Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ngân hàng câu hỏi học phần lò hơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.5 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA: Cơ khí động lực
BỘ MƠN: Cơng nghệ Nhiệt - Điện lạnh
Tên học phần: Lò hơi Mã học phần: 1232010
Số ĐVHT: 04
Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
Chương 1: NGUN LÝ LÀM VIỆC VÀ HIỆU SUẤT CỦA LỊ HƠI
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 – Hiểu và nêu được các thơng số cơ bản của lò hơi, các qui ước và đặc tính của nhiên liệu
1.2 – Nắm được các tổn thất nhiệt của lò hơi
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1
Các thơng số cơ
bản của lò hơi
Định nghĩa các thơng số cơ bản
của lò hơi
2
Mức độ Hiểu được các kiến
thức đã học ở mục 1
Xác định được các
thể tích khơng khí
lý thuyết và thực tế
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định
3
Khả năng vận dụng các


kiến thức đã học ở mục 1
Các loại tổn thất
của lò hơi
Trình bày các tổn thất của lò hơi
4 Khả năng so sánh, đánh giá
Các tổn thất Đặc điểm của các loại tổn thất
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1
TT Loại Nội dung Điểm
1
Câu hỏi
Trình bày các thông số cơ bản của lò hơi?
2,5
Đáp án
- Sản lượng hơi (D):
- Áp suất và nhiệt độ hơi.
- Năng suất bốc hơi:
- Phụ tải nhiệt Q:
- Hiệu suất nhiệt của Lò hơi
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 Câu hỏi
Trình bày khái niệm nhiệt trò cao và nhiệt trò thấp? Các tính
chất của dầu Mazut (FO)?
2,5
Đáp án Nhiệt trị cao Q
c
:

Nhiệt trị thấp Q
t
Các tính chất của Mazut: (FO)
- Độ nhớt
- Nhiệt độ đơng đặc
- Nhiệt độ bắt lửa
Nhiệt độ bốc cháy
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3 Câu hỏi
Trình bày khái niệm nhiên liệu quy ước và đặc tính quy dẫn của
nhiên liệu?
2,5
1
Biểu mẫu 3a
Đáp án
Để so sánh nhiệt trị của các nhiên liệu khác nhau người ta dùng
khái niệm nhiên liệu quy ước đó là nhiên liệu nhiệt trị thấp bằng
29300kJ/kg = 7000kCal/kg. Lúc này độ tiêu hao nhiên liệu B
q

thể tính sang độ tiêu hao nhiên liệu quy ước nhờ cơng thức quy đổi
B
q
= B.E
E =
th

q
lv
t
Q
Q
=
29300
lv
t
Q
B - Độ tiêu hao nhiên liệu bình thường
E – Tương đương nhiệt của nhiên liệu
Đặc tính quy dẫn của nhiên liệu: Các nhiên liệu có độ ẩm độ tro
giống nhau thường có nhiệt trị khác nhau. Để so sánh độ ẩm độ tro
và độ lưu huỳnh của các nhiên liệu, người ta sử dụng các đặc tính
của nhiên liệu, và tính trên 1000 kCal hay 4190 kJ
lv
t
lv
qd
Q
A
A
=
4190

A
qd
= 4190
lv

t
lv
Q
A
Độ ẩm quy dẫn:
S
qd
= 4190
lv
t
lv
c
Q
S
(lưu huỳnh)
w
qd
= 4190
lv
t
lv
Q
w
(độ ẩm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Câu hỏi

Trình bày cách xác đònh thể tích không khí lý thuyết trong quá
trình cháy nhiên liệu?
2,5
Đáp án Thể tích khơng khí lý thuyết là tồn bộ Oxy của khơng khí đều tác
dụng với các sản phẩm cháy.
Tính lượng Oxy (dùng cho nhiên liệu rắn và lỏng)
C + O
2


CO
2
12 32 44 (kg)
1 2,67 3,67 (kg)
H
2
+ 1/2O
2


H
2
O
2 16 18 (kg)
1 8 9 (kg)
S + 1/2O
2


SO

2
32 32 64 (kg)
1 1 2 (kg)
Lượng Oxy cần thiết khi đốt cháy hồn tồn:
G
O
2
= 2,67
100
lv
C
+ 8
100
lv
H
+
100
lv
c
S
-
100
lv
O
V
o
kk
=
2
2

