Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Từ vựng tiếng Anh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.61 KB, 67 trang )

Wordlist & grammar reference book

PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS

CONSONANTS
/p/
/b/
/t/
/d/
/k/
/g/
/t∫/
/dʒ/
/f/
/v/
/θ/
/đ/

pen
bad
tea
did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this


/pen /
/bæd/
/ti: /
/did /
/kæt/
/get/
/t∫ein/
/dʒæm/
/fɔ:l/
/væn/
/θin/
/đis/

/s/
/z/
/∫/
/ʒ/
/h/
/m/
/n/
/η/
/l/
/r/
/j/
/w/

see
zoo
shoe
vision

hat
man
now
sing
leg
red
yes
wet

/si:/
/zu:/
/∫u:/
/viʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/siη/
/leg/
/red/
/jes/
/wet/

VOWELS AND DIPTHONGS
/i:/
/i/
/I/
/e/
/æ/
/ɑ:/
/ɔ/

/ɔ:/
/ʊ/
/u:/

1

see
happy
sit
ten
cat
father
got
saw
put
too

/si: /
/’hæpi/
/sit /
/ten /
/kæt/
/’fa:đə(r)/
/gɔt/
/sɔ:/
/pʊt/
/tu:/

/ʌ/
/ə:/

/ə/
/ei/
/əʊ/
/aI/
/ɔI/
/aʊ/
/Iə/
/eə/
/ʊə/

cup
fur
about
say
go
my
boy
now
near
hair
pure

/kʌp/
/fə:(r)/
/ə’baʊt/
/sei/
/gəʊ/
/maI/
/bɔI/
/naʊ/

/nIə/
/heə/
/pjʊə(r)/


Wordlist & grammar reference book

UNIT 1: HOME LIFE
A – READING
shift (n)
join hands (v)
responsibility (n)
attempt (n)
under the study pressure
household chore (n)
take out the garbage (v)
mischievous (a)
obedient (a)
mend (v)
close-knit (a)
supportive (+of) (a)
frankly (adv)
confidence (n)
separately (adv)
play tricks (v)
(be) willing (to do sth)
secure

/∫ift/
/dʒɔin hændz/

/ris,pɔnsə'biləti/
/ə'tempt/
/'pre∫ə(r)/
/'haushəuld t∫ɔ:/
/teik aut ðə /'gɑ:bidʒ/
/'mist∫ivəs/
/ə'bi:djənt/
/mend/
/kləusnit/
/sə'pɔ:tiv/
/'frỉηkli/
/'kɔnfidəns/
/'seprətli/
/ plei triks/
/wiliɳ/
/si'kjuə/

ca, kíp
cùng nhau
trách nhiệm
cố gắng, nỗ lực
chịu áp lực về học hành
việc nhà
đổ rác
tinh nghịch, láu lỉnh
ngoan ngỗn, biết vâng lời
sửa chữa
quan hệ khăng khít
ủng hộ, giúp đỡ
thẳng thắn, trung thực

sự tin cậy, sự tin tưởng
tách biệt, riêng rẽ
chơi xỏ, chơi khăm
sẵn sàng (làm cái gì)
an tồn

B – SPEAKING
rule (n)
allow (v)
be allowed (v)
permit (v)

/ru:l/
/ə'lau/
/bi: ə'laud/
/'pə:mit/

quy tắc, luật lệ
cho phép
được phép
cho phép

flight (n)
reserved (a)
spread out (v)
leftovers (n)

C – LISTENING
/flait/
/ri'zə:vd/

/spred aut /
/'left'ouvəz/

chuyến bay
đặt trước, dành trước
lan ra
thức ăn thừa

UNIT 1+2: VERB TENSES
I. The present simple tense:
1.
Form :
S + V/ Vs,es
2

S + am/is/are


Wordlist & grammar reference book

S + do/does + not + V
S + am/is/are + no
Do/Does + S + V?
Am/Is/Are + S?
2.
Usage:
- Thì HTĐG diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp di
lặp lại ở hiện tại.
Eg. I watch T.V every night.
- Thì HTĐG diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.

Eg. The sun rises in the East
- Thì HTĐG được dùng khi ta nói về thời khóa biểu ( timetables), chương trình
(programmes).........
Eg. The train leaves the station at 8.15 a.m.
The film bEgins at 8 p.m.
3. Notes: Câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như:
- Often, usually, frequently, always= constantly, sometimes =occasionally,
seldom= rarely, every day/ week/ month.............
II. The present progressive tense:
1. Form :
S + am/ is/ are + V-ing
S + am/ is/ are + not + V-ing
Am/ Is/ Are + S + V-ing?
2. Usage:
- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại( thường có các
trạng từ : now, right now, at the moment, at present.)
Eg. The children are playing football now.
- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Eg. Be quiet! The baby is sleeping.
3. Notes : Khơng dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức , tri giác như : to
be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate,
realize, seem, remember, forget, belong to, believe.....( Với các động từ này ta thay
bằng thì HTĐG.)
Eg. She wants to go for a walk at the moment.
III. The present perfect tense :
1. Form :
S + have/ has + PII
S + have/ has + not + PII
Have/ Has + S + PII?
2. Usage :

- Thì HTHT diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi với trạng từ
“just”
3


