25/02/2016
1
25/02/2016
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THƠNG TIN
Chương 4: Thu thập yêu cầu
hướng đối tượng
2
Nội dung chi tiết
• 4.1. Nhiệm vụ của phân tích hệ thống
• 4.2. Mục đích khảo sát yêu cầu
• 4.3. Nội dung khảo sát yêu cầu
• 4.4. Đối tượng khảo sát yêu cầu
• 4.5. Ba chiến lược thực hiện
• 4.6. Các kỹ thuật thu thập yêu cầu
• 4.7. Các bước phân tích hệ thống
25/02/2016
1
25/02/2016
25/02/2016
Vòng đời phát triển hệ thống
3
(Systems Development Life Cycle – SDLC)
yêu cầu hệ thống
Pha 1:
Lập kế hoạch
Pha 2:
Phân tích hệ
thống
b/c khả thi
Tài liệu đặc tả yêu cầu
Pha 3:
Thiết kế hệ thống
Tài liệu thiết kế hệ thống
Pha 4:
Cài đặt hệ thống
Hệ thống
đã cài đặt
Pha 5:
Vận hành, bảo trì
25/02/2016
4
4.1. Nhiệm vụ cụ thể của pha PTHT
• Xác định u cầu
• Phân tích u cầu
• Mơ hình hóa dữ liệu và nghiệp vụ
• Chuyển sang thiết kế hệ thống
2
25/02/2016
5
25/02/2016
u cầu là gì?
• u cầu là gì?
• Chức năng hệ thống phải làm hoặc đặc điểm hệ thống
phải có.
• Phân loại: có 2 loại
• u cầu chức năng (functional requirement):
• là u cầu có liên quan trực tiếp đến hoạt động mà hệ thống phải làm
hoặc thông tin mà hệ thống lưu trữ.
• Yêu cầu phi chức năng (nonfunctional requirement):
• là các u cầu về tính chất hoặc thuộc tính mà hệ thống phải có như
khả năng hoạt động, khả năng sử dụng ...
•
sử dụng chủ yếu trong giai đoạn thiết kế.
6
4.2. Mục tiêu khảo sát yêu cầu
• Tiếp cận với nghiệp vụ chun mơn, mơi trường của hệ
thống.
• Tìm hiểu vai trị, chức năng, nhiệm vụ và cách thức hoạt
động.
• Nêu ra được các điểm hạn chế cần phải thay đổi.
• Đưa ra những vấn đề cần được nghiên cứu thay đổi.
25/02/2016
3
25/02/2016
7
4.3. Nội dung khảo sát yêu cầu
• Mục tiêu của đơn vị được khảo sát
• Chiến lược, cơng việc thực hiện
• Dữ liệu
• Định nghĩa, nội dung, kích thước
• Ví dụ
• Hồ sơ, sổ sách, tập tin
• Biểu mẫu, báo cáo, qui tắc, cơng thức
• Những qui định ràng buộc trên dữ liệu
• Các sự kiện tác động lên dữ liệu
25/02/2016
8
Nội dung khảo sát u cầu (tt)
• Xử lý
• Tìm hiểu các dữ liệu được tạo ra, di chuyển, biến đổi và được lưu
trữ khi nào, như thế nào, bởi ai
• Phương pháp, tần xuất, khối lượng.
• Độ phức tạp, độ chính xác.
• Thứ tự và các phụ thuộc của các hoạt động truy xuất dữ liệu.
25/02/2016
4
25/02/2016
9
Nội dung khảo sát u cầu (tt)
• Các chính sách, hướng dẫn, mô tả hoạt động quản lý, thị
trường và mơi trường hệ thống.
