Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bộ bài tập hóa học chuyên đề CHUỖI PHẢN ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.1 KB, 19 trang )

CHỦ ĐỀ 3 : CHUỖI PHẢN ỨNG
Câu 1. NB. Để viết được các phương trình trong chuỗi phản ứng, ta
cần biết:
A. Tính chất hóa học của chất
B. Mối quan hệ giữa các hợp chất
C. Điều chế các hợp chất
D. Tất cả các đáp án trên
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 2. NB. Hoàn thành phản ứng hóa học sau:
Fe2 (SO 4 )3 + ?

� Fe(NO3 )3 + ?

A. Fe2 (SO 4 )3 + 6HNO3

� 2Fe(NO3 )3 + 3H 2SO 4

B. Fe 2 (SO 4 )3 + 3Cu(NO3 ) 2

� 2Fe(NO3 ) 3 + 3CuSO 4

C. Fe2 (SO 4 )3 + 3Ba(NO3 ) 2

� 2Fe(NO3 )3 + 3BaSO 4

D. Fe2 (SO 4 )3 + 6NH 3

� 2Fe(NO3 )3 + 2H 2SO 4

Hướng dẫn


-

Phản ứng giữa axit và muối: Axit phải tan. Các chất tạo thành
phải có ít nhất một chất kết tủa hoặc dễ bay hơi hay dễ phân hủy
hoặc axit mới yếu hơn axit tham gia.

-

Phản ứng giữa muối và muối: Hai muối tham gia phản ứng đều
tan. Sản phẩm có chất kết tủa hoặc chất khí.

Chọn C.
Câu 3. NB. Điền chất cịn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện PTHH sau:
FeCl 2 + ? � FeCl3

A. HCl
B. NaCl


C. Cl2
D. KCl
Hướng dẫn
FeCl 2 +

1
Cl 2 � FeCl3
2

Chọn C.
Câu 4. NB. Điền chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện PTHH sau:

Fe 2 (SO 4 )3 + ? � 3FeSO 4

A. H 2SO 4
B. Fe
C. Cu
D. NaOH
Hướng dẫn
Fe 2 (SO 4 )3 + Fe � 3FeSO 4

Chọn B.
Câu 5. NB. Điền chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện PTHH sau:
2FeCl3 + ? � 3FeCl 2

A. HCl
B. Fe
C. Cu
D. NaOH
Hướng dẫn
2FeCl3 + Fe � 3FeCl2

Chọn B.
o
tu
ur ? + ?
Câu 6. NB. Hoàn thiện PTHH sau: NaNO3 uuu
o
tu
ur Na 2 O + 2NO 2
A. 2NaNO3 uuu
o

tu
ur 3Na + 3NO
B. NaNO3 uuu


t ouur 2NaNO 2 + O 2
C. 2NaNO3 uuu
o
tu
ur Na 2 O + 2NO
D. 2NaNO3 uuu

Hướng dẫn
o
2NaNO3 uuu
tu
ur 2NaNO 2 + O 2

Chọn C.
o
Câu 7. NB. Hoàn thiện PTHH sau: AgNO3 uutuuur ? + ? + ?

t ouur 2Ag + 2NO 2 + O 2
A. 2AgNO3 uuu
t ouur Ag + NO + O2
B. AgNO3 uuu
t ouur Ag 2 O + 2NO + O 2
C. 2AgNO3 uuu

D.


o
AgNO3 uuu
tu
ur AgNO 2 +

1
O2
2

Hướng dẫn
o
2AgNO3 uuu
tu
ur 2Ag + 2NO 2 + O 2

Chọn A.
Câu 8. NB. Hoàn thiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) +.......
(2) +.......
Kim loại uuuuuuuuur Oxit bazơ uuuuuuuuur Bazơ

A. (1) nước, (2) nước
B. (1) oxi, (2) nước
C. (1) axit, (2) oxi
D. (1) oxi, (2) axit
Hướng dẫn
Kim loại + oxi � oxit bazơ
Oxit bazơ + nước � bazơ
Chọn B.

