ÔN BÀI CŨ
Nước ta có bao
nhiêu dân tộc? Dân tộc
nào có số dân đơng nhất,
phân bố chủ yếu ở đâu?
Các dân tộc ít người sống
.chủ yếu ở đâu
Sự phân bố dân cư
? nước ta có đặc điểm gì
Chỉ trên lược đồ Mật
độ
dân
số
Việt
Nam
những vùng đông dân và
. những vùng thưa dân
một số hènh ảnh về nông nghiệp việt
nam
Cõy lỳa
Cánh đồng
LúA
Củ khoai
tây
Cây
ngô
Củ sắn
Cây
cọ
Câ
y
chè
Cây cao
su
Cây mía
Cây cà
phê
Chăn nuôi
1 – ngµnh trång trät
Hoạt động 1: Đọc mục 1 – SGK
Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trị
như thế nào trong sản xuất nơng nghiệp
?ở nước ta
3
4
Ngµnh trång
trät
1 – ngµnh trång trät
:Kết luận
- Trång trät lµ ngµnh sản xuất
chính trong nông nghiệp nớc
ta.
- Trồng trọt đóng góp 3/4 giá trị
sản xuất nông nghiệp.
Hoạt động 2: Quan
sát lược đồ và dựa
vào vốn hiểu biết của
bản thân để trả lời các
:
câu hỏi sau
Kể tên một số cây
. trồng ở nước ta
Cây trồng nước ta được chia thành 3 nhóm
:chính nh sau
Cây trồng
Cây lơng thực
Lỳa, ngụ,
khoai, sn
Cây n quả
Cam, chui, vi,
xoi, da
Cây công nghiệp
C phờ, chố, cao
su, mớa, h tiêu
? saotrở
Loại
cây
nào
được
trồng
nhiều
hơn
cảvà
Vì
cà
phê,
chè,
cao
su, đay,cói…
được
gọi
là
Những
cây
nào
làmột
cây
lương
thực,
cây
ăn
quả
Việt Nam
thành
trong
những
nước
? cây cơng nghiệp
cây cơng nghiệp
xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới (chỉ đứng
sau Thái Lan). Đây là một trong những thành tựu
.
lớn nhất của nền nông nghiệp Việt Nam
Quan sát lược đồ và nêu sự
phân bố các loại cây trồng của
.
ngành trồng trọt nước ta
2 ngành chn nuôi
.
Hot ng 1: Quan sỏt một số hình ảnh về chăn ni nước ta
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo: ngô, khoai,+
? Vì
sao
lượng
gia
súc,tagia
cầmthiệu
ngày
càngtranh
tăng
Kể
tên
một
số
vật
ni
ở nước
và giới
những
ảnh về
.sắn,
thức
ănsố
chế
biến
sẵn
Nhu
cầu
thịt,mà
trứng,
sữa…
? vật
ni
em đã
sưu của
tầm nhân dân ngày càng nhiều đã thúc +
.đẩy ngành chăn nuôi phát triển
Hãy quan sát lược đồ
và nêu nhận xét về sự
phân bố chăn nuôi của
.
nước ta
?Vật nuôi cung cấp cho con người những nguồn lợi gì
:Nguồn lợi từ vật ni
.Thịt, trứng, sữa là thức ăn nhiều chất bổ dưỡng+
.Da: làm áo, giày, dép, mũ, ví, túi xách+
Lơng: làm len (dệt áo, khăn, mũ). Ngồi ra, trâu bò còn+
dùng để làm sức kéo, phân của các con vật ni dùng để
.bón đất cho tốt, nhờ đó tăng năng suất cây trồng
Để chăn ni phát triển thì chúng ta phải phòng chống
dịch bệnh
* Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nơng nghiệp.
* Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở các đồng
bằng; cây công nghiệp lâu năm được trồng
nhiều ở vùng núi và cao ngun.
* Trâu, bị được ni nhiều ở vùng núi; lợn và
gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
Gắn cây trồng, vật nuôi trên lược đồ theo
sự phân bố của ngành nông nghiệp và
chăn nuôi
1 – Học thuộc bài học, nắm được những điểm
chính về nông nghiệp nước ta.
2 – Sưu tầm thêm một số hình ảnh về nơng
nghiệp.