Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

SƠ ĐỒN CÁC CHÂN IC ĐỘNG CƠ CÁC HÃNG XE Ô TÔ XE MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.81 KB, 17 trang )

IC Suzuki Harate
Chân
Chân
Chân
Chân
CTM
Chân
Chân

1 (G/W) XLC/trắng :bô bin sườn
2 (BK/W) đen/trắng:mát
3 bỏ
4 (O/W) cam/trắng dương 2sau
5 bỏ
6 (Bu/Y) xanh biển /vàng : kích

IC suzuki Amity
Chân 1 bỏ
Chân 2 bỏ
Chân 3 (BK/W) đen/trắng :mass sườn
Chân 4 (BK) đen có bọc ớng gen hô trợ
đánh lửa sớm lúc đê
Chân 5 (G) XLC : mass đá chớng nghiêng
Chân 6 (W) trắng: kích
Chân 7 (Y) vàng :cảm biến tay ga
Chân 8 bỏ
Chân 9 bỏ
Chân 10 (W/BU) trắng /X Biển: Bobin sườn
Chân 11(O) cam dương 2 sau CTM
Chân 12(P) hồng đến điện trở ở mặt lạ
Chân 13(BR) nâu ; kích


Chân 14(BU) xanh biển : cảm biến tay ga
Chân 15(BK/BR) đen /nâu cảm biến tay ga
Chân 16 bỏ

IC xe su zuki SAPHIA
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân

1 (O) cam dương 2 sau cơng tắc máy
2 (BK) đen E điện
3 bỏ
4(W) trắng :kích
5 (W/BU) trắng /xanh biển :bobbin sườn
6 (BK/W) đen/trắng : mass
7(BR) nâu :kích
8 (BK/W) đen/trắng :mass

Sport:

4/IC Suzuki viva đời
trước-FX
125-Suzuki



Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân

1
2
3
4
5
6

dương sau CTM
bỏ
mass kích
BBs
mass sườn
kích

IC SYM

: SAHACK

Chân 1(G) XLC mass
Chân 2 (BU/Y) xanh biển / vàng : kích
Chân 3( BK) đen sau CTM
Chân 4( Y/BK) vàng / đen cảm biến
tay ga

Chân 5(BK/Y) đen /vàng bobin sườn
Chân 6(G) XLC mass
Chân 7 (G) XLC mass cảm biến tay ga
Chân 8(W/BR) trắng / nâu cảm biến
tay ga

2/IC ATILA 1 chiều
Cùng chân IC Suzuki BET NHẬT

Chân 1 bỏ
Chân 2 (BK) đen CTM
Chân 3 (BK/Y) đen/ vàng BBS
Chân 4(G) XLC mát sườn
Chân 5(BU/Y) xanh biển/vàng kích
Chân 6 (G) mat kích

3/ IC SPACY NHẬT
Chân 1 (G/W) XLC/ Trắng mass
Chân 2 (BK) đen sau CTM
Chân 3 (BK/Y) đen/vàng BBS
Chân 4 bỏ
Chân 5(BU/Y) xanh biển/vàng kích
Chân 6 (G) mat kích


Các loại IC Honda
1/ IC wawe S 110 mới
chân
:kích
chân

chân
sườn
chân
CTM
chân
chân
chân
chân
CTM

1 (BU/Y) xanh biển/vàng
2 (G) Xanh lá cây: mát
3 (BK/Y) đen/vàng: bô bin
4 (BK/R)đen/đỏ dương 2 sau

2/ IC FUTURE NEO

1 (Bk/Y) đen/vàng: bơ bin sườn
2 (G) Xanh lá cây: mát
3 (BU/Y) kích
4 (BK/R)đen/đỏ dương 2 sau

3/ IC xe HODA Click(18 chân)
Sử dụng 11 chân
Chân 1 bỏ
Chân 2(G/O) XLC/cam:E điện
Chân 3(Y/R) vàng /đỏ : relay đê
Chân 4(G) XLC: mass sườn
Chân 5(BU/G)xanh biển/XLCcảm biến nhiệt đơ
Chân 6 bỏ

