t = 300/30 = 10W
a) - Động năng của búa
0,50đ
0,50đ
Câu 16 b) - Khi quả bóng đang rơi quả bóng có: + thế năng
+ động năng
0,50đ
- Vì quả bóng bị biến dạng đàn hồi khi chạm đất nảy lên
0,50đ
(Điểm toàn bài được làm trịn như hiện hành)
DUYỆT CỦA CHUN MƠN

Ninh Đơng, ngày 01 tháng 3 năm 2021
Người ra đề

Võ Thụy Thanh Hà



×