Wordlist & grammar reference book

Eg. We have just bought a new car.
- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kéo dài đến
hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. thường đi với “since, for”
Eg. You have studied English for five years.
- Thì HTHT diễn tả hành động xaỷ ra trong quá khứ mà không biết rõ thời
gian, thường đi với “already, recently, before, ever, never, so far, until now =up to
now =up to the present …”
Eg. I have ever seen this film.
- Thì HTHT diễn tả hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
Eg. We have seen Titanic three times.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it’s the first time.........
Eg. This is the first time I’ve lost my way.
3. Notes:
- just: vừa mới
- recently, lately, so far : gần đây
- ever: đã từng
- never: chưa bao giờ
- already: rồi
- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
- since: từ khi( chỉ thời điểm mà hành động bắt đầu)
- for: khoảng(chỉ khoảng thời gian của hành động )
- until now = up to now = up to the present : cho tới nay
**Thì HTHTTD : S + have been + Ving. Sử dụng tương tự thì HTHT nhưng

muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
Eg. You have been learning English for 5 years.
IV. The past simple tense:
1. Form :
S + Ved/ V past
S + was/were
S + did + not + V
S + was/were + not
Did + S + V?
Was/Were + S?
2. Usage : Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và
biết rõ thời gian.
Eg. I went to the cinema last night.
3. Notes : Câu thường có: - last ……….
- ………..ago
- yesterday
- in/ on + thời gian quá khứ
V. The past progressive tense:
1. Form:
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?
2. Usage:
4


Wordlist & grammar reference book

- Thì QKĐG diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác
định trong quá khứ.

Eg. We were learning English at 9 a.m last Sunday.
- Hành động đang xảy ra ( ở quá khứ ) thì có một hành động khác
xen vào.(hđ đang xảy ra dùng thì QKTD , hđ xen vào dùng thì QKĐG )
Eg. When I saw her yesterday, she was having breakfast.
- Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
Eg. Last night, I was watching T.V while my sister was reading a book.
3. Notes: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác ( thay bằng
QKĐG).
VI. The past perfect tense:
1. Form:
S + had + PII
S + hadn’t + PII
Had + S + PII?
2. Usage: Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một
hành động khác trong quá khứ.( Nếu trong câu có hai hành động quá khứ , hđ
nào xảy ra trước ta dùng QKHT, hđ nào sau ta dùng QKĐG).
Eg. They had lived here before 1985.
After the children had finished their homework, they went to bed.
VII. The simple future tense:
1. Form:
S + will + V
S + will not (won’t) + V
Will + S + V?
2. Usage: - Dùng khi ta quyết định làm một điều gì đó vào lúc nói.
Eg. You will give your sentences now.
- Dùng để u cầu, đề nghị ai đó làm gì.
Eg. Will you shut the door?
- Dùng để đồng ý hoặc từ chối làm gì.
Eg: A: I need some money.
B: Don’t worry. I’ll lend you some.

- Dùng để hứa hẹn làm điều gì.
Eg: I promise I’ll call you when I arrive
3. Notes: Câu thường có các từ: - someday: một ngày nào đó.
- next week/ next month..........
- tomorrow
- soon :chẳng bao lâu nữa.
VIII. Near future:
1. Form: (+) S + am/ is/ are + going to + V
(-) S + am/ is/ are + not + going to + V
5


Wordlist & grammar reference book

(?) Am/ Is/ Are + S + going to + V?
2. Usage: - Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần có dự định trước
( thường trong câu khơng có trạng từ chỉ thời gian )
Eg. They are going to repaint the school.
- Diễn tả sự tiên đoán, sự kiện chắc chắn xảy ra ở tương lai vì có dấu
hiệu hay chứng cứ ở hiện tại.
Eg: Look at those black clouds. It’s going to rain.

6


Wordlist & grammar reference book

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
cultural (a)
diversity (n)

marriage (n)
groom ( n)
bride (n)
contractual (a)
precede (v)
conduct (v)
determine (v)
response (n)
confide (v)
majority
unwise (a)
reject (v)
sacrifice (v)
oblige (v)
counterpart (n)

A – READING
/'kʌlt∫ərəl/
(thuộc) văn hóa
/dai'və:siti/
tính đa dạng
/'mỉridʒ/
hơn nhân
/gru:m/
chú rể
/braid/
cơ dâu
/kən'trỉkt∫uəl/
bằng hợp đồng, bằng giao kèo
/pri'si:d/

đi trước, đến trước
/kən'dʌkt/
tiến hành
/di'tə:min/
xác định, quyết định
/ri'spɔns/
câu trả lời
/kən'faid/
kể (bí mật) cho ai nghe, tâm sự
/mə'ʤɔriti/
đa số, phần lớn
/,ʌn'waiz/
dại dột, ngu xuẩn
/ri'dʒekt/
bác bỏ, khước từ
/'sækrifais/
hy sinh, cống hiến
/ə'blaidʒ/
bắt buộc
/'kauntəpɑ:t/
bên tương ứng, đối tác

point of view (n)
generation (n)
live under one roof
nursing home (n)
lead independent life(v)
corresponding (a)
income (n)


B- SPEAKING
/pɔint əv vju:/
quan điểm
/,ʤenə'reiʃn/
thế hệ
/ru:f/
sống cùng một mái nhà
/'nə:siɳ həum/
nơi an dưỡng, bệnh xá
/ li:d/ /,indi'pendənt/ sống một cuộc sống độc lập
/,kɔris'pɔndiɳ/
tương ứng, đúng với
/'iɳkʌm/
thu nhập
C- LISTENING

altar (n)
Master of Ceremony (n)
banquet (n)
ancestor (n)
tray (n)
schedule (n)
blessing (n)
wrap (v)
7