Chân 7(BU/Y) xanh biển/vàng :kích
Chân 8(Y/G) vàng/XLC nút đê xuống
Chân 9(R/BK) đỏ/đen: dương 2 sau CTM
Chân 10(LG/R) xanh lợt/đỏ:đồng hồ báo nhiệt
Chân 11(G/W) XLC/trắng:công tắc chống nghiêng
Chân 12 bỏ
Chân 13 bỏ
Chân 14(P/W) hồng/trắng+4,75-5,2Vcảm biến
nhiệt đô
Chân 15 bỏ
Chân 16 bỏ
Chân 17 bỏ
Chân 18 (BK/Y) đen /vàng: bobin sườn

4/
IC
xe
HODA
AIRBLADE 2007 (18
chân)
Sử dụng 14 chân


Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân

Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
xăng
Chân
Chân
Chân
xăng
Chân
Chân

1 (BK/BU) đen/xanh biển: đến bơm
2(G/O) XLC/cam:E điện
3(Y/R) vàng /đỏ : relay đê
4(G) XLC: mass sườn
5(BU/G)xanh biển/XLCcảm biến nhiệt đô
6 bỏ
7(BU/Y) xanh biển/vàng :kích
8(Y/G) vàng/XLC nút đê x́ng
9(R/BK) đỏ/đen: dương 2 sau CTM
10(LG/R) xanh lợt/đỏ:đồng hồ báo nhiệt
11(G/W) XLC/trắng:công tắc chống nghiêng
12 bỏ
13 (W/G)trắng /xanh lá cây mass rơ lay bơm
14(P/W) hồng/trắng cảm biến nhiệt đô
15 bỏ
16 (R/Y)đỏ/vàng dây dương CDI rơ lay bơm

17 bỏ
18 (BK/Y) đen /vàng: bobin sườn

Vị trí ECM PCX

1. GIẮC TRẮNG 21 CHÂN:
SỬ DỤNG 19 CHÂN.
Chân1: vàng/XLC

Ctắc khởi động

2.GIẮC ĐEN 21 CHÂN:
SỬ DỤNG 14 CHÂN
Chân1:bỏ

Ctắc an tồn

2 Xbiển/Vàng kích(CKP)
3 đen/XLC
Ctắc ngắt cầm

2 bỏ
3xám/đỏ cảm biến garanty
chừng
(IACV)
4vàng/xbiển bộ 3cảm biến (TP)
4 bỏ
5 đen/cam
cảm biến Oxy O2
5 nâu/vàng bơm xăng

6cam/trắng
đầu nối dữ liệu.
6bỏ
7XLC/cam
mass các cảm biến
7vàng/ xanh biển
BBS


9bỏ
10trắng/đỏ

9bỏ
kích (CKP)

10 nâu/đỏ cảm biến garanty
(IACV)
11đen/đỏ cảm biến garanty
(IACV)
12bỏ

11 vàng/đỏ
bộ 3 cảm biến
(MAP)
12trắng/xbiển bộ 3 cảm biến
(IAT)
13 bỏ
13Xlợt/đỏ ĐH đèn báo nhiệt.
14 xbiển/XLC DLC mass
14hồng/xanh biển kim phun.

