Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Một số đề ôn tập môn kỹ sư tài năng đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.47 KB, 30 trang )

Một số ñề luyện tập
ðề số 1
Câu I.

2)

1
ln (1 + x 2 ) − 2011 .
2
1
Chứng minh rằng f ′( x) ≤ và phương trình f ( x) = x có nghiệm thực duy nhất.
2
Cho dãy số thực {un } ñược xác ñịnh như sau:

Cho hàm số f ( x) =

1
ln (1 + un 2 ) − 2011 , với n ≥ 1 .
2
hội tụ.

.c
om

1)

u1 = a ∈ ℝ , un +1 =
Chứng minh rằng dãy {un }

ng


Câu II.
Cho các số thực dương a, b, c . Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực x > 0 :

co

1
1
1
2
+
+
= .
a+ x b+ x c+ x x

an

Câu III.
1) Cho hàm số f : [ 0;1] → [ 0;1] thỏa mãn:

th

f ( x) − f ( y ) < sin x − sin y , ∀x, y ∈ [ 0;1] , x ≠ y .

Giả sử hàm f ( x) khả vi trên ñoạn [ 0;1] và f ′(0) f ′(1) < 0 .

du
on

2)


g

Chứng minh rằng tồn tại duy nhất x0 ∈ [ 0;1] ñể f ( x0 ) = x0 .

Chứng minh rằng tồn tại c ∈ ( 0;1) sao cho f ′ ( c ) = 0 .
Câu IV.

Chứng minh rằng

cu

2)

u



1)



sin x 2dx > 0 .

0

Hàm f ( x) khả tích trên đoạn [ 0;1] và

[ a, b] ⊂ [ 0;1]

1


∫ f ( x)dx > 0 . Chứng minh rằng tồn tại đoạn
0

mà trên đó f ( x) > 0 .

Câu V.

Cho 2 nửa ñưởng thẳng chéo nhau Ax, By và AB = a (a > 0) là đoạn vng góc chung.
Góc giữa Ax, By bằng 30o. Hai điểm C, D lần lượt chạy trên Ax và By sao cho tổng
AC + BD = d (d > 0) khơng đổi. Xác định vị trí của các điểm C, D sao cho thể tích tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
***

1

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 2
Câu I.
Cho dãy số {un } ñược xác ñịnh bởi u1 = 1 , un+1 = 2011un2 + un .
Tìm giới hạn:

u u
u 
lim  1 + 2 + … + n  .
n →∞ u
un +1 

 2 u3

.c
om

Câu II.
1) Giả sử hàm f ( x) xác ñịnh và liên tục trên ℝ và f ( f ( x) ) = x , ∀x ∈ ℝ .

Chứng minh rằng tồn tại x0 ∈ ℝ sao cho f ( x0 ) = x0 .

ng

Tìm tất cả các hàm liên tục thỏa mãn f ( x ) = f ( sin x ) , ∀x ∈ ℝ .

Câu III.
2012

2011

1)

So sánh hai số 20122011

2)

Giả sử hàm f : ( a, b ) → ℝ là hàm khả vi liên tục, và với mọi x, y ∈ ( a, b ) , tồn tại

.

th


an

và 20112012

co

2)

f ( y ) − f ( x)
= f ′( z ) . Chứng minh rằng hoặc f lồi nghiêm ngặt
y−x
hoặc f lõm nghiêm ngặt trong ( a, b ) .

Câu IV.

du
on

g

duy nhất z mà

u

Trong phịng có 6 người, cứ 3 người thì có ít nhất 2 người quen nhau. Chứng minh rằng

cu

có 3 người đơi một quen nhau.


Câu V.
Cho số nguyên dương n . Chứng minh bất ñẳng thức:
1  
1 
 1 
1 +  1 + 2 … 1 + n  < 3 .
 2  2   2 
***

2

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 3
Câu I.
Cho phương trình x + 1 − m − x = 1
(1).
1) Giải phương trình (1) khi m = 4 .
2) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.

.c
om

Câu II.
1) Cho hàm f khả vi liên tục hai lần trên ñoạn [ a, b ] , ∃ c ∈ ( a, b ) , f (a ) = f (b) = f (c) .

Chứng minh rằng tồn tại x0 ∈ ( a, b ) sao cho f ( x0 ) + f ′′ ( x0 ) = 2 f ′ ( x0 ) .


2) Tìm tất cả các hàm f ( x) khả vi hai lần trên ℝ sao cho f ′ ( x ) f ′′ ( x ) = 0 , ∀x ∈ ℝ .

x≠0
x=0

co

1
 2
 x sin
Cho hàm số ϕ ( x ) = 
x
0

ng

Câu III.

an

1) Chứng minh rằng hàm ϕ ( x) khả vi tại ñiểm x = 0 .

g

th

2) Giả sử f ( x) khả vi tại ñiểm x = 0 . Tính đạo hàm của f (ϕ ( x ) ) tại ñiểm x = 0 .

du

on

Câu IV.


1 
Giả sử hàm f : ( −a, a ) \ {0} → ( 0, +∞ ) thỏa mãn lim  f ( x) +
= 2.
x→0
f ( x) 

Chứng minh rằng lim f ( x) = 1 .

1)

x →0

u

Chứng minh rằng với mỗi t ≥ 0 , phương trình x 3 + tx − 8 = 0 ln có nghiệm

cu

2)

7

dương duy nhất, ký hiệu là x (t ) . Tính tích phân I = ∫ ( x(t ) ) dt .
2


0

Câu V.
Trong phịng có 9 người, bất kì 3 người nào cũng có 2 người quen nhau. Chứng minh
rằng có 4 người đơi một quen nhau.
***

3

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 4
Câu I.
π
2

1) Tính I = ∫
0

dx
1 + ( tan x )

2

.

2) Tìm tất cả các hàm liên tục f : ℝ → ℝ thỏa mãn:


.c
om

f ( x) f ( x + 1) + f ( x + 1) + 1 = 0 .
Câu II.
Giả sử x1 , x2 ,… , xn là các nghiệm phức của phương trình x n + x n −1 + … + x + 1 = 0 .
n

1

∑ 1− x
k =1

.

k

ng

Tính

co

Câu III.
1) Tìm tất cả các hàm số dương f ( x) khả vi liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ñiều kiện:
2

Câu IV.

du

on

g

th

an

 f ′( x) 
f (1) = ef (0) và ∫ 
 dx ≤ 1 .
f ( x ) 
0
2) Tìm tất cả các hàm khả vi f : ℝ → ( 0; +∞ ) thỏa mãn f ′( x) = f ( f ( x) ) , ∀x ∈ ℝ .
1

Trên mặt phẳng Oxy cho 3 điểm khơng thẳng hàng A, B, C. Biết OA=1, OB=2, OC=3.

cu

u

Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC khơng lớn hơn 5.
Câu V.

