Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Thuyết trình về: PHÂN TÍCH báo cáo tài CHÍNH của TỔNG CÔNG TY cổ PHẦN tái bảo HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM VINARE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 43 trang )

BÀI THUYẾT TRÌNH
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA TỔNG CƠNG TY CỔ PHẦN TÁI
BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT
NAM_VINARE


Phần 1:

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO
HIỂM QUỐC GIA VIỆT
NAM_VINARE


1.Giới thiệu chung về Vinare

Tổng công ty cổ phần tái bảo hiểm quốc gia Việt
Nam tiền thân là công ty tái bảo hiểm quốc gia
Việt Nam được thành lập 1994 theo quyết định
số 920/TC/QĐ/TCBB.Cơng ty đi vào hoạt động
chính thức vào ngày 01/01/1995 với số vốn ban
đầu là 40 tỷ vnđ.
Trụ sở chính:141,Lê Duẩn,quận Hồn Kiếm,Hà
Nội
Điện thoại:(84-4) 9422369
Website:www.Vinare.com.vn
Email:


Hình ảnh: trụ sở chính của vinare




2.Ngành nghề kinh doanh:
n

n

Kinh doanh và nhận tái bảo hiểm đối với
tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm nhân
thọ,phi nhân thọ trong và ngồi nước.
Đầu tư tài chính vào các lĩnh vực trái
phiếu chính phủ,trái phiếu, cổ phiếu
doanh nghiệp, góp vốn vào các doanh
nghiệp khác,kinh doanh bất động sản và
các hoạt động dầu tư khác theo luật định.


3.THÀNH CÔNG VÀ HẠN CHẾ CỦA VINARE
TRONG THỜI GIAN QUA
a. Thành công
Trong suốt hơn 12 năm hoạt động, VINARE đã
đạt được khơng ít thành cơng trong việc nâng
dần tỷ lệ giữ lại cho thị trường trong nước,hạn
chế lượng ngoại tệ đổ ra nước ngoài.
VINARE cũng hoạt động khá hiệu quả trong
việc cung cấp thông tin bảo hiểm/tái bảo hiểm,
tư vấn hỗ trợ các công ty bảo hiểm trong nước
thu xếp tái bảo hiểm…



b. Hạn chế
Mặc dù tỷ lệ giữ lại cho thị trường nói
chung cũng như cho VINARE có tăng nhưng
phần giữ lại vẫn chiếm một tỷ lệ khá khiêm
tốn so với lượng phí bảo hiểm chuyển
nhượng ra nước ngồi. Trong khi đó Việt
Nam đã chính thức hội nhập, nhiếu cam kết
hội nhập của ngành bảo hiểm đã có hiệu lực
cơ hội có nhiều nhưng thách thứcđối với
hoạt động nhận tái bảo hiểm của VINARE
cũng sẽ khơng ít.


4.Thực trạng của VINARE trong năm 2010
n

n

năm 2010, tổng công ty cổ phần tái bảo hiểm
quốc gia Việt Nam có doanh thu phí tái bảo hiểm
đạt 1.215 tỷ VND, tăng 8,5% so với kế hoạch và
tăng 9,1% so với năm 2009.
Phí giữ lại của tổng cơng ty đạt 414 tỷ vnd, tăng
22,5% so với năm trước. So với chủ trương
kiểm soát chặt chẽ chất lượng dịch vụ nhận tái
bảo hiểm,lợi nhuận kinh doanh nghiệp vụ của
VINARE tăng lên 22,9 tỷ vnd so với 14 tỷ vnd
năm 2009



n

Thu nhập từ hoạt động đầu tư năm 2010 đạt
245,6 tỷ vnđ, tăng 9,6% so với năm trước và
tổng lợi tức trước thuế đạt 268,5 tỷ vnd, tăng
15,4% so với năm trước.


Phần 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA VINARE
NĂM 2011


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kết thúc tại ngày 31 tháng 03 năm 2011
STT

TÀI SẢN



Số liệu ngày
31/03/2010

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương
1. Tiền mặt tại quỹ
2. Tiền gửi ngân hàng
3 .Các khoản tương đương tiền


II. Các khoản đầu tư ngắn hạn
1.Đầu tư chứng khoán đúng hạn
2.Đầu tư ngắn hạn khác
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.Các khoản phải thu
1.Phải thu của khách hàng
- phải thu của hoạt động nhận TBH

Số liệu ngày
31/03/2011

100

2,440,469,712,226

3,051,663,420,498

110
111
112
114
120
121
128
129
130
131

551,463,760,844

396,993,278
41,066,767,566
510,000,000,000
1,105,520,680,606
18,605,264,490
1,095,249,373,516
(8,333,957,400)
783,179,308,208
786,316,226,426
456,342,265,992