Câu 9. NB. Hoàn thiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) +.......
(2) +.......
Phi kim uuuuuuuuur Oxit axit uuuuuuuuur Axit


A. (1) nước, (2) nước
B. (1) hidro, (2) nước
C. (1) axit, (2) oxi
D. (1) oxi, (2) nước
Hướng dẫn
Phi kim + oxi � oxit axit
Oxit axit + nước � Axit
Chọn D.
Câu 10. NB. Hoàn thiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) +.......
(2) +.......
Bazơ không tan uuuuuuuuur Oxit bazơ uuuuuuuuur Kim loại
o
o
A. (1) t , (2) t

B. (1) oxit axit, (2) H 2 , CO, ...
o
C. (1) H 2 , CO, ... , (2) t
o
D. (1) t , (2) H 2 , CO, ...

Hướng dẫn
o

Bazơ không tan tuur Oxit bazơ + nước

Oxit bazơ + CO � Kim loại + CO2
Chọn D.
Câu 11. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
Phi kim + ?
A. Bazơ
B. Axit
C. Kim loại
D. Hidro
Hướng dẫn
Phi kim + Kim loại � Muối
Ví dụ: S + Fe � FeS



Muối


Chọn C.
Câu 12. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
uuuuuuur Na +
NaCl ............

Cl2

A. Điện phân nóng chảy
B. Nhiệt phân
C. Điện phân
D. Chưng cất phân đoạn

Hướng dẫn
Để điều chế Na từ NaCl, ta sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy.
Chọn A.
Câu 13. NB. Hoàn thiện PTHH sau:
uuuuuuur Muối
Muối +..........

A. Kim loại
B. Axit
C. Kiềm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Hướng dẫn
Để chuyển từ muối ban đầu thành muối mới, ta có thể sử dụng kim
loại, axit hoặc kiềm phù hợp.
Chọn D.
Câu 14. NB. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại đứng trước Mg ( Li, K,
Ba, Na, Ca). Ta được:
A. Oxit kim loại + NO 2 + O 2
B. Muối nitrit + O2
C. Kim loại + NO2 + O 2
D. Muối nitrit + NO2
Hướng dẫn


Nhiệt phân muối nitrat của kim loại đứng trước Mg ( Li, K, Ba, Na, Ca).
Ta được: Muối nitrit + O2
Chọn B.
Câu 15. NB. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trung bình ( từ Mg
đến Cu). Ta được:
A. Oxit kim loại + NO 2 + O 2

B. Muối nitrit + O2
C. Kim loại + NO2 + O 2
D. Muối nitrit + NO2
Hướng dẫn
Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trung bình ( từ Mg đến Cu). Ta
được: Oxit kim loại + NO 2 + O 2
Chọn A.
Câu 16. NB. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại đứng sau Cu. Ta
được:
A. Oxit kim loại + NO 2 + O 2
B. Muối nitrit + O2
C. Kim loại + NO2 + O 2
D. Muối nitrit + NO2
Hướng dẫn
Nhiệt phân muối nitrat của kim loại đứng sau Cu. Ta được: Kim loại +
NO2 + O 2 .

Chọn C.
Câu 17. TH. PTHH cho sơ đồ ngắn sau là: Fe(NO3 )3 � NO2


A.
B.
C.

o
Fe(NO3 )3 uu
tu
ur Fe + 3NO 2 +


3
O2
2

o
2Fe(NO3 )3 uu
tu
ur Fe 2 O3 + 6NO 2 +

o
Fe(NO3 )3 uu
tu
ur Fe(NO2 )3 +

3
O2
2

3
O2
2

o
D. 2Fe(NO3 )3 uutuur Fe 2 O 3 + 6NO 2

Hướng dẫn
o
2Fe(NO3 )3 uu
tu
ur Fe2 O3 + 6NO 2 +


3
O2
2

Chọn B.
Câu 18. TH. PTHH cho sơ đồ sau là: S � SO 2 � SO3
o
S  + O 2  uutu
ur  SO 2
1
SO 2 +
O 2 uuVuu
Ouu
,tuuouu
2u
5u
r SO3
2
A.

S  + O2   �  SO 2

B.

SO2 +

1
O 2 � SO3
2


S  + 2H 2 O  �  SO 2 + 2H 2

C.