/'ɔ:ltə/
/'mɑ:stə əv
'seriməni/
/'bæɳkwit/

/'ænsistə/
/trei/
/'∫edju:l/ /'skedʒu:l/
/'blesiɳ/
/ræp/

bàn thờ
chủ nhân của buổi lễ
tiệc lớn
tổ tiên
khay, mâm
bản kế hoạch
điều hạnh phúc, điều may mắn
bọc


Wordlist & grammar reference book

conical leaf hat (n)
rim (n)
rib (n)
strap (n)
spirit (n)
palm (n)
conical form (n)
diameter (n)

D- WRITING
/'kɔnikəl li:f hỉt/
/rim/

/rib/
/strỉp/
/'spirit/
/pɑ:m/
/'kɔnikəl fɔ:m/
/dai'ỉmitə/

nón lá
vành, mép
sườn, gân
quai
tinh thần, linh hồn
lá cọ
hình nón
đường kính

UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING
attract (v)
attention (n)
verbal (a)
8

A- READING
/ə'trækt/
thu hút
/ə'tenʃn/
sự chú ý
/'və:bəl/
bằng miệng, bằng lời



Wordlist & grammar reference book

wave (v)
raise the hand (v)
signal (n)
instance (n)
obvious (a)
appropriate (a)
catch (v)
nod (v)
assistance (n)
whistle (v)
clap (v)
informality (n)
for instance
approach (v)
point (v) at sb
acceptable (a)

/weiv/
/'reiz ðə hænd/
/'signəl/
/'instəns/
/'ɔbviəs/
/ə'prəupriət/
/kætʃ/
/nɔd/
/ə'sistəns/
/'wisl/

/klæp/
/,infɔ:'mæləti/
/fɔ: 'instəns/
/ə'prəutʃ/
/pɔint/
/ək'septəbl/

respond (v)
compliment (n)
terrific (a)
decent (a)
handle (v)
kid (v)
suit (v)
tune (n)

B- SPEAKING
/ris'pɔnd/
đáp lại
/'kɔmplimənt/
lời khen ngợi, ca tụng
/tə'rifik/
tuyệt vời, tuyệt đẹp
/'di:snt/
lịch sự, tử tế
/'hændl/
buộc, túm, nắm
/kid/
đùa
/sju:t/

phù hợp
/tju:n/
giai điệu

marvelous (a)
argument (n)
regulation (n)
absolute (a)
object (v)
install (v)
chitchat (v)
startling
separate (a)
(v)
the shank of the evening
fright (n)

C- LISTENING
/'mɑ:vələs/
kỳ diệu, phi thường
/'ɑ:gjumənt/
sự tranh cãi, tranh luận
/,regju'leiʃn/
quy tắc, luật lệ
/'ỉbsəlu:t/
hồn tồn, tuyệt đối
/'ɔbʤikt/
phản đối
/in'stɔ:l/
cài đặt, lắp đặt

/tʃittʃỉt/
chuyện phiếm, chuyện gẫu
/'stɑ:tliɳ/
làm giật mình, làm hoảng hốt
/'seprət/
riêng rẽ, riêng biệt
/'sepəreit/
/ʃæɳk/
lúc sẩm tối
/frait/
sự hoảng sợ

9

vẫy tay
giơ tay
dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh
ví dụ
rõ ràng, mạch lạc
thích hợp, phù hợp
bắt gặp
gật đầu, cúi đầu chào
giúp đỡ, hỗ trợ
huýt sáo
vỗ tay
sự thân mật
ví dụ
đến gần, lại gần
chỉ tay vào ai
có thể chấp nhận



Wordlist & grammar reference book

D- WRITING
addition (n)
omission (n)
depend (v) on
observe (v)
abruptly (adv)
departure (n)
farewell (n)
apology (n)
indicate (v)
regret (n)
sorrow (n)
discourtesy (n)
permission (n)
interruption (n)

/ə'diʃn/
/ə'miʃn/
/di'pend/
/əb'zə:v/
/ə'brʌptli/
/di'pɑ:tʃə/
/'feə'wel/
/ə'pɔləʤi/
/'indikeit/
/ri'gret/

/'sɔrəu/
/dis'kə:tisi/
/pə'miʃn/
/,intə'rʌpʃn/

thêm vào
bỏ đi
dựa vào
tuân theo
bất ngờ
sự khởi hành
lời chúc tạm biệt
lời xin lỗi
chỉ ra, cho thấy
sự hối hận
sự buồn rầu
sự bất lịch sự, sự thô lỗ
sự cho phép
sự gián đoạn

successful (adj)
upset (adj)
turn up (v)
break down (v)
otherwise (conj)

d- Language focus
/sək'sesful/
thành công
/ ʌp'set/

lúng túng, bối rối
/'tə:n ʌp/
xuất hiện
/breik daun/
hỏng
/'ʌðəwaiz/
mặt khác, nếu không thì

Grammar:
UNIT 3: REPORTED SPEECH:
*Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:
Câu trực tiếp
Simple present
Present progressive
Present perfect
Present perfect progressive
Simple Past
Past progressive
Simple Future
10

Câu gián tiếp
Simple Past
Past progressive
Past perfect
Past perfect progressive
Past perfect
Past perfect progressive

Future in the past


Wordlist & grammar reference book

Future progressive

Future progressive in the past

2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:

I
we
me/you
us
my
our
mine
ours
myself
this
these

he/ she
they
him/ her
them
his/ her
their
his/ hers

theirs
himself/ herself
that
those

3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:

Nhóm từ trong câu trực tiếp
today
yesterday
tonight
tomorrow
this moth
last month

Nhóm từ trong câu gián tiếp
that day
the day before
that night
the following day/ the next day
that month
the month before / the previous
month
next month
the next month / the following month
now
then
ago
before
here

there
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)
S + said/ told + ( O )(that) + clause*
(*clause: thay đổi thì, đại từ, cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn)
Eg: ‘We will have a test tomorrow’, My teacher said.
-> My teacher said (that) we would have a test the next day.
II. Câu hỏi (questions):

Câu hỏi đảo ( yes/ no question)
S + asked + ( O ) + if / whether + clause*
Eg: “Are you a student?” He asked me
He asked me if I was a student.
(*clause: trật tự từ trở về dạng câu trần thuật, thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời
gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói).

Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
11


Wordlist & grammar reference book

S+ +asked +( O ) + wh- + clause*
Eg: “Where do you live?” He aksed me.
He aksed me where I lived.
(*clause: trật tự từ trở về dạng câu trần thuật, thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời
gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói).
III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh, đề nghị (command/ requests)

S+ asked/ told/ … + O + (not) + to infinitive

Eg1: “Keep silent.”The teacher said.
The teacher asked us to keep silent.
Eg2: “Don’t talk in class.” The teacher said.
The teacher asked us not to talk in class.
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged,
encouraged .......
IV. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp
-Nếu trong lời nói gián tiếp có câu điều kiện, thì chỉ có câu điều kiện loại một là
thay đổi về thì, hai câu điều kiện cịn lại vẫn giữ nguyên hình thức động từ.

UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
a- Reading
fact (n)
schooling (n)
compulsory (adj)
consist (of) (v)
academic (adj)
divide (into) (v)
term (n)
break (n)
parallel (adj)
system (n)
independent (adj)
fee-paying (adj)
curriculum (n)
certain (adj)
attend (v)
12

/fækt/

/'sku:liɳ/
/kəm'pʌlsəri/
/kən'sist/
/,ækə'demik/
/di'vaid/
/tə:m/
/breik/
/'pærəlel/
/'sistəm/
/,indi'pendənt/
/fi:-´peiiη/
/kə'rikjələm/
/'sə:tn/
/ə'tend/

thực trạng
sự giáo dục
bắt buộc
gồm có, bao gồm
học viện, đại học
chia thành
học kỳ
thời gian nghỉ, giờ giải lao
song song
hệ thống
độc lập
trả học phí
chương trình mơn học
nào đó
tham gia



Wordlist & grammar reference book

tuition (n)
put into force (v)
detailed (adj)

/tju:´iʃən/
/put 'intu /fɔ:s/
/'di:teild/

dạy học, giảng dạy
bắt buộc
cặn kẽ, chi tiết

B – Speaking
nursery (n)
/´nə:səri/
nhà trẻ
kindergarten (n)
/´kindəga:tn/
mẫu giáo
optional (adj)
/´ɔpʃənəl/
tùy ý, không bắt buộc
Primary Education
/'praiməri ,eʤu'keiʃn/
giáo dục tiểu học
Secondary Education

/'sekəndəri ,eʤu'keiʃn/
giáo dục phổ thông
Upper Secondary
/´ʌpə 'sekəndri/
trung học phổ thông
Lower Secondary
/'ləuə 'sekəndri/
trung học cơ sở
GCSE : General Certificate of Secondary Education: chứng chỉ giáo dục phổ
thông trung học
tearaway (n)
methodical (adj)
well-behaved (adj)
disruptive (adj)
actually (adv)
struggle (n)

C- LisTENING
/'teərəwei/
vô trách nhiệm
/mi'θɔdikəl/
ngăn nắp, cẩn thận
/wel bi'heivd/
cư xử lễ độ
/dis'rʌptiv/
lơ đãng, mất tập trung
/'æktjuəli/
thực sự, thật sự
/'strʌgl/
cuộc đấu tranh


conference (n)
commercially (adv)
progress (n)
progress (v)
forecast (v)
memory (n)

E – LANGUAGE FOCUS
/'kɔnfərəns/
hội thảo, hội nghị
/kə'mə:ʃəli/
về thương mại
/'prəugres/
sự tiến bộ
/prə'gres/
tiến bộ
/'fɔ: kɑ:st/
dự báo, dự đoán
/'meməri/
bộ nhớ

Grammar:
UNIT 4: PASSIVE VOICE
Structure :
Active:
Passive:
1. Thì HTĐ:
2. Thì QKĐ:
13


S +
S +

V +

O.

Be + PII + ( by O)
(thì)
S + am, is, are + PII ( by O)
S + was, were+ PII ( by O)


Wordlist & grammar reference book

3. Thì HTTD: S + am, is, are + being + PII (by O).
4. Thì QKTD: S + was, were + being + PII (by O).
5. Thì HTHT: S + have/ has +been + PII ( by O.)
6. Thì QKHT: S + had + been + PII ( by O.)
7. Thì TLĐ: S + will/ shall + Be + PII ( by O)
8. Thì TLG: S + am, is, are + going to + be + PII (by O).
9. Động từ khuyết thiếu:
S +can/ may/ must/ ought to/ should/ could.........+Be + PII.
***Notes:
+ Không nhắc lại by them, by someone, by people trong câu bị động
+ Ta có thể bỏ: by me, by him, by her, by it, by us, by you trong câu bị động nếu
không muốn nêu rõ tác nhân hoặc thấy không quan trọng.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ ( ngữ) chỉ nơi chốn thì đặt chúng trước “by +
tân ngữ bị động”.