Cho các số thực phân biệt k1 , k2 ,… , kn . Chứng minh rằng:
a1 sin ( k1 x ) + a2 sin ( k2 x ) + … + an sin ( kn x ) = 0 , ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi a1 = a2 = … = an .

***


4

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 5
Câu I.
 π4

n


1) Tính lim  n ∫ ( tan x ) dx 
n →∞
 0




.c
om

2) Tìm hàm f : [ 0;1] → [ 0;1] thỏa mãn f ( x1 ) − f ( x2 ) ≥ x1 − x2 , ∀x1 , x2 ∈ [ 0;1] .
Câu II.
1) Cho hàm f ( x) khả vi trên ñoạn [ a, b ] và thỏa mãn ñiều kiện f (a ) = f (b) = 0 ,

f ( x) ≠ 0 , ∀x ∈ ( a, b ) . Chứng minh rằng tồn tại dãy { xn } , xn ∈ ( a, b ) sao cho:

(


)

e − 1 f ( xn )
un

1+ 1+ u

an

2) Cho dãy {un } : u0 = 3 , un+1 =

n

th

Câu III.

25

g

1) Số nào lớn hơn trong hai số sau:

= 2011 .

ng

n →∞


f ′ ( xn )

co

lim



2
n

. Tìm lim ( 2n un ) .

n 

n →∞

∏ 1 − 365  và
n =1

1
.
2

cu

Câu IV.

f ′′ ( x ) = e x f ( x ) , ∀x ∈ ℝ .


u

du
on

2) Tìm tất cả các hàm f ( x) khả vi cấp hai trên [ a, b ] thỏa mãn f (a ) = f (b) = 0 và:

Trong phịng có 100 người, mỗi người quen với ít nhất 67 người khác. Chứng minh rằng,
trong phịng phải có 4 người từng đơi một quen nhau.
Câu V.
Giải hệ phương trình:

 x1 + 2 x2 + 3x3 + … + nxn = a1
 x + 2 x + 3 x + … + nx = a
 2
3
4
1
2

…
 xn + 2 x1 + 3 x2 + … + nxn −1 = an
***

5

CuuDuongThanCong.com

/>


ðề số 6
Câu I.

u0 = u1 = 1
Cho dãy {un } ñược xác ñịnh như sau: 
un + 2 = un +1 + un
1. Chứng minh rằng {un } là dãy tăng.

(n ∈ ℕ)

2. Chứng minh rằng {un } có giới hạn hữu hạn khi n → ∞ . Tìm lim un .
n →∞

du
on

g

th

an

co

ng

.c
om

Câu II.

1) Có tồn tại hay khơng một ña thức P ( x) thỏa mãn P ( x) > P′′( x ) và P′( x) > P′′( x ) ,
với mọi x ∈ ℝ .
2) Biết rằng đa thức Q( x) có tính chất Q( x) > Q′( x) , với mọi x ∈ ℝ . Chứng minh
rằng Q ( x ) > 0 , với mọi x ∈ ℝ .
Câu III.
f ( x) + f ( y )
Cho phương trình hàm: f ( x + y ) =
(1)
1 − f ( x) f ( y )
1) Chứng minh rằng hàm f ( x) = tan(cx ) , c là hằng số, thỏa mãn phương trình (1),
 1 1
∀x, y ∈  − ,  .
 2 2
 1 1
2) Tìm tất cả các f ( x) hàm khả vi trên  − ,  thỏa mãn phương trình (1).
 2 2
Câu IV.
1) Với mỗi n ∈ ℕ , đặt S n là diện tích tam giác cong tạo bởi các ñường:
x = 0 , y = 1, y = x n .

Tính lim Sn .
n →∞

cu

u

2) Cho các số thực p, q > 1 thỏa mãn

1 1

+ = 1 . Chứng minh rằng:
p q

ab ≤

a p bq
+ .
p q

Câu V.
Giải hệ phương trình:

a

 x1 + x2 + … + xn −1 + xn = 2004

a + x1

x2 + … + xn −1 + xn =

20052 − 1


………… ……

a + x1 + … + xn −1

xn =

2005n − 1

***

6

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 7
Câu I.
1) Cho hàm số f ( x) xác ñịnh và liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn:

xf ( y ) + yf ( x) ≤ 1 , ∀x, y ∈ [ 0;1]

π

1

Chứng minh rằng:

∫ f ( x)dx ≤ 4 .
0

2) Cho các số thực dương p, q thỏa mãn p + q < 1 và dãy số {un }n∈ℕ khơng âm thỏa

.c
om

mãn điều kiện un + 2 ≤ pun +1 + qun , với mọi n ∈ ℕ . Chứng minh rằng dãy {un }n∈ℕ
hội tụ và tìm giới hạn của dãy đó.


Câu II.
Cho f ( x) = a1 sin ( b1 x ) + a2 sin ( b2 x ) + … + an sin ( bn x )

ng

1) Chứng minh phương trình f ( x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( 0; 2π ) .

co

2) Giả sử f ( x) ≤ sin x , ∀x ∈ ( −1;1) . Chứng minh rằng: a1b1 + a2b2 + … + an bn ≤ 1 .

an

Câu III.

1) Tìm x > 0 sao cho lim x + x + x + … + x = x
n →∞

( n dấu căn).

th

n roots

g

2) Tìm tất cả các hàm liên tục f : ℝ → ℝ thỏa mãn f ( x ) = f ( 2 x + 2 ) , ∀x ∈ ℝ .

du

on

Câu IV.
Trong mặt phẳng cho 2011 ñiểm sao cho cứ 3 điểm bất kì có ít nhất 2 điểm cách

nhau một khoảng khơng vượt q 1. Chứng minh rằng : tồn tại một hình trịn bán

cu

u

kính bằng 1 chứa ít nhất 1006 điểm.
Câu V.

Chứng minh rằng bất ñẳng thức sau ñúng với mọi n ∈ ℕ* :
2
4n + 3
n n < 1 + 2 +… + n <
n.
3
6
***

7

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 8

Câu I.
1 + 22 + 33 + … + n n
.
n →∞
nn
1
dx
2) Tính tích phân: I = ∫ x
.
2
e
+
1
x
+
1
−1

1) Tìm giới hạn: lim

(

)(

)

Câu II.
a
1
503

+
+
= 0.
n + 2 n +1 n

.c
om

1) Cho số nguyên dương n và số thực a thỏa mãn

1
.
2012
2) Cho hàm số f ( x) xác ñịnh và khả vi cấp hai trên ℝ , thỏa mãn ñiều kiện
f ( x ) + f ′′( x ) ≥ 0 , với mọi x ∈ ℝ .
Chứng minh rằng:
f ( x) + f ( x + π ) ≥ 0 , với mọi x ∈ ℝ .

co

ng

Chứng minh rằng: a ≤

Câu III.

