Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Đại cương cây bắp doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.84 KB, 13 trang )

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
1
®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ ®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ -
--
- khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp


gi¸o tr×nh gi¶ng d¹y trùc tun
§−êng 3/2, Tp. CÇn Th¬. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email:

,



CÁY BÀÕP
(Zea mays L.- Gramineae)
Chỉång 1
ÂẢI CỈÅNG
1. GIẠ TRË KINH TÃÚ
Bàõp l loải cáy lỉång thỉûc chênh âỉåüc träưng räüng ri trãn thãú giåïi. Vãư diãûn têch, nọ
âỉïng hng thỉï III sau lụa mç v lụa nhỉng vãư sn lỉåüng, nọ âỉïng hng thỉï II sau lụa mç v
chiãúm khong 1/4 täøng sn lỉåüng mãù cäúc ca thãú giåïi, trong âọ khong 70% sn lỉåüng bàõp
âỉåüc dng cho chàn ni.
Nhåì kh nàng sỉí dủng âa dảng v viãûc ạp dủng nhỉỵng k thût canh tạc tiãún bäü
kãút håüp våïi cạc giäúng ci thiãûn, diãûn têch v sn lỉåüng bàõp trãn thãú giåïi â gia tàng nhanh
chọng:


Bng 1
: Diãûn têch, nàng sút v sn lỉåüng cạc vng v qúc gia träưng bàõp quan trng trãn
thãú giåïi (F.A.O, 1996)
1985 1990 1995
BÀÕP
Dtêch
(triãûuha)
Nsút
(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
Dtêch
(triãûuha)
Nsút
(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
Dtêch
(triãûuha)
Nsút
(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
WORLD 129,965 3,73 484,670 130,356 3,69 480,657 136,245 3,78 514,507
- AFRICA 19,733 1,54 30,434 24,251 1,52 36,790 25,810 1,40 36,185
-N.AMERICA 41,168 6,06 249,462 37,458 6,05 226,470 37,061 5,78 214,242
Canada 1,123 6,20F 6,970 1,062 6,65 F 7,066 1,000 7,25 F 7,251
Mexico 7,590 1,86F 14,104 7,339 1,99 F 14,635 7,500 2,16 F 16,187
USA 30,436 7,41F 225,453 27,095 7,44 F 201,534 26,304 7,12 F 187,300
- S.AMERICA 17,466 2,19 38,314 15,628 2,04 31,826 19,246 2,77 53,337

Argentina 3,340 3,56F 11,900 1,560 3,46 F 5,400 2,512 4,54 F 11,396
Brazil 11,798 1,87F 22,018 11,394 1,87 F 21,348 13,997 2,59 F 36,276
- ASIA 35,464 2,60 92,373 39,958 3,27 130,614 40,940 3,63 148,793
Bangladesh 0,004 0,87F 0,003 0,003 1,00 F 0,003 0,003 F 0,90 F 0,003 F
Cambodia 0,046 0,91 F 0,042 0,045 1,96 F 0,088 0,030 1,67 F 0,050 F
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
2
China 17,756 3,61 64,052 21,483 4,52 97,158 ? ? ?
India 5,797 1,14 F 6,644 5,904 1,52 F 8,962 6,000 F 1,63 F 9,800 F
Indonesia 2,440 1,77F 4,330 3,158 2,13 F 6,734 3,647 2,26 F 8,223
Laos 0,030 1,18 F 0,036 0,037 1,81 F 0,067 0,038 F 2,15 F 0,082 F
Malaysia 0,015 F 1,60 F 0,024 F 0,020 1,75 F 0,035 0,024 F 1,79 F 0,043 F
Myanmar 0,171 1,75 F 0,299 0,125 1,50 F 0,187 0,163 1,66 F 0,272
1985 1990 1995
BÀÕP
Dtêch
(triãûuha)
Nsút
(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
Dtêch
(triãûuha)
Nsút
(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
Dtêch
(triãûuha)
Nsút

