Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

PHỤ lục 1 KHTN 6 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.74 KB, 71 trang )

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
NHĨM KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /BC-THCS

Hạ Long, ngày 03 tháng 08 năm 2021

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: KHTN LỚP 6
Năm học 2021 – 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08;

Số học sinh: 360

Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08

Trình độ đào tạo: 05 đại học

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 08 : Khá: 0 ;

Đạt: 0

Trên đại học: 03

; Chưa đạt: 0



3. Thiết bị dạy học:
STT

THIẾT BỊ DẠY HỌC

SỐ

CÁC BÀI THÍ

LƯỢNG

NGHIỆM/THỰC
HÀNH

HỌC KỲ I
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN VÀ CÁC PHÉP ĐO
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TỒN THỰC HÀNH

- Hình 1.1->1.5; bảng 1.1,1.2, 1.3 SGK phóng to
01

- Phiếu học tập số 1, 2, 3 cho mỗi nhóm.
- Giấy A0 cho mỗi nhóm 6 HS

1. GIỚI THIỆU VỀ
01 bộ

KHOA HỌC TỰ
NHIÊN (Tiết 1,2,3)


GHI CHÚ


- Hình 2.1->2.11 SGK phóng to.
- Thước cuộn, thước kẻ thẳng, thước dây, cân đồng hồ, cân điện tử,
cân lò xo, cân y tế, cốc đong, ống đong, bình tam giác, ống hút nhỏ
giọt, ống pipet; đồng hồ bấm giây điện tử, đồng hồ bấm giây, nhiệt
kế điện tử, nhiệt kế rượu, kính lúp, - Bài giảng powerpoint (Kèm
kênh: tranh, hình ảnh về quy định an tồn trong phịng thực hành).
- Video liên quan đến nội dung về các quy định an tồn trong phịng
thực
hành:
Link:................. />v=11G_IWP5Ey0
- Kính lúp, kính hiển vi quang học. Bộ mẫu vật tế bào cố định hoặc
mẫu vật tươi, lamen, lam kính, nước cất, que cấy....
- Một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học tập môn KHTN:
Cân đồng hồ, nhiệt kế, ống đong, pipet, cốc đong....
- Video liên quan đến nội dung về cách sử dụng kính lúp và kính
hiển
vi
quang
học
để
quan
sát
mẫu
vật:
Link:................. />- Phiếu học tập cá nhân; Phiếu học tập nhóm.
kính hiển vi quang học.


2. MỘT SỐ DỤNG CỤ
ĐO VÀ QUY ĐỊNH AN
06 bộ

TỒN TRONG
PHỊNG THỰC HÀNH
(Tiết 4,5,6,7)

CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO
02

- Mẫu vật cho hình 3.1, 3.2
- Hình 3.3, 3.4, 3.5, 3.6 phóng to
- Bảng 3.1 phóng to
- Các loại thước đo chiều dài.
- Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều dài: thước dây, thước cuộn,
thước mét, thước kẻ...
- Phiếu học tập.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Chủ đề II: ĐO CHIỀU DÀI,

01 bộ

3. ĐO CHIỀU DÀI,
KHỐI LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN
I. Sự cảm nhận hiện
tượng
II. Đo chiều dài (Tiết 8,9)



03

04

05

ĐO KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN.
- Hình 3.8 phóng to
- Bảng 3.2 phóng to
- Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval, cân đòn, cân đồng hồ,
cân điện tử...
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Thước các loại, nắp chai các cỡ,
... Cân đồng hồ, quất, đường, nước, bình chia độ, cốc, thìa, ống hút...
- Bảng 3.3 phóng to
- Một số loại đồng hồ cơ bản thường dùng
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời gian từ trước đến nay.
- Đoạn video chế tạo đồng hồ Mặt Trời: Hướng dẫn làm đồng hồ
Mặt Trời - Xchannel - YouTube
- Mỗi nhóm Hs chuẩn bị: Một đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường);
1 đồng hồ điện tử (đồng hồ trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ cơ
học.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Chủ đề II: ĐO CHIỀU DÀI,
ĐO KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN.
- Dụng cụ TN H 4.1
- Hình 4.2, 4.3, 4.4 phóng to
- Các loại nhiệt kế để thực hành đo nhiệt độ; một số cốc nước đá,
nước nóng
- Hình ảnh về một số nhiệt kế.
- Video hướng dẫn tự làm nhiệt kế tại nhà

