Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu PHỤ LỤC MỘT SỐ MẪU C/O VÀ CÁCH KHAI. pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.23 KB, 12 trang )

PHỤ LỤC
MỘT SỐ MẪU C/O VÀ CÁCH KHAI.

1.
C/O mẫu A
2. C/O mẫu T
3.
C/O mẫu B
4.
C/O mẫu O cà phê
5. C/O mẫu X cà phê
6. C/O mẫu Handicraft (dùng cho các sản phẩm thủ công)
7.
C/O mẫu Hanloom (dùng cho các sản phẩm dệt thủ công)

1. C/O mẫu A.
Ô trên cùng bên
phải
Để trống
Ô số 1
Tên đầy đủ và địa chỉ của người xuất khẩu hàng.
Ô số 2
Tên địa chỉ của người nhập khẩu hàng
Ô số 3
Phương tiện vận tải ( ví dụ đường biển đường không, đường bộ và cảng xuất
hàng và cảng nhập hàng.
Ô số 4
Để trống
Ô số 5
Số thứ tự các mặt hàng khác nhau trong lô hàng xuất khẩu ( nếu có).
Ô số 6


Tên hàng và các mô tả khác về hàng hoá như quy định trong hợp đồng hoặc
L/C
Ô số 7
Tiêu chuẩn xuất xứ HSP mà hàng hoá xuất khẩu đã đáp ứng để được hưởng
ưu đãi
Ô số 8
Tiêu chuẩn xuất xứ GSP mà hàng hoá xuất khẩu đã đáp ứng để được hưởng
ưu đãi. Ví dụ

Háng hoá xuất khẩu sang tất cả các nước mà đáp
ứng tiêu chuẩn xuất xứ toàn bộ.
Ghi chữ P

Hàng xuất khẩu sang EU, nhật AFTA mà có sử
dụng nguyên phụ liệu nhập khẩu.
Ghi chữ "W" và mã HS
của hàng hoá đó.

Hàng xuất sang canada sử dụng nguyên phụ liệu nhập khẩu từ

- Các nước không được hưởng ưu đãi GSP của
Canada
Ghi chữ T
Ghi chữ "G"

Hàng xuất sang Mỹ sử dụng nguyên phụ liệu nhập
khẩu từ:

-Các nước là thành viên là một khối khu vực mà
nước xuất khẩu là thành viên và được Mỹ cho

hưởng chế độ cộng gộp khu vực.
- Các nước khác không phải là thành viên của khối
khu vực mà nước xuất khẩu là thành viên và được
Mỹ cho hưởng chế độ cộng gộp khu vực.

Hàng xuất sang Nga sử dụng nguyên phụ liệu nhập
khẩu từ:
- Các nước không được hưởng ưu đãi GSP của
Nga.
- Các nước được hưởng ưu đãi GSP của canada.
Ghi chữ "Y" và tỷ lệ phần
trăm thành phần nguyên
phụ liệu nhập khẩu.
Ghi chữ "Pk" và tỷ lệ
phần trăm thành phần
nguyên phụ liệu nhập
khẩu.
Ô số 9:
Trọng lượng hay số lượng hàng hoá xuất khẩu
Ô số 10
Số và ngày của hoá đơn thương mại
Ô số 11
Xác nhận của cơ quan cấp.
Ô số 12
- Dòng thứ nhất ghi tên nước sản xuất hàng hoá ( Việt Nam)
- Dòng thứ hai ghi tên nước nhập khẩu hàng hoá
- Dòng thứ ba ghi nơi khai C/O+ ngày tháng năm + ký và đóng dấu của người
xuất khẩu.



1. Goods consigned from (Exporter s business
name, address country)
2. Goods consigned to (Consignees name,
address, country)
Reference No
GENERALIZED SYSTEM OF PREFERENCES
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Combined declaration and certificate)
Form A
I
ssed in............................................
(country)
See notes Overleaf
3. Means of transport and rout (as far as
known)
4. For official use
5. Item
number
6. Mark and
number of
pakages
7. Number and kind of
packages; description o
f
goods
8. origin
criterion (see
note overleaf)
9. Gross
weight or

other quantity
10.
Number
and date
of
Invoices
11. Certification
It is hereby certified, on the basis of control
carried out, that the declaration by the exporter
is correct




12. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares that the above
details and statements are correct; that all the
goods were
produced in ...........................................
(Country)
and that they comply with the origin requirements
specified
for those goods in the generalized system of
preferences for the goods exported to
...................................................................
Place and date, signature of authorised
signatory

...............................................................
Place and date, signature of authorised signatory