khung
15XLC/trắng Ctắc chống
15nâu/đen
kích (CKP)
nghiêng
16trắng/Xbiển kích (CKP)
16 đen/trắng sau CTM
17hồng/XLC CB (VS) ĐH tốc
17xlợt/ đỏ cảm biến garanty
độ Chân
20 NOZZA MS:1DROO2N21H1B2A
(IACV)
Chân
ECU
18XLC/Xbiển C tắc mở yên xe
18vàng
Rlay khởi đông sạc
Chân:
Chân
ECU NOZZA
19 hồng/trắng Cbiến
nhiệt độ
19xám/đen đến chân 4 đồng hồ
động cơ (ECT)
MS:1DROO2N21H1B2A
20
DLC (dây xóa lỗi)
20trắng/Xbiển chân 11ĐH
1 nâu
21 (O)Cam

vàng/cam
bộ 3 cảm biến
21Xbiển/XLC
G mass kích
BBS
(TP) 2
(O/BK)Cam/đen
kim phun
3
(BK)Đen
mass
4
(P)Hờng
chân 4 garenti
5 Bỏ
6
(G/Y)XLC/Vàng
chân 3 garenti
7 Bỏ
8
(R/W) Đỏ/trắng
Sau CTM (D2)
9
(W)Trắng
kích
10
(R) Đỏ
ắc quy (D1)
11
(LG)Xanh đọt chới

giắc ở bình
12
(BK/BU)Đen/Xbiển
mass của cảm biến
13 Bỏ
14
(BU)Xbiển
chân 3 bô ba cảm biến


15
(GR/G)Xám/XLC

cảm biến Oxy(O2)

16
(Y)Vàng

chân 4 bô ba cam biến

17
(G/R)XLC/đỏ

cảm biến nhiệt đô.

18
(BK/G)Đen/XLC
cảm biến Oxy(O2)
19,20 bỏ
21

(GR)Xám
chân 1 CB garenti
22 Bỏ
23
(LG)Xlợt
chân 2 garenti
24 (BU/BK)Xbiển/đen
25,26,2 Bỏ
7
28
(W/R) trắng/ đỏ
mass kích
29
(BK/W) Đen/trắng
mass
30,31 Bỏ
32
(BR/W) Nâu/trắng
chân 1 bơ ba cảm biến
33 Bỏ
34
(P/W) Hồng/trắng
chân 2 bô ba cảm biến

ECU NOVO 5 FI
Có 33 chân sử dung:25chân
ECU yamaha đếm từ phải qua trái
MS ECU 1DB0



Chân
số

ECU NOVO 5 FI 1 DBO
1: (BK) đen mass
2:bỏ
3:(P) hồng cảm biết tay ga
4:(LG) xanh lợt cảm biến tay ga
5:(W/R) trắng /đỏ kích
6: (R) đỏ dương
7: đen / trắng mass
8: bỏ
9:(bk/bu)đen /Xbiển kích
10:bỏ
11:(br/w) nâu/trắng cảm biến bơ ba
12:(O/bk) cam /đen kim phun
13: bỏ
14:bỏ
15:xám tro :cảm biến garentti
16: (W) trắng cảm biến ĐH Km
17:(r/w) đỏ/trắng dương sau CTM
Chân số :1: (bk/bu) đen/Xbiển lửa nguồn sau CTM
18:(bk/bu)đen/xbiển cảm biến ĐH Km
2(G/bk) XLC/đen (mát)
19:(bu) xanh biển bô 3 cảm biến
3bỏ
20:bỏ
4(G/O)XLC/cam ------------>Chân3 (Bô baCB)
21:(p/w) hồng/trắng bô ba cảm biến.
〖 mass của các cảm

22:(g/r) XLC/đỏ cảm biến nhiệt đô
biến 〖.
23:(O) cam BBS
5(Y) vàng
------------> chân 2 bô ba cảm biến
24: bỏ
6(Y/R) vàng/đỏ ------------> 4 ( Chân 4 bô ba cảm biến)
25:(r/g) đỏ/XLC bơm xăng 2 dây.
7bỏ
26: (lg) xanh lợt ĐH báo lôi
8(br) nâu
------------> chân số 1 của bơm xăng
27:bỏ
9(G) XLC
------------>
mass
28:bỏ
10(G)XLC
------------>
mass
29:(bk/bu) đen /Xbiển bô ba cảm biến
11(P/bu) hờng/Xbiển--------->
BBS
30:(bu/y) Xbiển /vàng cảm biến ĐH Km
12(bu/y) Xbiển/vàng--------->
kích
31:(bk/bu) đen /Xbiển
13bỏ
32:(y) vàng bô 3 cảm biến
14(gr/bu) xám/xbiển---------> chân số 5 bô ba cảm

