Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh
• Hoạt động đầu tư tài chính
• Q trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
Kế tốn hoạt động SXKD
• Nguồn vốn kinh doanh: Phản ánh nguồn tài trợ cho
hoạt động SXKD hình thành từ khoản đóng góp của
hội viên, cán bộ nhân viên, từ NS cấp, từ lãi của
hoạt động SXKD…
• Chi hoạt động SXKD: Các khoản chi trực tiếp, gián
tiếp liên quan đến SXKD (Chi phí SX, chi phí lãi vay
phục vụ KD, chi phí bán hàng, quản lý…).
• Thu từ hoạt động SXKD: Là khoản thu từ hoạt động
SXKD (thu bán sản phẩm, thu đầu tư tài chính…)
Kế tốn hoạt động đầu tư tài chính
- Mua trái phiếu, cổ phiếu
- Hoạt động cho vay, góp vốn
- Gửi tiết kiệm
Kế tốn hoạt động đầu tư tài chính
121
Đầu tư tài chính ngắn hạn
221
Đầu tư tài chính dài hạn
1211 Đầu tư chứng khoán NH
2211 Đầu tư chứng khoán DH
1218 Đầu tư tài chính NH khác
2212 Góp vốn
2218 Đầu tư tài chính DH khác
Kế toán đầu tư trái phiếu
Nhận lãi định kỳ
Nhận lãi trả trước
Khi mua TP:
Nợ TK 121, 221
Có TK 111, 112
Định kỳ tính lãi TP:
Nợ TK 111, 112, 3118
Có TK 531
Khi trái phiếu đáo hạn:
Nợ TK 111, 112: Gốc + lãi
Có TK 3118
Có TK 121, 221
Khi mua TP:
Nợ TK 121, 221
Có TK 111, 112
Có TK 3318: Lãi
Định kỳ, phân bổ tiền lãi TP:
Nợ TK 3318
Có TK 531
Khi trái phiếu đáo hạn:
Nợ TK 111, 112
Có TK 121, 221
B
U
y
Kế tốn đầu tư chứng khốn
Nợ TK 121, 221
Có TK 111, 112
SEL
L
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 631: Nếu lỗ
Có TK 121, 221
Có TK 531: Nếu lãi
Kế toán hoạt động đầu tư tiết kiệm
Gửi tiền vào ngân hàng, tổ chức tín dụng:
Nợ TK 121, 221
Có TK 111, 112
Lãi tiền gửi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 531
Kế tốn hoạt động đầu tư góp vốn
Góp vốn liên doanh liên kết:
Nợ TK 221
Nợ TK 631
Có TK 111, 112, 152, 153
Có TK 531
Nhận lãi do đầu tư góp vốn:
Nợ TK 111, 112, 311, 221
Có TK 531
Nhận lại vốn góp:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 211
Có TK 221
Kế tốn hoạt động sản xuất, tiêu thụ SP
• Tài khoản sử dụng
• Phương pháp kế tốn
Tài khoản sử dụng
• TK 631 – Chi hoạt động SXKD
• TK 531 – Thu hoạt động SXKD
Phương pháp kế tốn
• Kế tốn q trình sản xuất
• Kế tốn q trình tiêu thụ
• Kế tốn xác định kết quả
Kế tốn q trình sản xuất
152, 111 112
1. Chi phí NVL
trực tiếp
334, 332
2. Chi phí nhân
cơng trực tiếp
111, 112, 214, 332, 334
3. Chi phí sản
xuất chung
631
155
4. Thành phẩm hồn
thành nhập kho
Kế tốn q trình tiêu thụ
155, 631
1a. Phản ánh giá
vốn hàng bán
3331, 3337
2. Thuế gtgt phải nộp
theo pp trực tiếp
111, 112, 311
3. Các khoản giảm
trừ doanh thu
531
111, 112, 311
1b. Phản ánh doanh thu
3331
1b. Thuế gtgt
phải nộp
Kế tốn chi phí bán hàng, chi phí QLDN
631
152, 153…
Xuất NVL, CCDC
334, 332…
Tiền lương, các
khoản trích lương
111, 112, 3311…
CP dịch vụ mua
ngoài…
Kế tốn chi phí quản lý chung
642
152, 153…
Xuất NVL, CCDC
661, 662, 635
Phân bổ, kết
chuyển CP quản lý
334, 332…
Tiền lương, các
khoản trích lương
111, 112, 3311…
CP dịch vụ mua
ngồi…
631
Phân bổ, kết
chuyển CP quản lý
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
531
155, 631
1a. Phản ánh giá
111, 112, 311
1b. Phản ánh doanh thu
vốn hàng bán
3331
631
1b. Thuế gtgt
2. Kết chuyển CPBH,
phải nộp
CPQLDN
421
3. Kết chuyển lỗ
3. Kết chuyển lãi
411, 461, 462…
4. Phân phối LN
Kế tốn q trình sản xuất
- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp phát sinh:
Nợ TK 631
Có TK 152, 111, 112, 331...
- Chi phí nhân cơng trực tiếp phát sinh:
Nợ TK 631
Có TK 334, 332
- Chi phí sản xuất chung phát sinh:
Nợ TK 631
Có TK 152, 153, 111, 113, 331, 214, 334, 332...
Tập hợp chi phí sản xuất
- Cuối kỳ, nhập kho hoặc gửi - SP hỏng không sửa chữa được:
bán SPHT:
Nợ TK 138(1,8)
Nợ TK 155, 157
Có TK 631
Có TK 631
- Giá trị phế liệu thu hồi từ SX:
Nợ TK 152, 111, 112…
Có TK 711 (631)
Đánh giá sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là sản phẩm chưa hoàn
thành đầy đủ các giai đoạn chế biến trong qui
trình cơng nghệ sản xuất.
Sản phẩm dở dang cần phải được xác định giá
trị để tính giá sản phẩm hoàn thành
Tổng
Zspht
= CPSXKDDD
+
đầu kỳ
CPSX
pstk
- CPSXKDDD
cuối kỳ
Đánh giá sản phẩm dở dang
- Đánh giá số lượng sản phẩm dở dang.
- Đánh giá mức độ hoàn thành của sản phẩm dở
dang.
- Qui đổi số lượng sản phẩm dở dang về sản
phẩm hoàn thành.
Số lượng
SPDD qui đổi
=
Số lượng
SPDD thực tế
x
Mức độ
hoàn thành
Tập hợp chi phí
Chi phí sản xuất
Chi phí NVL
chính TT
Chi phí SXC
Chi phí NCTT
Chi phí chế biến
Chi phí NVL
phụ TT
Các phương pháp tính giá SP dở dang
Phương pháp sản lượng ước tính tương đương
Phương pháp chi phí nguyên vật liệu chính
Phương pháp 50% chi phí chế biến
Phương pháp sản lượng ước tính tương đương
Chi phí NVL chính TT
phân bổ cho SPDD
Chi phí chế biến
phân bổ cho SPDD
Chi phí NVL chính ĐK + PSTK
=
Số lượng SP
hồn thành
Số lượng SPDD x
+
thực tế
Chi phí chế biến ĐK + PSTK
=
Số lượng SP
hoàn thành
Số lượng SPDD x
+
qui đổi
Số lượng SPDD
thực tế
Số lượng SPDD
qui đổi
Phương pháp chi phí NVL chính
Chỉ phân bổ cho SPDD chi phí về nguyên vật
liệu chính. Chi phí chế biến tính hết cho SPHT.
Giá trị SPDD
=
Giá trị CP NVL chính
phân bổ cho SPDD