- Phiếu học tập về đo nhiệt độ, đổi thang đo nhiệt độ
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử
(nếu có)
+ Bộ dụng cụ chế tạo nhiệt kế đơn giản (nếu còn đủ thời gian)

3. ĐO CHIỀU DÀI,
KHỐI LƯỢNG VÀ
01 bộ

THỜI GIAN
III. Đo khối lượng (Tiết
10,11)

3. ĐO CHIỀU DÀI,
01 bộ

KHỐI LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN
IV. Đo thời gian (Tiết 12)

01 bộ
01 bộ
06 bộ
4. ĐO NHIỆT ĐỘ
(Tiết 13,14,15,16)


PHẦN 2: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT

- Tranh ảnh, mơ hình, video clip, mẫu vật tự nhiên
06

07

01 bộ

- Một số vật dụng: bong bóng (nhiều hình dạng kích thước khác
nhau), táo, chai nước (có thể nhiều hình dạng khác nhau), các viên
sỏi, đinh sắt….

- Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh , muỗng , đèn cồn, chén sứ

CHẤT
I. Chất ở xung quanh ta
(Tiết 18)
5. SỰ ĐA DẠNG CỦA

01 bộ

CHẤT
II. Ba thể của chất và đặc
điểm của chúng (Tiết 19)
6.TÍNH CHẤT VÀ SỰ

- Đồng, nhơm , nước , nứớc đá, nước nóng , nước vôi trong , đường ,
dầu ăn , than đá .
08

5. SỰ ĐA DẠNG CỦA


CHUYỂN THỂ CỦA
01 bộ

CHẤT
I. Tính chất của chất (Tiết
20)
6.TÍNH CHẤT VÀ SỰ

- Đường

09

- Bình phun tia, hộp quẹt diêm, cốc thủy tinh 250 ml, kẹp gắp, chén
sứ, đế trịn đun hóa chất, đèn cồn, bình cầu, khăn lau, khay đựng hóa
chất Nước lạnh (đá khơ hay nước đá ….)

CHUYỂN THỂ CỦA
01 bộ

- Hình ảnh chuyển thể của nước, vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên.
10

CHỦ ĐỀ 4: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
01 bộ
- Dụng cụ: đèn cồn, ống hình trụ, mi sắt, nút cao su.

CHẤT
II. Sự chuyển thể của chất

(Tiết 21)

7.ÔXYGEN VÀ


- Hóa chất: P đỏ, nước.

KHƠNG KHÍ
II. Khơng khí (Tiết 23)

CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
8. MỘT SỐ VẬT LIỆU,
- Đinh sắt, miếng gốm, miếng cao su, dây đồng, mẩu gỗ, miếng
nhựa, mẫu sứ, đèn cồn

NHIÊN LIỆU VÀ
NGUYÊN LIỆU
THÔNG DỤNG
I. một số vật liệu thơng

11

01 bộ

dụng
I.1. tính chất và ứng dụng
của một số vật liệu thơng
dụng
(Tiết 26)
9. MỘT SỐ LƯƠNG


- Tư liệu, hình ảnh giới thiệu về món ăn và các loại lương thực thực
phẩm.
12

- Gạo, 2 chiếc hộp, nước. rau, thịt, cá, 1 cốc sữa.

THỰC – THỰC PHẨM
01 bộ

I. Các lương thực - thực
phẩm thông dụng (Tiết
33)

13

CHỦ ĐỀ 6: HỖN HỢP
- Cốc, chanh cắt sẵn, đường, nước muỗng, nước đá
- Mẫu chai nước khống (có nhãn ghi thành phần) và ống nước cất.

01 bộ

10. HỖN HỢP, CHẤT
TINH KHIẾT, DUNG


DỊCH
I. Hỗn hợp, chất tinh
khiết (Tiết 35)
- 1 lọ đường, 1 lọ bột sắn dây, 2 cốc thuỷ tinh 100 ml, 2 thìa, nước

cất.
14

10. HỖN HỢP, CHẤT
TINH KHIẾT, DUNG
06 bộ

DỊCH
II. Huyền phù, nhũ tương
(Tiết 36)

- Muối , đường, xăng, dầu ăn, nước, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh

10. HỖN HỢP, CHẤT

- Bảng tính tan trong nước một số chất khí và chất rắn

TINH KHIẾT, DUNG
DỊCH
06 bộ

15

01 bộ

III. Dung dịch
IV. Chất rắn hịa tan và
khơng hịa tan trong nước
(Tiết 37)


16

- Muối, đất, nước, dầu ăn, cốc thủy tinh, giấy lọc, phễu chiết, giá thí
nghiệm, đèn cồn

11. TÁCH CHẤT RA
06 bộ

KHỎI HỖN HỢP (Tiết
38, 39)

PHẦN 3: VẬT SỐNG
CHỦ ĐỀ 7: TẾ BÀO
17

- Mẫu vật: Trứng cá, củ hành tây.