33:(Gr/R) xám tro /đỏ cảm
biếnbiến
(5V)O2 1dây

Vị

15(bu) xanh biển
---------->
DLC
16(P/G) hồng/XLC ---------->
kim phun
17bỏ
18(W/BU) trắng/xbiển -------> ĐH tớc đơ.
19bỏ
20bỏ
21bỏ
22bỏ
23(W/Y) trắng/vàng
---------> kích
------->chân 1 cảm biến nhiệt đơ đơng cơ(5V)
trí ECM FUTURE X FI
25bỏ
26 bỏ
-----------> chân số 1 bô ba cảm
biến.(2V)
28 bỏ
29(LG/R) xlợt/đỏ
---------> đèn ĐH tốc đô
30(Y) vàng
---------> DLC

31bỏ
32bỏ
33bỏ


ECM FUTURE X FI
Có 33 chân sử dung:19 chân .MS ECM :KYL – VN

Vị trí thiết bị:
IC ở sườn trái
Sạc ở ốp sườn phải
BBS ở lườn giữa
Còi ở mặt lạ
Hộp nháy ở đầu đèn
DLC ở bó dây mặt lạ.
Sạc giống AIRBLADE FI
Mâm lửa có 1 dây trắng (sạc)
2 dây kích :
XBiển/vàng dương kích.
Trắng /vàng mass kích.
Điện trở kích 120 +10
BBS 10,5k Ω
CTM có 4 dây:đỏ - đen/Xbiển
Đen/đỏ - đen
Bật CTM đỏ nối đen/ xanh biển
Đen /đỏ nối với đen
Tắt CTM ngược lại
Futune X FI khơng có cảm biến
góc.



Giắc báo xăng.
chân 1 Nâu mass bơm
Chân 2 BK/bu CTM
Chân 3 XLC
Chân 4 Y/W dây đồng hồ báo xăng.

ECM FUTURE NEO FI
Có 33 chân sử dung:19 chân


MS ECM :KVL
Dây xóa lơi (ANF) future FI ( BU và G/BK)

Lỗi bộ ba cảm biến

Chớp 1 8 9
-Đứt dây chân số 1 (Bô Ba CB) LG/Y chớp (Map)
-Đứt dây chân số 2(Bô Ba CB) Y chớp ( TP)
-Đứt dây chân số 3( Bô BaCB)G/O chớp (MAP,IAT,TP)
- Đứt dây chân số 4(Bô Ba CB) Y/R chớp (MAP,TP)
-Đứt dây chân số 5 chớp GR/BU (Bơ Ba CB)IAT

Lỗi cảm biến góc
Chân sớ :1: (bk/bu) đen/Xbiển lửa nguồn sau CTM
2(G/bk) XLC/đen (mát)
3bỏ
4(G/O)XLC/cam ------------>Chân3 (Bô baCB)
〖 mass của các cảm biến 〖.
5(Y) vàng

6(Y/R) vàng/đỏ
7bỏ
8(br) nâu
9(G) XLC
10(G)XLC

------------> chân 2 bô ba cảm biến .
------------> chân 3 cảm biến góc (5V)
( Chân 4 bơ ba cảm biến)
------------> chân sớ 1 của bơm xăng
------------>
mass
------------>
mass

11(P/bu) hờng/Xbiển--------->
BBS
12(bu/y) Xbiển/vàng--------->
kích
13bỏ
14(gr/bu) xám/xbiển---------> chân số 5 bô ba cảm biến (5V)
15(bu) xanh biển
---------->
DLC.
16(P/G) hồng/XLC ---------->
kim phun
17bỏ
18(W/BU) trắng/xbiển -------> chân 3 đèn ĐH tốc đơ.
19bỏ
20bỏ

