Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cấu trúc Unless trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 4 trang )

1. Cấu trúc Unless là gì?
“Unless” có nghĩa là “Khơng, trừ khi”. Mặc dù Unless được sử dụng với nghĩa phủ
định nhưng lại dùng trong câu khẳng định.
Cấu trúc Unless mang nghĩa tương đồng với “if not”. Vì vậy bộ đơi này có thể thay
thế cho nhau trong các câu điều kiện.
2. Vị trí của mệnh đề Unless trong câu
Mệnh đề chứa Unless có thể đứng ở vị trí đầu hoặc giữa câu. Lưu ý, khi sử dụng
“unless” ở đầu câu, cần thêm dấu phẩy (,) vào phía sau mệnh đề.
Ví dụ:
Unless I’m busy, I’ll go to the movies tonight.
(Trừ khi tôi bận, tôi sẽ đi xem phim tối nay.)
3. Cấu trúc Unless và cách dùng trong tiếng Anh
*Cấu trúc Unless được sử dụng trong câu điều kiện
Cấu trúc Unless trong câu điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả một sự việc có thể
xảy ra trong tương lai.
Công thức: Unless + S + V (nguyên mẫu), S + will/can/shall + V (nguyên mẫu)
Ví dụ:
You will not pass the test unless you try to study hard..
(Bạn sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi bạn cố gắng học tập chăm chỉ.)
I’ll wear a dress for the party unless it’s cold.
(Tôi sẽ mặc váy đi dự tiệc trừ khi trời lạnh.)
Lưu ý: KHÔNG sử dụng cấu trúc Unless trong câu điều kiện loại 2 và loại 3.
*Cấu trúc Unless dùng để đưa ra một ý kiến
Khi sử dụng cấu trúc Unless với ý nghĩa đề xuất, gợi ý, không được phép dùng If…
not để thay thế.

Tổng hợp: Download.vn


Ví dụ:
I’ll play volleyball with my brother – unless I’m busy.


(Tơi sẽ chơi bóng chuyền với anh trai – trừ khi tôi bận.)
I’ll go shopping with you – unless she’s busy.
(Tôi sẽ đi mua sắm với bạn – trừ khi cô ấy bận.)
Lưu ý: Hãy thêm dấu gạch ngang (-) trước cấu trúc unless khi bạn muốn suy nghĩ lại
*Cấu trúc Unless dùng trong câu mang tính cảnh báo
Cấu trúc Unless được sử dụng để thúc giục cần phải thực hiện một hành động nào đó
để tránh khơng xảy ra hậu quả khơng mong muốn.
Ví dụ:
Unless Mike does his homework, he will be scolded by the teacher.
(Nếu Mike không làm bài tập về nhà, anh ấy sẽ bị giáo viên la mắng.)
4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Unless


Mệnh đề chứa Unless luôn ở dạng khẳng định;



Không dùng Would/will với cấu trúc Unless;



Không dùng Unless để đặt câu hỏi;



Not Unless = If Only: Khi và chỉ khi.

5. Bài tập cấu trúc Unless
Câu 1
1.If you don't study harder, you 'll get bad marks.

=> Unless ..........................................................................
2.Unless this man is a driver, he can’t help you move by car.
.................................................................................................................................
3. If he doesn't practice writing every day, he can't improve his writing skill.
=> Unless ..........................................................................

Tổng hợp: Download.vn


4. Unless you return this book to the library today, you’ll have to pay a fine.
=> If ..........................................................................
5. Unless you go out more often, you might fall ill.
=> If ..........................................................................
6. If you are absent from school, you have to write a sick-note.
=> Unless ..........................................................................
7. Unless the seas is warmer, the ice at the North and South pole will not melt.

=> If ..........................................................................
ĐÁP ÁN
1 - Unless you study harder, you 'll get bad marks.
2 - Unless this man is a driver, he can help you move by car.
3 - Unless he practice writing every day, he can't improve his writing skill.
4 - If you don't return this book to the library today, you’ll have to pay a fine.
5 - If you don't go out more often, you might fall ill.
6 - Unless you are absent from school, you will not write a sick-note.
7 - If the sea is warmer, the ice at the North and South pole will melt.
Câu 2: Điền Unless hoặc If vào chỗ trống:
1. I will take the job ________ the pay is too low.
2. Let’s go for a walk – ______ you are too tired.
3. I will be back tomorrow _______ there is a plane strike.

4. I am going to work in the garden this afternoon, ______ it rains.
5. I think she would look prettier ______ she didn’t wear so much make-up.
6. I will be surprised_______ he doesn’t have an accident soon.
7. ________ you don’t stop smoking, you will fall seriously ill.
8. ______ I were rich, I would spend all my time traveling.
Tổng hợp: Download.vn


9. _______ you start now, you will not reach there in time.
10. ______ I have enough time tomorrow, I will come and see you.
Đáp án:
1. Unless
2. Unless
3. Unless
4. Unless
5. If
6. If
7. If
8. If
9. Unless
10. If

Tổng hợp: Download.vn



×