.21,0
O
O
G
ρ
;
2
O
ρ
= 1,428 kg/m
3
tc
0,5
0,5
0,5
1,0
5 Câu hỏi
Trình bày cách xác đònh thể tích sản phẩm cháy lý thuyết trong
quá trình cháy nhiên liệu?
2,5
2
Đáp án Khói thực = khói khơ + hơi nước
V
o
kt
= V
o
khok.
+ V
o

OH
2
V
o
kkho
= V
CO
2

+ V
SO
2
+ V
N
2
= V
RO
2
+ V
N
2
a). V
2
RO
= V
2
CO
+ V
2
SO

=
2
2
CO
CO
G
ρ
+
2
2
SO
SO
G
ρ
2
RO
V
=
964,1.100
.67,2
lv
C
+
857,2.100
.2
lv
c
C
; m
3

/kg
b).
o
N
V
2
=
2
.100
N
lv
N
ρ
+ 0,79.
o
kk
V
c).
o
OH
V
2
: là H
2
O và sản phẩm cháy cho các nguồn sau đây đưa
vào:
1). Do phản ứng Oxy hóa hydrơ.
2). Do độ ẩm của nhiên liệu.
3). Do độ ẩm khơng khí đưa vào.
4). Do thực hiện tán sương dầu bằng hơi nước.

0,5
1,0
0,5
0,5
6
Câu hỏi
Viết công thức tính nhiệt lượng hữu ích trong trường hợp tổng
quát và trong loại lò hơi công nghiệp?
2,5
Đáp án
Viết phương trình tổng qt và chú thích
Cơng thức của lò hơi cơng nghiệp khơng có bộ q nhiệt trung
gian
2
0,5
7
Câu hỏi
Trình bày các loại tổn thất nhiệt trong lò hơi?
2,5
Đáp án
Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học Q
4
, q
4
.
Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hoá học: Q
3
, q
3
Tổn thất nhiệt do khói thải mang ra ngoài Q

2
, q
2
.
Tổn thất do toả nhiệt ra môi trường xung quanh Q
5,
q
5

Tổn thất do nhiệt vật lý của tro xỉ Q
6,
lỏng.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Chương 2: BUỒNG LỬA LỊ HƠI
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2
1.1 – Phân loại các loại buồng lửa, tuần hồn tự nhiên, các loại lò hơi trực lưu
1.2 – Nắm được đặc điểm tính chất của từng loại, các q trình cháy của nhiên liệu trong lò hơi
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1
Các loại lò hơi Định nghĩa các loại lò hơi
2

Mức độ Hiểu được các kiến
thức đã học ở mục 1
Các q trình cháy
nhiên liệu
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định
3
3
Khả năng vận dụng các
kiến thức đã học ở mục 1
Tính chất của từng
loại lò hơi
Trình bày các tính chất
4 Khả năng so sánh, đánh giá
So sánh các đặc
điểm
Đặc điểm của từng nhiên liệu
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2
8
Câu hỏi
Trình bày các đặc điểm của lò hơi ống lò – ống lửa? Ưu và nhược
điểm của loại lò hơi này?
2,5
Đáp án
Vẽ hình và chú thích
Trình bày đặc điểm
Ưu nhược điểm
0,5
1,0
1,0

9 Câu hỏi
Trình bày các đặc điểm của lò hơi ống nước tuần hoàn tự nhiên
kiểu nằm ngang? Ưu và nhược điểm của loại lò hơi này?
2,5
Đáp án Nêu đặc điểm(có vẽ hình và chú thích)
Ưu và nhược điểm
1,5
1,0
10
Câu hỏi
Trình bày các đặc điểm của lò hơi ống nước tuần hoàn tự nhiên
kiểu thẳng đứng? Ưu và nhược điểm của loại lò hơi này?
2,5
Đáp án
Nêu đặc điểm(có vẽ hình và chú thích)
Ưu và nhược điểm
1,0
1,5
11
Câu hỏi
Trình bày các đặc điểm của lò hơi trực lưu? Ưu và nhược điểm của
loại lò hơi này?
2,5
Đáp án
Nêu đặc điểm(có vẽ hình và chú thích)
Ưu và nhược điểm
1,0
12
Câu hỏi
Trình bày đặc điểm của các quá trình cháy nhiên liệu trong lò hơi?