21bỏ
22bỏ
23(W/Y) trắng/vàng
---------> kích
1 cảm biến nhiệt đơ đơng cơ(5V)

chân sớ 1 bô ba cảm

25bỏ
26(R/BU) đỏ/xbiển
biến.(2V)
28 bỏ
29(LG/R) xlợt/đỏ
30(Y) vàng
31bỏ
32bỏ
33bỏ

--------->

Chân 2 cảm biến góc(1,9V)

---------> chân 1 đèn ĐH tớc đơ
---------> DLC

Chớp
54 cảm
biến góc

Lỗi

Kim
Phun
Chơp12

Lỗi
cảm
biến
nhiệt
độ
động

Chớp 7


l Giắc ĐH FUTURE NEO FI

Giắc báo

xăng.
Chân 1 LG/R vào ECM
chân 1 Nâu mass bơm
chân 8 ECM
Chân 2 LBU sinhan phải.
Chân 2 BK/BU
CTM
Chân 3 W/BU
chân 18 ECM.
Chân 3G Mass
Chân 4 BU.
Chân 4 Y/W

chân 15 ĐH báo xăng
Chân 5 Y/R
Chân 6 BK/BU ( CTM)
Chân 7 W/BU.

Đầu nối dữ liệu DLC
Chân 8 P
Chân 9 O sinhan trái
Chân 10 W/G
dây xóa lơi
chân 1 G/BK mass
Chân 11 G
chân 2 Y
Chân 12 BK/BU (CTM)
chân 3 BK/BU
Chân 13BK/R
dây xóa lơi
chân 4 BU
Chân 14 P
Chân 15 Y/W báo xăng .
Chân 16 bỏ.

ECM AIRBlADE FI
2009-2010

chân 2 ECM
chân 30 ECM
CTM
chân 15 ECM



Chân

1
2
3
4
5
6
7

( BK) đen sau CTM nguồn vào
(G/BK) XLC/Đen :mass sườn
(BK/O) đen /cam đến cam biến O 2 xy 1 dây
(G/O)mass từ ECM đến các cảm biến
(W/R)trắng /đỏ từ ECM ra đến chân số 2 bô 3 cảm biến(TP)
(Y/O) vàng /cam từ ECM ra đến chân số 4 bô 3 cảm biến(MAP)
(W/BK) trắng /đen từ ECM ra mát điêu khiển relay đèn.

8 (BR/BK)nâu/đen từ ECM ra mass điêu khiển bơm.
9 (G) XLC mass sườn
XLC/đen
Chân 1:(Bk)10
đen (G/BK)
sau CTM
(nguồnmass
vào)sườn
ECMđến đầu nối DLC.
11
(G/R)

XLC/đỏ
từ
BBS
vào
Chân 2: (G)XLC mass sườn
2 kích vào ECM
12 đen/cam
(BU/Y) xanh
Chân 3:(BK/O)
đến biển
cảm /vàng
biến Otừ
13 bỏ
Chân 4 :(G/O)XLC/cam
từ ECM ra mass của các
14 (W/BU) trắng /xanh biển từ ECM ra đến chân số 5 bô 3 cảm
cảm biến.(TP,IAT,)
biến(IAT)
Chân 5: (W/R) trắng
/đỏ ra cảm biến tay
15
(BR) nâu từ ECM ra đến cục DLC (dây xóa lơi)
ga(TP)
16 vàng
(P/BU)
hờng
/xanh
biển
Chân 6: (Y/O)
/cam

