.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
Bộ môn Cơ học vật liệu
cu
u
Trường Đại học Bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
co
ng
.c
om
Tài liệu mà bạn đang sử dụng được download tại website :
www.share99.net
du
o
ng
th
an
Tài liệu vật liệu chất dẻo & Composite được giảng dạy tại đại học Bách Khoa
Hà Nội dành cho sinh viên khối ngành cơ khí – Được chia sẻ dưới định dạng
PDF để đảm bảo hạn chế tối đa chỉnh sửa và gây sai sót khơng mong muốn so
với ý đồ của tác giả.
u
Tài liệu được cung cấp bởi thành viên của website !
cu
Bạn có thể xem thêm một số tài liệu, giáo trình cho sinh viên cơ khí tại link sau :
Cơ khí chế tạo máy - cơ điện tử
CuuDuongThanCong.com
/>
Liên kết kim loại – phi kim
KIM LOẠI
CERAMIC
ng
.c
om
Liên kết kim loại – kim loại
co
Liên kết phi kim – phi kim
ng
th
an
POLYMER
2. Nhựa nhiệt dẻo
4. Cao su
Chất dẻo
Polymer
cu
u
3. Nhựa nhiệt rắn
du
o
1. Tổng quan
5. Composite
Nhựa
6. Phương pháp gia công
CuuDuongThanCong.com
/>
th
an
co
ng
.c
om
Polymer là hợp chất hữu cơ được hình thành do sự liên kết hoá học bền vững
giữa các đơn vị polymer với cấu trúc phân tử hoàn toàn giống nhau. Các đơn vị
này nối với nhau thành một chuỗi dài (mạch) chứa hàng ngàn đơn vị nên phân tử
polymer được gọi là cao phân tử
C
CH2
du
o
…
ng
CH3
CH
CH2
C
CH2
u
CH2
CH3
CH3
CH
…
C
CH2
CH
cu
NR
CH3
…
CH2
C = CH
CH2
…
n
CuuDuongThanCong.com
n: Độ trùng hợp trung bình
~ số mắt xích trung bình trên một
mạch polymer
/>
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA POLYMER
.c
om
• Polymer nhẹ ( = 0,8 – 2,2 g/cm3)
• Polymer là vật liệu mềm dẻo (E nhỏ)
ng
• Polymer có khả năng thấu quang tốt
co
• Polymer dễ bị thẩm thấu (bởi các chất khí)
th
an
• Polymer dẫn nhiệt kém (Độ dẫn nhiệt 4,2.10-2 – 4,2.10-1 W/m.K
kém kim loại 3 lần)
du
o
ng
• Polymer dẫn điện kém (Điện trở suất 1010 – 1018 cm
kém kim loại 2.1022 lần)
u
• Polymer bền với hố chất
cu
• Polymer có khả năng tái sử dụng cao (tái sinh, chất đốt)
• Polymer có nhiệt độ gia cơng thấp (250 – 400 0C)
• Polymer được gia công bằng nhiều phương pháp (đùn, đúc phun, thổi, ép…)
CuuDuongThanCong.com
/>
PHỤ GIA TRONG POLYMER
.c
om
• Chất độn trơ: Giảm giá thành sản phẩm…bột đá, đá phấn, đất sét, cao lanh
• Chất gia cường: Tăng tính chất cơ-lý…sợi thuỷ tinh, bột kim loại
ng
• Chất hố dẻo: Làm mềm sản phẩm, tăng khả năng gia cơng…DOP, dầu cơng
nghiệp
co
• Chất ổn định: Chống lại ảnh hưởng tiêu cực của nhiệt độ, ánh sáng, môi trường…
th
an
• Chất tạo màu: Tạo màu sắc cho sản phẩm…Ơxit kim loại, bột màu hữu cơ