• Các phương tiện, tài ngun (phần cứng, phần mềm,
trang thiết bị, …)
• Trình độ chun mơn sử dụng vi tính của các đối tượng
xử lý thơng tin
• Các đánh giá, phàn nàn về hệ thống hiện tại, các đề xuất
giải quyết
25/02/2016
10
25/02/2016
4.4. Đối tượng khảo sát yêu cầu
Cán bộ lãnh đạo, quản lý
Người dùng
Người sử dụng, nhân viên
nghiệp vụ
Nhân viên kỹ thuật
Biểu mẫu
Đối tượng
Tập tin
Sổ sách
Tài liệu
Thủ tục, qui trình
Thơng báo
Chương trình
máy tính
5
25/02/2016
11
25/02/2016
4.5. Ba chiến lược thực hiện
• Quy trình phân tích yêu cầu chia làm 3 bước:
Xác định yêu cầu
của hệ thống hiện
tại
Xác định các cải tiến
Phát triển các yêu cầu
chp hệ hống mới
• Ba chiến lược phân tích u cầu
• Tự động hóa quy trình nghiệp vụ(Business Process Automation BPA): Thích hợp với những thay đổi nhỏ
• Cải tiến quy trình nghiệp vụ (Business Process Improvement BPI): Thích hợp với thay đổi trung bình
• Tái sắp xếp quy trình nghiệp vụ (Business Process Reengineering
- BPR): Thích hợp với thay đổi lớn
25/02/2016
12
Tự động hóa quy trình nghiệp vụ (BPA)
Giúp hoạt động của người dùng
trở nên hiệu quả hơn (efficiency)
6
25/02/2016
25/02/2016
13
Cải thiện quy trình nghiệp vụ (BPI)
Giúp quy trình xử lý trở nên hiệu quả
hơn (efficiency & effectiveness)
25/02/2016
14
Chiến lược phân tích yêu cầu
7
25/02/2016
25/02/2016
15
4.6. Phương pháp xác định yêu cầu
• Yêu cầu là gì?
• Chức năng hệ thống phải làm hoặc đặc điểm hệ thống phải có.
• Phân loại: có 2 loại
• u cầu chức năng (functional requirement):
• là u cầu có liên quan trực tiếp đến hoạt động mà hệ thống
phải làm hoặc thơng tin mà hệ thống lưu trữ.
• u cầu phi chức năng (nonfunctional requirement):
• là các yêu cầu về tính chất hoặc thuộc tính mà hệ thống phải có
như khả năng hoạt động, khả năng sử dụng ...
• sử dụng chủ yếu trong giai đoạn thiết kế.
16
4.6. Phương pháp xác định yêu cầu
• Phỏng vấn
• Dùng bảng câu hỏi
• Quan sát trực tiếp
• Phân tích tài liệu
• Kết hợp thiết kế ứng dụng
25/02/2016
8
25/02/2016
17
Phỏng vấn
• Loại câu hỏi
• Câu hỏi mở
• Là câu hỏi có phạm vi trả lời tự do, kết quả khơng tn theo một vài
tình huống cố định
• Câu hỏi đóng
• Là câu hỏi có các trả lời là việc chọn lựa một hay nhiều trong những
tình huống xác định trước
25/02/2016
18
Phỏng vấn (tt)
Câu hỏi mở
Ưu điểm:
• Khơng ràng buộc kết quả
trả lời
• Có thể phát sinh ý tưởng
mới
Khuyết điểm:
• Thời gian dễ kéo dài
• Nội dung trả lời có thể vượt
phạm vi câu hỏi
Câu hỏi đóng
• Thời gian trả lời ngắn
• Nội dung trả lời tập trung,
chi tiết
• Mất nhiều thời gian chuẩn
bị câu hỏi
• Khơng mở rộng được kết
quả trả lời
25/02/2016
9
25/02/2016
25/02/2016
19
Phỏng vấn (tt)
25/02/2016
20
Phỏng vấn (tt)
10
25/02/2016
21
Phỏng vấn (tt)
Phân tích viên
Đơn vị
Lên kế hoạch
phỏng vấn
Xác nhận kế hoạch
phỏng vấn
Chuẩn bị chủ đề, câu
hỏi phỏng vấn
Sắp xếp nhân sự
tham gia phỏng vấn
Gởi chủ đề
phỏng vấn
Đặt câu hỏi
Trả lời
Ghi nhận
Kiểm tra và đánh giá
kết quả
Bổ sung hoặc
xác nhận kết quả
Tìm kiếm các quan
điểm khác
25/02/2016
22
25/02/2016
Phỏng vấn (tt)
• Mẫu kế hoạch phỏng vấn
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan
Hệ thống: ......................