12. TẾ BÀO – ĐƠN VỊ


18

- Kính lúp, kính hiển vi quang học, lam kính, lamen, đĩa petri,
kim mũi mác, lọ đựng nước cất có ống nhỏ giọt.
- Đoạn phim về sự phân chia của tế bào thực vật.
- Vật liệu làm mơ hình mơ phỏng cấu tạo TB: túi nilon có khóa, hộp
đựng thực phẩm trong suốt, gelatin, rau củ quả, xốp,..có hình dạng
giống các bào quan.
- Hình ảnh:
+ Một số sinh vật đơn bào, đa bào; trùng giày (hình dạng, hoạt động

sống).
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức từ tế bào đến cơ thể ở cây xanh.
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức của cơ thể người.
+ Một số loại mô ở cây xanh và ở người.
- Mơ hình: cơ thể người, một số cơ quan ở cây xanh.
- Mẫu vật: dịch nấm men, mẫu cây xanh: cây rau cải, cây rau mồng
tơi,…(tùy địa phương và khả năng sưu tầm mẫu của HS, GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đồng hồ, lam kính và lamen, giấy thấm.
- Dung dịch và hóa chất: lọ đựng dịch huyền phù nấm men, lọ nước
cất, lọ đựng xanh methylene.
- Phiếu báo cáo thu hoạch.

CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
(Tiết 41,42,43,44,45,46)
VI.Thực hành quan sát
06 bộ

tế bào

06 bộ

(Tiết 46)
13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN
CƠ THỂ
(tiết 47,48,49,50,51)
III. Thực hành tìm hiểu
về tổ chức cơ thể
1. Tìm hiểu về hình
dạng, cấu tạo của sinh
vật đơn bào

(Tiết 49)
2. Tìm hiểu về tổ chức
cơ thể người và thực vật
(Tiết 50)

19

CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Giấy, bút màu, kính lúp cầm tay
06 bộ
Hình 15.4, Bảng 15.3 SGK phóng to.
- Hình ảnh : Các sinh vật sống khác nhau, các đồ vật khác nhau
trong cuộc sống.
- Phiếu học tập : Sơ đồ điền khuyết về bài tập thực hành khóa lưỡng

15. KHĨA LƯỠNG
PHÂN
(Tiết 55,56)
II. Thực hành xây dựng


phân.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập

khóa lưỡng phân (Tiết 56)

- Giấy A4, bút màu.
- Hình ảnh hoặc video về các vi khuẩn.
- Video về cách làm sữa chua.
- 10 -100 g đường trắng; 500ml sữa tươi, 50ml sữa chua, lọ có nắp

đậy, bình ủ sữa chua.

16. VIRUS VÀ VI
KHUẨN
(Tiết 62,63,64,65)
06 bộ

II.1. Hình dạng, cấu tạo
của vi khuẩn

20

Vẽ hình dạng các vi
khuẩn (Tiết 64)
II.2. Vai trị của vi khuẩn
Cùng nhau làm sữa chua

21

- Kính hiển vi quang học, lam kính, lamen.
- Nước ao (nước ruộng lúa, đầm nuôi thủy sản) hoặc mẫu nguyên
sinh vật đã chuẩn bị sẵn.

