Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi BCV, TTV giỏi năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.7 KB, 13 trang )

BỘ CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN PHẦN THI THI TRẮC NGHIỆM
(60 CÂU)
A. VỀ NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XIII CỦA ĐẢNG
Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng diễn ra từ ngày
nào đến ngày nào?
A. Ngày 24/01 đến 1/2/2021
B. Ngày 25/01 đến 1/2/2021
C. Ngày 26/01/2021 đến 1/2/2021
D. Ngày 27/01/2021 đến 1/2/2021
Câu 2: Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ XIII của Đảng khai mạc chính
thức ngày nào?
A. Ngày 24/01/2021
B. Ngày 25/01/2021
C. Ngày 26/01/2021
D. Ngày 27/01/2021
Câu 3: Ban Chấp hành Trung ương khóa XII quyết định thành lập bao
nhiêu Tiểu ban chuẩn bị Đại hội XIII của Đảng? Là những Tiểu ban nào?
A. 4
B. 6
C. 5*
D. 7
*1- Tiểu ban Văn kiện; 2- Tiểu ban Kinh tế - Xã hội; 3- Tiểu ban Điều lệ
Đảng; 4- Tiểu ban Nhân sự; 5- Tiểu ban Tổ chức phục vụ Đại hội.
Câu 4: Dự thảo các văn kiện trình Đại hội XIII của Đảng được Ban Chấp
hành Trung ương khóa XII thông qua tại Hội nghị lần thứ mấy?
A. Hội nghị Trung ương 12, Khoá XII
B. Hội nghị Trung ương 13, Khoá XII
C. Hội nghị Trung ương 14, Khoá XII
D. Hội nghị Trung ương 15, Khoá XII
Câu 5: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương khóa XII đã
thơng qua danh sách giới thiệu bao nhiêu đồng chí tham gia Uỷ viên chính


thức BCH Trung ương Đảng khố XIII?
A. 201
B. 202
C. 203
D. 204
1


Câu 6: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương khóa XII đã
thơng qua danh sách giới thiệu bao nhiều đồng chí tham gia UBKT Trung
ương khố XIII?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 7: Đại biểu chính thức được triệu tập tham dự Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ XIII của Đảng là bao nhiêu?
A. 1.381
B. 1.587
C. 1.590
D. 1.595
Câu 8: Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất
nước đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng miền Nam, thống nhất đất
nước là gì?
A. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao;
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
Câu 9: Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất

nước đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng là gì?
A. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp.
B. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình
cao.
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
D. Trở thành nước có thu nhập cao; bình cao.
Câu 10: Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất
nước đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà, nay là nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp.
B. Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao;
C. Trở thành nước phát triển.
D. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
2


Câu 11: Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng định hướng chỉ tiêu tốc độ
tăng trưởng GDP bình quân 5 năm 2021-2025 là khoảng bao nhiêu %?
A. 6 – 6,5%/năm
B. 6,5 – 7%/năm
C. 7 – 7,5%/năm
D. 7,5 – 8%/năm
Câu 12: Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng định hướng đến năm 2025, chỉ
tiêu GDP bình quân đầu người là khoảng bao nhiêu USD?
A. 4.700-5.000 USD
B. 4.800-5.300 USD
C. 4.900 - 5.500 USD
D. 5.000 - 5.500 USD

Câu 13: Chỉ tiêu số bác sỹ, giường bệnh trên 01 vạn dân đến năm 2025
được Đại hội XIII của Đảng xác định như thế nào?
A. Có 10 bác sỹ và 30 giường bệnh
B. Có 15 bác sỹ và 35 giường bệnh
C. Có 20 bác sỹ và 40 giường bệnh
D. Có 25 bác sỹ và 45 giường bệnh
Câu 14: Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng định hướng chỉ tiêu tỷ lệ che
phủ rừng đến năm 2025 là bao nhiêu %?
A. 41%
B. 42%
C. 43%
D. 44%
Câu 15: Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng định hướng chỉ tiêu tỷ lệ xã
đạt tiêu chuẩn nông thôn mới tối thiểu đến năm 2025 là bao nhiêu %?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Câu 16: Đại hội XIII của Đảng xác định nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam có bao nhiêu thành phần kinh tế? Là những
thành phần kinh tế nào?
A. 3
B. 4*
C. 5
D. 6
*1- Kinh tế nhà nước; 2- Kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác; 3- Kinh tế tư
nhân; 4- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
3