(t/ha)
Slỉåüng
(triãûutáún)
Philippines 3,511 1,11 F 3,922 3,820 1,27 F 4,854 2,702 1,54 F 4,161
Thailand 1,918 2,57 F 4,934 1,545 2,41 F 3,722 1,413 2,81 F 3,965
ViãtNam 0,397 1,47 F 0,587 0,432 1,55 F 0,671 0,550 2,18 F 1,200
- EUROPE 11,528 5,14 59,210 10,151 4,40 44,689 10,711 5,13 54,945
Bulgaria 0,435 3,10 F 1,350 0,424 2,88 F 1,221 0,490 2,45 F 1,200
France 1,887 6,58 F 12,409 1,562 6,02 F 9,401 1,656 7,72 F 12,784
Hungary 1,082 6,30 F 6,818 1,082 4,16 F 4,500 1,037 4,43 F 4,597
Italy 0,923 6,89 F 11,903 0,768 7,64 F 6,810 0,941 8,97 F 9,923
Romania 3,090 3,85 F 3,414 2,467 2,76 F 3,042 3,060 3,24 F 2,561
Spain 0,526 6,49 F 0,000 0,473 6,43 F 0,000 0,351 7,29 F 2,559
- OCEANIA 0,123 3,82 0,291 0,073 5,28 0,219 0,073 5,61 0,259
Australia 0,103 2,83 F 0,291 0,052 4,18F 0,217 0,054 F
4,80 F(*)
0,259
Ghi chụ: (*) F: Ỉåïc lỉåüng ca F.A.O
So våïi 1990, nàm 1995, diãûn têch träưng bàõp trãn thãú giåïi â tàng thãm âỉåüc gáưn 6
triãûu ha (tàng 4,5%) v sn lỉåüng cng tàng thãm 34 triãûu táïn (7,0%).
Nàng sút bàõp dáùn âáưu thãú giåïi hiãûn nay l: (8,97 t/ha), Phạp (7,72 t/ha) v Táy
Ban Nha (7,29 t/ha).
ÅÍ Ạ cháu, so våïi nàm 1990, diãûn têch träưng bàõp nàm 1995 chè tàng thãm âỉåüc 1,0
triãûu ha, v nàng sút trung bçnh chè tàng 360 kg/ha. Trung qúc cọ l l nỉåïc âỉïng âáưu
cháu Ạ vãư diãûn têch träưng bàõp (âỉïng hng thỉï hai trãn thãú giåïi sau Hoa K) v nàng sút
bàõp. Tải âáy, bàõp âỉåüc träưng ch úu åí bçnh ngun Hong h (phêa bàõc), Táy nam Häư
Nam, phêa bàõc Kiangsu (Giang Tä, dun hi Âäng nam), phêa táy Szechwan (Tãú xun) v
Manchura (Mn Cháu). ÁÚn Âäü träưng bàõp ch úu åí âäưng bàòng säng Gange (Hàòng h).
ÅÍ Phi cháu, bàõp âỉåüc träưng nhiãưu nháút tải Cäüng ha Nam Phi, kãú âọ l Rhodesia,
Angola, Kenya, Nigeria, Ghana v Congo. Ngoải trỉì vng Bàõc v Âäng Phi cho nàng sút