SO2 +

1
O 2 � SO3
2

S  + 2H 2 O  �  SO 2 + 2H 2

D.

SO 2 +

1
O 2 V2 O5 ,t o r SO3
2 uuuuuuuuuuuu

Hướng dẫn
o
S  + O 2  uu
tu
ur  SO 2

SO 2 +

1

O 2 V2 O5 ,t o r SO 3
2 uuuuuuuuuuuu

Chọn A.
Câu 19. TH. Để thu được HCl từ Na, ta thực hiện sơ đồ nào sau đây?


A. Na � NaOH � HCl
B. Na � Na 2 O � HCl
C. Na � NaCl � HCl
D. Na � NaNO3 � HCl
Hướng dẫn
Cl 2  + 2Na � 2NaCl 
2NaCl + H 2 SO 4  đ � Na 2 SO 4  + 2HCl 

Chọn C.
Câu 20. TH. PTHH cho sơ đồ ngắn sau là: Cl 2   � HCl � AgCl
Cl 2  + H 2   � 2HCl

A. HCl + AgNO3 � AgCl + HNO3
Cl 2  + 3H 2  + O 2 � 2HCl + 2H 2 O

B. HCl + AgNO3 � AgCl + HNO3
Cl2  + H 2  uua/s
uuur  2HCl

C. HCl + Ag � AgCl + H 2
Cl 2  + H 2  uu
a/s
uuur  2HCl


D. HCl + AgNO3 � AgCl + HNO3
Hướng dẫn
Cl 2  + H 2  uua/s
uuur  2HCl
HCl + AgNO3 � AgCl + HNO3

Chọn D.
Câu 21. TH. Để điều chế natri từ natri cacbonat, ta thực hiện chuỗi
phản ứng nao sau đây?
A. Na 2 CO3 � NaCl � Na
B. Na 2 CO3 � NaOH � Na
C. Na 2 CO3 � NaNO3 � Na
D. Na 2 CO3 � NaClO � Na


Hướng dẫn
Na 2 CO3 + 2HCl � 2NaCl + CO 2 + H 2 O
NaCl � 2Na + Cl 2 ( Cơ cạn dung dịch và điện phân nóng chảy)

Chọn A.
Câu 22. TH. Đâu là PTHH điều chế FeCl2 từ Fe.
A. Fe + 2HCl � FeCl2 + H 2
B. Fe + CuCl2 � FeCl2 + Cu
C. Fe + 2FeCl3 � 3FeCl2
D. Tất cả các PTHH trên
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 23. TH. Để điều chế Al từ Al(NO3 )3 ta thực hiện chuỗi phản ứng nào
sau đây?

A. Al(NO3 )3 � Al2 O3 � Al
B. Al(NO3 )3 � Al(OH)3 � Al 2 O3 � Al
C. Al(NO3 )3 � AlCl3 � Al
D. Al(NO3 )3 � Al2 O3 � Al(OH)3 � Al
Hướng dẫn
Al(NO3 )3  3KOH � Al(OH)3  3KNO3
Al(OH)3 utuourAl2 O3 + 3H 2 O
2Al 2 O 3 � 4Al + 3O 2 (điện phân nóng chảy)

Chọn B.
Câu 24. TH. Để điều chế Fe từ FeS2 , ta thực hiện chuỗi phản ứng nào
sau đây?
A. FeS2 � FeCl 2 � Fe


B. FeS2 � Fe 2 O3 � Fe
C. FeS2 � Fe 2 (SO 4 )3 � Fe
D. FeS2 � FeCl3 � Fe
Hướng dẫn
FeS2 + 11O 2 � Fe 2 O3 + 8SO 2
Fe2 O3 + 3CO � 2Fe + CO 2

Chọn B.
Câu 25. TH. Để điều chế axit sunfuric từ lưu huỳnh, ta thực hiện chuỗi
phản ứng nào sau đây?
A. S � SO3 � H 2SO 4
B. S � SO 2 � H 2SO 4
C. S � SO 2 � SO3 � H 2SO 4
D. S � H 2S � H 2SO 4
Hướng dẫn

o
S  + O 2  uutu
ur  SO 2
1
SO 2 +
O 2 uuVuu
Ouu
,tuuour SO3
2u
5u
2
SO3 + H 2 O � H 2 SO 4

Chọn C.
Câu 26. TH. Hoàn thiện PTHH sau: HCl + ? � Cl2  + ? + ?
A.
B.