2,5
Đáp án
Định nghĩa thời gian cháy
Giai đoạn đầu của q trình cháy
Giai đoạn sau
0,5
1
1
13
Câu hỏi
Trình bày các chỉ tiêu đánh giá buồng lửa?
2,5
Đáp án
Nhiệt thế diện tích
Nhiệt thế thể tích
Hệ số khơng khí thừa
0,5
1
1
Chương 3: CÁC BỀ MẶT TRAO ĐỔI NHIỆT
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 3
1.1 – Hiểu được các bề mặt truyền nhiệt, các phương pháp điều chỉnh nhiệt độ hơi q nhiệt,
1.2 – Nắm được các bước tính tốn lò hơi và viết phương trình cân bằng nhiệt
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1

Các loại bề mặt
truyền nhiệt
Định nghĩa các loại bề mặt
2
Mức độ Hiểu được các kiến
thức đã học ở mục 1
Các phương pháp
điều chỉnh nhiệt độ
hơi q nhiệt
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định các phương pháp
4
3
Khả năng vận dụng các
kiến thức đã học ở mục 1
Các bước tính tốn
lò hơi
Trình bày các bước tính
4 Khả năng so sánh, đánh giá
So sánh các đặc
điểm
Đặc điểm của từng loại bề mặt
trao đổi nhiệt
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 3
14
Câu hỏi
Các bề mặt truyền nhiệt của lò hơi?
2,5
Đáp án
Bề mặt sinh hơi

Bộ q nhiệt
Bề mặt truyền nhiệt phụ
0,5
1
1,5
15
Câu hỏi
Các phương pháp điều chỉnh nhiệt độ quá nhiệt trong lò hơi?
2,5
Đáp án
Điều chỉnh: nhiệt độ bức xạ và lưu lượng sản phẩm đối lưu để khi đi
qua bộ q nhiệt.
- Đặt thêm q đường khói phụ, bố trí khói đi vòng qua q bộ trao đổi
nhiệt khác (bộ EKo). Dùng lá chắn điều chỉnh đường khói. Nếu nhiệt
độ q nhiệt t
qn
>600
o
C các lá chắn bị cháy

khơng phù hợp với các
lò hơi có thơng số cao.
- Đặt vị trí trung tâm ngọn lửa cao hay thấp.
Tái tuần hồn khói:
Điều chỉnh về hơi.
0,5
1,0
1,0
16
Câu hỏi

Trình bày các bước tính toán lò hơi? Viết phương trình cân bằng
nhiệt cho buồng lửa? Giải thích các đại lượng?
2,5
Đáp án
Chọn trước nhiệt độ khói thải, xác định các tổn thất nhiệt, lập phương
trình cân bằng nhiệt. Từ đó tính ra hiệu suất nhiệt của lò hơi, lượng
tiêu hao nhiên liệu B và lượng tiêu hao nhiên liệu tính tốn B
t
. Tính
các bề mặt truyền nhiệt, buồng lửa và các bề mặt truyền nhiệt đối lưu.
Nhiệt lượng hấp thụ = bức xạ trong buồng lửa được xác định từ
phương trình:
Q
bx
=
ϕ
Bt(Q
S
– I”
bl
) , kW
B
t
: lượng tiêu hao nhiên liệu tính tốn (thường đề bài cho) (kg/s)
ϕ
: hệ số giữ nhiệt
100
1
S
q

−=
ϕ
q
5
: tổn thấ nhiệt ra mơi trường xung quanh
Q
S
: nhiệt lượng sinh ra có ích trong buồng lửa (kJ/kg)
I”
bl
: entanpy của khói ra khỏi buồng lửa (kJ/kg)
1,0
0,5
0,5
0,5
Chương 4: KẾT CẤU XÂY DỰNG LỊ HƠI
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4
1.1 – Hiểu được cách xác định nhiệt độ vách lò hơi
1.2 – Nắm được các loại kim loại chế tạo lò hơi
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
5
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1
Đặc tính kim loại Định nghĩa các loại kim loại
2
Mức độ Hiểu được các kiến

thức đã học ở mục 1
Tính chất của từng
kim loại
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định
3
Khả năng vận dụng các
kiến thức đã học ở mục 1
Xác định nhiệt độ
vách trong lò
Trình bày cách xác định
4 Khả năng so sánh, đánh giá
So sánh các đặc
điểm
Đặc điểm của từng loại kim loại
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4
17
Câu hỏi
Xác đònh đường kính lớn nhất cho phép của lỗ không có gia
cường? Điều kiện về gia cường?
2,5
Đáp án
Xác định đường kính lớn nhất cho phép
Điều kiện về gia cường
1,5
1,0
18
Câu hỏi Trình bày một số kim loại dùng để chế tạo lò hơi?
1,5
Đáp án Nêu một số loại kim loại thường dùng 1,5