Eg. The police found him in the forest
He was found in the forest by the police.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ ( ngữ) chỉ thời gian thì đặt chúng sau “ by +
tân ngữ bị động”
Eg. John í going to buy a car tomorrow.
A car is going to be bought by John tomorow.
+ Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng
làm chủ ngữ trong câu bị động ( nhưng chủ ngữ về người được sử dụng nhiều
hơn)
Eg. I gave her a book. 
She was given a book.
A book was given to her.
* Một số dạng bị động khác:
Động từ chỉ về ý kiến: say, think, know, believe, hope, consider, tell....................
Active:
S + V1 + that + Clause( S2 +V2 +O2)
Passive:
It + be+ V1(PII) +that +Clause(S2+V2+O2).
S2 + be + V1(PII) {+ to inf (nếu V2 ở tương lai, hiện tại)
{+to have PII (nếu V2 ở HTHT, quá khứ)
Eg1: People say that he is a famous doctor
->It’s said that he is a famous doctor.
->He’s said to be a famous doctor.
Eg2: They thought that Marry has gone away.
->It was thought that Marry has gone away.
->Marry was thought to have gone away.

14



Wordlist & grammar reference book

UNIT 5: HIGHER EDUCATION
campus (n)
explain (v)
roommate (n)
existence (n)
tear (n)
blame (v)
daunt (v)
scary (adj)
creativity (n)
inflation (n)
get on well with (v)

A – READING
/'kỉmpəs/
khu sân trường
/iks'plein/
giải thích
/'rummeit/
bạn cùng phịng
/ig'zistəns/
sự tồn tại
/tiə/
nước mắt
/bleim/
đổ lỗi
/dɔ:nt/
làm nản lòng

/'skeəri/
sợ hãi
/kri:ei'tivəti/
sự sáng tạo
/in'fleiʃn/
lạm phát
/get/ /ɔn/ /wel/ /wið/ có quan hệ tốt

application form (n)
identity card (n)
reference letter (n)
original (n)
entrance exam (n)

B – SPEAKING
/,æpli'keiʃn/ /fɔ:m/
đơn xin học
/ai'dentəti/ /kɑ:d/
chứng minh thư
/'refrəns/ /'letə/
thư giới thiệu
/ə'riʤənl/
bản chính
/'entrəns/ /ig'zỉm/
kỳ thi vào
C – LISTENING

15



Wordlist & grammar reference book

proportion (n)
appointment (n)
thoroughly (adv)
tutor (n)
make use of (v)
undergraduate course (n)
overseas (adj) (adv)

/prə'pɔ:ʃn/
/ə'pɔintmənt/
/'θʌrəli/
/'tju:tə/
/meik/ /ju:s/ /əv/
/,ʌndə'græʤuət/ /
kɔ:s/
/,ouvə'si:z/

tỷ lệ
sự chỉ định, bổ nhiệm
kỹ lưỡng, triệt để
gia sư
tận dụng
khoá học đại học
nước ngoài

D – WRITING
admission (n)
requirement (n)

tertiary (adj)
accommodation (n)
proficiency (n)

/əd'miʃn/
/ri'kwaiəmənt/
/'tə:ʃəri/
/ə,kɔmə'deiʃn/
/prə'fiʃnsi/

việc được nhận vào
u cầu
thứ ba
chỗ ở
trình độ thơng thạo

sociology (n)
psychology (n)
archaeology (n)

E – LANGUAGE FOCUS
/,səusi'ɔləʤi/
xã hội học
/sai'kɔləʤi/
tâm lý học
/,ɑ:ki'ɔlədʒi/
khảo cổ

Grammar:
UNIT 5: CONDITIONAL SENTENCES.

Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If, và
MĐ chính (nêu lên kết quả). Có 3 loại câu ĐK:
1. Real conditional sentences ( Type 1).
a. Future possible ( có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ).
If + S + V (simple present) + S + will/ can/ may/ must...+ V inf.
Eg. If I have time, I will visit you.
b. Habitual ( thói quen).
If + S + V( simple present) + S + V ( simple present).
Eg. Ann usually walks to school if she has enough time.
c. Command ( câu mệnh lệnh, yêu cầu).
If + S + V (simple present) + command form.
Eg. Please buy me some fruits if you go to market.
2. Present unreal conditional sentences ( Type 2 ). (Không thể xảy ra ở hiện tại)
If + S + V (simple past) + S + would/ should/ could/ might + V inf.
(Trong MĐ phụ nếu có’To be’thì dùng ‘Were’ cho tất cả các ngơi.)
Eg. If today were Saturday, I could go to the beach.
16


Wordlist & grammar reference book

If I had time , I would write you a letter.
3. Past unreal conditional sentences ( Type 3). (Không thể xảy ra ở quá khứ)
If + S + V (past perfect) + S + would/ could/ might + have + PII.
Eg. If I hadn’t lost my way, I would have arrived sooner.
4. Note: Unless: Trong MĐ điều kiện , ta có thể thay liên từ If bằng Unless ( nếu
không, trừ phi).
Unless = If............not ..........
Eg. If you don’t study hard, you will fail in the exam.
=Unless you study hard, you will fail in the exam.


Khi ta đổi If sang Unless, nếu MĐ If ở thể khẳng định không được đổi sang
thể phủ định khi dùng Unless mà phải đổi MĐ chính sang thể ngược lại.
Eg. If we had more rain, our crops would grow faster.
=Unless we had more rain, our crops wouldn’t grow faster.