Người lập: ......................
STT
Chủ đề
Ngày lập: .../.../...
Yêu cầu
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
11
25/02/2016
23
25/02/2016
Phỏng vấn (tt)
• Ví dụ
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan
Hệ thống: Cửa hàng nước giải khát
Người lập: Nguyễn Văn A
STT
Chủ đề
Ngày lập: 01/08/2003
Yêu cầu
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
1
Qui trình bán NGK
Hiểu tất cả các yêu cầu về bán
lẻ, bán sỉ và quy trình xử lý đặt
hàng
5/8/2003
5/8/2003
2
Qui trình đặt mua NGK
Quản lý nhập xuất tồn kho
7/8/2003
7/8/2003
3
Quản lý nhập xuất tồn
kho
8/8/2003
8/8/2003
4
Hệ thống máy móc phần
mềm
10/8/2003
10/8/2003
Nắm rõ về tài nguyên máy móc
trang thiết bị, phần mềm, hệ
điều hành đang sử dụng
24
Khảo sát dùng bảng câu hỏi
• Phân loại câu hỏi thành nhóm
• Phân loại đối tượng thành nhóm
• Đối tượng tích cực
• Ngẫu nhiên
• Theo chủ định thỏa tiêu chuẩn nào đó
• Có kinh nghiệm 2 năm trở lên
• Thường xuyên sử dụng hệ thống
• Theo loại
• Người dùng, người quản lý, …
25/02/2016
12
25/02/2016
25
So sánh phỏng vấn – bảng câu hỏi
Đặc điểm
Phỏng vấn
Bảng câu hỏi
Sự phong phú thông tin
Cao (cách trả lời, cử chỉ)
Trung bình – thấp (chỉ trả
lời)
Thời gian
Có thể kéo dài
Thấp, vừa phải
Chi phí
Có thể cao
Vừa phải
Cơ hội nắm bắt và phát
hiện
Tốt (phát hiện và chọn lọc
các câu hỏi)
Hạn chế (sau khi thu thập
dữ liệu)
Tính bảo mật
Mọi người biết lẫn nhau
Khơng biết người trả lời
Vai trò tham gia
Người được phỏng vấn
Trả lời thụ động, khơng
đóng vai trị quan trọng và chắc chắn quyết định kết
có thể quyết định kết quả quả
25/02/2016
26
25/02/2016
Phỏng vấn nhóm
• Nhiều phân tích viên
• Nhiều đối tượng phỏng vấn
• Mỗi phân tích viên đặt câu hỏi và ghi nhận lại
những ý kiến thuộc lĩnh vực của mình
Trả lời về
kỹ thuật
Câu hỏi về
nghiệp vụ
Câu hỏi về
kỹ thuật
Phân tích viên
Câu hỏi
tổng quan
Phỏng
vấn
nhóm
Trả lời về
nghiệp vụ
Trả lời về
tổng quan
Người phỏng vấn
13
25/02/2016
27
Phỏng vấn nhóm (tt)
• Ưu điểm
• Giảm thiểu thời gian phỏng vấn
• Cho phép các đối tượng phỏng vấn nghe được ý kiến chủ đạo của
cấp trên khi gặp vấn đề bất đồng ý kiến
• Khuyết điểm
• Khó có thể tổ chức buổi phỏng vấn (thời gian, vị trí thích hợp)
25/02/2016
28
Quan sát trực tiếp
• Quan sát trực tiếp tại nơi làm việc, hiện trường
• Thu thập chính xác cách thức và quy trình làm việc thực tế của hệ
thống
• Thơng thường khi khảo sát
• Phương pháp phỏng vấn + quan sát
25/02/2016
14
25/02/2016
29
Phân tích tài liệu
Tài liệu giao dịch: chứng từ, thư từ, thông báo, …
Tài liệu lưu: sổ sách, tập tin, báo cáo, …
Tài liệu hoàn
chỉnh
Tài liệu tổng hợp: báo cáo, thống kê, kế hoạch
Tài liệu tổ chức, chính sách: cấu trúc tổ chức, mơ
tả cơng việc, qui trình, thủ tục , …
Tài liệu
Tài liệu bổ sung: bảng hỏi, phiếu thu thập, …