ra cảm
biến
tayng̀n từ kim phum vào ECM
17 bỏ
ga(TP)
18 trắng
(lg/R)/đen
xanhrađọt
chuối
/đỏkhiển
đến đèn báo nhiệt
Chân 7:(W/BK)
mass
điêu
rờ lay đèn 19 bỏ
Chân 8: (BR/BK)
nâu /đen ra
điêuđến
khiển
20 (BR/R)nâu
/đỏmass
từ ECM
chân 3 cảm biến Garenti
bơm xăng. 21 (LG/R)xanh đọt chuối /đỏ đến chân 4 cam biến garenti
Chân 9: (G)22
XLC(BU/Y)
mass sườn
xanh biển/ vàng đến đèn báo FI.
Chân 10:(G/BK)
XLC/đen

mass
sườn.
23 (W/Y) trắng
/vàng
đến mass kích .
Chân 11:( Y/BU)
vàng /xanh/ trăng
biển BBS
24 (P/W)hồng
đếnvào
cảm. biến nhiệt đô đông cơ.
Chân 12:(BU/Y)
xanh biển/vàng(+)kích
vào.
25 (G/W)mát
đến chớng nghiêng.
Chân 13: bỏ
26 bỏ
Chân 14: (GR/BU)
xám
/ xanh
cảmbiến .
27 (Y/R)
đến
chânbiển
1 bơđến
3 cảm
biến nhiệt đơ
28 khí
bỏnạp(IAT)

Chân 15: (BR)
đếnvàng
DLC(cục
29 nâu
(Y/G)
/XLC chess)
đến nút đê.
Chân 16:(P/BU)
hồng/xanh
biển
kimDLC.
phum
30 (O/W) cam /trắngtừđến
vào
31 (BK/R) đến chân 2 cảm biếngarenti.
Chân 17: bỏ
32 (Gr/R) đến chân số 1 cảm biến garenti.
Chân 18: (LG/R)
xanhvàng/
lợt/đỏXLC
ra đèn
báo điêu
nhiệtkhiển rờ lay đê.
33 (Y/G)
ra mát
đô làm mát .
CHÂN ECM AIRBLADE
Chân 19: bỏ
Chân 20: (O/BK) cam/đen từ chân số 2 của van 2011-2012
tốc đô cầm chừng cao vào

Chân 21: bỏ
MS: KVG-V42
Chân 22: (BU/W) xanh biển/trắng ra đèn báo
Có 33 chân sử dụng 25chân
lơi FI
Chân 23: (W /Y) trắng / vàng (-) kích vào
Chân 24: (P/W) hồng/trắng ra cảm biến nhiệt
đô (4,75—5,2V)
Chân 25: (G/W) XLC/trắng từ công tắc chống
nghiêng vào
Chân 26 ;27;28; bỏ
Chân 29: (Y/G) vàng / XLC từ nút đê nuối
dương xuống..
Chân 30: (O/W) cam /trắng ra đầu DLC(cục
chess)
Chân 31:(G/R) XLC/đỏ ra cảm biến nhiệt đô
Chân 32:bỏ
Chân 33: (Y/G) vàng /XLC ra mass điêu khiển
rờ lay đê


Hơp cầu chì 2 vào 4 ra

vChân hộp tìm xe (ở cốp sườn phải)
1.(P/BK) hồng/đen + đèn thùng,đèn cạnh ổ khóa
2. (LBU) xanh biển lợt --- xi nhan trái
3.(O) cam si nhan phải
4.(BU) xanh dương cục kêu
5.(G/P)XLC/hồng cục kêu
6.(BK/BR)đen /nâu+ sau cơng tắc máy