cao nhåì hãû thäúng thy näng täút, cạc nåi khạc âãưu cho nàng sút kẹm hồûc trung bçnh, v ch
úu chè âãø sỉí dủng trong gia âçnh.
ÅÍ Bàõc v Táy Áu, bàõp âỉåüc träưng nhiãưu tải Táy bàõc Bäư Âo Nha, åí Táy Ban Nha v
Táy nam Phạp. Vç nhiãût âäü tháúp, träưng bàõp trong ma h âäi khi cng gàûp nhiãưu khọ khàn.
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
3
Cạc giäúng ci thiãûn chëu lảnh cng chè giụp tàng diãûn têch mäüt cạch hản chãú åí Âỉïc, Bè, H
Lan v Bàõc Phạp. Âäü mu måỵ ca âáút v nỉåïc l úu täú giåïi hản cho viãûc träưng bàõp åí Áu
cháu. Vnh âai bàõp thỉûc tãú ca Áu cháu chảy di tỉì vng cháu thäø ca Hungary, Valachia
sang âãún cao ngun Moldavia v Bessarabia.
ÅÍ Ục nhåì ci thiãûn giäúng, diãûn têch träưng bàõp nàm 1990 â gim 1/2 so våïi nàm
1985, nhỉng sn lỉåüng khäng gim nhåì nàng sút â tàng gáưn gáúp 2 láưn.
Tải cạc qúc gia thüc khäúi SNG (Liãn Xä c), khê háûu l úu täú giåïi hản viãûc träưng
bàõp láúy häüt. Do âọ, nhiãưu vng phêa Bàõc chè träưng láúy thán lạ tỉåi âãø chàn ni gia sục.
Bàõp âỉåüc träưng ch úu tải cạc vng áøm phêa Nam nhỉ: Bessarabia, Táy nam Ukraina,
Georgia v cảnh Bàõc Caucase, nháút l åí Ordzo Nikidze. Nhåì ạp dủng ỉu thãú lai vo sn xút
(d chè chiãúm 50% diãûn têch trong tháûp niãn 1960), nàng sút bàõp tỉì 1961 â âảt trung bçnh
2,29 t/ha (so våïi 1,2 - 1,5 t/ha vo trỉåïc 1955) v tàng âãún 2,8 t/ha vo nàm 1978.
Cháu M chiãúm hån 40% diãûn têch träưng bàõp trãn thãú giåïi, trong âọ ch úu åí Hoa
k, Mexico, Brazil v Argentina. Tải Hoa K, bàõp âỉåüc träưng räüng ri tỉì thãú k 19 v ch úu
tải "Vnh âai bàõp" (corn belt) thüc cạc tiãøu bang: Iowa, Illinois, Indiana, Minesota, Nebraska
v Ohio. Màûc d k thût tảo giäúng lai (giỉỵa cạc dng thưn) ca Johnson â âãư nghë tỉì
1915, nhỉng mi âãún tháûp niãn 1950 måïi âỉåüc ạp dủng. Viãûc sỉí dủng giäúng lai giỉỵa cạc
dng thưn v náng cao cạc k thût canh tạc â giụp tàng nàng sút v sn lỉåüng bàõp åí M
lãn ráút nhiãưu (gáưn 50% sn lỉåüng thãú giåïi): 1,25 t/ha (1938), 2,54 t/ha (1952), 4,02 t/ha (1962),
5,2 t/ha (1976) v 5,72 t/ha (1980). Ngoi ra, nhåì ạp dủng cå giåïi họa ton bäü cạc kháu canh
tạc, chè cáưn 2,3 giåì lao âäüng âãø sn xút 1táún bàõp häüt hay 12,5 giåì âãø canh tạc 1 ha bàõp, so våïi
84,5 giåì vo thãú chiãún I v 69 giåì vo thãú chiãún II (Mc Elroy v ctv., 1964).
Hiãûn nay, våïi cạc phỉång tiãûn cå giåïi, tải cạc näng trải tiãn tiãún, thỉåìng chè cáưn 30'
lao âäüng l â sn xút 100 kg bàõp häüt. Våïi tiãưm nàng låïn lao ny, cáy bàõp âỉåüc coi l loải

cáy bạo hiãûu sỉû sung tục ca con ngỉåìi (Kupzow, 1968).
ÅÍ Viãût Nam, tỉì 1900 - 1945, bàõp l loải näng sn xút kháøu âỉïng hng thỉï 3 sau lụa
v cao su. Nàm 1937, Âäng Dỉång â xút kháøu sang Phạp, Nháût v Phi cháu âỉåüc 550.000
táún bàõp. Cng nhỉ cạc nỉåïc khạc tải khu vỉûc Âäng Nam Ạ, vng träưng bàõp ca Viãût Nam
ch úu phạt triãøn mảnh tải cạc nåi khọ träưng lụa (Berger,J., 1962).
Trong cạc nàm chiãún tranh (1954 - 75), diãûn têch träưng bàõp bë gim, chè cn 375.000
ha (trong âọ khong 80% diãûn têch táûp trung åí cạc tènh phêa bàõc) våïi nàng sút váùn cn ráút
tháúp (khong 1,1 - 1,2 t/ha) d c hai miãưn â bàõt âáưu du nháûp v chn lc giäúng måïi. Sau
nàm 1975, diãûn têch v nàng sút bàõp tàng dáưn (bng 2), âảt sn lỉåüng khong 652.000 táún
(1991), nhỉng nàng sút váùn cn ráút tháúp (0,6 t/ha tải Bçnh Âënh v 3,5 t/ha tải An Giang,
nàm 1991), trung bçnh chè âảt 1,5 t/ha.
Tỉì nàm 1992, viãûc du nháûp v phạt âäüng träưng cạc giäúng bàõp lai (DK-888, Pacific-11,
Bioseed-9670...) våïi nàng sút cao (cọ kh nàng âảt 7-8 t/ha, cạ biãût cọ thãø âảt âãún 12,3 t/ha
tải Tán Cháu, An Giang) â âem lải låüi tỉïc cao, âäưng thåìi kãút håüp cạc chênh sạch cho vay väún
ca ngán hng, bao tiãu giạ c sn pháøm ca cạc tènh â kêch thêch näng dán gia tàng diãûn
têch träưng bàõp khạ nhiãưu.