Câu 17: Thúc đẩy đổi mới sáng tạo, chuyển giao, ứng dụng và phát triển
mạnh khoa học và công nghệ được Đại hội XIII của Đảng nhất quán chủ
trương là gì?
A. Là quốc sách hàng đầu.
B. Là động lực then chốt.
C. Là quốc sách hàng đầu, là động lực then chốt.
D. Là quốc sách chiến lược.
Câu 18: Đại hội XIII của Đảng xác định nội dung cơ bản về hoàn thiện
toàn diện, đồng bộ thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa là gì?
A. Thống nhất và nâng cao nhận thức về phát triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tiếp tục hoàn thiện đồng bộ thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, tập
trung tháo gỡ các điểm nghẽn.
C. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế
quốc tế;
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 19: Để phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền làm chủ
của nhân dân, Đại hội XIII của Đảng xác định thực hiện tốt, có hiệu quả
phương châm nào?
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm.
Câu 20. Khâu đột phá thứ nhất trong công tác xây dựng Đảng nhiệm kỳ
Đại hội XIII?
A. Phát huy dân chủ, siết chặt kỷ luật, kỷ cương đi đôi với tạo môi trường đổi
mới sáng tạo trong công tác cán bộ và xây dựng đội ngũ cán bộ.
B. Tiếp tục đổi mới, kiện toàn và từng bước hoàn thiện tổ chức bộ máy.
C. Tiếp tục hồn thiện thể chế về cơng tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ

thống chính trị, nhất là cơng tác tổ chức cán bộ
D. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan
liêu; đẩy mạnh phân cấp, phân quyền đi đôi với tăng cường kiểm tra, giám sát và
kiểm soát chặt chẽ quyền lực.
Câu 21: Nhiệm kỳ Đại hội XII, cả nước đã kết nạp được bao
nhiêu đảng viên?
A. 800.000 đảng viên.
B. 850.000 đảng viên.
C. 880.155 đảng viên.
4


D. 890.000 đảng viên.
Câu 22: Đại hội XIII của Đảng đã bầu Ủy viên chính thức Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khóa XIII gồm bao nhiêu đồng chí?
A. 180
B. 190
C. 200
D. 210
Câu 23: Phương châm chỉ đạo Đại hội XIII của Đảng là gì?
A. Đồn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Sáng tạo - Phát triển.
B. Đoàn kết - Kỷ cương - Dân chủ - Sáng tạo - Phát triển.
C. Dân chủ - Đoàn kết - Kỷ cương - Sáng tạo - Phát triển.
D. Đoàn kết - Dân chủ - Sáng tạo - Phát triển.
Câu 24: Phương châm Đại hội XIII của Đảng bổ sung thêm thành tố nào
so với phương châm Đại hội XII?
A. Sáng tạo
B. Phát triển
C. Đổi mới
D. Sáng tạo - Phát triển

