Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ngân hàng câu hỏi học phần Quy chế chuyên môn - Chống nhiễm khuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.98 KB, 4 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
HỌC PHẦN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN – CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Những TH nào sau đây phải hội chẩn
a. BN chưa có chẩn đốn sau 48 giờ nhập viện
b. BN có chẩn đốn nhưng điều trị khơng tiến triển sau 96 giờ
c. Tất cả TH phẫu thuật (trừ PT cấp cứu)
d. Trước khi dùng một số thuốc (Carbapenem, Vancomycin, DD acid amin…)
e. 2 và 3 đúng
f. 1 và 4 đúng
2. Quy chế HSBA. Chọn câu đúng
a. Hoàn thành HSBA lúc nhập viện trong vòng 24-36 giờ sau khi nhập viện
b. Hồn thành HSBA lúc nhập viện trong vịng 48 giờ
c. Hồn thành HSBA lúc nhập viện trong vịng 12 giờ
d. Người bệnh ra viện trong vòng 24 giờ, khoa phải hồn chỉnh HSBA, chuyển
đến phịng KHTH để lưu trữ
e. 1 và 4 đúng
f. 3 và 4 đúng
3. Những trường nào được phép tham khảo HSBA tại chỗ, NGOẠI TRỪ:
a. Nhân viên y tế đang làm việc tại bệnh viện.
b. Sinh viên thực tập, nghiên cứu sinh
c. Công an điều tra, viện kiểm sát, tòa án, thanh tra chuyên ngành y tế,
d. Luật sư
e. Thân nhân người bệnh
4. Những điều chưa phù hợp trong HSBA này:
a. Khám và ghi diễn tiến bệnh
b. Y lệnh thuốc
c. Chế độ ăn
d. Chế độ chăm sóc
e. Chế độ theo dõi
f. Tất cả khơng phù hợp
5. Quy chế cấp cứu. Chọn câu sai:


a. Khi người bệnh có dấu hiệu cấp cứu, phải khẩn
trương tiếp nhận người bệnh theo mức độ ưu
tiên
b. Trong khi nằm viện, nếu người bệnh có diễn biến bất thường, ĐD phải báo BS
khẩn trương khám, đánh giá và xử trí kịp thời
c. Đối với người bệnh cấp cứu, BS phải ghi rõ vào HSBA các thơng tin thể hiện
tình trạng cấp cứu của người bệnh và bố trí nơi nằm thích hợp để xử trí kịp thời
d. ĐD khơng được dùng bất kỳ thuốc nào khi chưa có y lệnh BS ngay cả trong TH
cấp cứu.
e. Tất cả TH tự tử hoặc nghi ngờ tự tử đều phải hội chẩn với chun khoa Tâm
thần để khơng bỏ sót ngun nhân.
6. Quy chế kê đơn.Chọn câu đúng


a. Không kê đơn những thuốc không cần thiết trừ khi có u cầu của người bệnh
b. Khơng được chỉ định thực phẩm chức năng
c. Đơn thuốc có giá trị 7 ngày kể từ ngày kê đơn
d. BS kê đơn thuốc gây nghiện phải đăng ký chữ ký với cơ sở bán thuốc
e. 2 và 3 đúng
7. Kháng histamin trong điều trị NKHHC ở trẻ em
a. Hiệu quả trong viêm mũi dị ứng
b. Hiệu quả đã được chứng minh trong điều trị triệu chứng chảy mũi, nghẹt mũi ở
trẻ em
c. Sử dụng để giảm triệu chứng ho
d. ADR bao gồm buồn ngủ, ảo giác, kích động, co giật đặc biệt ở trẻ dưới 2 tuổi.
e. 1 và 4 đúng
f. 1, 2 và 4 đúng
8. An tồn người bệnh là gì?
a. Khơng có tai biến
b. Khơng có sai sót

c. Khơng có nguy cơ
d. Khơng có thắc mắc, khiếu nại
e. Khơng có câu nào đúng
9. Câu nào SAI khi nói về an toàn người bệnh?
a. An toàn người bệnh là một mục tiêu
b. An tồn người bệnh là văn hố tổ chức
c. An tồn người bệnh là một hành trình
d. An tồn người bệnh là phương pháp làm việc
e. An toàn người bệnh là biết cách học từ sai sót
10. Theo luật khám chữa bệnh, sai sót chun mơn
a. Nhân viên y tế làm sai quy trình chun mơn kỹ thuật được xác định khi:
b. Tai biến xảy ra cho người bệnh
c. Là sự cố có hại được ghi nhận và báo cáo
d. Ln ln có yếu tố có lỗi của nhân viên y tế
e. Tất cả đều sai
11. Nếu xét về tần sau61t xảy ra sai sót, ngành nào sau đây nguy hiểm nhất?
a. Công nghiệp hạt nhân
b. Vận tải đường biển
c. Dịch vụ y tế
d. Khai thác xăng dầu
e. Hàng không dân dụng
12. Phần nào sau đây được xem là yếu tố hệ thống khi xem xét các sự kiện an
tồn người bệnh?
a. Quy trình, quy định nội bộ
b. Đặc điểm người bệnh
c. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
d. Sự hợp tác giữa các nhóm
e. Tất cả các yếu tố trên
13. Nguyên tắc thiết kế an toàn là?