UNIT 6: FUTURE JOBS
A - READING
casual (adj)
pressure (n)
impression (n)
vacancy (n)
résumé (n)
letter of recommendation
jot down (v)
neatly (adv)
concentrate (v)
technical (adj)
sense of responsibility (n)
keenness (n)
comment (n)
shortcoming (n)
construct (v)
irrigation system (n)
rewarding (adj)
challenging (adj)
fantastic (adj)
fascinating (adj)

/'kæʒjuəl/

/'preʃə/
/im'preʃn/
/'veikənsi/
/'rezjumei/
/,rekəmen'deiʃn/
/ʤɔt/ /daun/
/ni:tli/
/'kɔnsntreit/
/'teknikəl/
/sens/ /ris,pɔnsə'biliti/
/'ki:nnəs/
/'kɔment/
/'ʃɔ:tkʌmiɳ/
B – SPEAKING
/kən'strʌkt/
/,iri'geiʃn/ /'sistəm/
/ri'wɔ:diɳ/
/'tʃỉlinʤiɳ/
/fỉn'tỉstik/
/'fỉsineitiɳ/
C – LISTENING

17

bình thường
áp lực
ấn tượng
vị trí trống, chức vụ trống
bản tóm tắt
thư giới thiệu

ghi lại tóm tắt
gọn gàng
tập trung
kỹ thuật
tinh thần trách nhiệm
sự say mê
ý kiến đóng góp
sự thiếu sót
xây dựng
hệ thống tưới tiêu
đáng xem, đáng làm
thử thách, kích thích
to lớn
lơi cuốn, hấp dẫn


Wordlist & grammar reference book

accountant (n)
lawyer (n)
workforce (n)
manufacture (v)
retail (n)
wholesale (n)
finance (n)
transportation (n)

/ə'kauntənt/
/'lɔ:jə/
/'wə:kfɔ:s/

/,mỉnju'fỉktʃə/
/'ri:teil/
/'həulseil/
/fai'nỉns/
/,trỉnspɔ:'teiʃn/

kế tốn
luật sư
lực lượng lao động
sản xuất
bán lẻ
bán bn
tài chính
vận tải

diploma (n)
manner (n)

D – WRITING
/di'pləumə/
/'mỉnə/

bằng cấp
tính cách

Grammar:
UNIT 6: RELATIVE CLAUSES.
**Notes:
- MĐQH được nối với MĐ chính bởi các đại từ quan hệ Who, Whom, Which,
Whose, That hoặc các trạng từ quan hệ When, Where, Why.

- Vị trí : MĐQH đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
I. Các ĐTQH và TTQH
1. Who: - là một ĐTQH chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người làm chủ ngữ hoặc
tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
Eg1: This is the man. He is my teacher. – This is the man who is my teacher
Eg2: The man is my brother. He is standing overthere.- The man who is standing
overthere is my brother.
2. Whom: - là một ĐTQH chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người làm tân ngữ cho
động từ đứng sau nó.
Eg. The woman is my aunt. You saw her yesterday.
- The woman whom you saw yesterday is my aunt.
- Whom : có thể bỏ được . - The woman you saw yesterday is my aunt.
- Whom : có thể đảo giới từ lên trước
Eg. The woman whom I talked to yesterday is my sister.
The woman to whom I talked yesterday is my sister.
3. Which: là một ĐTQH chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân
ngữ cho động từ đứng sau nó.
Eg. The hat is mine. It’s on the table.
- The hat which is on the table is mine.
Eg. This is the book. You gave it to me yesterday.
- This is the book which you gave me yesterday.
- Which : có thể được bỏ khi nó làm tân ngữ cho động từ sau nó.
18


Wordlist & grammar reference book

Eg. This is the book you gave me yesterday.
- Which : có thể đảo giới từ lên trước
Eg. The song which I listened to yesterday is “Dream”.

The song to which I listened yesterday is “Dream”.
4. That: - là ĐTQH chỉ cả người và vật, là chủ ngữ hoặc tân ngữ.
- That có thể dùng thay cho Who, Whom, Which trong MĐQH xác định.
Eg. That is the car that he bought last month.
- That: không dùng trong mệnh đề quan hệ khơng xác định (mệnh đề có dấu
phẩy)
5. Whose: là một ĐTQH, đứng sau danh từ chỉ người và thay cho tính từ sở hữu
trước danh từ. Whose cũng được dùng cho vật ( =of which). Sau Whose luôn là
một danh từ.
Eg. The woman whose wallet was stolen yesterday is my sister.
6. When: là một trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian.
- When được dùng thay cho at / on / in + which; then.
Eg. I’ll never forget the day when I met her.
= on which
That was the time when she saw the thief.
= at which
7. Where: là một trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.
Where được dùng thay cho at / on / in + which; there.
Eg. That is the house where we are living now.
Your home town is a place where you were born.
II. Phân loại MĐQH : có 2 loại relative clauses.
1. Definite clause: (MĐ xác định)
- Là mđ giúp ta nhận ra đặc điểm, tính chất đặc biệt của người hay vật được nói
đến. Nếu ta bỏ chúng đi thì câu khơng đủ nghĩa hoặc khơng giữ được nghĩa gốc
ban đầu.
- Liền ngay trước và sau mđ khơng có dấu phẩy.
- That có thể thay cho who và which trong mđ loại này.
Eg. -The man is my teacher He’s standing overthere.
The man who (that) is standing overthere is my teacher.
- The book is very interesting. I bought it yesterday.