--------------------------------------

5


B. VỀ NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XIX
Câu 1: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lần thứ XIX, nhiệm kỳ
2020 - 2025 diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ ngày 25 đến ngày 27/10/2020.
B. Từ ngày 26 đến ngày 28/9/2020.
C. Từ ngày 26 đến ngày 28/10/2020.
D. Từ ngày 28 đến ngày 30/10/2020.
Câu 2: Có bao nhiêu đại biểu chính thức được triệu tập tham dự Đại hội
đại biểu Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020- 2025?
A. 335 đại biểu.
B. 336 đại biểu.
C. 338 đại biểu.
D. 406 đại biểu.
Câu 3: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 xác định
chỉ tiêu phân loại tổ chức cơ sở đảng như thế nào?
A. 90% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên, tỷ lệ tổ
chức cơ sở đảng khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 1%.
B. 85% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên, tỷ lệ tổ
chức cơ sở đảng khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 2%.
C. 87% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên, tỷ lệ tổ
chức cơ sở đảng khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 1%.
D. 80% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên, tỷ lệ
tổ chức cơ sở đảng không hoàn thành nhiệm vụ dưới 1%.
Câu 4: Chỉ tiêu về tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân hàng năm (theo chuẩn
nghèo 2016 - 2020) được Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định là bao

nhiêu?
A. 0,3%.
B. 0,4%.
C. 0,5%.
D. 0.6%.
Câu 5: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định chỉ tiêu bác sỹ/1 vạn
dân đến năm 2025 là bao nhiêu?
A. 15 bác sỹ/1 vạn dân.
B. 17 bác sỹ/1 vạn dân.
C. 20 bác sỹ/1 vạn dân.
D. 25 bác sỹ/1 vạn dân.
6


Câu 6: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định chỉ tiêu giường bệnh/1
vạn dân đến năm 2025 là bao nhiêu?
A. 45 giường bệnh/1 vạn dân.
B. 48 giường bệnh/1 vạn dân.
C. 50 giường bệnh /1 vạn dân.
D. 60 giường bệnh /1 vạn dân.
Câu 7: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định chỉ tiêu số đơn vị cấp
huyện đạt chuẩn nơng thơn mới, hồn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn
mới đến năm 2025 là bao nhiêu?
A. Đạt 62% (08 đơn vị cấp huyện).
B. Đạt 54% (07 đơn vị cấp huyện).
C. Đạt 45% trở lên (06 đơn vị cấp huyện).
D. Đạt 38% trở lên (05 đơn vị cấp huyện).
Câu 8: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định chỉ tiêu số xã đạt
chuẩn nông thơn kiểu mẫu, nâng cao trong số xã hồn thành nhiệm vụ xây
dựng nông thôn mới là bao nhiêu?

A. Đạt 15% trở lên (20 xã).
B. Đạt 20% trở lên (26 xã).
C. Đạt 28% (36 xã).
D. Đạt 50% (38 xã).
Câu 9: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX xác định chỉ tiêu tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2025 là bao nhiêu?
A. Đạt trên 8 nghìn tỷ đồng.
B. Đạt trên 9 nghìn tỷ đồng.
C. Đạt trên 10 nghìn tỷ đồng.
D. Đạt 15 nghìn tỷ đồng.
Câu 10: Tổng số vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện trong nhiệm
kỳ 2015 - 2020 của tỉnh Phú Thọ ước đạt bao nhiêu?
A. 115 nghìn tỷ đồng.
B. 125 nghìn tỷ đồng.
C. 140 nghìn tỷ đồng.
D. 142 nghìn tỷ đồng.
Câu 11: Tính đến cuối nhiệm kỳ 2015 - 2020, sau khi thực hiện sắp xếp,
sáp nhập, tồn tỉnh có bao nhiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới?
A. 90 xã.
B. 91 xã.
C. 95 xã.
D. 98 xã.
7


Câu 12: Tính đến cuối nhiệm kỳ 2015 - 2020, tồn tỉnh có 02 huyện đạt
chuẩn huyện nơng thơn là những huyện nào sau đây?
A. Lâm Thao, Thanh Thủy.
B. Lâm Thao, Đoan Hùng.
C. Phù Ninh, Tam Nông.