06bộ

(Tiết 64)
17. ĐA DẠNG
NGUYÊN SINH VẬT
(Tiết 66,67)
Quan sát nguyên sinh vật


22

- Mẫu vật thât, tranh ảnh: Nấm tai mèo (mộc nhĩ), nấm rơm, nấm
kim châm, nấm sò, nấm mỡ…

06 bộ

(Tiết 67)
18. ĐA DẠNG NẤM
(Tiết 68,69)
Quan sát và mô tả, vẽ
được hình một số loại


nấm
(Tiết 68)
19. ĐA DẠNG THỰC
VẬT
(Tiết 70,71,72,73,74)

23

24

HỌC KỲ II
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Tranh, ảnh chụp hoặc hình vẽ của cây.
- Mẫu vật thật một số cây.
- Phiếu học tập: Phiếu phân loại cây(bảng 119), Phiếu phân loại vai

06 bộ
trị của cây(bảng trang119)
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị mẫu vật: Mẫu cây (ảnh thẻ in, chụp, vẽ):
Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Các dụng cụ: Kính lúp, bút dạ, giấy trắng, ghim hoặc băng dính.
- Tranh, ảnh, video về sứa, thủy tức, san hô.
06 bộ
- Mẫu vật thật (mực, trai, ốc, sò…), mẫu vật ngâm, video, tranh, ảnh
về các đại diện Thân mềm.
- Bảng 22.1 phóng to.
- Mẫu vật thật (tơm, cua, …), lọ ngâm mẫu, mẫu khơ, mơ hình,
video, tranh, ảnh về hình thái ngoài của các đại diện ngành Chân
khớp.
- HS chuẩn bị tư liệu, bao gồm:
+ Hình ảnh và số liệu về sự đa dạng.
+ Đặc điểm của ngành.
+ Một số tập tính.
+ Vai trị, tác hại.
* HS có thể sưu tầm thành các quyển tư liệu

21. THỰC HÀNH
PHÂN CHIA CÁC
NHÓM THỰC VẬT
(Tiết 78,79)

22. ĐA DẠNG ĐỘNG
VẬT KHÔNG XƯƠNG
SỐNG
(Tiết 80,81,82,83,84,85)
II.1. Ngành Ruột khoang

Vẽ hình động vật quan sát
được
(Tiết 80)
II.3. Ngành Thân mềm
Bảng 22.1. Đặc điểm hình


* HS có thể tạo các bài PPT
* HS có thể tạo mơ hình…
 Các sản phẩm này, HS sẽ nộp cho GV trước 1 ngày khi tiến hành
bài học để GV thiết kế các góc học tập phù hợp và bổ sung nếu cần
thiết.

thái ngoài các đại diện
Thân mềm
(Tiết 82)
II.4. Ngành Chân khớp
Mơ tả hình thái ngồi các
đại diện Chân khớp quan
sát được
(Tiết 83)
23. ĐA DẠNG ĐỘNG
VẬT CÓ XƯƠNG

- Mẫu vật thật: cá xương, cá sụn hoặc lọ ngâm mẫu vật cá.
- Giấy A4, bút màu

25

- Lọ ngâm mẫu vật, tranh, ảnh đại diện lưỡng cư.

- Phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Bảng tổng
kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thơng tin về vai trị
hoặc tác hại của động vật đối với đời sống. Trình bày bằng
powerpoint, poster, inforgraphic…

SỐNG
II.1. Các lớp cá
Vẽ hình thái ngồi và nêu
vai trò các đại diện thuộc
6 bộ

lớp cá
(Tiết 86)
II.2. Lớp Lưỡng cư
Ghi chép các đặc điểm,
vai trò, tác hại các đại
diện quan sát được (Tiết

26

- Kính lúp cầm tay, máy ảnh, điện thoại, để quay, chụp mẫu động

6 bộ

87)
25. TÌM HIỂU VỀ


27


28

29

thực vật.
- Găng tay bảo hộ.
- Sổ và bút ghi chép.
- Panh, vợt bắt sâu bọ, vợt vớt động vật thủy sinh. Hộp ni sâu bọ,
hộp hoặc bể kính chứa mẫu sống.
PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
- Hình phóng to H 26.1, 26.2, 26.3, 26.4, 26.6, 26.7. 26.8
01 bộ
- Các loại lực kế.
- Khối gỗ hình hộp chữ nhật.
06 bộ
- Đoạn video về tác dụng của lực khiến vật vừa bị biến dạng, vừa bị
06 bộ
thay đổi tốc độ hoặc hướng chuyển động:
/>- Hình phóng to H 27.1, 27.2, 7.4
01 bộ
- Dụng cụ TN H 27.1: Giá TH, dây treo, vật nặng, thanh nam
06 bộ
châm thẳng.
- Dụng cụ TN H 27.3: Quả bóng bay đã được thổi căng
06 bộ
- Dụng cụ TN H 27.4: 2 thanh nam châm thẳng

- Hình phóng to H 28.1, 28.2, 28.3, 28.4, 28.5, 28.6, 28.7
- Dụng cụ TN H 28.1: 1 khối gỗ hình hộp chữ nhật

