CASE LÂM SÀNG
SỬ DỤNG TIÊU SỢI HUYẾT TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
TS. BS. Lê Văn Dũng
Trưởng khoa Tim mạch – BVĐK Tỉnh Hà Tĩnh
THÔNG TIN BỆNH NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN TRỌNG A.
Giới: Nam
Tuổi: 61
Cân nặng: 52 kg
Địa chỉ: Vũ Quang – Hà Tĩnh
Ngày vào viện: 16h45 ngày 11/09/2018
Lí do vào viện: Đau ngực giờ thứ 3
TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nam 61 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, vào viện vì khó thở, đau ngực trái
nhiều giờ thứ 3. Khám thấy:
Bệnh nhân tỉnh, khó thở nhẹ
Đau ngực sau xương ức từng cơn, mỗi cơn khoảng 10 phút, không lan
Tim nhịp đều, rõ. M: 80 ck/phút
HA: 110/80 mmHg
Phổi thơng khí tốt, khơng nghe ran
Bụng mềm
Các bộ phận khác không phát hiện bất thường
ĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒ (V3R, V4R)
CẬN LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM ƯU TIÊN
XÉT NGHIỆM MÁU
- Đếm tiểu cầu
- Xét nghiệm kháng đông:
+ INR cho bệnh nhân đang sử dụng Warfarin
(Sintrom)
+prothrombin time (PT) cho bệnh nhân đang sử
dụng Rivaroxaban
+activated partial thromboplastin time (aPTT)
cho bệnh nhân đang sử dụng Dabigatran
TIME IS HEART
CHẨN ĐOÁN
Nhồi máu cơ tim cấp thất phải và sau dưới giờ thứ 3
ĐIỀU TRỊ
Lovenox 0,4ml x 1 bơm
Aspirin 81 mg x 4 viên
Plavix 75mg x 4 viên
Crestor 10mg x 2 viên
Dd Natriclorid 0,9% x 500ml truyền TM
Dự kiến lựa chọn liệu pháp tái tưới máu động mạch vành
ĐIỀU TRỊ
Dự kiến liệu pháp tái tưới máu động mạch vành:
Tiêu sợi huyết hay can thiệp đặt stent???
THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
Cơ chế tác dụng của thuốc tiêu sợi huyết:
Hoạt hóa plasminogen thành plasmin. Plasmin làm tiêu
fibrin và các yếu tố đơng máu: có tác dụng làm tan cục
máu đông trong NMCT.
Phân loại thuốc tiêu sợi huyết:
Chọn lọc với fibrin và ít chọn lọc với fibrin
• Thế hệ 1:Streptokinase, Anistreplase, Urokinase.
• Thế hệ 2: t-PA(alteplase), Prourokinase.
• Thế hệ 3: Tenecteplase, Reteplase, Lanoteplase
ESC 2017/ACC 2013 khuyến cáo lựa chọn Tiêu sợi huyết rtPA
ĐƯỜNG NỘI SINH
SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU
HMWK
XII
XIIa
ĐƯỜNG NGOẠI SINH
Kallikrein
XI
VII
XIa
IX
IXa + VIIIa
TF
(Pl + Ca++)
X
Xa +Va
(Pl + Ca++)
Prothrombin
Thrombin
Fibrinogen
XIII
XIIIa
Fibrin
Ca++
Cục Fibrin ổn định
GIAI ĐOẠN TIÊU SỢI HUYẾT VÀ VỊ TRÍ TÁC ĐỘNG
TIÊU SỢI HUYẾT
Hoạt hoá nội sinh
Chất hoạt hoá từ tế bào nội mạc,
XII a, Kallikrein
Hoạt hoá ngoại sinh
tPA Urokinase và các chất hoạt
hoá tổ chức khác
Plasminogen
Plasmin
Alteplase
Fibrin
Mảnh X
Mảnh Y+D
Mảnh E+D
TIÊU CHUẨN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG THUỐC
TIÊU SỢI HUYẾT
Tất cả bệnh nhân được chẩn đoán Nhồi máu cơ tim cấp có
ST chênh lên nhập viện trước 6 giờ kể từ khi có triệu chứng đau
ngực lần đầu tiên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI
Đang có bệnh hoặc thủ thuật gây chảy máu nặng
Tiền sử u não, phình mạch não. PT thần kinh < 2 tháng
Nghi ngờ tách thành động mạch chủ
Viêm màng ngoài tim cấp, bệnh màng phổi cấp tính
Lt đường tiêu hố tiến triển, chảy máu trong 10 ngày
Đang có thai
Thiếu hụt các yếu tố đơng máu
Phẫu thuật < 10 ngày
Mới bị các chấn thương nặng
Tai biến mạch máu não trong vòng 1 năm
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
Tăng huyết áp lâu năm, khó kiểm sốt
Viêm nội tậm mạc nhiễm khuẩn
Xuất huyết võng mạc do bệnh lí đái tháo đường
Tai biến mạch não > 12 tháng
Có hồi sinh tim phổi trong vịng 10 phút
Đang dùng thuốc chống đơng kháng Vitamin K.
Suy gan, suy thận nặng
Rong kinh, rong huyết nặng
BẢNG CÂU HỎI TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH TIÊU SỢI HUYẾT
Họ tên:…………………………………………….Tuổi:……Giới…….....