19
Câu hỏi
Trình bày cách xác đònh nhiệt độ vách tính toán trong lò hơi?
1,0
Đáp án Trình bày các bước xác định 1,0
Chương 5: CHẾ ĐỘ NƯỚC LỊ HƠI
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 5
1.1 – Các chế độ xử lý nước, ngun lý xử lý nước
1.2 – Nắm được qui trình cơng nghệ xử lý nước, các qui trình vận hành
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1
Đặc tính của nước
lò hơi
Định nghĩa các loại nước
2
Mức độ Hiểu được các kiến
thức đã học ở mục 1
Ngun lý xử lý
nước
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định
3
Khả năng vận dụng các
kiến thức đã học ở mục 1
Qui trình vận hành

lò hơi
Trình bày các qui trình
4 Khả năng so sánh, đánh giá
So sánh các đặc
điểm
Đặc điểm của từng loại đặc tính
của nước
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 5
20
Câu hỏi
Trình bày các bước cơ bản trong vận hành lò hơi?
2,5
Đáp án
Chuẩn bò khởi động:
Khởi động lò:
Dừng lò:
1,0
1,0
0,5
6
21
Câu hỏi
Mục đích của việc xử lý nước cho lò hơi? Các công đoạn chính
trong xử lý nước?
2,5
Đáp án
Mục đích của xử lý nước
Các cơng đoạn xử lý nước
1,0
1,5

22
Câu hỏi
Giới thiệu một quy trình công nghệ xử lý nước cho lò hơi điển
hình?
2,5
Đáp án
Vẽ hình và chú thích
Trình bày ngun lý hoạt động
1,5
1,0
23
Câu hỏi
Xác định thành phần cháy của than nếu biết thành phần làm việc
như sau: C
lv
= 48,5%, H
lv
= ``3,6%, S
c
lv
= 6,1%, N
lv
= 0,8%, O
lv
=
4%, w
lv
= 6%, A
k
= 33%.

1,0
Đáp án
A
lv
= A
k
.
100
100
lv
w−
= 31%
C
o
= C
lv
.
lvlv
wA −−100
100
= 77%
H
c
= H
lv
.
lvlv
wA −−100
100
= 5,7%

0,5
0,5
Chương 6: BÀI TẬP ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC CHƯƠNG
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 6
1.1 – Hiểu được nội dung và ý nghĩa lý thuyết các chương
1.2 – Biết được cách áp dụng các lý thuyết đã học để tính tốn
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 6
STT Mục tiêu kiểm tra đánh
giá
Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
1
Mức độ Nhớ được các kiến
thức ở mục 1
Các cơng thức các
chương
Cơng thức các chương đã học
2
Mức độ Hiểu được các kiến
thức đã học ở mục 1
Biết được ý nghĩa
của từng cơng thức
để áp dụng
Sử dụng kiến thức đã học để xác
định
3
Khả năng vận dụng các
kiến thức đã học ở mục 1
Tính tốn các
thơng số lò hơi
Tính tốn

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 6
24 Câu hỏi Xác định nhiệt trị thấp và cao của nhiên liệu có thành phần như sau:
C
lv
= 37,3%, H
lv
= 2,8%, S
c
lv
= 1%, N
lv
= 0,9%, O
lv
= 10,5%, A
lv
=
29,5%, w
lv
= 18%
1,0
Đáp án
Q
c
lv
= Q
t
lv
+ 225H
lv
+ 25w

lv
= 15123,2 kJ/kg
1,0
25 Câu hỏi Xác định nhiệt trị thấp của khí thiên nhiên khơ có thành phần như
sau: CO
2
= 0,8%, CH
4
= 84,5%, C
2
H
6
= 3,8%, C
3
H
8
= 19%, C
4
H
10
=
0,9%, C
5
H
12
= 0,3%, N
2
= 7,8
1,0
7

Đáp án
Q
t
lv

= 126CO + 108CH
4
+ 638C
2
H
4
+ 913C
3
H
8
+ 1187C
4
H
10
+
1461C
5
H
12
= 36017,5 kJ/m
3
tc.
1,0
26
Câu hỏi