- Dụng cụ TN H 28.3: 1 khối gỗ hình hộp chữ nhật, 1 lực kế lị
xo.
- Dụng cụ TN H 28.6: Xe lăn, quả nặng, 2 RRCĐ, lực kế, dây
treo, giá TN
- Đoạn video mô tả những hiện ttượng xảy ra nếu khơng có lực ma
sát trượt: />
06 bộ
01 bộ

SINH VẬT NGOÀI
THIÊN NHIÊN
(Tiết 94,95,96,97,98)

26. LỰC VÀ TÁC
DỤNG CỦA LỰC (Tiết
101, 102, 103, 104, 105)

27. LỰC TIẾP XÚC VÀ
LỰC KHÔNG TIẾP
XÚC (Tiết 106, 107)

28. LỰC MA SÁT (Tiết
108, 109, 110, 111)

06 bộ
06 bộ


30


31

32

- Phiếu học tập KWL
- Hình phóng to H 29.1, 29.2, 29.3, 29.4
- Vỏ hộp bánh, hộp kẹo có ghi khối lượng tịnh
- Dụng cụ TN H 29.3: 1 lò xo dài có móc treo, 1 giá TN, 3 quả
nặng giống nhau, 1 thước kẻ
- Đoạn video chế tạo lực kế lò xo đơn giản: Sử dụng video trên
YouTube biên tập lại.
- Video về lực hấp dẫn:
/>- Phiếu KWL
- Hình phóng to minh họa cho các dạng năng lượng, H 30.1,
30.2, 30.3
- Dụng cụ TN H 30.2: 1 giá TN có gắn lị xo dài ở bên dưới, 1
thước đo chiều dài, 1 quả nặng
- Hình phóng to về sự chuyển hóa năng lượng, các dạng năng
lượng
- Phiếu học tập, bộ thí nghiệm theo phiếu học tập: lon bia, guồng
quay bằng nắp chai, thú nhún, thìa, cốc, bình giữ nhiệt, đế pin, pin,
bóng đèn, cơng tắc, cốc giấy, ống hút.
- Đoạn video về chế tạo xe chạy bằng dây chun.

06 bộ
01 bộ

29. LỰC HẤP DẪN

01 bộ


(Tiết 112, 113, 114, 115)

- Hình phóng to: 32.1, 32.2
- Đoạn video về q trình hình thành của than đá, khí đốt, dầu mỏ.
- Đoạn video về các nguồn năng lượng tái tạo.

01 bộ

01 bộ

01 bộ

30. CÁC DẠNG NĂNG
LƯỢNG (Tiết 116, 117,

06 bộ

118, 119)

01 bộ
31. SỰ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG (Tiết
120, 121, 122, 123)
32. NHIÊN LIỆU VÀ
NĂNG LƯỢNG TÁI
TẠO (Tiết 124, 125)

CHỦ ĐỀ 11: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
33 - Hình phóng to: 33.1, 33.2, 33.3

01 bộ
33. HIỆN TƯỢNG
- Mơ hình quả sự chuyển động của Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời
01 bộ
MỌC VÀ LẶN CỦA


- Phiếu học tập KWL

34

35

MẶT TRỜI (Tiết 131,

- Hình phóng to H 43.1, 34.2, 34.3, 34.4
- Mơ hình quả sự chuyển động của Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời
- Dụng cụ TN H 34.3: 1 hộp dạng hình hộp chữ nhật có khoét lỗ ở 4
mặt bên có thể lắp ống nhòm để quan sát vào trong hộp, trong hộp
có treo quả bóng.
- Đoạn video giới thiệu về Mặt Trăng, quá trình nhìn thấy Mặt trăng
- Đoạn video về nhà du hành vũ trụ Neil Amstrong.
- Các đoạn phim được biên tập lại từ đoạn phim tư liệu của VTV5:
/>- Phiếu học tập KWL.
- Hình phóng to H 35.1, 35.2, 35.3, 35.4, 35.5, 35.6, 35.7, 35.8
- Mơ hình cuả sự chuyển động của Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời.
- Video về chuyển động của hệ Mặt Trời
- Phiếu học tập KWL

01 bộ


132, 133, 134)
34. CÁC HÌNH DẠNG

01 bộ

NHÌN THẤY CỦA
MẶT TRĂNG (Tiết 135,

06 bộ

136, 137, 138,)