D. Đoan Hùng, Tam Nơng.
Câu 13: Tính đến cuối nhiệm kỳ 2015 - 2020, tỷ lệ điều tra, khám phá án
hình sự đạt bao nhiêu? Trong đó án đặc biệt nghiêm trọng đạt bao nhiêu?
A. Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt 85,1% (trong đó án đặc biệt
nghiêm trong đạt 90%).
B. Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt 88,1%( trong đó án đặc biệt
nghiêm trong đạt 95%).
C. Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt 90% (trong đó án đặc biệt nghiêm
trong đạt 97%).
D. Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt 92% (trong đó án đặc biệt nghiêm
trong đạt 90%).
Câu 14: Trong nhiệm kỳ 2015 - 2020, việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ
máy cơ quan trong hệ thống hệ thống chính trị từ tỉnh đến cơ sở đạt được kết
quả như thế nào?
A. Đã giảm 89 đơn vị cấp phòng, giảm 69 đầu mối trong các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc sở, ngành; giảm 52 đơn vị hành chính cấp xã, giảm 559 khu
dân cư.
B. Đã giảm 85 đơn vị cấp phòng, giảm 60 đầu mối trong các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc sở, ngành; giảm 55 đơn vị hành chính cấp xã.
C. Đã giảm 79 đơn vị cấp phòng, giảm 55 đầu mối trong các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc sở, ngành; giảm 662 khu dân cư.
D. Đã giảm 70 đơn vị cấp phịng; giảm 50 đơn vị hành chính cấp xã, giảm
662 khu dân cư.
Câu 15: Trong nhiệm kỳ 2015 - 2020, Đảng bộ tỉnh Phú Thọ đã kết nạp
thêm bao nhiêu đảng viên?
A. 12.700 đảng viên.
B. 13.742 đảng viên.
C. 14.742 đảng viên.
D. 14.800 đảng viên.
Câu 16: Trong nhiệm kỳ 2015 - 2020, các cấp ủy trong

tỉnh đã tổ chức bao nhiêu cuộc đối thoại giữa người đứng
đầu cấp ủy, chính quyền với nhân dân?
A. 1.160 cuộc đối thoại.
8


B. 1430 cuộc đối thoại.
C. 1.660 cuộc đối thoại.
D. 1.760 cuộc đối thoại.
Câu 17: Đại hội Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lần thứ XIX xác định khâu đột
phá thực hiện trong nhiệm kỳ 2020 - 2025 là gì?
A. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
B. Cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư và kinh doanh.
C. Cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh.
D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
Câu 18: Đại hội Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lần thứ XIX đề ra bao nhiêu khâu
đột phá thực hiện trong nhiệm kỳ 2020 - 2025? Nội dung khâu đột phá là gì?
A. 2
B. 3
C. 1*
D. 4
* Khâu đột phá: Cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư và kinh doanh.
Câu 19: Chỉ tiêu phân loại đảng viên được Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ
XIX xác định như thế nào?
A. Tỷ lệ đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên đạt trên
80%, đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ dưới 0,5%.
B. Tỷ lệ đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên đạt trên 85%,
đảng viên khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 1%.
C. Tỷ lệ đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên đạt trên 80%,
đảng viên khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 1,5%.

D. Tỷ lệ đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ hằng năm trở lên đạt trên 80%,
đảng viên khơng hồn thành nhiệm vụ dưới 2%
Câu 20: Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020- 2025 đã bầu
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh gồm bao nhiêu đồng chí?
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
Câu 21: Đảng bộ tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu đảng bộ trực thuộc?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 22.
9


Câu 22: Phương châm đổi mới mạnh mẽ nội dung, hình thức, phương
pháp cơng tác chính trị tư tưởng được nêu tại nhiệm vụ tăng cường xây dựng
Đảng bộ trong sạch, vững mạnh tồn diện (nhiệm vụ 7) là gì?
A. “Hiệu quả, thuyết phục”.
B. “Nhanh nhạy, hiệu quả”.
C.“Nhanh nhạy, hiệu quả, sáng tạo”.
D.“Nhanh nhạy, hiệu quả, thuyết phục”.
Câu 23: Tính đến thời điểm tháng 12/2020, tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu di
tích lịch sử văn hóa (trong đó có bao nhiêu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt)
đang bảo tồn, phát huy giá trị?
A. 967 di tích lịch sử văn hóa (trong đó có 01 di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt).
B. 952 di tích lịch sử văn hóa (trong đó có 02 di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt).
C. 922 di tích lịch sử văn hóa (trong đó có 03 di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt).
D. 917 di tích lịch sử văn hóa (trong đó có 02 di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt).