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
4
Bng 2 : Diãûn têch & nàng sút bàõp tải Viãût Nam qua cạc nàm.
Nàm Diãûn têch (ha) Nàng sút ( t/ha)
1975 267.100 1,04
1980 389.600 1,10
1985 397.300 1,47
1990 431.800 1,55
1991 432.900 1,51
1995 556.800 2,10
1996 615.200 2,50
Cạc tènh träưng bàõp nhiãưu nháút ca nỉåïc ta hiãûn nay (1996) l: Âäưng Nai (64.500 ha)
v cạc tènh vng Trung du (H Giang 38.000 ha, Cao bàòng 33.000 ha, Lo Cai 20.100 ha,

nhỉng nàng sút thỉåìng dỉåïi 2,0 t/ha). Tải âäưng bàòng säng Cỉíu Long (ÂBSCL), An Giang
l tènh träưng bàõp nhiãưu nháút (8.600 ha, nàm 1996), diãûn têch ny âang gia tàng trong cạc nàm
gáưn âáy nhåì ỉïng dủng nhanh cạc giäúng lai cho nàng sút cao vo sn xút giụp tàng hiãûu
qu kinh tãú ca näng dán. An Giang hiãûn dáùn âáưu vãư nàng sút bàõp tải Viãût Nam (6,53 t/ha
nàm 1996).
2. CÄNG DỦNG V GIẠ TRË DINH DỈÅỴNG
2.1. Cäng dủng
Cáy bàõp cọ thãø âỉåüc sỉí dủng v chãú biãún âãún trãn 500 sn pháøm chênh v cạc phọ
sn (Purseglove, J.W., 1981). Cạc bäü pháûn ca cáy âỉåüc sỉí dủng gäưm cọ:
2.1.1. Thán lạ
Thán bàõp khä âỉåüc dng lm bäüt giáúy (nhåì cọ nhiãưu xå). Thán lạ tỉåi âỉåüc dng
tỉåi âãø ni âải gia sục (thỉåìng thu hoảch trong giai âoản trại chên sỉỵa). Nhiãưu thê nghiãûm
cho biãút khi ni b sỉỵa, chè cáưn 5kg thán tỉåi l â âãø cọ 1kg sỉỵa. Kãút qu phán têch thnh
pháưn dinh dỉåỵng cọ trong thán, häüt bàõp v cạc loải cáy h Âáûu khạc ca Âải hc Cornell
(Hoa k) ghi nháûn âỉåüc nhỉ sau (bng 3):
Bng 3
: Thnh pháưn dinh dỉåỵng trong häüt v thán bàõp so våïi âáûu nnh v c Linh làng
(Alfalfa).
Thnh pháưn Bàõp Âáûu nnh C Alfalfa
Häüt Thán Häüt Thán Häüt Thán
Nỉåïc (%) 14 69 8 73 11 10
Protein (%) 9 2,5 34,9 5,2 21,3 9,6
Lipid (%) 3,9 0,8 18,1 0,8 2,8 1,2
Carbohydrates(%) 71,8 26 34,3 18,6 55,4 73,5
Khoạng (%) 1,3 1,7 4,7 2,4 9,5 5,7

Dổồng Minh. 1999. Giaùo trỗnh mọn Hoa Maỡu. Khoa Nọng nghióỷp, HCT.
5
2.1.2. Voớ traùi (laù bi, laù mo)
Laỡ nguyón lióỷu cho ngaỡnh tióứu thuớ cọng nghióỷp õóứ laỡm thaớm loùt nhaỡ, ngaỡnh naỡy