01 bộ

35. HỆ MẶT TRỜI VÀ
NGÂN HÀ (Tiết 139,

01 bộ

140)

4. Phòng học bộ mơn
STT

TÊN PHỊNG

1

Phịng học bộ mơn Hóa - Sinh


2

Phịng học bộ môn Lý – Công nghệ

SỐ

PHẠM VI VÀ NỘI DUNG SỬ

LƯỢNG

DỤNG
- Đựng các đồ dùng thí nghiệm,
thực hành của mơn học.
- Là nơi để học tập các tiết học
có thí nghiệm, thực hành của bộ
mơn
- Đựng các đồ dùng thí nghiệm,
thực hành của môn học.

01

GHI CHÚ


- Là nơi để học tập các tiết học
có thí nghiệm, thực hành của bộ
môn
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

STT

BÀI HỌC

SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HỌC KỲ I
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN VÀ CÁC PHÉP ĐO

CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH

01

1. GIỚI THIỆU VỀ
KHOA HỌC TỰ
NHIÊN(KHTN) (Tiết 1,2,3)

03

1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên.
- Trình bày được vai trị của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên
dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Nêu được những đặc điểm để nhận biết vật sống
2. Về năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực
hiện nhiệm vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo

luận, thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và
nhóm, đề xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các
nhiệm vụ được giao của môn học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự


02

2. MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO VÀ
QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG
PHÒNG THỰC HÀNH (Tiết
4,5,6,7)

04

nhiên.
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên
đúng với các lĩnh vực của khoa học tự nhiên
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và
vật không sống trong tự nhiên.
3. Về phẩm chất
- Yêu nước, tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu và
sáng tạo để góp phần phát triển đất nước, bảo vệ thiên nhiên.
- Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt về nhận thức, phong cách cá
nhân của người khác.
- Chăm chỉ, ham học hỏi, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực
hiện các nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và

thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực khi thực hiện các nhiệm vụ học tập, báo cáo kết
quả.
1. Về kiến thức
- Phân biệt được một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học
tập môn KHTN, biết cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích.
- Sử dụng được kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát
mẫu vật.
- Phát biểu được quy định, quy tắc an tồn trong phịng thực
hành.
- Nêu được ý nghĩa của các hình ảnh quy định an tồn trong
phịng thực hành.
- Nhận biết được một số biển báo an toàn.
- Nêu được ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực
hành


2. Về năng lực
2.1. Năng lực chung
- NL tự chủ và tự học: Tìm kiếm thơng tin, đọc sách giáo khoa,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về các quy định, các kí hiệu cảnh
báo về an tồn trong phịng thực hành. Nội quy phòng thực hành
để tránh rủi ro có thể xảy ra.
- NL giao tiếp và hợp tác:
+ Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đảm bảo trật tự.
+ Hỗ trợ các thành viên trong nhóm cách thực hiện nhiệm vụ.
+ Ghi chép kết quả làm việc nhóm một cách chính xác, có hệ
thống.
+ Thảo luận, phối hợp tốt và thống nhất ý kiến với các thành
viên trong nhóm để cùng hồn thành nhiệm vụ nhóm.

- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ Sử dụng ngơn ngữ chính xác có thể diễn đạt mạch lac, rõ ràng.
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp.
+ Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu
được tình huống có vấn đề trong học tập.
+ Biết đặt các câu hỏi khác nhau về các vấn đề trong bài học.
3. Về phẩm chất
- Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ
cá nhân nhằm tìm hiểu về các quy định, quy tắc an tồn trong
phịng thực hành.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ thí nghiệm, thảo luận về các biển báo an tồn,
hình ảnh các quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.
- Trung thực: Báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả
thực hiện.
- Tôn trọng: Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác.


CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO
3. ĐO CHIỀU DÀI, KHỐI
LƯỢNG VÀ THỜI GIAN

03

05

1. Về kiến thức
- Kể tên được một số dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo
thời gian thường dùng trong thực tế và trong phòng thực hành.
- Nêu đơn vị đo thời gian trong hệ SI và dụng cụ thường dùng

để đo chiều dài, đo khối lượng và đo thời gian.
- Nêu được cách đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian bằng
những dụng cụ thường dùng.
2. Về năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thơng tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh, vận dụng kiến thức đã học vào trong
thực tế để tìm hiểu về đơn vị, dụng cụ đo và cách khắc phục một
số thao tác sai khi sử dụng thước để đo chiều dài, cân để đo khối
lượng của vật và đồng hồ để đo thời gian.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các
bước tiến hành:
+ Đo chiều dài, hợp tác trong thực hiện đo chiều dài của vật.
+ Đo khối lượng bằng cân đồng hồ và cân điện tử, hợp tác trong
thực hiện đo khối lượng của vật trong hoạt động trải nghiệm pha
trà tắc.
+ Đo thời gian một hoạt động, hợp tác trong thực hiện đo thời
gian của một hoạt động bằng đồng hồ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ GQVĐ trong thực hiện đo chiều dài của vật và đề xuất
phương án đo chiều dài đường kính lắp chai.
+ GQVĐ trong thực hiện đo khối lượng của vật trong hoạt động


06

4. ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 13,
14,15,16)

04


trải nghiệm pha trà tắc và thiết kế cân đo khối lượng của vật.
+ GQVĐ trong thực hiện đo thời gian của một hoạt động bằng
đồng hồ.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài,
khối lượng, thời gian trong một số trường hợp đơn giản trước
khi đo.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của một số loại thước, cân,
đồng hồ đo thời gian thông thường.
- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc
phục những thao tác sai đó.
- Thực hiện đo được chiều dài, khối lượng của vật, thời gian của
một hoạt động nào đó.
3. Về phẩm chất
- Nhân ái: Tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức.
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng học tập đạt kết quả tốt.
- Trung thực: Khách quan trong kết quả.
- Trách nhiệm: Quan tâm đến bạn trong nhóm.
1. Về kiến thức
- Nêu được nhiệt độ là số đo mức độ nóng, lạnh của một vật.
- Nêu được đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là độ C, kí
hiệu là 0C
- Nêu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tác dụng của nhiệt kế,
kể tên được các loại nhiệt kế thường dùng
- Trình bày được cách sử dụng nhiệt kế y tế.
2. Về năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thơng tin, đọc sách giáo



khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về đơn vị, dụng cụ đo và
cách sử dụng nhiệt kế y tế
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để tìm ra
ngun lý hoạt động của nhiệt kế, cách sử dụng nhiệt kế y tế,
hợp tác trong thực hiện đo nhiệt độ của một bạn học sinh bằng
nhiệt kế y tế.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực
hiện đo nhiệt độ của một bạn trong nhóm bằng nhiệt kế y tế.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm
nhận sai về nhiệt độ của một vật, một đối tượng.
- Nêu đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ trong
các trường hợp khác nhau.
- Trình bày được các bước sử dụng nhiệt kế y tế.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng nhiệt độ
trước khi đo.
- Thực hiện được ước lượng nhiệt độ trong một số trường hợp
đơn giản.
- Thực hiện được đo nhiệt độ của người, của đối tượng trong
một số trường hợp.
3. Về phẩm chất
- Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ
cá nhân nhằm tìm hiểu về các loại nhiệt kế, nhiệt độ, các thang
đo nhiệt độ.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ thí nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo nhiệt
độ và thực hành đo nhiệt độ.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí



LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 1,2 (Tiết
07

17)
(Kiểm tra thường xuyên)

01

nghiệm đo nhiệt độ của một hoạt động bằng nhiệt độ bằng nhiệt
kế.
1. Kiến thức
- Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong chủ đề 1 và 2
của phần 1
- Vận dụng kiến thức đó để trả lời các câu hỏi và bài tập liên
quan.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tự hệ thống kiến thức dưới dạng
bản đồ tư duy.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm thống nhất, lựa
chọn sơ đồ tư duy hay và đầy đủ nhất trong các bài của thành
viên trong nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tạo các sơ đồ tư duy
hay, độc, lạ...
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài,
khối lượng, thời gian, nhiệt độ của vật trước khi đo.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của một số loại thước, cân,
nhiệt kế...

- Đọc được chiều dài, khối lượng, thể tích, nhiệt độ... của một số
vật với kết quả tin cậy.
3. Về phẩm chất
- Nhân ái: Tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức.
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng học tập đạt kết quả tốt.
- Trung thực: Khách quan trong kết quả.
- Trách nhiệm: Quan tâm đến bạn trong nhóm.