The book which (that) I bought yesterday is very interesting.
2. Non-defining clause: (MĐ khơng xác định)
- MĐ này chỉ giải thích thêm danh từ đứng trước nó và có thể bỏ đi mà nghĩa của
câu không thay đổi.
- Liền ngay trước và sau mđ có dấu phẩy.
- That khơng được sử dụng trong câu có mđ loại này.
Eg. This hat, which my sister gave me on my birthday, is expensive.
III. Trường hợp động từ của MĐQH có giới từ( chỉ dùng với who và which).
19


Wordlist & grammar reference book

- Ta đặt giới từ trước MĐQH ( trước whom, which).
- Ta cũng có thể bỏ whom hoặc which và đặt giới từ ra sau động từ của MĐQH
(chỉ áp dụng với MĐ xác định).
- Khi dùng that, ta không được chuyển giới từ lên trước mà vẫn phải để sau động
từ.
Eg. The man is Mr. Nam. Hoa is talking to him.
The man to whom Hoa is talking is Mr. Nam.
The man Hoa is talking to is Mr. Nam.
The man that Hoa is talking to is Mr. Nam.
- Nếu giới từ là thành phần của động từ kép thì ta khơng chuyển chúng ra trước
whom, which.
Eg. This is the book which I’m looking for.

Nếu chủ ngữ của câu là các đại từ bất định thì ta chỉ dùng That là đại từ
quan hệ.
Eg. Everything that she said yesterday was not correct.
IV. Dạng rút gọn của MĐQH:

1. MĐQH có thể được rút gọn bằng cách dùng hiện tại phân từ (Ving) và quá khứ
phân từ (PII).
a. Nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động, ta dùng hiện tại phân từ thay cho
mđ đó (bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên dạng và
thêm -ing.)
Eg. The girl who is sitting next to you is my sister.
The girl sitting next to you is my sister.
b. Nếu động từ trong MĐQH ở thể bị động ta dùng quá khứ phân từ thay cho mđ
đó (bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, bắt đầu cụm từ bằng PII).
Eg. The books which were written by To Hoai are interesting.
The books written by To Hoai are interesting.
2. MĐQH có thể được rút gọn bằng cách dùng‘TO- V”
Eg. He is the first person who reached the top of the mountain.
He is the first person to reach the top of the mountain.

20


Wordlist & grammar reference book

UNIT 7: ECONOMIC REFORMS
A – READING
measure (n)
economic reform (n)
be aware of (v)
congress (n)
Communist Party
initiate (v)
restructure (v)
dominate (v)

stagnant (adj)
solve (v)
renovation (n)
eliminate (v)
subsidy (n)
shift (v)
priority (n)
state (n)
intervention (n)
domestic (adj)
private (adj)
investment (n)
subsequent
reaffirm (v)
commitment (n)
administrative (adj)
Land Law
Enterprises Law
legal ground (n)
dissolve (v)
inefficient (adj)
co-operative (n)
21

/ 'meʒə/

/,i:kə'nɔmik/ /ri'fɔ:m/
/bi:/ /ə'weə/
/'kɔɳgres/
/'kɔmjunist 'pɑ:ti/

/i'niʃieit/
/ ri:'strʌktʃə/
/'dɔmineit/
/'stægnənt/
/sɔlv/
/,renə'veiʃn/
/i'limineit/
/'sʌbsədi/
/ʃift/
/prai'ɔrəti/
/steit/
/,intə'venʃn/
/də'mestik/
/'praivit/
/in'vestmənt/
/'sʌbsikwənt/
/,ri:ə'fə:m/
/kə'mitmənt/
/əd'ministrətiv/
/lænd lɔ:/
/'entəpraiziz lɔ:/
/'ligl graund/
/di'zɔlv/
/,ini'fiʃənt/
/kəu'ɔpərətiv/

biện pháp
cải cách kinh tế
nhận thức được
đại hội

Đảng cộng sản
bắt đầu
cơ cấu lại, tổ chức lại
chiếm ưu thế, chi phối
trì trệ
giải quyết
đổi mới
loại bỏ
sự bao cấp
chuyển dịch
sự ưu thế, quyền ưu tiên
nhà nước
can thiệp
nội địa, trong nhà
cá nhân
sự đầu tư
tiếp theo
tái xác nhận
sự cam kết
hành chính
Luật Đất đai
Luật Doanh nghiệp
cơ sở pháp lý
giải thể
không hiệu quả
đơn vị, cơ quan


Wordlist & grammar reference book


expand (v)
substantial (adj)
present (adj)
present (v)

/iks'pænd/
/səb'stænʃəl/
/'preznt/
/pri'zent/

mở rộng
lớn, dáng kể
có mặt
đưa ra, trình bày, trao tặng

positive (adj)
effect (n)
scholarship (n)
sensitivity (n)
insurance (n)
dyke (n)
drainage system (n)

B – SPEAKING
/'pɔzətiv/
/i'fekt/
/'skɔləʃip/
/,sensə'tivəti/
/in'ʃuərəns/
/daik/

/'dreiniʤ/ /'sistəm/

tích cực
hiệu quả
học bổng
sự nhạy cảm
bảo hiểm
con đê
hệ thống thoát nước

rationally (adv)
ruin(v) (n)
drug (n)
negative (adj)
illegal (adj)