ng
• Chất tạo xốp: Tạo ra vật liệu xốp…Chất tạo xốp vật lý (nhờ nhiệt độ), chất tạo xốp
hố học (nhờ phản ứng)
cu
u
du
o
• Chất chống cháy: Cản trở khả năng cháy của sản phẩm…Hợp chất Clo, Brom
• Chất khâu mạch nhựa nhiệt dẻo
• Chất lưu hố cao su
• Chất đóng rắn nhựa nhiệt rắn
CuuDuongThanCong.com
/>
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP POLYMER
Trùng hợp
Trùng ngưng
Phản ứng chuỗi
Phản ứng theo bậc
Thời gian để tạo ra một mạch
cao phân tử
Nhanh
Lâu
Sự phụ thuộc vào phản ứng
trước
Có
co
ng
.c
om
Cơ chế tạo mạch
Cần thiết
Khơng cần thiết
Có chứa nối đơi
Chứa nhóm hoạt
tính ở 2 đầu
Số nhóm hoạt tính trong một
monomer
1
2
Số loại monomer trong một
đơn vị polymer
1
2
Khơng
Có
Mạch dài
Mạch ngắn
Có
Khơng có
an
Sử dụng chất khơi mào
Khơng
Sản phẩm phụ
cu
u
du
o
ng
th
u cầu đối với monomer
Đặc trưng của mạch polymer
Mạch nhánh
CuuDuongThanCong.com
/>
radical
Nối đôi
Monome
.c
om
Phn ng
trựng hp
an
co
ng
Khởi động
ng
th
Phát triển
cu
u
du
o
Ngắt mạch
n. CH2
CH
Polyme hoá
CH2
CH
n
CH3
CuuDuongThanCong.com
CH3
/>
PP
Nhúm hot tớnh
trong vt liu hu c
Tên gọi
C=C
Alken
COH
co
H
NH
ng
th
an
Amin
Axit
du
o
O
COH
Keton
O
CH
Aldehyt
cu
u
O
C
CuuDuongThanCong.com
Tên gọi
O
COC
Este
O H
CN
Amid
O
CC
Epoxy
COC
Eter
N=C=O
Isocyanat
ng
Rợu
Nhóm chức
.c
om
Nhóm chức
Vòng thơm
/>
Phản ứng
trùng ngưng
Phenol
Formaldehyde
OH
CH2
H
H
CH2
O
H
H
O
H
ng
CH2
an
OH
CH2
CH2 OH
H
th
OH
OH
OH
OH
OH
OH
ng
H
OH
OH
co
O
OH
OH
.c
om
Formaldehyde
CH2
du
o
OH
OH
u
+3
OH
cu
CH2
OH
OH
OH
OH
OH
CH2
OH
OH
CH2
CH2
OH
+ 3 H2O
PF
CuuDuongThanCong.com
/>
OH
.c
om
Phản ứng
trùng phối
N=C
=
=
co
O
C=N
an
O
OH
HO
O
O
H
N C O
O C N
u
O
cu
O
N=C
=
=
C=N
du
= o
H
=
ng
th
=
N=C
=
C=N
ng
Di-Alcohole
Di-Isocyanate
O
O
PU
CuuDuongThanCong.com
/>
PHÂN LOẠI POLYMER
.c
om
• Phân loại theo nguồn gốc
- Polymer tự nhiên: cao su thiên nhiên, cellulose
- Polymer tổng hợp: PP, PVC, cao su SBR, nhựa Epoxy
th
an
co
ng
• Phân loại theo giá trị sử dụng
- Polymer phổ thông: PP, PE, PS, PVC
- Polymer kỹ thuật: PA, PC, POM
- Polymer bền nhiệt: PEEK, PES, PTFE, PI
- Polymer đặc chủng: cao su nhiệt dẻo, polymer phân huỷ sinh học
cu
u
du
o
ng
• Phân loại theo thành phần hoá học
- (Homo)polymer: PP, PS, PA, PI
- Copolymer: ABS, SBR, SBS, EPR
- Polymerblend: PP/PA, PPO/PS, PC/ABS, PS/SBS
- Polymercomposite: nền (PP, UP, Epoxy) + cốt (sợi, hạt, lai tạo)
• Phân loại theo cấu trúc mạch
- Mạch thẳng (+ Mạch nhánh): PP, PE, PMMA, PTFE
- Mạng lưới thưa: cao su thiên nhiên (đã lưu hố)