HCl + HNO3 �
o
2HCl + NaOH uu
tu
ur

1
Cl 2   NO 2 + H 2 O
2
1
Cl 2   NaCl + H 2 O
2


C. 4HCl + MnO 2   � 2Cl2   Mn + 2H 2 O
D. 4HCl + MnO 2   � Cl 2   MnCl2  + 2H 2 O
Hướng dẫn


4HCl + MnO 2   � Cl2   MnCl2  + 2H 2 O

Chọn D.
Câu 27. TH. Hoàn thiện PTHH sau: HCl + ? � CO 2  + ? + ? 
A. HCl + Na 2 CO3   � CO 2  + NaCl + H 2 O 
B. HCl + Na 2 CO3   � CO 2  + NaOH + HCl
C. HCl + NaHCO3   � CO 2  + NaCl + H 2 O
D. HCl + CO  � CO 2  + Cl 2 + H 2
Hướng dẫn
HCl + Na 2 CO3   � CO 2  + NaCl + H 2 O 

Chọn A.
Câu 28. TH. PTHH cho sơ đồ phản ứng sau MnO 2   � Cl 2   � KCl là:
2MnO 2  + 6NaCl � 2MnCl 2  + 4Na 2 O + Cl 2

A. Cl 2  + 2K � 2KCl
MnO 2  + 4HCl � MnCl2  + 2H 2 O + Cl 2  
B. Cl 2  + 2K � 2KCl
2MnO 2  + 6NaCl � 2MnCl 2  + 4Na 2 O + Cl 2

C. Cl 2  + 2KOH � 2KCl + H 2 O
4HCl + MnO 2   � Cl 2   MnCl2  + 2H 2 O

D. Cl 2  + 2KOH � 2KCl + H 2 O

Hướng dẫn
MnO 2  + 4HCl � MnCl 2  + 2H 2 O + Cl2  
Cl 2  + 2K � 2KCl

Chọn B.
Câu 29. VD. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o
o
o
Fe uuu
+S
+O
(tuu
)r C
2uu
uuu(t
uuu)uur A uuu
uuu2uu(tuuu)u
r B u+O
uuuu
u
. A, B, C lần lượt là:

A. FeS2 , FeO, Fe


B. FeS2 , SO 2 , SO3
C. FeS, SO2 , SO3
D. FeS, Fe3 O 4 , F eO
Hướng dẫn

o
o
o
Fe uuu
+S
+O
(tuu
)r SO3
2uu
uuu(t
uuu)uur FeS uuu
uuu2uu(tuuu)u
r SO 2 u+O
uuuu
u

Fe + Suuutuour FeS
4FeS + 7O 2 uuutuour 2Fe 2 O3 + 4SO 2
1
SO2 +
O2 uuVuu
Ouu
,tuuour SO3
2u
5u
2

Chọn C.
Câu 30. VD. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o

Fe 2 O3 uuu
+CO
(tuouu
)ur A uuu
+CO
(tuouu
)r B u+CO
uuuuuu
uuuuuu
uuuuuu(t
uuu)u
r C . A, B, C lần lượt là:

A. Fe3 O 4 , FeO , Fe
B. FeCO3 , FeO , Fe
C. FeCO3 , Fe3 O4 , Fe
D. Fe3 O 4 , FeCO3 , FeO
Hướng dẫn
o
Fe 2 O3 uuu
+CO
(tuouu
)ur Fe3 O 4 uuu
+CO
(tuouu
)r FeO u+CO
uuuuuu
uuuuuu
uuuuuu(t
uuu)u

r Fe

3Fe 2 O3 + CO uuutuour2Fe3 O 4 + CO 2
Fe3 O4 + CO uuutuour 3FeO + CO 2
FeO+ CO uuutuour Fe + CO 2