Hãy xác định V
kk
= lý thuyết và thực tế cần thiết để đốt cháy 1000 kg
than như sau: C
lv
= 55,2%, H
lv
= 3,8%, S
c
lv
= 3,2%, N
lv
= 1%, O
lv
=
5,8%, A
lv
= 23%, w
lv
= 8%. Hệ số khơng khí thừa trong buồng đốt là
0,3.
1,0
Đáp án
V
o
kk
= 0,089(C
lv
+ 0,375S
c

lv
) + 0,265H
lv
– 0,033O
lv

= 5,844 m
3
/ kg
V
o
k
= 1000.5,844 = 5844 m
3
.
1,0
27
Câu hỏi
Một lò hơi tiêu hao các loại nhiên liệu khác nhau 50.10
3
kg than loại
A, có thành phần, C
lv
= 62,7%, H
lv
= 3,1%, S
c
lv
= 2,8%, N
lv

= 0,9%,
O
lv
= 1,7%, A
lv
= 23,8%, w
lv
= 5%. Than B = 60.10
3
. Than loại B có
thành phần như sau: C
lv
= 63,8%, H
lv
= 1,2%, S
c
lv
= 1,7%, N
lv
= 0,6%,
O
lv
= 1,3%, A
lv
= 22,9%, w
lv
= 8,5%. Hãy xác định thới gian làm việc
của buồng đột nếu biết rằng đối với than loại A thì tiêu hao 2.10
3
kg/h

nhiên liệu qui ước, còn đối với than loại B là 2,3.10
3
kg/h nhiên liệu
qui ước.
2,5
Đáp án
Với Than loại A:
Thời gian làm việc:
A
τ
=
qA
qA
G
B
=
41700
2000
= 20,85 (h)
Với Than loại B:
Thời gian làm việc:
B
τ
= 20,2 (h)
1,5
1,0
28 Câu hỏi Trong buồng đốt nồi hơi người ta đốt 5000 kg/h than có thành phần
như sau: C
lv
= 55,2%, H

lv
= 3,8%, S
c
lv
= 3,2%, N
lv
= 1%, O
lv
= 5,8%,
A
lv
= 2,3%, w
lv
= 8%. Hãy xác định cần phải thêm bao nhiêu K
2
tan
vào buồng đốt khi đốt cháy hồn tồn nhiên liệu hàm lượng RO
2
trong khói khơ giảm từ 16%

14%?
2,5
Đáp án
Ta có: V
kkhơ
= RO
2
+ N
2
+ CO + O

2
t
= 100%
mà CO + O
2
t
= 0 do cháy hồn tồn

V
kkhơ

= V
RO
2
+ V
N
2

(Do V
RO
2
= const) ⇒ Lượng khơng
khí tăng lên do N
2
tăng lên (do N
2
khơng tham gia phản ứng cháy).

V
kk

=
2
4700
5949
0,79
N
V∆
= =
0,79
m
3
/h
v
RO
2
= 0,01866 (C
lv
+ 0,375 S
lv
) = 1,05 m
3
/kg
V
RO
2
= v
RO2
. G = 1,05.5.10
3
= 5250 m

3
/h
V
kkhơ
=
2
2
RO
V
RO

5250
0,16
= 32800 m
3
/h (RO
2
= 16%)

5250
0,14
= 37500 m
3
/h (RO
2
= 14%)

V
kkhô


= 37500 – 32800 = 4700 m
3
/h
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
8
29
Câu hỏi
Xác định entanpy của sản phẩm cháy ở cửa ra của buồng đốt khi đốt
cháy 1 kg than có thành phần như sau: C
lv
= 65,7%, H
lv
= 3,1%, S
c
lv
=
3,8%, N
lv
= 0,9%, O
lv
= 0,7%, A
lv
= 23,8%, w
lv
= 0,5%. Nếu biết rằng
nhiệt độ khói cửa ra là t = 1500

o
C, cho α = 1,12.
2,5
Đáp án
I
o
K
= V
o
RO2
(c
p
t)
RO2
+ V
o
N2
(c
p
t)
N2
+ V
o
H2O
(c
p
t)
H2O
=12060 kJ/kgnl
Khi α = 1,12 ⇒ I

K
= I
o
K
+ (α - 1)V
o
kk
(c
p
t)
kk
= 13327 kJ/kgnl
1,5
1,0
30 Câu hỏi Xác định thể tích hơi nước khi đốt chày hoàn toàn 1000 kg than có
thành phần: C
lv
= 24,7%, H
lv
= 2,6%, S
c
lv
= 0,1%, N
lv
= 1,1%, O
lv
=
15,2%, A
lv
= 6,3%, w

lv
= 50%. Hệ số không khí thừa khi
α
= 1,35 vaø
α
= 1,4.
2,5
Đáp án
Khi α = 1,35

v
H2O
=0,963 m
3
/kgnl

V
H2O
=0,963.1000= 963 kg/h
Khi α = 1,4

v
H2O
=0,965m
3
/kgnl

V
H2O
= 0,965.100 =965 kg/h.