C – LISTENING
/'rỉʃənəli/
/'ru:in/
/drʌg/
/'negətiv/
/i'li:gl/

có lý
phá huỷ
ma t
tiêu cực
bất hợp pháp

agriculture (n)

fishery (n)
forestry (n)
achievement (n)
overcome (v)

D – WRITING
/'ỉgrikʌltʃə/
/'fiʃəri/
/'fɔristri/
/ə'tʃi:vmənt/
/,əuvə'kʌm/

nơng nghiệp
ngư nghiệp
lâm nghiệp
thành tựu
vượt qua

Grammar:
UNIT 7: ALTHOUGH/ INSPITE OF; BECAUSE/ BEACAUSE OF
I. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản: mặc dù
Although/ even though/ though + clause
= despite/ in spite of + N / Ving
= despite/ in spite of the fact that + clause.
Eg. Although/ even though/ though he had enough money, he refused to buy a new
car.
-> Despite/ in spite of having enough money, he refused to buy a new car.
-> Despite/ in spite of the fact that he had enough money; he refused to buy a new
car.
22



Wordlist & grammar reference book

II . Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân: vì
Because + clause = because of + N
Eg. He didn’t go to school because he was ill.
-> He didn’t go to school because of his illness.

UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
A – READING
23


Wordlist & grammar reference book

pessimistic (adj)
optimistic (adj)
depression (n)
wipe out (v)
terrorism (n)
terrorist group (n)
on the contrary
burden (n)
labour-saving device (n)

/,pesi'mistik/
/,ɔpti'mistik/
/di'preʃn/
/waip aut/

/'terərizəm/
/'terərist gru:p/
/ɔn ðə 'kɔntrəri/
/'bə:dn/
/'leibə 'seiviɳ di'vais

micro technology (n)
telecommunication(n)
be bound to
link (v)
space-shuttle technology (n)
confident (adj)
political aim (n)
spacecraft (n)

/'maikrəu tek'nɔləʤi/
/'telikə,mju:ni'keiʃn/
/bi: baund tu/
/liɳk/
/'speis 'ʃʌtl
tek'nɔlədʤi/
/'kɔnfidənt/
/pə'litikl eim/
/'speiskrɑ:ft/

land (v)
Mars (n)
Jupiter (n)
fatal disease (n)


B – SPEAKING
/lænd/
/mɑ:z/
/'ʤu:pitə/
/'feitl/ /di'zi:z/

hạ cánh
Sao Hoả
Sao Mộc
bệnh chết người

incredible (adj)
centenarian (n)
eradicate (v)
life expectancy (n)
eternal (adj)
curable (adj)
factor (n)
mushroom (n)
mushroom (v)

C – LISTENING
/in'kredəbl/
/,senti'neəriən/
/i'rỉdikeit/
/laif iks'pektənsi/
/i:'tə:nl/
/'kjuərəbl/
/'fỉktə/
/'mʌʃrum/

/'mʌʃrum/

khơng thể tin được
người sống tới trăm tuổi
thủ tiêu, xóa bỏ
tuổi thọ
vĩnh cửu, vĩnh hằng
có thể chữa trị
nhân tố
nấm
mọc lên như nấm

ideal (adj)
conflict (n)

D – WRITING
/ai'di:əl/
/'kɔnflikt/

lý tưởng
xung đột

24

bi quan
lạc quan
suy thối
xố bỏ
sự khủng bố
nhóm khủng bố

ngược lại
gánh nặng
thiết bị giúp tiết kiệm sức lao
động
công nghệ vi mơ
viễn thơng
chắc chắn làm gì
kết nối
cơng nghệ vũ trụ con thoi
tin tưởng
mục đích chính trị
tàu vũ trụ


Wordlist & grammar reference book

threat (n)
harmony (n)
desire (n)
materialistic (adj)

/θret/
/'hɑ:məni/
/di'zaiə/
/mə,tiəriə'listik/

sự đe doạ
sự hoà hợp
mong ước
thực dụng, vật chất


Grammar:
UNIT 8: PREPOSITIONS AND ARTICLES
I. Prepositions
- Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác
trong câu.
- Giới từ luôn đi trước một danh từ hoặc đại từ và các danh từ hoặc đại từ đó gọi
là tân ngữ của giới từ.
- Đại từ nằm sau giới từ ln phải ở hình thức tân ngữ: him, her......
- Động từ đứng sau giới từ luôn ở hình thức Danh động từ (Ving)
A. Prepositions used for Time and for Places.
1. AT:
a. For time:
- at 4 o’clock, at 5 pm
- at last/ first
- at night/ noon/ midnight
- at the moment
- at Christmas, at Easter
- at present
- at once
- at weekends
- at the age of
- at the same time
- at sunset/ sunrise
b. For places:
- at home/ school/ work
- at the theatre
- at the seaside
- at the corner of the street - at the grocer’s, at the doctor’s
- at the top

- at the bottom
- at the foot of the page
- at the biginning of/ at the end of: vào lúc đầu/ cuối
- at the shop
- ( To arrive) at the airport/ rainway station.
2. IN:
a. For time:
- In được dùng trước năm, tháng, mùa, buổi ( trừ at night, at noon).
Eg. in 1990, in August, in Spring, in the morning.
- In time: đúng giờ.
b. For places:
- In: ở trong in the living room/ in the box.
- In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng: in London,
in Hanoi, in France, in the east ..........
- in the street/ sky
- in my opinion
- in good/ bad weather
- in the newspaper
- in the middle of
- in English/ German
- in the rain/ sun
- in the dark
- in + time( in 2 days)
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×