7& 8.(GR)đèn thùng , đèn+ở khóa
9.bỏ
10.(G) XLC mass

(P) hờng điện trở nhiệt gần cịi bảo vệ đèn thắng

vRờ lay đèn
v Tụ lọc:(G)XLC – (R/BK) đỏ/đen

vSạc cầu 3pha 5 dây


chân
chân
chân
chân

1.(R/W) đỏ/trắng
2. bỏ
3.(G) XLC
4,5,6 (Y) v

CHÂN ECU SHI 150
MS:
KTG
nhập



hàng


Có 32 chân sử dụng 17chân

Chân: 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32

bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
(O/W)cam/trắng
cục DLC đầu nối dữ liệu
bỏ
bỏ
(BR)Nâu
cục DLC đầu nới dữ liệu (dây xóa
lơi)
(P/W) hờng/trắng
ECT cảm biến nhiệt đơ đơng

bỏ
(W/Y) trắng /vàng kích.
(Y) vàng
kích.
bỏ
(G/O)XLC/cam mass của cảm biến

(G) XLC
mass sườn.
(BK/O) đen/cam
cảm biến Oxy (O2)
bỏ
bỏ
(BK/W) đen/trắng nguồn vào.
(W/BU) trắng /Xbiển
lên ĐH (đèn báo lơi FI)
(P) hờng
kiểm sốt khí thải.
(W) trắng
cảm biến Oxy (O2)
(BK/BU) đen/Xbiển
điêu khiển Relelay quạt.
(BR/BK)nâu/đen
điêu khiển Relelay bơm
xăng.
(P/BU)hờng/X biển
Kim phun.
(G/P) XLC/hờng
mass.
bỏ
(Y/BU) vàng/Xbiển
BBS

ECM
VISION FI
Có 33 chân
sử

dung:25chân.
MS ECM
:KZL


Chân số :1: (BK/W) đen/trắng lửa nguồn sau CTM vào.
2(G/BK) XLC/đen
------------> mát khung
3(BK/O) đen/cam
------------>cảm biến OXy 1dây (O2)
4(G/O)XLC/cam
------------> cảm biến tay ga. TP
5(W/R) trắng/đỏ
------------> cảm biến tay ga TP
6(Y/BK) vàng/đen
------------>cảm biến tay ga TP
7(BK/G) đen/XLC
------------> role tắt máy(rolay đèn)
8(BR/BK) nâu/đen
------------> điêu khiển mass bơm
xăng
9(G) XLC
------------> mass khung
10(G)XLC
------------> mass khung
11(Y/BU) vàng/Xbiển
-----------> BBS vào
12(Y) vàng
---------> (+)kích
13bỏ

14(W/BU) trắng/xbiển
---------> cảm biến nhiệt đơ khí
nạp(IAT)
15(BR) nâu
----------> đầu nối dữ liệu(DLC)
16(P/BU) hồng/Xbiển
----------> kim phun.
17bỏ
18bỏ
19bỏ
20(Y/O) vàng/cam
--------------> van từ cầm chừng cao
21bỏ
22(BU/Y)Xbiển/vàng
-------------->đèn báo lôi (FI)
23(W/Y) trắng/vàng
------------> ( -) kích
24(P/W) hờng /trắng
---------> +cảm biến nhiệt đơ
đơng cơ (EOT)
25(G/W)XLC/trắng
-----------> cơng tắc chống nghiêng
26bỏ
27bỏ
28 bỏ
29(Y/G)vàng/XLC
-------------> nút đê nối dương
30(O/W)cam/trắng
-------------->đầu nối dữ liệu(DLC)
31(G/O)XLC/cam

-------> mass cảm biến nhiệt đô đông
co(EOT)
32(G/O) XLC/cam -------->mass cảm biến nhiệt đơ khí
nạp( IAT)
33(Y/BK)vàng/đen
-------------->rờ le đê.

CHÂN ECM SCR


MS: GFM – CH(TQ)