1,5
1,0
31 Câu hỏi Xác định nhiệt trị thấp của khối lượng làm việc và khối lượng khô
của than nếu biết nhiệt trị thấp của khối lượng cháy Q
t
c
= 23170
kJ/kg. Độ tro của khối lượng khô A
k
= 25%. Độ ẩm làm việc w
lv
=
8%.
2,5
Đáp án

Q
t
lv
=
100
6923370x
= 1625 kJ/kg

Q
t
k
=
( )
( )

25100
100
23170
100
100
−=−
k
c
k
A
Q
= 17377,5 kJ/kg
1,5
1,0
32 Câu hỏi Xác định nhiệt trị tro của khối lượng cháy và khối lượng khô nếu biết
Q
t
lv
= 19680 kJ/kg. H
lv
= 3,6%, A
lv
= 31%, w
lv
= 6%.
2,5
Đáp án
Q
c
c

= 31088,1 + 225 . 5,714 = 32373,75 (kJ/kg)

Q
c
k
=
( )
21,21697979,32100
100
75,32373
=−
kJ/kg
1,5
1,9
33 Câu hỏi Hãy xác định V sản phẩm cháy hoàn toàn ở cửa ra buồng lửa và
lượng V không khí lý thuyết và thực tế cần thiết để đốt cháy hoàn
toàn 1m
3
khí thiên nhiên có thành phần như sau: CO
2
= 0,2%, CH
4
=
98,2%, C
2
H
6
= 0,4%, C
3
H

8
= 0,1%, C
4
H
10
= 0,1%, N
2
= 1. Nếu biết hệ
số không khí thừa trong buồng lửa
α
= 1,2.
2,5
Đáp án
V
o
kk
= 0,0476 (2CH
4
+ 7/2C
2
H
6
+ 5C
3
H
8
+ 13/2C
4
H
10

– O
2
) = 9,47
m
3
V
H
2
O
= V
o
H
2
O
+

H
2
O = 1,985 + 0.183 = 2,17 (m
3
)
1,5
1,0
34 Câu hỏi 1/ Xác định hàm lượng khí 3 nguyên tử lớn nhất trong sản phẩm của
sự cháy hoàn toàn 1kg than có thành phần như sau: C
lv
= 63,8%, H
lv
=
1,2%, S

c
lv
= 1,7%, N
lv
= 0,6%, O
lv
= 1,3%, A
lv
= 22,9%, w
lv
= 8,5%.
2/ Xác định hệ số không khí thừa khi đốt cháy hoàn toàn 1kg than có
thành phần như sau: C
lv
= 50,1%, H
lv
= 4%, S
c
lv
= 0,1%, N
2
lv
= 0,7%,
O
lv
= 12,2%, A
lv
= 11,9%, w
lv
= 21%, nếu biết RO

2
= 16%, (RO
2
(1 +
β
) + O
2
t
= 21)
2,5
9
Đáp án
Khi đốt cháy hồn tồn:
117,0
1,0.375,01,50
8
2,12
437,2
375,0
8
37,2
=
+








=
+









=
lv
c
lv
lv
lv
SC
O
H
β
( )
( )
17,1
128,316100
128,3
.
21
79
1

1
100
.
21
79
1
1
22
2
=
+−

=
+−

=
t
t
ORO
O
α
1,5
1,0
35 Câu hỏi Hãy xác định thể tích khối khơ và hệ số khơng khí thừa khi đốt cháy
hồn tồn 1m
3
khí thiên nhiên có thành phần như sau: CO
2
= 1,2%,
CH

4
= 91,9%, C
2
H
6
= 2,1%, C
3
H
8
= 1,3%, C
4
H
10
= 0,4%, C
5
H
12
=
0,1%, N
2
= 3%. Nếu biết rằng trong sảnphẩm cháy có chứa RO
2
=
16% và O
2
= 4%.
2,5
Đáp án
V
kkhơ