Chọn A.
Câu 31. VD. Hoàn thiện các PTHH của chuỗi phản ứng sau:
Cl 2  uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r HCl uuu
uuuu
r AgCl uuu
uuuu
r Cl 2


(1) Cl 2  + H 2    � 2HCl  
  
(2) HCl + AgOH  � AgCl + H 2 O

A. (3) 2AgCl � 2Ag + Cl2  
1
O2  
  
2
(2) HCl + AgOH  � AgCl + H 2 O

(1) Cl2  + H 2 O   � 2HCl +

B. (3) 2AgCl � 2Ag + Cl 2  
(1) Cl 2  + H 2   uuu
a/s
uuuu
r 2HCl 
  
(2) HCl + AgNO3   � AgCl + HNO3

C. (3) 2AgCl � 2Ag + Cl2  
1
O2  
  
2
(2) HCl + AgNO3   � AgCl + HNO3
(1) Cl 2  + H 2 O   � 2HCl +

D. (3) 2AgCl � 2Ag + Cl 2
Hướng dẫn
Cl 2  uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r HCl uuu
uuuu
r AgCl uuu
uuuu
r Cl 2

(1) Cl 2  + H 2   uuu
a/s
uuuu
r 2HCl 
  
(2) HCl + AgNO3   � AgCl + HNO3
(3) 2AgCl � 2Ag + Cl2  

Chọn C.
Câu 32. VD. Hoàn thiện các PTHH của chuỗi phản ứng sau:
KCl uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r HCl uuu
uuuu
r Cl 2  uuu
uuuu
r CaOCl 2
 (1) 2KCl + H 2SOđ,n
�K SO
 +
4
2
4 2HCl 
 (2) 6HCl + KClO3   � KCl + 3H 2 O + 3Cl 2   
A. (3) Cl2  + CaO � CaOCl 2  
 (1) 2KCl + H 2SO 4  đ,n � K 2 SO 4  + 2HCl 
 (2) 6HCl + KClO3   � KCl + 3H 2 O + 3Cl 2   


B.

(3) Cl 2  + Ca  OH  2   � CaOCl 2  + H 2 O


 (1) 2KCl + H 2SOđ,n
4

�K SO
 +
2
4 2HCl 

 (2) 2HCl + NaOH  � NaCl + H 2 O +

1
Cl 2   
2

C. (3) Cl 2  + CaO � CaOCl2  
 (1) 2KCl + H 2SO 4 � K 2SO 4  + 2HCl 

D.

 (2) 6HCl + KClO3   � KCl + 3H 2 O + 3Cl 2   
(3) Cl 2  + Ca  OH  2   � CaOCl 2  + H 2 O

Hướng dẫn
KCl uuu

(1)
(2)
(3)
uuuu
r HCl uuu
uuuu
r Cl 2  uuu
uuuu
r CaOCl2
 (1) 2KCl + H 2SO 4  đ,n � K 2SO 4  + 2HCl 
 (2) 6HCl + KClO3   � KCl + 3H 2 O + 3Cl 2   
(3) Cl 2  + Ca  OH  2   � CaOCl 2  + H 2 O

Chọn B.
Câu 33. VD. Cho chuỗi phản ứng

H 2 S uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r A uuu
uuuu
r B uuu
uuuu
r FeSO 4 . A và B

hợp lý lần lượt là:
A. Na 2 S, FeS
B. FeS, FeO

C. S, FeS
D. Na 2S, FeO
Hướng dẫn
H 2 S uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r Na 2 S uuu
uuuu
r FeS uuu
uuuu
r FeSO 4
(1) H 2S + NaOH � Na 2S + 2H 2 O
(2) Na 2S + FeCl 2 � FeS + 2NaCl
(3) FeS + H 2SO 4 � FeSO 4 + H 2S

Chọn A.
Câu 34. VD. Hoàn thiện các PTHH của chuỗi phản ứng sau:
CaCl2  uuu
(1)
(2)
(3)
uuuu
r Ca uuu
uuuu
r Ca(OH)2 uuu
uuuu
r CaCO 3