716,699,300,249
687,116,166
39,012,184,083
677,000,000,000
1,133,157,584,523
28,613,272,243
1,117,402,584,648
(12,858,272,368)
1,201,470,583,768
1,212,315,972,185
691,545,197,559


Phải thu của hoạt động nhượng TBH
- Phải thu khác của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Thuế GTGT được khấu trừ
4. Phải thu nội bộ 134
5. Các khoản phải thu khác 138

6. Dự phòng các khoản phải thu khó địi.
IV.Hàng tồn kho
1.Hàng tồn kho
2.Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1.Tạm ứng
2.Chi phí trả trước ngắn hạn

139
140
141
149
150
151
152

B.TÀI SẢN DÀI HẠN
I.Tài sản cố định
1.Tài sản cố định hữu hình
-Ngun giá
-Gía trị hao mịn lũy kế
2.Tài sản cố định vơ hình

200
210
211
212
213
217


-

132
133

222,153,748,767
107,820,211,667

417,787,668,196
102,983,106,430

89,034,108

92,897,167

(3,225,952,326)
59,203,234
59,203,234
246,759,334
246,759,334

(10,938,195,584)
59,183,655
59,183,655
276,768,303
276,486,361
20,281,194

846,904,032,917 1,062,419,206,920
33,573,586,883

31,052,793,208
33,573,586,883
31,052,793,208
54,283,374,081
54,472,942,780
(20,709,787,198)
(23,420,149,572)


- Ngun giá
- Gía trị hao mịn lũy kế
II Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1.Đầu tư vào cơng ty con
2.Đầu tư vào liên kết, liên doanh
-Góp vốn cổ phần
-Góp vốn liên doanh
3.Đầu tư dài hạn khác
4.Dự phịng giảm giá đầu tư DH
III.Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
IV.Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn
1.Ký quỹ bảo hiểm
2.Chi phí trả trước dài hạn

CỘNG TÀI SẢN

218
219
220
222


228
229
230
240
241
242

793,367,198,281
60,000,000,000
489,380,909,999
339,333,910,000
150,046,999,999
243,986,279,282

1,005,994,191,574
60,000,000,000
619,047,269,999
469,000,270,000
150,046,999,999
327,566,026,849
(669,105,247)
55,045,878
7,099,868,336
19,908,210,875
18,322,353,802
6,000,000,000
60,000,000,000
13,908,210,875
12,322,353,802


3,287,373,745,143

4,114,082,627,418


STT

NGUỒN VỐN



NỢ PHẢI TRẢ
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1.Vay ngắn hạn
311
2.Phải thu cho người bán
313
- Phải trả của hoạt động nhận TBH(3313)
- Phải trả của hoạt động TBH(3314)
-Phải trả về hàng hóa lao vụ
-Phải trả khác
3.Người mua trả tiền trước
314
4.Thuế và các khoản phải nộp
315
5.Phải trả công nhân viên
316
6.Các khoản phải trả phải nộp khác

318
7.Qũy khen thưởng ,phúc lợi khác
323
II.Nợ dài hạn
320
1.Giao dịch mua bán lại trái phiếu cp
327
2.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
3.Dự phịng thuế nhà thầu nước ngồi
III Dự phòng nghiệp vụ
330
A.

Số liệu ngày
31/03/2010

Số liệu ngày
31/03/2011

1,250931,610,547
763,267,882,955

1,960,945,381,604
1,110,967,096,195

701,899,991,861
280,685,146,797
414,680,775,101

1,058,164,900,762

391,004,658,950
640,396,380,535

6,534,069,963
9,464,787,540
43,415,499,825
3,213,327,946
1,689,488,985
3,584,985
9,463,133,412

26,763,861,277
22,717,612,174
19,442,338,650
4,127,087,62
2,160,673,342
4,354,483,595
230,633,900,342
212,699,821,530
267,113,077
17,666,965,735
615,657,263,642

283,424,747
9,179,708,665
474,477,072,998


1.Dự phịng phí
2.Dự phịng bồi thường

3.Dự phịng DĐT
IV.Nợ khác
1.Phải trả dài hạn khác
2.Nhận kí cược,kí quỹ dài hạn

331
333
334
340
341
343

166,574,518,869
208,282,832,782
99,619,721,347
3,723,521,182
1,297,492,811
2,426,028,371

212,557,960,723
289,896,972,692
113,202,330,227
3,687,121,425
1,019,246,598
2,667,874,827

B.VỐN CHỦ SỠ HỮU
400 2,036,442,134,596 2,153,137,245,814
I.Vốn chủ sỡ hữu
410 2,036,442,134,596 2,153,137,245,814