∀x ∈ ℝ
∀x, y ∈ ℝ

th


an

 f ( x) ≥ e2011x
Tìm tất cả các hàm f ( x) thỏa mãn: 
 f ( x + y ) ≥ f ( x) f ( y )

g

Câu IV.

du
on

Cho hàm liên tục f : [ 0;1] → [ 0;1] . ðặt

1

∫ f ( x)dx = a . Chứng minh rằng:
0

x

1

∫ F ( x)dx ≤ a −

cu

2)


u

1) F ( x ) ≤ x và F ( x ) ≤ a , với F ( x) = ∫ f ( x)dx .

0

0

2

a
.
2

1

a2
≤ xf ( x)dx .
2 ∫0

3)

1

∫ xf ( x)dx ≤ a −

4)

0


a2
. ðẳng thức xảy ra khi nào?
2

Câu V.
Cho hình bình hành ABCD, kẻ 17 đường thẳng sao cho mỗi đường thẳng chia ABCD
thành hai hình thang có tỉ số diện tích bằng 1/3 . Chứng minh rằng, trong 17 ñường thẳng

ñó có 5 ñường thẳng ñồng quy.
***

8

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 9
Câu I.
n

1) Tính: lim ∫
n→∞

e− x


x
n


dx .

1+ e
2) ℚ là tập hợp số hữu tỉ. Tìm tất cả các hàm liên tục f : [ a, b ] → [ a, b ] , thỏa mãn:
0

f ( x) = 0 , với mọi x ∈ ℚ ∩ [ a, b ] .

Chứng minh rằng ∃c ∈ ( 0;1) sao cho f ′(c) = c .

.c
om

Câu II.
1) Cho hàm f ( x) khả vi trên [ 0;1] , f ′(0) = 1 , f ′(1) = 0 .

du
on

g

th

an

co

ng


2) Hàm ϕ ( x) khả vi cấp hai trên [ 0; +∞ ) . Biết rằng ϕ ( x ) > 0 , ϕ ′( x) > 0 và
ϕ ( x)ϕ ′′( x)
ϕ ′( x)
≤ 2 , ∀x ∈ [ 0; +∞ ) . Chứng minh rằng lim
=0.
2
2
x →+∞
(ϕ ′( x) )
(ϕ ( x ) )
Câu III.
1) Giải hệ phương trình:
 xyz = x + y + z
 yzt = y + z + t


 ztx = z + t + x
txy = t + x + y
1
3
2) Cho hàm liên tục f : [ 0;1] → [1; 2] thỏa mãn ∫ f ( x)dx = .
2
0
1

Chứng minh rằng:

dx

3


∫ f ( x) < 4 .

cu

Câu IV.

u

0

Cho một bàn cờ quốc tế 8 x 8 . Hỏi rằng quân mã có thể ñi nước ñầu tiên từ ô

dưới cùng bên trái và kết thúc ở ô trên cùng bên phải hay không ? (Với điều kiện nó phải
đi qua tất cả các ô trên bàn cờ và mỗi ô chỉ ñi qua ñúng một lần)
Câu V.

Chứng minh rằng mọi ña giác bất kì đều có 2 cạnh mà tỉ số độ dài giữa chúng
1 
nằm trong khoảng  ; 2  .
2 
***

9

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 10

Câu I.

Cho dãy { xn }n∈ℕ* ñược xác ñịnh bởi công thức truy hồi xn +1 = xn2 − 2 , với x1 = 5 .

1) Tìm giới hạn lim

n →∞

xn +1
.
x1 x2 … xn

1

1
1
2) Tìm giới hạn lim  +
+… +
.
n →∞ x
x1 x2 … xn 
 1 x1 x2

π

.c
om

Câu II.


(n ∈ ℕ ) .

sin nx
sin x
0

1) Tính tích phân I n = ∫

*

2) Cho hàm f ( x) khả vi trên ñoạn [ 0;1] thỏa mãn f (0) = 0 , f (1) = 1 .

ng

Chứng minh rằng với mọi k1 > 0 , k2 > 0 , tồn tại x1 , x2 ∈ [ 0;1] sao cho:

co

k1
k2
+
= k1 + k 2 .
f '( x1 ) f '( x2 )

an

Câu III.
Tìm số α lớn nhất và số β nhỏ nhất ñể:

n +α


 1
≤ e ≤ 1 + 
 n

th

 1
1 + 
 n

.

g

Câu IV.

n+ β

du
on

Một nền nhà hình chữ nhật được lát kín bởi 2 loại gạch có kích thớc 1 x 4 và 2 x 2. Người
ta dỡ gạch lên và không may làm vỡ mất 1 viên 2 x 2. Họ thay viên bị vỡ bởi viên 1 x 4

u

rồi tiến hành lát lại sàn nhà. Hỏi bây giờ có thể lát kín nền nhà được hay khơng?

cu


Câu V.
Cho n số thực a1 , a2 ,… , an thỏa mãn 0 ≤ ak ≤ 1 , với mọi k = 1, 2,… , n .
Chứng minh rằng:
2
(1 + a1 + a2 + … + an ) ≥ 4 a12 + a22 + … + an2 .

(

)

***

10

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 11
Câu I.
Cho hệ phương trình:

 x2 + y2 + z = a
 2
2
x + y + z = a
x + y2 + z2 = a



.c
om

1) Giải hệ khi a = 1 .
2) Tìm a để hệ đã cho có đúng 1 nghiệm.
Câu II.
1) Giả sử f ( x) khả vi liên tục trên khoảng ( a, b ) . Liệu có thể chắc chắn rằng với
mọi x ∈ ( a, b ) , tồn tại x1 , x2 ∈ ( a, b ) , x1 ≠ x2 sao cho: f ′(c) =

f ( x2 ) − f ( x1 )
x2 − x1

co

ng

hay không?
2) Cho f ( x) là một ña thức bậc n thỏa mãn f ( x) ≥ 0 , ∀x ∈ ℝ . Chứng minh rằng:
f ( x) + f ′( x) + f ′′( x) + … + f ( n ) ( x) ≥ 0 , ∀x ∈ ℝ .

du
on

g

th

an

Câu III.

1) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn các tính chất:
i.
0 < f ( x ) < 1 , ∀x > 0 ;
1
ii.
f ( x + h) (1 − f ( x) ) ≥ , ∀h > 0 .
4
Tính lim f ( x) .
x →+∞

π

1 π 
2) Chứng minh rằng ∫ x ( tan x ) dx >
 
n+2 4 
0
n

n+ 2

(n ∈ ℕ ) .
*

cu

u

4


Câu IV.
Trong quốc hội một nước, mỗi nghị sĩ đều có khơng q 3 kẻ thù.
Chứng minh rằng có thể chia quốc hội thành 2 viện sao cho trong mỗi viện, mỗi nghị sĩ
đều có khơng q 1 kẻ thù.
Câu V.
Chứng minh rằng:

1
1
1
+
+… +
> 1 , ∀n ∈ ℕ .
n +1 n + 2
3n + 1
***

11

CuuDuongThanCong.com

/>

ðề số 12
Câu I.
π

(

2


)

1) Tính tích phân: I = ∫ cos 2 (cos x) + sin 2 (sin x) dx .
0

2) Tìm tất cả các hàm số f : ℝ → ℝ thỏa mãn:

f ( x) = max { xy − f ( y )} , ∀x ∈ ℝ .
y∈ℝ

.c
om

Câu II.
1) Cho f là một hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ñiều kiện f (0) = f (1) .

ng

1 

Chứng minh rằng tồn tại một số c ∈ [ 0;1] sao cho f (c) = f  c +
.
2011 

2) Cho H là tập hợp các hàm số f ( x) có đạo hàm đến cấp 2 liên tục trên ñoạn [0,1]
thỏa mãn ñiều kiện f (0) = f (1) = 0 , f ′(0) = 1 .
1

∫ ( f ′′( x) )


2

dx , với f ( x) ∈ H .

an

0

co

Tìm giá trị nhỏ nhất của

Câu III.
Cho dãy số { xn } thỏa mãn 0 < x0 < x1 và:

)

th

(

(

)

1 + xn 1 + xn −1 xn +1 = 1 + xn −1 1 + xn xn +1 , ∀n ∈ ℕ* .

du
on


g

CMR: { xn } hội tụ khi n → +∞ . Tìm lim xn .
n →+∞

cu

u

Câu IV.
Giải hệ phương trình:


log 3 x +

log y +
3


( log3 x − 1)

y
+1
3
2
( log3 y − 1) + 1 = 3x + 1
2

+1 =


Câu V.
Cho một ña giác lồi P có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn
1
bán kính
mà đa giác P nằm trọn trong ñó.
4

***

12

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

Hướng dẫn giải – ðáp số
ðề số 1
Câu I.

x
1
≤ .
2
1+ x
2
g ( x) = f ( x) − x , g ′( x) = f ′( x) − 1 < 0 .


1) f ′( x) =

lim g ( x ) = +∞ , g (0) < 0

x →−∞

.c
om

Suy ra phương trình g ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất.

2) Gọi α là nghiệm duy nhất của phương trình f ( x) = x .

Áp dụng Lagrange, ∃c : un +1 − α = f ( un ) − f (α ) = f ′ ( c ) un − α ≤

1
1
1
un − α ≤ 2 un −1 − α ≤ … ≤ n u1 − α .
2
2
2

ng

Khi đó, un +1 − α ≤

1
un − α .

2

1
u1 − α = 0 , theo nguyên lí kẹp, lim un +1 − α = 0 . Vậy {un } hội tụ, lim un = α .
n →∞ 2 n
n →∞
n →∞

an

co

Mà lim

du
on

g

th

Câu II.
1
1
1
2
x
x
x
a

b
c
+
+
= ⇔
+
+
=2⇔
+
+
=1.
a+ x b+ x c+ x x
a+ x b+ x c+ x
a+ x b+ x c+ x
a
b
c
Xét hàm f ( x) =
+
+
−1
( x ≥ 0) .
a+ x b+ x c+ x
f ′( x) < 0 , f (0) = 2 > 0 , lim f ( x) = −1 < 0 .
x →+∞

cu

u


Suy ra phương trình f ( x) = 0 có nghiệm dương duy nhất.
Phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm dương.
Câu III.
1) Dễ chứng minh sin x − sin y < x − y .

Khi đó, f ( x) − f ( y ) < x − y , suy ra f liên tục trên [ a, b ] .
Giải tiếp như bài toán 22 - Hàm liên tục.

2) Giả sử f ′(0) > 0 (nếu f ′(0) < 0 , thay f ( x) bởi f (− x ) ).
Khi đó, f ′(1) < 0 . Vì f liên tục trên [ 0;1] nên ∃x0 ∈ [ 0;1] : f ( x0 ) = max f ( x) .
[ 0;1]

Vì f ′(0) = lim+
x →0

f ( x) − f (0)
> 0 nên f ( x ) > f (0) với x > 0 đủ nhỏ, do đó x0 ≠ 0 .
x

1

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
f (1) − f ( x)
< 0 nên f (1) < f ( x ) với t = 1 − x > 0 ñủ nhỏ, do đó x0 ≠ 1 .
1− x

Vậy x0 ∈ ( 0;1) là điểm cực đại, khi đó f ′ ( x0 ) = 0 .

Vì f ′(1) = lim−
x →1

Chú ý: vì f ′( x ) có thể khơng liên tục trên [ 0;1] nên không thể sử dụng ngay ñịnh lý
Bolzano-Cauchy ñể kết luận tồn tại c ∈ ( 0;1) sao cho f ′ ( c ) = 0 .

Câu IV.




sin x 2 dx =

0

1
2



π

sin y
1  sin y
sin y 
dy =  ∫
dy + ∫
dy 


2  0 y
y
y
π



0

ðổi biến z = y − π trong tích phân thứ hai:





π


0

π
π
 1π
 1
1  sin y
sin y
sin x dx =  ∫
dy − ∫
dy  = ∫ sin y 




2  0 y
y +π
0
 20
 y
2

 1
Rõ ràng sin y 

 y


1
y +π

ng

Suy ra

π

sin y
sin z
dy = − ∫
dz ,
y

z +π
0

1
y +π

i −1
i
≤ ξi ≤ ,
n
n

g

th

1

1 n
f ( ξi ) = ∫ f ( x)dx .

n →∞ n
i =1
0

an

2) Vì f ( x) khả tích trên [ 0;1] nên với cách chọn tùy ý các điểm ξi mà

thì lim



 dy .