a. Tiêu chuẩn hoá
b. Tự kiểm tra
c. Báo cáo sự cố
d. Tự động hoá
e. Tất cả đều sai
14. Hệ thống thiết kế an tồn là hệ thống có các đặc điểm sau:
a. Khơng sai lỗi hệ thống
b. Có tính thống nhất
c. Có thể phát hiện sai sót
d. Khuyến khích học từ sai sót
e. Câu 2, 3, 4 đúng
15. Theo QT/Thủ tục BC & QL sự cố của BV. Nhi đồng 1, sự cố phi lâm sàng
được phân nhóm NC3 khi có tiêu chuẩn tối thiểu nào sau đây?
a. Gây thiệt hại nặng > 50.000.000 đồng
b. Cháy nổ lan rộng
c. Ngưng cung cấp dịch vụ
d. Liên quan đến khiếu nại, khiếu kiện vượt cấp
e. Tất cả đều sai
16. Nhân viên y tế thường bị lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm qua con
đường nào
a. Tiếp xúc trực tiếp với người bệnh,
b. Tai nạn nghề nghiệp khi chăm sóc người bệnh,
c. Lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm,
d. Tất cả đều đúng
17. Bại liệt; Cúm A (H5N1); Dịch hạch; Đậu mùa; Sốt xuất huyết do vi rút
Ebola, Tả được xếp vào các bệnh truyền nhiễm nhóm nào sau đây:
a. Nhóm A
b. Nhóm B
c. Nhóm C

d. Khơng thuộc nhóm nào
18. Để phịng ngừa và kiểm soát lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm, NVYT
cần phải áp dụng các biện pháp sau đây:
a. Phòng ngừa chuẩn,
b. Phòng ngừa bổ sung dựa trên đường lây truyền,
c. Tiêm phòng vác xin,
d. Tất cả đều đúng,
19. Những biện pháp trong phòng ngừa lây truyền qua đường giọt bắn bao
gồm:
a. Áp dụng phòng ngừa chuẩn và
b. Sắp xếp bệnh nhân phải giữ một khoảng cách xa thích hợp (trên 1 mét)
c. Mang khẩu trang phẫu thuật khi có những thao tác cần tiếp xúc gần (<1m) với
bệnh nhân
d. Hạn chế tối đa vận chuyển bệnh nhân, và khi vận chuyển phải đeo khẩu trang
cho bệnh nhân,
e. Tất cả đều đúng


20. Những biện pháp trong phòng ngừa lây truyền qua đường khơng khí bao
gồm:
a. Áp dụng phịng ngừa chuẩn và
b. Đặt bn ở những khu vực thơng khí tốt, Cách ly những bn khác
c. Đặt bn ở phòng cách ly với >12 ACH và kiểm sốt đường khí đưa ra khỏi hành
lang và hướng về phía ngồi,
d. Sử dụng khẩu trang hơ hấp (N95) khi đi vào vùng có nguy cơ cao, đảm bảo
phải kiểm tra độ chặt của khẩu trang trước mỗi lần sử dụng
e. Tất cả đều đúng
21. để phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ sau phẫu thuật cần áp dụng các biện
pháp:
a. Kháng sinh dự phòng

b. Chuẩn bị phẫu trường thật tốt: tắm NB, sát trùng da, cạo lơng khi cần
c. Gíam sát nhiệt độ, đường huyết, o xy trong suốt cuộc PT.
d. Quy trình vơ trùng: rửa tay, xử lý dụng cụ, kỹ thuật gây mê, hồi sức vơ
khuẩn,…
e. Gíam sát phản hồi ca NK vết mổ,
f. Tất cả đều đúng
22. Kháng sinh dự phòng chỉ dùng trong loại phẫu thuật nào sau đây:
a. Phẫu thuật sạch
b. Phẫu thuật sạch có nguy cơ nhiễm
c. Phẫu thuật nhiễm
d. Phẫu thuật bẩn
e. Câu a và b đúng
f. Tất cả đều đúng
23. Thời điểm cho kháng sinh đúng là lúc nào
a. Trước khi phẫu thuật,
b. Ngay lúc phẫu thuật,
c. Sau lúc phẫu thuật,
d. Tùy thuộc vào loại phẫu thuật và thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc,
e. Tất cả đều đúng.
24. Thời điểm tắm tốt nhất cho NB trước phẫu thuật là lúc nào?
a. Ngày hôm trước phẫu thuật
b. Đêm trước phẫu thuật
c. Trước khi phẫu thuật
d. Câu b và c
e. Tất cả đều đúng
25. Tại sao phải giám sát đường máu trong quá trình chuẩn bị NB trước PT
a. Tham gia q trình chuyển hóa,
b. Giúp đại thực bào dọn dẹp vết thương,
c. Tạo collagen,
d. Mau lành vết thương,

e. Tất cả đều đúng



×