(1) CaCl 2   � Ca + Cl 2
(2) Ca + 2H 2 O � Ca(OH) 2  H 2

A. (3) Ca(OH) 2  CO 2 � CaCO3  H 2 O
o
(1) CaCl2  uu
tu
u
r Ca + Cl 2

(2) Ca + 2H 2 O � Ca(OH) 2  H 2

B. (3) Ca(OH) 2  Na 2 CO3 � CaCO3  2NaOH
(1) CaCl2  uuu
dpnc
uuuuuu
r Ca + Cl 2
(2) Ca + 2H 2 O � Ca(OH) 2  H 2

C. (3) Ca(OH) 2  CO 2 � CaCO3  H 2 O
(1) CaCl 2  uu
dpnc
uuuuur Ca + Cl 2
(2) Ca + 2H 2 O � Ca(OH) 2  H 2

D. (3) Ca(OH) 2  Na 2 CO3 � CaCO3  2NaOH
Hướng dẫn
CaCl2  uuu
(1)

(2)
(3)
uuuu
r Ca uuu
uuuu
r Ca(OH) 2 uuu
uuuu
r CaCO 3
(1) CaCl2  uuu
dpnc
uuuuuu
r Ca + Cl 2
(2) Ca + 2H 2 O � Ca(OH) 2  H 2
(3) Ca(OH) 2  CO 2 � CaCO3  H 2 O

Chọn C.
Câu 35. VD. Hoàn thiện các PTHH của chuỗi phản ứng sau:
Fe uuu
(1)
(2)
(3)
(4)
uuuur FeCl2 uuu
uuuu
r FeCl2 uuu
uuuu
r Fe(OH)2 uuu
uuuu
rFeO


 1 2Fe + 6HCl  � 2FeCl3 + 3H 2
 2  2FeCl3  + Fe � 3FeCl2
 3 FeCl2  + 2NaOH � Fe  OH  2  + NaCl
o
(4) Fe  OH  2 uutu
rFeO + H 2 O
A.
 1 2Fe + Cl2   � 2FeCl3
 2  2FeCl3  + H 2 � 2FeCl2 + 2HCl
 3 FeCl2  + 2NaOH � Fe  OH  2  + NaCl
o
(4) Fe  OH  2 uutu
rFeO + H 2 O
B.


 1 2Fe + Cl2   � 2FeCl3
 2  2FeCl3  + Fe � 3FeCl2
 3 FeCl2  + 2AgOH � Fe  OH  2  + 2AgCl �
o
(4) Fe  OH  2 uu
tu
rFeO + H 2 O
C.

 1 2Fe + Cl2   � 2FeCl3
 2  2FeCl3  + Fe � 3FeCl2
 3 FeCl2  + 2NaOH � Fe  OH  2  + NaCl
o
(4) Fe  OH  2 uutu

rFeO + H 2 O
D.
Hướng dẫn
Fe uuu
(1)
(2)
(3)
(4)
uuuur FeCl 2 uuu
uuuu
r FeCl2 uuu
uuuu
r Fe(OH) 2 uuu
uuuu
rFeO
 1 2Fe + Cl2   � 2FeCl3
 2  2FeCl3  + Fe � 3FeCl2

 3

FeCl 2  + 2NaOH � Fe  OH  2  + NaCl

o
(4) Fe  OH  2 uutu
rFeO + H 2 O

Chọn D.
Câu 36. VD. Cho sơ đồ sau:
Fe � FeCl2   � Fe  OH  2   � Fe  OH  3   � Fe 2 O3   � Fe � FeCl3 .


Số PTPU oxi hóa khử trong dãy là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn
Fe + 2HCl � FeCl2  + H 2
4Fe  OH  2  + O 2  + 2H 2 O � 4 Fe  OH  3
Fe 2 O3  + 2Al � 2Fe + Al 2 O3
Fe + Cl 2   � FeCl3

Chọn B.