=
456,6
%16
033,1
2
2
==
RO
V
RO
m
3
/m
3
tc
( )
)164(100
4
.
21
79
1
1
100
.
21
79
1
1
22

2
+−

=
+−

=
ROO
O
t
t
α
= 1,23
1,5
1,0
36 Câu hỏi Trong buồng đốt của lò hơi đốt 1kg than có thành phần: C
lv
= 35,7%,
H
lv
= 2,9%, S
c
lv
= 0,3%, N
2
lv
= 0,7%, O
lv
= 12,1, A
lv

= 24,3%, w
lv
=
24%. Hãy xác định thể tích sản phẩm cháy đó nếu biết RO
2
= 18%.
2,5
Đáp án
V
k
= 0,668 + 0,61 + 0,635 + (1,072 -1)0,72 = 1,96
2,5
37 Câu hỏi
Một lò hơi dùng dầu FO có thành phần nhiên liệu đốt như sau:
C
lv
= 83,4%, H
lv
= 10,0 %, S
lv
= 2,9%, O
lv
= 0,4%, A
lv
= 0,3%, W
lv
=
3%, Q
lv
t

= 38300 kJ/kg.
Tổn thất do cháy không hoàn toàn về cơ học: q
4
= 0,5%
Entanpy của không khí lạnh đưa vào lò: I
kkl
= 0 kJ/kg
Nhiệt độ của khói thải ra môi trường 300
o
C. Hệ số không khí thừa:
α = 1,2. Xem Q
đv
≈ Q
lv
t
Xác đònh tổn thất nhiệt do khói thải mang ra ngoài q
2
?
1,5
Đáp án
Q
2
= (I
th
- I
kkl
)(1 -
100
4
q

) = 5451(1 -
100
5,0
) = 5423,7 kJ/kg
q
2
=
dv
Q
Q
2
=
38300
7,5423
100% = 14 %
1,0
0,5
38 Câu hỏi
Một lò hơi dùng dầu FO có thành phần nhiên liệu đốt như sau: C
lv

= 83,4%, H
lv
= 10,0 %, S
lv
= 2,9%, O
lv
= 0,4%, A
lv
= 0,3%, W

lv
=
3%, Q
lv
t
= 38300 kJ/kg.
Tổn thất nhiệt do khói thải mang ra ngoài q
2
= 14%
Tổn thất do cháy không hoàn toàn về cơ học: q
4
= 0,5%
Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài: q
5
= 3%
Tổn thất do nhiệt vật lý của tro xỉ: q
6
= 0 %
Thành phần khói thải phân tích theo thể tích có kết quả như sau:
RO
2
= 12%, O
2
= 8%, CO = 0,2 %. Xem Q
đv
≈ Q
lv
t
Xác đònh hiệu suất nhiệt của lò hơi?
1,0

Đáp án
η = q
1
= 1 – (q
2
+ q
3
+ q
4
+ q
5
+ q
6
)
= 1 – (0,14 + 0,008 + 0,005 + 0,03 + 0)
= 0,817 = 81,7%
1,0
10
39 Câu hỏi
Xác đònh lượng nhiệt cấp cho lò hơi Q
đv
biết nhiên liệu có nhiệt độ
30
0
C và nhiệt dung riêng C
nl
= 1,74 + 0,0025.t kJ/kg.độ.
Nhiệt lượng do không khí được sấy nóng bằng nguồn nhiệt bên
ngoài Q
n

kk
= 177 kJ/kg.
Khối lượng hơi dùng để phun 1 kg nhiên liệu G
p
= 0,3 kghơi/kg
Entanpy của hơi dùng để phun nhiên liệu:
I
p
= 2747,3 kJ/kg.
Lò hơi dùng dầu FO có Q
lv
t
= 38300 kJ/kg.
1,5
Đáp án
Vậy lượng nhiệt cấp cho lò hơi Q
đv
là:
Q
đv
= Q
lv
t
+ Q
nl
+ Q
n
kk
+ Q
p

= 38300 + 46,35 + 177 + 74,19 = 38597,5 kJ/kg
1,5
40 Câu hỏi
Xác đònh lượng nhiệt có ích sinh ra trong buồng lửa Q
s
biết:
Hệ số không khí thừa trong buồng lửa: α
bl
= 1,1
Hệ số không khí lọt vào buồng lửa ∆α
bl
= 0,02
Entanpy của không khí ở nhiệt độ ra khỏi bộ sấy không khí I
kkn
=
2704 kJ/kg
Nhiệt lượng do không khí được sấy sơ bộ Q
n
kk
= 178 kJ/kg
Lò hơi dùng dầu FO có Q
đv
= 38400 kJ/kg,
Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học: q
3
= 0,9 %
Tổn thất do nhiệt vật lý của tro xỉ: q
6
= 0 %.
Hệ thống không có đường tuần hoàn khói.