PHẦN 2: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
CHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT
1. Về kiến thức
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta,
trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vơ sinh, vật hữu
sinh...). (1)
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí)
thơng qua quan sát. (2)
- Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể
của chất. (3)
2. Về năng lực
08

09

5. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
(Tiết 18, 19)

6. TÍNH CHẤT VÀ SỰ

02


02

2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động tích cực thực hiện
nhiệm vụ được giao; tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên
trong nhóm; tự quyết định cách thức thực hiện nhiêm vụ được
giao
- Biết chủ động đề xuất mục dích hợp tác khi được giao nhiệm
vụ, biết xác định đước các cơng việc có thể hồn thành tốt khi
hoạt động nhóm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức KHTN: Kiến thức (1), (2), (3)
- Tìm hiểu tự nhiên: Kiến thức (3)
3. Về phẩm chất
- Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan kết quả thí nghiệm
1. Về kiến thức


- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất
hố học). (1)
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ, đơng đặc. (2)
- Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái):
nóng chảy, đơng đặc; bay hơi, ngưng tụ; sơi (3)
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của
chất. (4)
2. Về năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực

hiện nhiệm vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo
luận, thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và
nhóm, đề xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các
nhiệm vụ được giao của môn học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức KHTN: Kiến thức (1), (2), (3)
- Tìm hiểu tự nhiên: Kiến thức (4)
3. Về phẩm chất

CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
(Tiết 20,21)

- Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan kết quả thí nghiệm
CHỦ ĐỀ 4: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
10

7.ƠXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ

02

1. Về kiến thức


- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc,
tính tan…). (1)
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy
và quá trình đốt cháy nhiên liệu. (2)
- Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitrongen, khí

hiếm, hơi nước…) (3)
- Trình bày được vai trị của khơng khí đối với thế giới tự nhiên.
(4)
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần
phần trăm thể tích của oxygen trong khơng khí (5)
2. Về năng lực:
(Tiết 22,23)

2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực
hiện nhiệm vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo
luận, thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và
nhóm, đề xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các
nhiệm vụ được giao của môn học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức KHTN: Kiến thức (1), (2), (3), (4)
- Tìm hiểu tự nhiên: Kiến thức (5)
3. Về phẩm chất
- Báo cáo đúng kết quả thí nghiệm xác định thành phần phần
trăm thể tích oxygen trong khơng khí.


1. Về kiến thức
- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ơ nhiễm,
nguồn gây ơ nhiễm, biểu hiện của khơng khí gây ơ nhiễm. (1)
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. (2)
7. ƠXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ


11

- Ơn tập kiến thức cơ bản thuộc các chủ đề 3,4 (3)

II. 3. Sự ô nhiễm không khí và

2. Về năng lực

một số biện pháp bảo vệ môi

2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực
hiện nhiệm vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo
luận, thống nhất báo cáo của nhóm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức KHTN: Kiến thức (1), (2)
- Tìm hiểu tự nhiên: Kiến thức
3. Về phẩm chất

trường khơng khí.
( Tiết 24,25)
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ 3, 4
(Tiết 26)

03

- Báo cáo đúng kết quả thí nghiệm và kết quả bài tập.
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1. Về kiến thức

- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu,
nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất (1)
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên
liệu thông dụng an toàn hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền
vững. (2)
- Biết cách tìm hiểu và rút ra kết luận về tính chất của vật liệu,


nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng. (3)
2. Về năng lực

8. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN
12

LIỆU VÀ NGUYÊN LIỆU
THÔNG DỤNG

04

(Tiết 27, 28, 29, 30)

2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động tích cực thực hiện
nhiệm vụ được giao; tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên
trong nhóm; tự quyết định cách thức thực hiện nhiêm vụ được
giao
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia tích cực hoạt động
nhóm phù hợp với khả năng của bản thân;
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức KHTN: Kiến thức (1)

- Tìm hiểu tự nhiên: Kiến thức (2)
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn: Kiến thức (3)
3. Về phẩm chất
- Cẩn thận, khách quan và trung thực trong thực hành
- Tuyên truyền viên tích cực cho việc sử dụng vật liệu tiết kiệm,
thân thiện mơi trường.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập khoa
học tự nhiên.

13

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ (Tiết 31,32)

02

- Có ý thức sử dụng nguyên liệu tiết kiệm, an toàn, hiệu quả và
đảm bảo sự phát triển bền vững.
1. Về kiến thức
- Kiểm tra một số kiến thức thuộc các tiết học từ tiết 01 đến tiết
30


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×