Câu 37. VD. Cho sơ đồ sau, chất X, Y, Z lần lượt là:
FeS2   � X � Y � Z � Fe

A. FeS, Fe 2 O3 , FeO.
B. Fe3 O 4 , Fe 2 O3 , FeO .
C. Fe 2 O3 , Fe3O 4 , FeO.
D. FeO, Fe3 O 4 , Fe2 O3 .
Hướng dẫn
FeS2   � Fe 2 O3 � Fe3 O 4 � FeO � Fe
o
2FeS2  + 11/2O 2   uutu
urFe2 O3  + 4SO 2
o
3Fe2 O3 + CO uutuur 2Fe3 O 4  + CO 2
o
Fe3 O4  + CO uu

tu
ur 3FeO + CO 2
o
FeO + CO uutuur Fe + CO 2

Chọn C.
Câu 38. VDC. Cho sơ đồ sau: A

B
C

D

Biết A là khống sản dùng để sản xuất vơi sống, B là khí dùng nạp vào
bình chữa cháy. Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. CaCO3 , CO 2 , Ca(HCO3 ) 2 , Na 2 CO3
B. CaO, CO 2 , CaCO3 , NaHCO3
C. CaO, CO 2 , Ca(HCO3 ) 2 , NaHCO3
D. CaCO3 , CO 2 , CaCO3 , NaHCO 3
Hướng dẫn
A, B, C, D lần lượt là CaCO3 , CO 2 , Ca(HCO3 ) 2 , Na 2 CO 3


o
(A � B) CaCO3 uu
tu
urCaO + CO 2
(B � C) 2CO 2 + Ca(OH) 2 � Ca(HCO3 ) 2

(C � A) Ca(HCO3 ) 2 + Ca(OH) 2 � CaCO3

(A � D) Ca(HCO3 ) 2 + 2NaOH � Na 2 CO3 + 2H 2 O
(B � D) CO 2 + 2NaOH � Na 2 CO3 + H 2 O
(D � A) Na 2 CO3 + CaCl 2 � CaCO3  2NaCl

Chọn A.
Câu 39. VDC. Cho sơ đồ sau:
o
o
A uuu
+X
+Y
tu
+Z,t
uuuur B uuu
uuuur C uu
ur D uuu
uuuuuu
r A

Biết C là chất kết tủa màu đỏ nâu. Các chất A, B, C, D, X, Y, Z lần lượt
là:
A. Cu, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , CuO, Cl 2 , NaOH, H 2
B. F e, Fe Cl2 , Fe(OH) 2 , Fe O, Cl 2 , NaOH, H 2
C. Al, Al Cl3 , Al(OH)3 , Al 2 O3 , Cl 2 , K OH, CO
D. Fe, FeCl3 , Fe(OH)3 , Fe 2 O3 , Cl 2 , NaOH, CO
Hướng dẫn
o
o
Fe uuu
+Cl

+NaOH
+CO,t
uuuuuuuuur Fe(OH)3 uutuur Fe 2 O3 uuu
2uu
uuuuuuuu
r Fe
uuuu
r FeCl3 uuu

3
Cl2 � FeCl3
2
FeCl3 + 3 NaOH � Fe(OH)3  3NaCl
Fe +

o
2Fe(OH)3 uu
tu
ur Fe 2 O3 + 3H 2 O
Fe 2 O3  3CO � 2Fe + 3CO 2

Chọn D.
Câu 40. VDC. Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
o
MnO 2 uuu
+X,
+B,
uuuutuuu
r Cl 2 uuu

uuuutuuu
r HCl

B, C, X lần lượt là:
A. H 2 , Fe, HCl
B. H 2 , Fe3 O 4 , HCl

+uu
Huu2uOuuu
+C
uuuur FeCl2 + FeCl3
uuu
r X uuu


C. HCl, Fe3 O 4 , Cl 2
D. H 2 , Fe2 O3 , HCl
Hướng dẫn
o
o
MnO 2 uuu
+HCl,
+H
tu
uuuuuuutuur Cl 2 uuu
uuu2u,uu
ur HCl
MnO 2  + 4HCl � MnCl 2  + 2H 2 O + Cl 2

Cl 2  + H 2   uuu

a/s
uuuu
r 2HCl (k)
HCl + Fe3 O4 � FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2 O

Chọn B.

+uu
Huu2uO
+Fe
Ouu
4uu
uuu
uuu
r HCl uuu
uuuu3u
r FeCl 2 + FeCl3



×