Có 33 chân sử dụng 27 chân
Chân 1:(Bk/W) đen /trắng từ rơ lay tắt máy vào
Chân 2: (G)XLC mass sườn--(DLC)
Chân 3:(BK/O) đen/cam từ cảm biến O2 vào
Chân 4 :(G/O)XLC/cam từ ECM ra mass của các cảm biến.
(TP,IAT,ECT)
Chân 5: (W/R) trắng /đỏ ra chân số 2 bô 3 cảm biến (TP)
Chân 6: (Y/O) vàng /cam(+4,75-5,2v) ra chân số 4bô 3cảm biến
(TP,MAP)
Chân 7:(BR/BK) nâu /đen ra mass điêu khiển rờ lay bơm(5dây rồi
tắt)
Chân 8: (Y/G) vàng/XLC ra mass điêu khiển rờ lay đê chính
Chân 9: (G/W) XLC/trắng mass sườn
Chân 10:bỏ
Chân 11:( Y/BU) vàng /xanh biển BBS vào
Chân 12:(BU/Y) vàng(+)kích vào
Chân 13: (P) hồng lửa từ Sau CTM,(qua ji nơ 3v)biến điện 12 x́ng
cịn 9v vào ECM

Chân 14: (W/BU) trắng / xanh biển(+4,75-5,2V) đến chân số 5của
bô 3 cảm biến nhiệt đơ khí nạp(IAT)
Chân 15: (BR) nâu đến DLC(cục chess)
Chân 16:(P/BU) hồng/xanh biển từ kim phum vào
Chân 17: bỏ
Chân 18: (BU/Y) xanh biển/vàng ra đè báo lôi FI.
Chân 19: bỏ
Chân 20: (BR/R) nâu/đỏ ra chân số 3 cảm biến garati
Chân 21: (LG) xanh đọt chuối/đỏ ra chân số 4 cảm biếngarati
Chân 22: bỏ
Chân 23: (W /Y) trắng / vàng (-) kích vào
Chân 24: (P/W) hờng/trắng ra cảm biến nhiệt đơ (4,75—5,2V)
Chân 25, 26 bỏ
Chân:27vàng/đỏ(+2,1V)đến chân số 1 bô 3 cảm biến,
Chân 28: (BK/BU) đen/xanh biển từ sử lý khí thải vào
Chân 29(W/G) trắng /XLC từ nút đê xuống.
Chân 30: (O/W) cam /trắng ra đầu DLC(cục chess)
Chân 31:(BK/R)đen/đỏ ra chân số2 cảm biến garati
Chân 32:(GR/R) xám /đỏ ra chân số1 cảm biến garati
Chân 33: (O/BK) cam/đen từ quạt đánh tan hơi nước vào

ELIZABETH FI
MS: 637G – 1992-000
Có 36 chân sử dụng 20 chân

CHÂN
ECM


Chân 1:(R/Y) đỏ /vàng + vào:cảm biến

oxy,bơm xăng, BBS
Chân 2: bỏ
Chân 3:(G/W) XLC/trắng kích
Chân 4 :bỏ
Chân 5: (W/Y) trắng /vàng cảm biến tay ga
(TP)
Chân 6: (BK/R) cảm biến nhiệt đô khí nạp
Chân 7:(P/BK) cảm biến oxy
Chân 8:(G) XLC mass
Chân 9: (BU/Y)xanh biển/vàng kích
Chân 10:(W/G)trắng /XLC DLC
Chân 11:( O/W) mass rơ lay bơm.
Chân 12:(O/BU) sử lý khí thải.
Chân 13: (Y/BK) vàng/đen cảm biến tay ga,
nhiệt đơ khí nạp
Chân 14 ,15:bỏ
Chân 16:(Bu/G) xanh biển/XLC kim phun
Chân 17:(P/W) hồng/ trắngcảm biến oxy
Chân 18: (BK/Y) đen/vàng đến BBS
Chân 19: bỏ
Chân 20 (P) hồng giắc đọc lôi
Chân 21: (Y/G) vàng /XLC đèn FI
Chân 22: (XLC/BU) XLC/xbiển cảm biến nhiệt
đô
Chân 23: bỏ
Chân 24: (XLC/R) cảm biến tay ga , cảm biến
oxy,mass cảm biến nhiệ đơ khí nạp
Chân 25, 26 ,27,28,29,30,31,32,33,34,bỏ
Chân 35 (G)XLC mass
Chân 36:(G) XLC mass




×