1.Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
411
672,184,400,000
672,184,400,000
2.Thặng dư vốn cổ phần
412 1,014,116,030,642 1,104,116,030,642
3.Cổ phiếu ngân quỹ
4.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
5.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
413
11,701,201,397
36,951,958,277
6.Quỹ đầu tư NC và phát triển KH
414
11,423,163,951
15,761,370,627
7.Quỹ dự phịng tài chính
415
57,115,819,750
78,806,853,129
8.Quỹ dự phịng bắt buộc
416
28,557,909,876
39,403,426,565
9.Lợi nhuận chưa phân phối
418
151,343,608,980
205,913,206,574
Trong đó: Lợi nhuận chưa phân phối(CLTG)
8,433,141,804

8,433,141,804


II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
C.LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐƠNG THIỂU SỐ

TỔNG NGUỒN VỐN

420
500

3,287,373,745,143

4,114,082,627,418

Hà Nội, Ngày 20 tháng 04 năm 2011
LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG GIÁM ĐỐC


Mẫu B02-DHBH

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Qúi I năm 2011

STT
CHỈ TIÊU

1.Thu nhận tái bảo hiểm
2.Các khoản giảm trừ
-chuyển phí nhượng TBH
-hồn phí
3.(Tăng),giảm dự pịng phí
4.Thu hoa hồng nhượng TBH
5.Thu khác từ hoạt động kinh doanh
-Thu khác nhận TBH
-Thu khác nhượng TBH
6.Doanh thu thuần HĐ kinh doanh BH
7.Chi bồi thường nhận TBH,trả tiền BH
8.Các khoản giảm trừ(bồi thường TBH
9.Bồi thường thuộc phần thu nhập giữ lại
11.Tăng giảm dự phòng bồi thường
12.Số trích dự phịng DĐL

MS
02
03
04
06
08
09
10
11
12
14
16
18
21

23
24

Qúi I năm 2011
427,050,089,059
277,739,548,899
275,315,433,061
2,424,115,838
(20,974,728,333)
53,466,365,927
9,861,748,868
2,991,812,675
6,869,936,193
191,663,926,622
128,969,843,987
89,805,113,341
39,164,730,646
17,143,491,460
4,479,316,204

Qúi I năm 2010
299,998,988,902
189,294,973,160
187,153,692,172
2,141,280,988
(13,101,846,216)
37,806,431,236
4,269,971,854
2,082,778,853
2,187,193,001

139,678,572,616
121,691,675,603
68,745,592,005
52,946,083,598
1,226,069,092
3,321,120,473


13.Chi phí hoạt động kinh doanh BH
25
-Chi phí hoạt động KD NTBH
34
+Chi hoa hồng NTBH
35
+Chi khác nhận
38
-chi khác hoạt động nhận TBH
39
14.Trích lập dự phịng thuế nhà thầu
15.Tổng chi trực tiếp hoạt động KDBH
41
16.Lợi nhuận gộp từ HĐKHBH
42
17.Chi phí quản lý doanh nghiệp(*)
44
18.Lợi nhuận thuần HĐKDBH
45
19.Doanh thu hoạt động đầu tư tài chính
46
20.Chi họat động đầu tư tài chính

47
21.Lợi nhuận hoạt động đầu tư tài chính
51
22.Thu nhập hoạt động khác
52
23.Chi phí hoạt động khác
53
24.Lơi nhuận hoạt động khác
54
25.Tổng lợi nhuận kế tốn
55
26.Điều chỉnh (tăng),giảm LN tính thuế TNDN56
27.Tổng LN chịu thuế TNDN
59
28.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
60
29.Chi phí thuế TNDN hoãn lại

97,773,132,541
67,859,889,754
97,381,705,008
67,806,359,761
87,876,731,089
64,417,135,945
9,504,973,919
3,389,223,816
391,427,533
53,529,993
2,023,117,564
1,646,000,000

160,583,788,415 126,999,162,917
31,080,138,207
12,679,409,699
11,336,024,385
8,349,575,031
19,744,113,822
4,329,834,668
57,112,105,418
56,801,196,040
3,834,276,241
724,595,907
53,277,829,177
56,076,600,133
3,627,374,362
3,508,113,002
873,115,291
743,977,199
2,754,259,071
2,764,135,803
75,776,202,070 63,170,570,604
1,211,327,501
3,508,160,997
74,564,874,569 59,662,409,607
18,641,218,642 14,915,602,402
40,138,518


30.Lợi nhuận sau thuế TNDN
61
57,134,943,428

48,214,829,684
(*) ghi chú: chi phí quản lý DN quí 1 năm 2011 bao gồm khoản trích lập bổ sung dự
phịng khoản thu khó địi là: 2.847.502.368 đồng

LẬP BẢNG

Hà nội, ngày 20 tháng 04 năm 2011
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Kết thúc tại ngày 31/03/2011
Mẫu b03-DNBH
Đơn vị:VNĐ