 > 0 , với mọi y ∈ ( 0; π ) , suy ra ñpcm.


co



.c
om

1) ðổi biến y = x 2 , ta có

điểm ξi ,

du
on

Nếu trên mọi ñoạn [ a, b ] ⊂ [ 0;1] ñều tồn tại x để f ( x) ≤ 0 , thì ta có thể tìm được các
i −1
i
≤ ξi ≤ để f (ξ i ) ≤ 0 , khi đó
n
n


1



f ( x)dx =

0

cu

u

thiết. Vậy tồn tại ñoạn [ a, b ] ⊂ [ 0;1] mà trên đó f ( x) > 0 .

1 n
∑ f (ξi ) ≤ 0 , mâu thuẫn giả
n i =1

Câu V.
Qua A kẻ nửa ñường thẳng Az || By. Kẻ CH vng góc với Az (H ∈ Az).
AB ⊥ AC, AB ⊥ AH ⇒ AB ⊥ CH
CH ⊥ AB, CH ⊥ AH ⇒ CH ⊥ mp(ABH) ⇒ CH ⊥ mp(ABD)
Thể tích tứ diện ABCD: V = 1/3 CH . S(ABD),
Mà CH = AC sin30o = 1/2 AC,
S(ABD) = 1/2 AB.BD
Suy ra V = 1/12 AB.AC.BD ≤ 1/12 a.
Vmax khi AC = BD =

d2
ad 2

=
.
4
48

d
.
2
***

2

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 2
Câu I.
2
n

un
u
=
un +1 unun+1

u

1 1
1 
u1 u2
+ +… n =
 −
.
u2 u3
un +1 2011  u1 un+1 

{un } là dãy tăng, không bị chặn trên,

lim un = +∞ .
n →∞

.c
om



un +1 − un
1 1
1 
= 2011 =
 −

unun +1
2011  un un+1 

ng


u u
u 
1
1
=
.
Vậy lim  1 + 2 + … + n  =
n →∞ u
un+1  2011u1 2011
 2 u3
Câu II.
1) Giả sử f ( x) ≠ x , ∀x ∈ ℝ .

Do f liên tục trên ℝ nên hoặc f ( x) > x , ∀x ∈ ℝ , hoặc f ( x) < x , ∀x ∈ ℝ .
Nếu f ( x) > x , ∀x ∈ ℝ thì f ( f ( x) ) > f ( x) > x , mâu thuẫn giả thiết.

-

Nếu f ( x) < x , ∀x ∈ ℝ thì f ( f ( x) ) < f ( x) < x , mâu thuẫn giả thiết.

co

-

an

Vậy tồn tại x0 ∈ ℝ sao cho f ( x0 ) = x0 .

2) Xét dãy { xn }n= 0 ñược xác ñịnh bởi xn+1 = sin xn với x0 là số thực tùy ý.


th



g

Khi đó, f ( xn ) = f ( x0 ) , với mọi n ∈ ℕ .

du
on

- Nếu 0 ≤ x1 ≤ 1 , thì { xn } là dãy khơng tăng, bị chặn dưới bởi 0, do đó hội tụ.
ðặt lim xn = L ∈ [ 0;1] , thì L = sin L ⇒ L = 0 . Vậy f ( x0 ) = lim f ( xn ) = f (0) .
n →∞

n →∞

- Nếu 0 > x1 ≥ −1 , thì { xn } là dãy tăng, bị chặn trên bởi 0, và cũng hội tụ về 0,

u

suy ra f ( x0 ) = lim f ( xn ) = f (0) .

cu

n →∞

Vậy f là hàm hằng.
Câu III.
1) Ta sẽ chứng minh: 20122011 > 20112012 .

Lơgarit hóa 2 lần cả 2 vế, bđt cần chứng minh tương ñương với:
2012

2011

ln ( ln 2012 ) + 2012 ln 2011 > ln ( ln 2011) + 2011ln 2012 .
Do y = ln x là hàm tăng trên ( 0; +∞ ) nên ln ( ln 2012 ) > ln ( ln 2011) .
ln x
1 − ln x
, f ′( x) =
< 0 , với mọi x > e ,
x
x2
suy ra f là hàm giảm trên ( e; +∞ ) ,

Xét hàm f ( x) =

3

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
ln 2011 ln 2012
>
⇒ 2012 ln 2011 > 2011ln 2012 .
2011
2012

Từ đó suy ra đpcm.

do ñó

2) Phản chứng. Giả sử ngược lại, khi ñó tồn tại một ñường thẳng cắt ñồ thị của hàm
f ( x) tại 3 ñiểm phân biệt A = (α , f (α ) ) , B = ( β , f ( β ) ) , C = ( γ , f (γ ) ) với
a <α <γ < β < b.

Áp dụng ñịnh lý Lagrange trên các ñoạn [α , γ ] và [γ , β ] ta có mâu thuẫn.
f (γ ) − f (α ) f ( β ) − f (γ )
)
=
γ −α
β −γ

.c
om

(Lưu ý rằng

Câu V.

du
on

g

th

an


co

ng

Câu IV.
Biểu thị 6 người bằng 6 ñiểm trên mặt phẳng và quan hệ giữa họ bằng các ñoạn
thẳng. Nếu 2 người quen nhau đoạn nối màu đỏ, khơng quen ñoạn nối màu xanh. Bất cứ
tam giác nào cũng có cạnh màu ñỏ (*). Ta cần chứng minh tồn tại một tam giác có 3 cạnh
cùng màu đỏ.
Mỗi điểm là ñầu mút của 5 ñoạn, mỗi ñoạn màu xanh hoặc ñỏ, theo nguyên lí
Dirichlet, mỗi ñiểm là mút của ít nhất 3 đoạn cùng màu. Khơng mất tổng qt, giả sử A là
ñầu mút của 3 ñoạn cùng màu AB,AC,AD.
- Nếu cả 3 ñoạn AB,AC,AD cùng màu ñỏ. Theo (*) thì tam giác BCD có cạnh đỏ,
giả sử là BC, khi đó tam giác ABC có 3 cạnh cùng màu ñỏ.
- Nếu cả 3 ñoạn AB,AC,AD cùng màu xanh thì từ (*) suy ra tam giác BCD có 3
cạnh cùng đỏ.
Tóm lại, ln có một tam giác có 3 cạnh cùng màu ñỏ (ñpcm).

cu

u

1 
1 
1 

BðT cần chứng minh tương ñương với: 1 + 2 1 + 3 … 1 + n  < 2 .
 2  2   2 
1

Áp dụng bñt 1 − x <
với x > 0 , ta có :
1+ x
1 
1 
1 
1

1 + 2 1 + 3 … 1 + n  <
 2   2   2   1 − 1   1 − 1 …  1 − 1 


2 
3 
n 
 2  2   2 

(1)

Áp dụng bñt (1 − x )(1 − y ) > 1 − x − y ta có:
1 
1 
1 
1 1
1

1 1
1 − 2 1 − 3 … 1 − n  > 1 − 2 − 3 − … − n = 1 −  − n
2 2
2

 2  2   2 
2 2

 1 1 1
= + n > .
2
 2 2

Kết hợp (1) và (2) ñược ñpcm.
***

4

CuuDuongThanCong.com

/>
(2)


Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 3
Câu I.
1) Khi m = 4 , (1) có nghiệm duy nhất x = 3 .
2) Nếu m < 0 , (1) vô nghiệm.
Nếu m ≥ 0 , (1) có nghiệm duy nhất x =

m − 1 + 2m + 1
.