Tài liệu
làm tiếp
Tài liệu nghiên cứu: báo cáo nghiên cứu, …
Tài liệu chuẩn bị: cuộc họp, máy tính, …
25/02/2016
30
Phân tích tài liệu (tt)
• Các thơng tin mang lại từ phân tích tài liệu
• Các vấn đề tồn tại trong hệ thống
• Thiếu thơng tin, các bước dư thừa
• Các cơ hội để hệ thống đáp ứng nhu cầu mới
• Ví dụ: phân tích được doanh thu, thói quen khách hàng,…
• Phương hướng tổ chức có thể tác động đến các yêu cầu của
HTTT
• Lý do tồn tại của hệ thống hiện hành
• Tìm ra tên và vị trí của những cá nhân có liên quan đến hệ thống
• Giúp cho việc giao tiếp liên lạc đúng mục tiêu hơn
• Dữ liệu cấu trúc, qui tắc xử lý dữ liệu
25/02/2016
15
25/02/2016
31
Phân tích tài liệu (tt)
• Hạn chế
• Các tài liệu, thủ tục cũng là nguồn thông tin không đúng, trùng lắp
• Thiếu tài liệu
• Tài liệu hết hạn
25/02/2016
25/02/2016
32
Kết hợp thiết kế ứng dụng
• JAD (Join Application Design)
• Là một hình thức phỏng vấn nhóm
• Có chương trình
• Phân tích viên điều khiển thứ tự câu hỏi
• Gồm các thành phần
• Địa điểm
• Người tham dự
• Người chủ trì, người dùng hệ thống, phân tích viên, nhân viên phát triển,
người ghi chép…
• Chương trình
• Cơng cụ trợ giúp
16
25/02/2016
25/02/2016
33
- Khung cảnh một phịng họp bình thường cho buổi họp JAD (nguồn: Adapter from Wood and Silver, 1989)
25/02/2016
34
Lựa chọn kỹ thuật phù hợp
17
25/02/2016
25/02/2016
35
4.1. Các bước phân tích hệ thống
25/02/2016
36
Pha phân tích
• Xây dựng biểu đồ use case: dựa vào yêu cầu ban đầu,
người phân tích tiến hành xác định các tác nhân, use
case và quan hệ giữa use case để mô tả lại các chức
năng của hệ thống.
• Xây dựng biểu đồ lớp: xác định tên lớp, các thuộc tính
lớp, một số phương thức và mối quan hệ cơ bản trong sơ
đồ lớp.
• Xây dựng biểu đồ trạng thái: mơ tả các trạng thái và
chuyển tiếp trạng thái trong hoạt động của một đối tượng
thuộc một lớp nào đó
18
25/02/2016
25/02/2016
37
Pha thiết kế
• Xây dựng biểu đồ tương tác: mơ tả chi tiết hoạt động
của các use case dựa trên các scenario đã có và các lớp
đã xác định trong pha phân tích
• Xây dựng biểu đồ chi tiết: tiếp tục hoàn thiện biểu đồ
lớp bao gồm bổ sung các lớp còn thiếu, dựa trên biểu đồ
trạng thái để bổ sung các thuộc tính, dựa trên biểu đồ
tương tác để xác định các phương thức và mối quan hệ
giữa các lớp.
25/02/2016
38
Pha thiết kế
• Xây dựng biểu đồ hoạt động: mơ tả hoạt động của các
phương thức phức tạp trong mỗi lớp hoặc các hoạt động
hệ thống có sự liên quan của nhiều lớp. Biểu đồ hoạt
động là cơ sở để cài đặt các phương thức trong các lớp
• Xây dựng biểu đồ thành phần: xác định các gói, các
thành phần và tổ chức phần mềm theo các thành phần
đó.
• Xây dựng biểu đồ triển khai hệ thống: xác định các
thành phần và các thiết bị cần thiết để triển khai hệ thống
19