Dự án
Cải tiến Quá trình gửi tiết kiệm
DEFINE
Define Opportunity
D
M
A
E
C
Đề cương dự án – Cải tiến Quy trình Gửi tiết kiệm
Bối cảnh kinh doanh:
Mô tả vấn đề:
Năm 2009, Mục tiêu chiến lược của Ngân hàng TechcomBank là
sẽ phấn đấu trở thành Top 3 chất lượng dịch vụ trong ngành ngân
hàng ... Để đạt được mục tiêu trên, chúng ta cần cải tiến qui trình
nội bộ và giảm thời gian chờ đợi của khách hàng, …..
• Trung bình, khách hàng phải mất hơn 20 phút để gửi tiền
tiết kiệm do thủ tục, giấy tờ còn rườm rà, phức tạp (mở
và tất toán tài khỏan tiết kiệm)
Khách hàng phàn nàn vì phải chờ đợi; Giao dịch viên
mất nhiều thời gian để phục vụ 1 khách hàng
Từ những phản hồi của khách hàng nội bộ và khách hàng bên
ngoài cho thấy rằng quy trình mở sổ tiết kiệm vẫn chưa đáp ứng
được mong đợi của khách hàng do 1 số lý do sau:
• Chưa triển khai triệt để mơ hình teller 1 cửa trên tồn hệ thống
• Thẻ lưu sổ tiết kiệm gây mất nhiều thời gian cho GDV
• Quy trình và mẫu biểu chưa sẵn sàng đối với 1 số chương trình
tiết kiệm theo thời kỳ
• Q nhiều bước hạch tốn đối với tài khoản tiết kiệm
• Có q nhiều mẫu biểu tiết kiệm (mẫu sổ) gây tốn nhiều thời gian
của GDV trong việc quản lý, sắp xếp sổ TK
• Khách hàng đến giao dịch thường yêu cầu thực hiện giao dịch
kép (đổi sổ TK, gửi thêm, gửi nhiều sổ, đổi ngoại tệ và gửi TK…)
thao tác xử lý của GDV phức tạp hơn, do đó thời gian xử lý yêu
cầu của KH lâu hơn những giao dịch đơn.
Kế hoạch triển khai:
High Level timeline
Mục tiêu dự án:
• Giảm thời gian chờ đợi của khách hàng ít nhất 20%
• Việc quản lý sp tiết kiệm thuận tiện hơn
• Cải tiến thao tác xử lý giao dịch tiết kiệm với sự hỗ trợ của IT
Phạm vi dự án:
Start : Đơn vị nhận được yêu cầu gửi tiết kiệm của KH (mở
tài khoản TK, gửi sổ TK)
End : Kết thúc qui trình mở tài khoản tiết kiệm và khách
hàng nhận được Sổ tiết kiệm
Nhóm dự án
SIPOC Sơ đồ mức 1 – Quy trình gửi tiết kiệm (Bù trừ Tiết kiệm)
Suppliers
Inputs
Process
Providers of the
required resources
Resources required
by the process
High level description of activity
KH cung cấp thông
tin, chừng từ . GDV
kiểm tra/xác minh lại
Tiếp nhận yêu cầu
từ KH cá nhân
Khách hàng
Giao dịch viên
GDV hạch toán trên
T24 và in phiếu lĩnh
lãi, chuyển cho KH
xem và ký xác nhận
Outputs
Deliverables from the process
Customers
Anyone who receives a
deliverable from the process
Quy trình bù trừ tiết
kiệm:
• Sổ TK mới
Khách hàng
• Tiền (trong TH khách
hàng rút một phần
tiền)
GDV - TCB
Tiếp nhận và kiểm
tra, xác minh
thông tin của KH
GDV kiểm tiền (nếu
KH nộp thêm hoặc rút
ra), lập bảng kê, in
các giấy lĩnh/nộp
KSV duyệt bộ chứng
từ (tất toán + sổ mới)
Trả sổ cho KH.
Lưu chứng từ
Thông tin khách
hàng được lưu trên
T24 và có thể được
truy cập bất kỳ lúc
nào theo yêu cầù
Quỹ - TCB
KSV - TCB
MEASURE
Measure Performance
D
M
A
E
C
TỔNG GIAO DỊCH TIẾT KIỆM & TỈ TRỌNG CÁC LOẠI GIAO DỊCH
TIẾT KIỆM THÁNG 3 – 200...
GỬI TIẾT KIỆM
LOẠI GIAO DỊCH
SỐ LƯỢNG KH
Gửi mới
28,401
35%
Rút hẳn
23,438
29%
Đổi STK
29,648
36%
Tổng
81,487
100%
Số khách hàng
58,049
100%
Số khách hàng gửi mới
28,401
49%
Số khách hàng đổi sổ
29,648
51%
RÚT TIẾT KIỆM
TỶ TRỌNG
Số khách hàng
53,086
100%
Số khách hàng rút hẳn
23,438
44%
Số khách hàng đổi sổ
29,648
56%
Tổng Quan
Số lượng mẫu đo lường
Quy trình
Task time
Break time
• Gửi tiết kiệm:
10 mẫu
Gửi tiết kiệm
17
6
• Tất tốn tiết kiệm:
10 mẫu
Tất tốn tiết kiệm
12
4
• Bù trừ nộp:
15 mẫu
Bù trừ nộp
17
6
• Bù trừ rút:
15 mẫu
Bù trừ rút
16
10
Trung bình
15
7
Phân tích Đo lường
1.Q trình Gửi tiết kiệm
Gửi tiết kiệm
(*) Thời gian tính bằng giây
Gửi tiết kiệm
B1: Tiếp nhận yêu cầu của KH
Task
time
Break
time
114
6
30
0
0
72
144
60
B5: KSV duyệt mở thông tin KH
60
12
B6: GDV Kiểm đếm, thu tiền của KH
42
48
B7: GDV hạch toán, in giấy gửi, sổ tiết kiệm, thẻ lưu
168
60
B8: Quỹ đếm và thu tiền
318
84
B9: KSV duyệt chứng từ
90
36
B10: Trả sổ KH, kết thúc giao dịch
72
B2: GDV kiểm tra ID Khách hàng
B3: GDV in thông tin KH và chuyển KH ký
B4: Thực hiện khai báo TT khách hàng
Gửi tiết kiệm
Số lượng mẫu: 10
Giá trị trung bình GD: 380 triệu VND
Thời gian nghiệp vụ trung bình: 17 phút
Thời gian thực tế trung bình: 24 phút
Gửi tiết kiệm