2

.c
om

Câu II.
1) Xét hàm g ( x ) = e− x f ( x ) .

g ′′( x) = e − x ( f ′′ ( x ) − 2 f ′ ( x ) + f ( x ) ) , áp dụng ñịnh lý Rolle.

2) Xét hàm g ( x) = ( f ′ ( x ) ) . Khi đó, g ′ ( x ) = 2 f ′ ( x ) f ′′ ( x ) = 0 .
2

co

ng

ðáp số: f ( x) = ax + b .

an

Câu III.
ϕ ( x) − ϕ (0)
1
1
1) lim
= lim x sin = 0 (vì sin ≤ 1 ).
x→0
x


0
x−0
x
x

g

th

1
1


f  x 2 sin  − f (0)
f  x 2 sin  − f (0)
1
x
x
= 
= 
x sin
1
x
x
x 2 sin
x

du
on


x

Suy ra lim

f (ϕ ( x ) ) − f (ϕ ( 0 ) )

ðáp số: 0.

u

2)

f (ϕ ( x ) ) − f (ϕ ( 0 ) )

x→0

x→0

1
= 0.
x

cu

x

= f ′(0) lim xsin

Câu IV.


1) ðặt h( x) = f ( x ) − 1 , g ( x) =

1
−1.
f ( x)

Ta có lim ( h( x) + g ( x) ) = 0 , lim h( x) g ( x) = 0 , suy ra lim ( h( x) 2 + g ( x )2 ) = 0 .
x→0

x→0

x→0

Do đó, lim h( x) = lim g ( x ) = 0 . Vậy lim f ( x) = 1 .
x→0

x →0

2) t = 0 ⇒ x = 2 ,

x→0

t = 7 ⇒ x =1

1
 8 − x3  2
31
2
3
ðổi biến, I = ∫ ( x(t ) ) dt = ∫ x 2 d 

 = ∫ ( 2 x + 8 )dx = .
2
 x  1
0
2
7

5

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
Câu V.

cu

u

du
on

g

th

an


co

ng

.c
om

Biểu thị 9 người bằng 9 ñiểm trên mặt phẳng và quan hệ giữa họ bằng các ñoạn
thẳng. Nếu 2 người quen nhau ñoạn nối màu đỏ, khơng quen đoạn nối màu xanh. Bất cứ
tam giác nào cũng có cạnh màu đỏ (*). Ta cần chứng minh có 1 tứ giác mà các cạnh và
các đường chéo của nó đều màu đỏ.
Xét 2 khả năng:
- Có 1 đỉnh A là đầu mút của ít nhất 4 ñoạn màu xanh, giả sử là AB,AC,AD,AE.
Theo (*), tứ giác BCDE là tứ giác phải tìm.
- Mọi đỉnh ñều là mút của nhiều nhất 3 cạnh màu xanh. Nhưng khơng thể cả 9 đỉnh
9⋅3
đều là mút của đúng 3 cạnh xanh, vì nếu vậy thì số đoạn đếm được là
khơng phải là
2
số ngun, vơ lí. Do đó, phải có 1 đỉnh M là mút của nhiều nhất 2 cạnh xanh, suy ra M là
mút của ít nhất 6 ñoạn ñỏ, gọi ñầu mút còn lại của 6 ñoạn đó là A,B,C,D,E,F.
Mặt khác, ln có 1 tam giác cùng màu có 3 đỉnh là 3 trong 6 điểm A,B,C,D,E,F
(chứng minh tương tự câu IV đề 2), chẳng hạn đó là tam giác ABC.
Khi đó, 4 đỉnh M,A,B,C lập nên tứ giác cần tìm.
Tóm lại, ln có 1 tứ giác mà các cạnh và các đường chéo của nó đều màu ñỏ (ñpcm).

6

CuuDuongThanCong.com


/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 4
Câu I.

π
2

− x , ta có:

π

π

2

2

I=∫
0

dx
1 + ( tan x )

2

=∫

0

π
2

dx

π

1 +  tan  − x  
2



π

1 2
1
= ∫
2 0  1 + ( tan x )


2

=∫
0

dx
1 + ( cot x )


2

π

2

+

1
1 + ( cot x )

2


π
12
dx = ∫ dx =

20
4


.c
om

1) ðổi biến t =

co

ng


2) Xem lời giải bài toán 10 – Hàm liên tục , áp dụng với a = b = c = 1 .

an

Câu II.
Gọi α ≠ 1 là 1 nghiệm phức của x n +1 = 1 , khi đó α cũng là nghiệm phức của phương
trình x n + x n −1 + … + x + 1 = 0 , và { x1 , x2 ,… , xn } = {α , α 2 ,… , α n } .
n
1
1
1 n  1
1

=∑
=
+
.


k
k
n +1− k 
2 k =1  1 − α 1 − α

k =1 1 − xk
k =1 1 − α

th


n

Vậy, S =

n
.
2

cu

Câu III.

du
on

1
1
2 − α k − α n +1− k
+
=
=1
1 − α k 1 − α n+1− k (1 − α k )(1 − α n+1− k )

( k = 1, n )

(vì α n +1 = 1 ).

u




g

Do đó, S = ∑

2

2

1
1
1
1
 f ′( x) 
 f ′( x) 
f ′( x)
f ′( x)
1) ∫ 
− 1 dx ≥ 0 ⇒ 2 ≥ ∫ 
dx
+
dx

2
dx

1

dx





f ( x) 
f ( x) 
f ( x)
f ( x)
0
0
0
0
0
1

1




0

f ′( x)
f (1)
1
dx = ln f ( x) 0 = ln
= ln e = 1 .
f ( x)
f (0)

ðẳng thức xảy ra ở (1) ⇔


f ′( x)
= 1 , ∀x ∈ [ 0;1] .
f ( x)

Từ đó tìm được hàm f ( x) = e x + c .