Place and date, signature of authorised
signatory


2.C/O mẫu T.
Ô số 1 Tên và địa chỉ đầy đủ người xuất khẩu hàng
Ô số 2 Số tham chiếu ( do tổ chứ cấp đóng sổ)
Ô số 3 Năm của hạn ngạch đang sử dụng
Ô số 4 Số CAT (category) của lô hàng xuất khẩu
Ô số 5 Tên và địa chỉ đầy đủ của người nhập khẩu
Ô số 6 Tên nước xuất xứ
Ô số 7 Tên nước nhập khẩu
Ô số 8 Nơi và ngày xuất hàng, phương tiện vận chuyển
Ô số 9
Để ghi các thông tin phụ khác như RETROSPECTIVELY" khi C/O được cấp sau
thời điểm xuất hàng "DUPLICATE" trường hợp cấp lại C/O vì bị mất...
Ô số 10 Số và ký mã hiệu, số kiện, mô tả hàng hoá.
Ô số 11
Số lượng hàng xuất (cần chỉ rõ khối lượng (kg) và số lượng của đơn vị hàng
hoá).
Ô số 12 Trị giá FOB của lô hàng ( cần ghi bằng loại tiền trong hợp đồng)
Ô số 13 Để trống
Ô số 14 Ghi tên địa chỉ của tổ chức C/O
ORIGINAL
2.No
1. Exporter (name, full address ,
country)
Expotateur (nom, adresse complete,
pays)


3 Quota year
Anne e contigentaire
4.Category Number
Nume ro de categorie
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Textile products)
-------------------------
CERTIFICAT D' ORIGINE
(Produits textiles)
5. Consignee (name, full, address,
country)
Destinataire (nom, address,
complete, pays)

6. Country of origin
Pays d origine
7. Country of
destination
Pays de destination
8. Place and date of shipment-
Means of transport
Lieu et date d embarquement-
Moyen de transport
9. Supplementary details
Donne es supple mentaires
10. Marks and numbers- Number and kind of packages-
DESCRIPTION OF GOODS
Marques et nume ros- Nombre et nature des coilis-
DESIGNATION DES MARCHANDISES
11.

Quantity(1)
Quantité (1)
12 FOB Value (2)
Valeur FOB (2)
13CERTIFICATION BY THE COMPETENT AUTHORITY- VISA DE L AUTORITE
COMPETENTE
the undersigned certify that the goods described above originated in the country shown in box
No 6, in accordance with the provisions in the European Community
Je soussigne certifie que les marchandises dé signé é ci- desus sont originaires du pays figurant
dans la case No 6 conformé ment aux dispositions en vigueur dans la Communauté Europe enne
14 Competent authority (name, full,
address, country)
Autorite competente (nom,
addresse, complète pays)
At- A................................., on- le


(Signature) (Stamp- Cachet)
3. C/O mẫu B
Ô bên cùng bên phải Để trống
Ô số 1 Tên giao dịch địa chỉ của người xuất khẩu
Ô số 2 Tên, địa chỉ người nhận hàng
Ô số 3
Phương tiện vận tải (ví dụ; đường biển, đường không đường bộ,) và
cảng xuất hàng và cảng nhập nhập hàng.
Ô số 4 Để trống
Ô số 5 Số thứ tự của các mặt hàng trong lô hàng xuất khẩu (nếu có)
Ô số 6 Tên hàng và các mô tả về hàng hoá khác
Ô số 7 Trọng lượng toàn bộ hay số lượng hàng.
Ô số 8 Số hoá đơn

Ô số 9 Để trống.
Người gửi - Consignor

Refernee Number

..................................
2. Người nhận - Consignee
GIẤY CHỨNG NHẬN
XUẤT XỨ
CERTIFICATE OF
ORIGIN
-------------
-----------
Issued in
Vietnam
3. Vận tải - Means of Transport 4. ghi chú - Remark.
5. Mã và số ký hiệu
6. Tên
hàng
Deseripition
of Goods
7. Trọng lượng
hoặc số lượng
Weight/Quantily
8. Số
hoá
đơn
Number
of
Invoice


9. Phòng thương mại và công nghiệp Việt nam chứng nhận hàng hoá kê trên có xuất xứ Việt
nam.
The Chember of Commeree and Industry of Vietnam hereby eertifiec that the above - mentioned
goods are of Vietnam origin.

4. C/O mẫu O cà phê.
Ô số 1
Thời hạn có hiệu lực của C/O
Ô số 2
Số tham chiếu
- Mã nước Việt nam: 145
- Mã cảng xuất
- Số thứ tự
Ô số 3 Nước sản xuất cà phê
Ô số 4
Nước đến
Ô số 5
Tên tàu và phương tiện vận tải khác
Ô số 6
Cảng xếp hàng lên tầu, cảng trung gian
Ô số 7
Ngày xếp hàng
Ô số 8
Bổ trống

×