STT
CHỈ TIÊU
MS
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KD
1.Tiền thu từ kinh doanh nhận nhượng TBH
01
2.Tiền chi cho HĐKD nhận nhượng TBH
02
3.Tiền chi trả cho nhười lao động
03
4.Tiền chi nộp các loại thuế
05
5.Tiền thu khác cho hoạt động KD

06
6.Tiền chi khác cho hoạt động KD
07
Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh
20
II.LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HĐ ĐẦU TƯ
1.Tiền chi mua sắm.XD TSCDS và TSDH khác 21
2.Tiền thu từ TL,nhượng bán TSCĐ và TSDH 22
3.Tiền chi cho vay
23
4.Tiền thu hồi cho vay
24

31/03/2011

31/03/2010

77,326,684,783
84,394,763,665
(87,947,739,531) (64,074,301,652)
(7,908,568,569)
(4,681,563,567)
(35,152,632,594) (10,476,025,867)
85,689,695,537 15,822,847,433
(86,240,245,376) (19,929,832,181)
(54,232,805,270)
1,005,887,831
(1,807,067,382)
-


(45,932,727)
-


5.Tiền chi đầu tư tiền gửi NH,DH và chi khác 25 (970,340,801,138) (516,481,254,425)
6.Tiền thu hồi đầu tư
26 893,180,123,441 456,187,404,549
7. Tiền thu lãi tiền gửi,cho vay,cổ tức,LN
27
38,729,518,255
65,435,799,103
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
(40,238,226,82) (5,096,016,500)
III.LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,vốn góp
31
2.Tiền chi cho phát hành CP,nhận vốn góp
3.Tiền trả vốn góp cho CSH,mua lại CP
32
4.Tiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận được
33
5.Tiền chi lãi góp vốn cổ phần,TT nhanh
34
6.Cổ tức,lợi nhuận đã trả cho CSH
36
(1,341,230,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
(1,341,230,000)
IV.LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 50 (95,785,262,094) (6,151,904,331)
1.Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60 811,603,893,582 544,802,365,721
2.ảnh hưởng của tỷ giá HĐ quy đổi ngoại tệ
61
880,668,761
509,490,792
V.TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 70 716,699,300,249 551,463,760,844
Lập,ngày 20 tháng 04 năm 2011
LẬP BẢNG
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
Lê Đức Thanh

Lê Thị Việt Hoa

Phạm Công Tứ


Phần 3

CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CỦA VINARE


1.Phân tích chung về tài sản của cơng ty
Qua phân tích kết cấu vốn ta tính được tỷ suất đầu tư
Tỷ suất đầu tư =

TSCĐ đã và đang đầu tư
Tổng tài sản


x 100 %

Theo bảng cân đối kế toán của Vinare thì tỷ suất đầu tư
được tính:
Năm 2011=

Năm 2010=

783.367.498.281

4.114.082.627.418
1.005.994.191.574
3.287.373.745.143

x 100%= 0,2%

x 100% = 0,3%


Chỉ tiêu này phản ánh tình hình trang bị cơ sở vật chất kỹ
thuật và máy móc thiết bị của doanh nghiệp.Nó cho biết
năng lực sản xuất và xu hướng phát triển lâu dài của
doanh nghiệp.và VINARE đã thể hiện đươc con số này
vào năm 2010 là 0,3% và đã giảm nhẹ vào năm 2011 là
0,2%.
Phân tích nguồn vốn của VINARE
Tỷ suất tài trợ TSCĐ =

Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản


x 100 %

Theo bảng cân đối kế toán chỉ số tài trợ TSCĐ biểu hiện:
Năm 2011 =
Năm 2010 =

2.153.137.245.814
4.114.082.627.418
2.036.442.134596
3.287.373.745.143

x 100% = 0,52%
x 100%= 0,62%


Tỷ suất tài trợ tài sản cố định cho thấy vốn tự có của
doanh nghiệp dùng để trang bị tài sản cố định là bao
nhiêu. Doanh nghiệp nào có khả năng tài chính vững
vàng và lành mạnh thì tỷ suất này lớn hơn 1 và sẽ là
điều mạo hiểm nếu doanh nghiệp đi vay ngắn hạn để đi
mua tài sản cố định.Cụ thể với VINARE mỗi đồng nợ
ngắn hạn năm 2010 có 0,62 đồng tài sản lưu động có
thể sử dụng để thanh tốn, trong khi con số năm 2011
có 0,52 đồng.
2.Các chỉ số tài chính chủ yếu.
 Phân tích tình hình thanh tốn và khả năng thanh tốn
-

Các khoản phải thu


Tỷ lệ các khoản
phải thu so với
khoản phải trả

Năm 2011=

=

Tổng số nợ phải thu

x 100 %

Tổng số nợ phải trả
1.201.470.583.768
x 100% = 0,61%
1.960.945.381.604


×