7

CuuDuongThanCong.com

/>
(1).


Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
2) f ′( x) = f ( f ( x) ) > 0 , nên f là hàm tăng trên ℝ .

f ( x) > 0 ⇒ f ′( x) = f ( f ( x) ) > f (0) , ∀x ∈ ℝ .
f ( x) − f (0)
= f ′(c) > f (0) .
x
Khi đó, f ( x) < xf (0) + f (0) = ( x + 1) f (0) < 0 vì x < −1 , vơ lí.

Với x < −1 , tồn tại c ∈ ( x ;0 ) sao cho

Vậy khơng tồn tại hàm f thỏa mãn đề bài.

2 , BH = 5 , CH = 10 .


ng

Khi đó, áp dụng định lý Pythagore tính được: AH =
1
1
5
HS(ABC) = V ( HABC ) ≤ HA×HB×HC= ,
3
6
3
mà HO = 1 . Do đó S(ABC) ≤ 5 .

.c
om

Câu IV.
Dựng điểm H trong không gian sao cho OH ⊥ mp(ABC) và OH = 1.

cu

u

du
on

g

th


an

co

Câu V.
Giải tương tự Bài toán 7 – Hàm khả vi

8

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 5
Câu I.
π

n +1
1
tn
n d (t )
1) I n = n ∫ ( tan x ) dx = n ∫ 2 dt =
.
t +1
n + 1 ∫0 t 2 + 1
0
0

1

4

0
1


0

1

1 n +1
1
t ( 2t )
t n +1
1
t n+ 2
2
=
+
dt
=
+
∫0 t 2 + 1 2 dt
t 2 + 1 t 2 + 1 0 ∫0 ( t 2 + 1) 2
2
( )

(t


t n+2
2

1

⇒ lim ∫

2

d ( t n +1 )
t +1
2

0

1

dt ≤ ∫

=

1

1
1
. Vậy lim I n = .
→∞
n
2

2

co

n →∞

t n+2
1 n
1
t n+ 2
dt
=
t
dt
=

lim
dt = 0
2
n →∞ ∫
2
(2t )2
4 ∫0
4 ( n + 1)
0
0 ( t + 1)

1

+ 1)


.c
om



d ( t n+1 )

ng

1

n

an

2) Xem lời giải bài tốn 4, đề thi KSTN 1999.

1
n

e −1
= 1 ⇒ lim
n →∞
1
n
n

(


1
n

)

e −1

= 1 , ta chứng minh tồn tại dãy { xn } , xn ∈ ( a, b ) sao cho

du
on

n →∞

g

1) lim

th

Câu II.

f ′ ( xn ) 2011
2011
=
⇔ f ′ ( xn ) −
f ( xn ) = 0
f ( xn )
n
n


cu

u

(Bài liên quan ñến hàm dạng f ′ ( x ) + P ( x) f ( x) = 0 )
Xét hàm g n ( x) = e



2011
x
n

f ( x) , khi đó g n ( a ) = g n ( b ) = 0 . Áp dụng ñịnh lý Rolle với mỗi

hàm g n ( x ) , thu ñược dãy { xn } thỏa mãn đề bài.
2) Sử dụng biến đổi

cơng thức un = tan

tan x
1 + 1 + ( tan x )

π
3⋅ 2

n

2


=

sin x
x
= tan và phép quy nạp ñể chứng minh
1 + cos x
2

. Khi đó, lim ( 2n un ) =
n →∞

π
3

.

9

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
Câu III.
1) Áp dụng bñt Cô-si (AM-GM):
25

 25 

n 
25 ⋅ 26 

1−
25



25


n

  n =1  365  
2  = 1 − 13 
1


=
1


 




365  
25


n =1 
 25 ⋅ 365   365 






Theo nhị thức Newton:

13 
13
132 25 ⋅ 24 1

⋅ 25 +

< .
1 −
 ≤ 1−
365
3652
2
2
 365 
25
n  1

Suy ra ∏ 1 −
< .
365  2

n =1 

.c
om

25

2) Do tính liên tục nên ∃x1 , x2 ∈ [ a, b ] sao cho f ( x1 ) = max f ( x) , f ( x2 ) = min f ( x) .

Có f (a ) = f (b) = 0 , nên f ( x1 ) ≥ 0 và f ( x2 ) ≤ 0 .

[ a ,b ]

ng

[ a ,b ]

Nếu f ( x1 ) > 0 thì x1 ∈ ( a, b ) , khi ñó x1 là ñiểm cực ñại ⇒ f ′′( x1 ) < 0 < e x1 f ( x1 ) , vơ lí.

an

Do đó, f ( x1 ) = f ( x2 ) = 0 . Vậy f ( x ) ≡ 0 .

co

Nếu f ( x2 ) < 0 thì x2 ∈ ( a, b ) , khi đó x2 là ñiểm cực tiểu ⇒ f ′′( x2 ) > 0 > e x2 f ( x2 ) , vơ lí.

cu

u


du
on

g

th

Câu IV.
Mỗi người trong phịng khơng quen nhiều nhất là 100 – 67 – 1 = 32 người.
Xét 1 người là A, mời tất cả những ai không quen A ra ngồi phịng. Trong phịng cịn ít
nhất 100 – 32 = 68 người, trong đó chọn lấy 1 người gọi là B. Mời tiếp những ai không
quen B ra ngồi, phịng cịn ít nhất 68 – 32 = 36 người, chọn 1 người gọi là C. Mời nốt
những ai khơng quen C ra ngồi, cịn ít nhất 36 – 32 = 4 người trong phịng, tức là ngồi
A,B,C vẫn cịn ít nhất 1 người nữa trong phịng lúc này, gọi là D. Bộ tứ A,B,C,D đơi một
quen nhau.
Câu V.
Cộng theo vế tất cả các phương trình của hệ được:
2 ( a1 + a2 + … + an )
x1 + x2 + … + xn =
n ( n + 1)

Lấy phương trình thứ k trừ đi phương trình thứ k + 1 (khi k = n thì lấy phương trình thứ
n trừ đi phương trình đầu), ta có:
( x1 + x2 + … xn ) − nxk = ak − ak +1
Suy ra xk =

2 ( a1 + a2 + … + an ) ak − ak +1
, k = 1, n , an +1 = a1 .


n ( n + 1)
n
***

10

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 6
Câu I.
1. Nếu un +1 < un , ∀n ≤ k thì uk +1 = uk + uk −1 < uk + uk +1 = uk + 2 .
2. un = un −1 + un − 2 < 2 un ⇒ un < 4 , ∀n ≥ 2 .