hióỷn õang õổồỹc phaùt trióứn ồớ nổồùc ta. Phỏửn voớ luỷa bón trong õổồỹc duỡng laỡm giỏỳy vỏỳn thuọỳc
cigar ồớ Mióỳn õióỷn (Purseglove, J.W., 1981).
2.1.3. Loợi (cuỡi bừp)
nhổợng loaỷi bừp coù loợi cổùng (cob corn), loợi õổồỹc duỡng baùn cọng nghióỷp õóứ laỡm ọỳng
vọỳ (pipe). Ngoaỡi ra, trong hoùa cọng nghióỷp, ngổồỡi ta õaợ trờch ra tổỡ loợi bừp chỏỳt Furfuran õóứ
laỡm dổồỹc lióỷu vaỡ thuọỳc trổỡ sỏu. Loợi coỡn õổồỹc duỡng laỡm than hoaỷt tờnh vaỡ trờch dỏửu õọỳt.
2.1.4. Rỏu bừp
ổồỹc duỡng trong dổồỹc lióỷu laỡm thuọỳc lồỹi tióứu vaỡ cỏửm maùu. Taùc duỷng lồỹi tióứu cuớa rỏu
bừp laỡ do sổỷ hióỷn dióỷn cuớa acide maizenic vaỡ caùc ion K
+
(270ppm) , Ca
++
(14ppm) õaợ kờch
thờch hoaỷt õọỹng cuớa naợo (theo Mc Grieve). Taùc duỷng cỏửm maùu laỡ do hióỷn dióỷn caùc Vitamine,
õỷc bióỷt laỡ Vitamine K (16 õồn vở sinh lyù/g). Rỏu bừp coỡn kờch thờch sổỷ õióửu tióỳt cuớa tuùi mỏỷt,
nón cuợng õổồỹc duỡng õóứ trở bóỷnh sổng gan vaỡ sổng tuùi mỏỷt (10 - 20 g/ng).
2.1.5. Họỹt
Laỡ phỏửn chuớ yóỳu vaỡ coù giaù trở kinh tóỳ nhỏỳt. Họỹt bừp õổồỹc sổớ duỷng laỡm:
- Lổồng thổỷc vaỡ thổỷc phỏứm cho ngổồỡi: Bừp non õổồỹc duỡng nỏỳu suùp, cheỡ, xọi, luọỹc,
nổồùng hay rang nọứ... Họỹt bừp laỡ lổồng thổỷc chờnh cuớa dỏn Nam Myợ (baùnh corn flake) vaỡ
nhióửu sừc dỏn ồớ Phi chỏu (Nam Phi, Rhodesia, Kenya, Angola, Zambia, Nigeria, Ai Cỏỷp...).
Vióỷt Nam, bừp laỡ lổồng thổỷc chờnh cuớa dỏn thióứu sọỳ taỷi Trung du. Bừp ngoỹt (sweet corn) õổồỹc
duỡng õóứ õoùng họỹp.
- Thổùc n gia suùc: Tióu thuỷ khoaớng 70% tọứng saớn lổồỹng bừp trón thóỳ giồùi. Bừp chióỳm
tyớ lóỷ khoaớng 40 - 60% trong caùc khỏứu phỏửn thổùc n họựn hồỹp chn nuọi. óứ saớn xuỏỳt 1 kg thởt,
phaới cỏửn 2,5 kg bừp/boỡ, 2,25 kg/gaỡ, 3 kg/heo vaỡ 4 - 6 kg/caù.
- Nguyón lióỷu cọng nghióỷp: Bọỹt bừp õổồỹc sổớ duỷng trong cọng nghióỷp (chióỳm 20%
tọứng saớn lổồỹng) õóứ laỡm: Dextrine (daùn giỏỳy, carton, da, họử vaới...), glucose (laỡm sirop, baùnh,
dổồỹc lióỷu...), rổồỹu (whisky vaỡ bourbon ồớ Myợ), bia, giỏỳm (acetic acid), alcool (ethyl, propyl,
butyl), acetone, glycerine, glutene (laỡm keo, tồ sồỹi hoùa hoỹc, chỏỳt deớo, shellac,sồn... õióửu chóỳ tổỡ

Zein), mọi trổồỡng nuọi cỏỳy khaùng sinh. Tinh bọỹt bừp nóỳp duỡng laỡm tapioca (õóứ laỡm taù dổồỹc).
Dỏửu bừp duỡng laỡm margarine.
2.2. Giaù trở dinh dổồợng
Baớng 4
: Thaỡnh phỏửn dổồợng chỏỳt (%) chổùa trong họỹt bừp õaù (Earle vaỡ ctv., 1946)
Thaỡnh phỏửn Troỹng lổồỹng họỹt Tinh bọỹt Protein Lipid ổồỡng Tro
Họỹt nguyón 100 71,5 10,3 4,8 2,0 1,4
Phọi nhuợ 82,3 86,4 9,4 0,8 0,6 0,3
Phọi 11,5 8,2 18,8 34,5 10,8 10,1
Caùm 5,3 7,3 3,7 1,0 0,3 0,8
Maỡi 0,8 5,3 9,1 3,8 1,6 1,6

×