Phịng:………..Chẩn đốn:………………………………………………..
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI
I.
1.
Đang có bệnh hoặc thủ thuật gây chảy máu nặng
Có □
Khơng □
2.
Thiếu hụt các yếu tố đơng máu (rối loạn)
Có □
Khơng □
3.
Mới bị các chấn thương nặng
Có □
Khơng □
4.
Mới phẫu thuật <10 ngày
Có □
Khơng □
5.
Các thủ thuật xâm lấn <10 ngày
Có □
Khơng □
6.
Phẫu thuật thần kinh trong vịng 2 tháng
Có □
Khơng □
7.
Chảy máu đường tiêu hóa trong 10 ngày
Có □
Khơng □
8.
Tai biến mạch máu não trong vịng 1 năm
Có □
Khơng □
9.
Tiền sử u não, phình mạch não
Có □
Khơng □
10. Viêm màng ngồi tim cấp
Có □
Khơng □
11. Nghi ngờ tách thành động mạch chủ
Có □
Khơng □
12. Lt đường tiêu hóa đang tiến triển
Có □
Khơng □
13. Bệnh màng phổi cấp tính
Có □
Khơng □
14. Đang có thai
Có □
Khơng □
Có □
Khơng □
II.
1.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
Huyết áp tối đa >180 mmHg
2.
Huyết áp tối thiểu >110 mmHg
Có □
Khơng □
3.
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Có □
Khơng □
4.
Xuất huyết võng mạc do bệnh lý đái tháo đường
Có □
Khơng □
5.
Tai biến mạch máu não >12 tháng
Có □
Khơng □
6.
Có hồi sinh tim phổi trong vịng 10 phút
Có □
Khơng □
7.
Đang dùng chống đơng khác Vitamin K lâu dài
Có □
Khơng □
8.
Suy thận hoặc suy gan nặng
Có □
Khơng □
9.
Rong kinh hoặc rong huyết nặng
Có □
Khơng □
Hà Tĩnh, ngày….tháng…..năm…….
Đại diện gia đình người bệnh
Bác sĩ điều trị
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU BẰNG ALTEPLASE
Pha lọ thuốc bột với 50ml dung môi, lắc đều cho thuốc tan hoàn toàn:
Tổng liều 100mg cho BN > 67kg; tổng liều 1,5mg/kg cho BN < 67kg.
Toàn bộ thuốc được truyền trong 1 giờ 30 phút như sau:
Bệnh nhân < 67kg: bolus TM 15 mg 1-2 phút, sau đó truyền TM
0.75mg/kg/30 phút, tiếp theo 0,5 mg/kg/1h.
Bệnh nhân > 67 kg: bolus TM 15 mg 1-2 phút, sau đó truyền TM 50mg
trong vịng 30 phút. Tiếp theo truyền TM 35mg/1h.
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TSH TRÊN BN NMCT
Thành cơng:
• Lâm sàng: hết đau ngực hoặc đau nhẹ, cải thiện huyết động, có thể
có hội chứng tái tưới máu.
• ECG: sau dùng thuốc Alteplase 1giờ ST trở về bình thường hoặc
giảm chênh > 50%.
Thất bại:
• Lâm sàng: đau ngực khơng cải thiện, huyết động khơng cải thiện
• ECG: sau dùng thuốc Alteplase 1giờ ST vẫn chênh như cũ hoặc giảm
chênh dưới 50%.
ÁP DỤNG CỤ THỂ TRÊN BỆNH NHÂN NÀY
• Bolus TM: 15mg trong 2 phút
• Liều tiếp theo: truyền bơm tiêm điện 78ml/giờ trong vòng 30 phút
(tương đương 0,75mg/kg = 39 mg)
• Liều duy trì: bơm tiêm điện 26 ml/giờ trong vòng 60 phút (tương
đương 0,5mg/kg = 26mg )
TỔNG LIỀU: 80mg (P: 52kg)
SAU 30 PHÚT TIÊU SỢI HUYẾT
•
•
•
•
•
•
•
Bệnh nhân tỉnh, đỡ mệt
Cịn đau ngực trái âm ỉ
Khó thở nhẹ
Tim nhịp đều, M: 45 ck/phút
HA: 120/80 mmHg
Phổi thơng khí tốt
Bụng mềm
ĐIỆN TÂM ĐỒ SAU 30 PHÚT
SAU 1 GIỜ TIÊU SỢI HUYẾT
•
•
•
•
•
•
Bệnh nhân tỉnh
Đau ngực rất nhẹ, dễ chịu
Tim nhịp đều, M: 83 ck/phút
HA: 130/80 mmHg
Phổi không nghe ran
Bụng mềm
ĐIỆN TÂM ĐỒ SAU 1 GIỜ
XÉT NGHIỆM MÁU
LÚC VÀO VIỆN
Troponin I
CK
561
233
ng/l
U/l
CK-MB
Cholesterol
Triglycerid
Na+
33
3,6
0,6
139,6
mmol/L
mmol/L
mmol/L
mmol/L
K+
ClUre
3,4
103
2,2
mmol/L
mmol/L
mmol/L
Creatinin
85
mmol/L
INR: 1,09
Prothrom Tim(PT): 87%
aPTT: 28s
Hồng cầu: 4,45
Bạch cầu: 12,8
Tiểu cầu: 697