- Mạng lưới dày: nhựa Epoxy (đã đóng rắn)
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
th
an
co
ng
.c
om
POLYMER
du
o
Nhựa nhiệt dẻo
- Dễ nóng chảy
cu
u
- Có thể hồ tan
trong dung mơi
- Dễ gia cơng
- Dễ tái sinh
CuuDuongThanCong.com
Cao su
- Khó nóng chảy
- Chỉ trương nở
trong dung mơi
- Khó gia cơng
- Khó tái sinh
Nhựa nhiệt rắn
- Khơng nóng chảy
- Khơng trương nở trong
dung mơi
- Khơng gia cơng được
- Khơng có khả năng tái
sinh
/>
.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com
/>
- Vơ định hình: các mạch cao phân tử sắp xếp khơng có trật tự
a)
.c
om
- Bán tinh thể: các mạch cao phân tử sắp xếp theo một trật tự nhất định
e)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
c)
d)
g)
b)
CuuDuongThanCong.com
/>
H
H
H
n.C
C
C
C
H
H
H
H
.c
om
H
an
2 -6 nguyên tử C
- mạch thẳng
- 4 đến 10 mạch nhánh ngắn
trên 1000 nguyên tử C
- mạch nhánh dài
cu
u
PE-LD
du
o
ng
th
PE-HD
co
ng
n
> 10 nguyên tử C
- mạch thẳng
- 10 đến 35 mạch nhánh ngắn
trên 1000 nguyên tử C
PE-LLD
CuuDuongThanCong.com
/>
PE-LD
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
PE-HD
Cấu trúc đại tinh thể trong polyethylene - TEM
CuuDuongThanCong.com
/>
PE-LD
0,1 m
0,1 m
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
PE-HD
Cấu trúc tinh thể trong polyethylene - TEM
CuuDuongThanCong.com
/>
Tính chất chung của PE
.c
om
Nhẹ, mềm dẻo, biến dạng tốt
Cách điện rất tốt
ng
Rất ít hấp thụ nước, dễ bị thẩm thấu khí
co
Khi tỷ trọng PE tăng, độ bền hố chất tăng
cu
u
du
o
ng
th
an
Nhiệt độ gia cơng thấp, dễ nhuộm màu
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com
/>
Ứng dụng chính
Vỏ bọc cáp điện (PE-LD)
.c
om
Bạt phủ ngoài trời, màng co, túi mua hàng, chai lọ thực phẩm…
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Ống nước, ống dẫn khí (PE-HD)
CuuDuongThanCong.com
/>
Ứng dụng chính
Sản xuất sợi dệt,sợi đơn bện bao dệt. Bao che phủ
.c
om
Két bia - nước ngọt, thùng chứa các loại,kệ,sp gia dụng..
Tạo xốp cách điện và cách âm
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Bình đựng xăng - dầu, bình ắc qui…
CuuDuongThanCong.com
/>
CH3
n.C
C
C
C
H
H
H
H
.c
om
H
CH2
Monomer
isotactic
syndiotactic
cu
u
du
o
ng
th
an
co
CH3
n
ng
CH3
H
atactic
CuuDuongThanCong.com
/>
CH
CH2
CH
n
.c
om
Isotactic PP
ng
CH3
cu
u
100 ~ 300Å
du
o
ng
th
an
co
Vật mẫu
Đại tinh thể 50 m
Lớp tinh thể
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
ng
co
an
th
ng
cu
u
du
o
TEM
100 m
1 m
AFM
LM
Cấu trúc đại tinh thể và tinh thể trong polypropylene
CuuDuongThanCong.com
/>