1,5
Đáp án
Q
S
= Q
dv
kk
n
kthkk
QQQ
qq
+++
−−
'
63
100
100
= 38400
17804,2974
100
09,0100
+++
−−
= 41206,8 kJ/kg.
1,5
41 Câu hỏi
Xác đònh lượng nhiệt bức xạ trong buồng lửa biết:
Tổn thất do cháy không hoàn toàn về cơ học: q
4
= 0,6%

Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài: q
5
= 3,2%
Suất tiêu hao nhiên liệu thực tế: B = 35 kg/h
Entanpy của khói ra khỏi buồng lửa: I

bl
= 6000 kJ/kg
Lò hơi dùng dầu FO có lượng nhiệt có ích sinh ra trong buồng lửa
Q
s
= 41500 kJ/kg
1,5
Đáp án
Q
bx
=
ϕ
B
t
(Q
S
– I”
bl
)
= 0,968.0,0096(41500 – 6000) = 329,9 kW.
1,5
42 Câu hỏi
Xác đònh diện tích truyền nhiệt bức xạ của lò hơi biết:
Suất tiêu hao nhiên liệu thực tế B


= 34 kg/h
Tổn thất do cháy không hoàn toàn về cơ học: q
4
= 0,7%
Lượng nhiệt bức xạ trong buồng lửa Q
bx
= 330 kW
Hệ số bám bẩn
ξ
= 0,6
Hệ số phụ thuộc vào vò trí tương đối của điểm có nhiệt độ cực đại
M = 0,6.
Nhiệt độ buồng lửa t
bl
= 750
0
C.
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa t”
bl
= 400
o
C
Độ đen buồng lửa a
bl
= 0,85
2,5
11
Đáp án
3

2
"
bl
bl
23
bl
"
blbl
11
bx
bx
1
T
T
.
M
1
T.T.a M.10.7,5
Q
H









ξ

=

=
3
2
2311
1
673
1023
.
7,0
1
1023.673.85,0.6,0.7,0.10.7,5
330








= 18,46
m
2
2,5
43 Câu hỏi
Trong một giờ lò hơi sản xuất ra 500 kg hơi bão hòa khô và 100 lít
nước sôi ở áp suất 7 bar từ nước cấp 25
0

C, dùng hết 38 kg nhiên
liệu có nhiệt trò 39200kJ/kg.
a) Tính hiệu suất nhiệt của lò hơi?
b) Nếu dùng lò hơi đó để sản xuất 600kg hơi bão hòa khô thì
cần bao nhiêu kg loại nhiên liệu trên?
(Cho biết i
nc
= 104,81 kJ/kg)
2,5
Đáp án
a) Từ p = 7 bar, tra bảng hơi nước:
η
t
=
%100.
Q.B
iD
lv
t
ii


=
%100.
39200.38
)81,1042,697(100)81,1042764(500 −+−
= 93,2%
b) B =
lv
tt

ii
Q.
iD
η


=
39200.93,0
)8,1042764(600 −
= 43,8 kg.
1,0
1,5
12
B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
- Thời điểm áp dụng: học kỳ 1 năm học 2008 - 2009
- Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng: Đại học chính quy
- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: Tổ hợp hai câu lý thuyết và
một câu bài tập thành 1 đề thi cho hình thức thi vấn đáp. Tổ hợp hai câu lý thuyết và 2
câu bài tập thành 1 đề thi cho hình thức tự luận.
- Các hướng dẫn cần thiết khác: Cần chú ý trong quá trình tổ hợp đề để mức độ các câu hỏi
trong đề thi tương đối bằng nhau.
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Tp.HCM, ngày 20 tháng 03 năm 2007.
Người biên soạn

ThS. Đặng Thành Trung
Tổ trưởng bộ môn: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Cán bộ giảng dạy 1: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Cán bộ giảng dạy 2: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
13

×