Câu 24: Tăng cường xây dựng Đảng bộ trong sạch, vững mạnh toàn diện
là nhiệm vụ cụ thể, giải pháp chủ yếu thứ mấy được nêu trong báo cáo chính
trị tại Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-----------------------------------------

10


C. VỀ NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
Câu 1: Chủ đề Báo cáo chính trị của BCH Đảng bộ Khối khóa XVIII
trình Đại hội Đảng bộ Khối khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 – 2025 là gì?
A. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; nêu cao tính tiền phong gương
mẫu; tích cực đổi mới sáng tạo thực hiện nhiệm vụ chính trị.
B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; nêu cao tính tiền phong gương
mẫu của cán bộ, đảng viên; tích cực đổi mới sáng tạo thực hiện nhiệm vụ chính
trị, xây dựng cơ quan, đơn vị và các đoàn thể vững mạnh.
C. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; nêu cao tính tiền phong gương
mẫu của cán bộ, đảng viên; tích cực đổi mới sáng tạo thực hiện nhiệm vụ chính trị.
D. Nêu cao tính tiền phong gương mẫu của cán bộ, đảng viên; tích cực đổi
mới sáng tạo thực hiện nhiệm vụ chính trị, xây dựng cơ quan, đơn vị và các đoàn
thể vững mạnh.
Câu 2: Kết quả thực hiện chỉ tiêu công tác lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ
chính trị nhiệm kỳ 2015 – 2020 xác định là bao nhiêu?
A. Hằng năm, 100% cơ quan, đơn vị hồn thành tốt nhiệm vụ chính trị
(Đạt chỉ tiêu).
B. Hằng năm, 100% cơ quan, đơn vị hồn thành tốt nhiệm vụ chính trị (Vượt

chỉ tiêu).
C. Hằng năm, trên 95% cơ quan, đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị
(Đạt chỉ tiêu).
D. Hằng năm, trên 95% cơ quan, đơn vị hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chính
trị (Vượt chỉ tiêu).
Câu 3: Kết quả thực hiện chỉ tiêu xếp loại tổ chức cơ sở đảng nhiệm kỳ
2015 - 2020 xác định là bao nhiêu?
A. 95% TCCS đảng hồn thành tốt nhiệm vụ, khơng có cơ sở khơng hoàn
thành nhiệm vụ (Đạt chỉ tiêu).
B. Trên 95% TCCS đảng hồn thành tốt nhiệm vụ, khơng có cơ sở khơng
hồn thành nhiệm vụ (Đạt chỉ tiêu).
C. 95% TCCS đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ, khơng có cơ sở khơng hồn
thành nhiệm vụ (Vượt chỉ tiêu).
D. 100% TCCS đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ, khơng có cơ sở khơng hồn
thành nhiệm vụ (Khơng đạt chỉ tiêu).
Câu 4: Tính đến cuối nhiệm kỳ 2015 – 2020, Đảng bộ Khối các cơ quan
tỉnh có bao nhiêu tổ chức cơ sở đảng trực thuộc? Trong đó bao nhiêu đảng bộ
cơ sở, bao nhiêu chi bộ cơ sở?
A. 56
11


B. 57 *
C. 58
D. 59
* Có 34 đảng bộ cơ sở, 23 chi bộ cơ sở.
Câu 5: Nhiệm kỳ 2020 – 2025, BCH Đảng bộ Khối đã ban hành Nghị
quyết chun đề với nội dung gì?
A. Tăng cường cơng tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy đối với công tác tổ chức
xây dựng Đảng.

B. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy đối với các tổ chức đồn thể.
C. Phát huy vai trị, trách nhiệm của cấp ủy đối với công tác kiểm tra, giám sát.
D. Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật
Đảng trong Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
Câu 6: Nhiệm kỳ 2015 - 2020, Ban Thường vụ Đảng ủy Khối đã ban hành
Nghị quyết chuyên đề về nội dung gì?
A. Đẩy mạnh học tập nâng cao trình độ lý luận chính trị trong cán bộ,
đảng viên, CCVC Khối các cơ quan tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
B. Nâng cao trình độ lý luận chính trị trong cán bộ, đảng viên, CCVC Khối
các cơ quan tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
C. Nâng cao trình độ lý luận chính trị trong cán bộ, đảng viên, CCVC Khối
các cơ quan tỉnh giai đoạn 2015 - 2020.
D. Đẩy mạnh học tập nâng cao trình độ lý luận chính trị trong cán bộ, đảng
viên, CCVC Khối các cơ quan tỉnh giai đoạn 2015 - 2020.
Câu 7: Nội dung khâu đột phá của Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Khối lần
thứ XVIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020 là gì?
A. Nêu cao tinh thần trách nhiệm, gương mẫu đi đầu của cán bộ, đảng viên,
nhất là người đứng đầu cấp ủy, thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
B. Nêu cao tinh thần trách nhiệm, gương mẫu đi đầu của cán bộ, đảng viên,
CCVC, nhất là người đứng đầu cấp ủy, thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
C. Đề cao tinh thần trách nhiệm, gương mẫu đi đầu của cán bộ, đảng viên,
nhất là người đứng đầu cấp ủy, thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
D. Phát huy tinh thần trách nhiệm, gương mẫu đi đầu của cán bộ, đảng viên,
nhất là người đứng đầu cấp ủy, thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
Câu 8: Mục tiêu Đại hội Đảng bộ Khối nhiệm kỳ 2020 – 2025 kết nạp bao
nhiêu đảng viên mới?
A. 200.
B. 300.
C. 350.
D. 400.

12


Câu 9: Đại hội Đảng bộ Khối nhiệm kỳ 2020 – 2025 đã bầu ra bao nhiêu
đồng chí ủy viên Ban Chấp hành? Bao nhiêu đồng chí ủy viên
Ban Thường vụ?
A. 23 ủy viên Ban Chấp hành; 06 ủy viên Ban Thường vụ.
B. 24 ủy viên Ban Chấp hành; 06 ủy viên Ban Thường vụ.
C. 25 ủy viên Ban Chấp hành; 07 ủy viên Ban Thường vụ.
D. 26 ủy viên Ban Chấp hành; 08 ủy viên Ban Thường vụ.
Câu 10: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu của Đại hội Đảng bộ Khối
nhiệm kỳ 2015 – 2020 đó là?
A. 10/10 chỉ tiêu đạt và vượt kế hoạch.
B. 11/11 chỉ tiêu đạt và vượt kế hoạch.
C. 10/10 chỉ tiêu vượt kế hoạch.
D. 10/11 chỉ tiêu đạt và vượt kế hoạch.
Câu 11: Chỉ tiêu xếp loại đảng viên được Đại hội Đảng bộ Khối lần thứ
XIX xác định như thế nào?
A. 100% đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ ; đảng viên khơng hồn thành
nhiệm vụ dưới 2%.
B. 95% đảng viên hồn thành tốt nhiệm vụ ; đảng viên khơng hoàn thành
nhiệm vụ dưới 1,5%.
C. 90% đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ ; đảng viên khơng hồn thành
nhiệm vụ dưới 1,5%.
D. 90% đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ ; đảng viên khơng hồn thành
nhiệm vụ dưới 1%.
Câu 12: Chỉ tiêu xếp loại tổ chức cơ sở đảng được Đại hội Đảng bộ Khối
lần thứ XIX xác định như thế nào?
A. 98% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ.
B. 95% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ.

C. 90% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ.
D. 85% tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ.
--------------------------------------

13



×