.c
om

Câu II.
1) Dễ thấy không tồn tại ña thức bậc 0,1,2 thỏa mãn ñề bài.
Xét ña thức P ( x ) bậc n ≥ 3 thỏa mãn ñiều kiện P ( x ) > P′′( x ) và P′( x) > P′′( x ) , ∀x ∈ ℝ .
Khi đó, đa thức P( x) − P′′( x) có bậc n chẵn, và đa thức P′( x ) − P′′( x ) có bậc n − 1 chẵn,
mâu thuẫn. Vậy khơng tồn tại đa thức thỏa mãn ñề bài.

2) Phản chứng. Giả sử ∃x0 ñể Q ( x0 ) < 0 . Do Q ( x) − Q′( x) > 0 , ∀x ∈ ℝ , nên bậc n của
nó là số chẵn, suy ra lim f ( x) = +∞ . Khi đó, tồn tại x1 , x2 thỏa mãn x1 < x0 < x2 và


ng

x →±∞

g ( x1 ) = g ( x2 ) = 0 . ðặt f ( x) = e − xQ ( x ) . Ta có f ( x1 ) = f ( x2 ) = 0 , áp dụng định lý Rolle,

an

co

phương trình f ′( x) = 0 ⇔ e − x ( Q′( x) − Q( x) ) = 0 ⇔ Q′( x) − Q ( x) có nghiệm.

th

Câu III.
1) Kiểm tra trực tiếp
f ( x) + f ( y )
2) f ( x + y ) =
1 − f ( x) f ( y )
f ( x) + f (0)
2
⇒ f (0) 1 + ( f ( x) ) = 0 ⇒ f (0) = 0 .
Thay y = 0 ñược f ( x) =
1 − f ( x) f (0)

du
on

g


(

)

(

)

cu

u

f (∆x) 1 + f ( x) 2
f ( x) + f (∆x)
f ( x + ∆x) − f ( x)
Mặt khác, f ( x + ∆x ) =

=
.
1 − f ( x) f (∆x)
∆x
∆x (1 − f ( x) f (∆x) )
f ′( x)
Cho ∆x → 0 , ta ñược f ′( x) = f ′(0) (1 + f ( x) 2 ) = c1 (1 + f ( x) 2 ) , ⇒
= c1 .
1 + f ( x)2
Lấy nguyên hàm 2 vế, ta có arctan f ( x) = c1 x + c2 ⇒ f ( x) = tan ( c1 x + c2 ) .
Do f (0) = 0 nên c2 = 0 . Vậy f ( x) = tan(c1 x) .
Câu IV.
1


1) S n = ∫ x n dx =
0

1
⇒ lim Sn = 0
n →∞
n +1

2) Do ( p − 1)(q − 1) = 1 nên ñồ thị (C) hàm y = x q −1 cũng chính là đồ thị hàm x = y p −1 .
b

bq
Diện tích giới hạn bởi ñường y = 0 , y = b và (C) là S1 = ∫ x dx = .
q
0
q −1

11

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
a

ap
.

p
0
Diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi ñường x = 0 , x = a , y = 0 , y = b là S = ab .
Dễ thấy S1 + S2 ≥ S , suy ra đpcm.

Diện tích giới hạn bởi đường x = 0 , x = a và (C) là S1 = ∫ y p −1dy =

Câu V.
Cộng thêm x1 + x2 + … + xi −1 vào cả 2 vế phương trình thứ i ≥ 2 , suy ra được:

a  2005i − 2005 

.
2005i 
2004

Khi đó, với 2 ≤ i ≤ n − 1 :
xi = ( x1 + x2 + … + xi ) − ( x1 + x2 + … + xi −1 )

.c
om

x1 + x2 + … + xi −1 =

a  2005i +1 − 2005 
a  2005i − 2005 
a




=
i +1
i 
i
2005 
2004
2004
 2005 
 2005
a
Và xn =
.
2004 ⋅ 2005n −1

cu

u

du
on

g

th

an

co

ng


=

12

CuuDuongThanCong.com

/>

Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55

ðề số 7
Câu I.
1) xf ( y ) + yf ( x) ≤ 1 , ∀x, y ∈ [ 0;1]

 π
Thay x = sin t , y = cos t , t ∈ 0;  , ta có:
 2
sin t ⋅ f (cos t ) + cos t ⋅ f (sin t ) ≤ 1
π
2

⇒ ∫ ( sin t ⋅ f (cos t ) + cos t ⋅ f (sin t ) ) dt ≤ 1
π

π

2


2

0

0

⇒ − ∫ f (cos t )d (cos t ) + ∫ f (sin t )d (sin t ) ≤

π

0

1

2

1

1

0

0

≥ − ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx ≤

4

co


2
1
0
2) Xem giải Bài tốn 5, Dãy số

π

ng



π

.c
om

0

du
on

g

th

an

Câu II.
1) Khơng mất tổng quát khi giả sử bi ≠ 0 , ∀i = 1, n .
a

a
a
Xét hàm F ( x) = − 1 cos ( b1 x ) − 2 cos ( b2 x ) − … − n cos ( bn x ) .
b1
b2
bn
F (0) = F (2π ) , sau đó áp dụng định lý Rolle.
2) f ′( x) = a1b1 cos ( b1 x ) + a2b2 cos ( b2 x ) + … + anbn cos ( bn x )
a1b1 + a2b2 + … + anbn = f ′(0) = lim

u

x →0

f ( x)
sin x
≤ lim
=1.
x →0
x
x

cu

Câu III.
1) x = 2 . Giải tương tự Bài toán 14, Dãy số
x
2) Xét dãy { xn } : xn +1 = n − 1 , x0 là số thực tùy ý.
2
Khi đó, f ( x0 ) = f ( xn ) , ∀n ∈ ℕ .


Chứng minh lim xn = −2 , từ đó suy ra f ( x0 ) = lim f ( xn ) = f (−2) = c , ∀x0 ∈ ℝ .
n →∞

n →∞

Kết luận: f ( x) là hàm hằng.

Câu IV.
Lấy một ñiểm A bất kì trong 2011 điểm đã cho, vẽ đường trịn C1 tâm A bán kính bằng 1.
+ Nếu tất cả các điểm đều nằm trong hình trịn C1 thì hiển nhiên có đpcm.
+ Nếu tồn tại một điểm B mà khoảng cách giữa A và B lớn hơn 1 thì ta vẽ đường trịn C2
tâm B bán kính bằng 1.

13

CuuDuongThanCong.com

/>

×