SỰ CHUYỂN HÓA
TRONG CƠ THỂ ĐV
Đi vào các con đường chuyển
khác nhau của cơ thể người v
Life system
Nature
Element cycle
Body
Chuyển hóa là toàn bộ các phản
ứng hóa học trong mô và tế bào
của một tổ chức sống
Các phản ứng diễn ra liên tu
Về cơ bản, các phản ứng sinh h
tuân thủ mọi định luật hóa lý
Bản chất của các phản ứn
tế bào là sự bẻ gãy các lie
cũ để hình thành các liên ke
Trong hóa học hữu cơ, 2 liên ke
- Liên kết cộng hóa trị
- Liên kết ion
Trong thế giới sống, các liên kế
đặc biệt quan trọng hơn:
- Liên kết Hydro
- Liên kết van de Waals
- Liên kết (tương tác) kỵ nước
ệ cầu nối) các nguyên tố trong
ó một số đặc thù riêng so với
u cơ chúng đựơc gọi chung là các
LIÊN KẾT HÓA HỌC YẾU
NĂNG LƯNG HÓA HỌC
NHIỆT NĂNG
NĂNG LƯNG SINH HỌC
ĐIỆN NĂNG
CƠ NĂNG
HÓA NĂNG CẤU TRÚ
HÓA NĂNG DỰ TRỮ
1.Đối tượng của các cơ chế chuye
Các khí hòa tan
Các chất dinh dưỡng
Khoáng
Vitamine
Năng lượng
Nước
Thông qua hệ cơ quan: Hô hấ
Tiêu ho
Tuaàn h
CƠ CHẤT
PHÂN
AT TỬ
SINH
P
HỌC
ĐẠI PHÂN
TỬ SH
ATP
ĐỒNG
HÓA
CO2
CHẤT
THẢI
H2O
SẢN
PHẨM
PHÂN
ATP
GIẢI
TẾ
DỊ
BÀO
HÓA
2. Đặc điểm chuyển hóa ở ĐV
Chuyển hóa là một tính
năng cố hữu
của thế giới sống, bởi chính
thế giới sống
đã được hình thành từ sự
chuyển hóa
Sự sống
thoát
thai một
ngẫu
nhiênđã
của
vật chất
và cách
maylượng
mắn từ sự vận động chuyể
năng
thế
giới vô cơ.
cóhóa
sẵncủa
trong
tự nhiên
Sự chuyển hóa đóng
vai trò
như một cầu nối giữa
Trong tổ chức sinh học, bản chấ
chuyển hóa là quá trình trao đổ
và năng lượng bên trong cơ thể
thể với môi trường xung quanh
Tất cả các quá trình chuyển
hóa
đều ít nhiều liên quan tới sự
trao
đổi nhiệt năng
Nhiệt độ - hoặc là sản
phẩm
Ở người và động vật, sự chuyể
các mối quan hệ với môi trườn
thực hiện theo cơ chế trung gian
- Toàn bộ vật chất của tự nhiê
vật và vi sinh vật thâu nạp, che
- Chỉ thâu nạp các nguyên tố sa
chúng được “sinh học hóa”
- Vật liệu ban đầu và sản phẩm
hóa phức tạp, đa dạng
Tất cả các qúa
trình chuyển hóa
tế bào đều có
sự tham gia của
nước (dung môi
hoặc cơ chất)
Sản phẩm CO2
3. HỆ CƠ QUAN
THAM GIA
TIẾP NHẬN
VẬT LIỆU
CHUYỂN HÓA
HỆ TIÊU HÓA
Hệ cơ quan chức năng
thu nhận và xử lý toàn
bộ các chất thô và nước
Tính năng xử lý cơ học
Tính năng xử lý vật lý
Tính năng xử lý hóa học
Tính năng xử lý sinh học
Hệ tiêu hóa có tiến trình tiến
rõ nét từ ĐV bậc thấp tới ĐV
Hệ tiêu hóa
được cấu tạo
bởi 13 cơ quan
với chức năng
riêng biệt
Nhằm nhận
và thải các:
.Chất dinh dưỡng
.Nước
.Các yếu tố khác
Cơ chế hoạt
động
của tiêu hóa
Các tuyến tiêu hóa
- Men tiêu hóa (digestive enzyme)
- Chất nhầy tiêu hóa (digestive m
3 cơ chế điều tiết tiêu hóa
Kích thích tại chỗ
(local stimulation)
Kích thích bởi thần kinh
(neural stimulation)
Kích thích bởi nội tiết
(endocrine stimulation)
HỆ HÔ HẤP VÀ SỰ TRAO ĐỔI
Hô hấp là quá trình cơ thể tiếp nha
sử dụng oxy của môi trường, đồng t
đào thải khí carbon dioxide (CO2)
1.Giai đoạn tiếp nhận và đào tha
khí được thực hiện nhờ hệ hô ha
2.Giai đoạn sử dụng O2 và tổng h
CO2 thực hiện nhờ tế bào
Cung cấp cho cá
phản ứng oxy ho
- Giải phóng nhiệt
- Tạo các liên kết hóa học (như A
- Tạo các chuỗi phản ứng
Chú ý:
- Mỗi phản ứng oxy hóa đều
xúc tác của các enzyme chuyên
- Quá trình oxy hóa và khử o
luôn đi đôi với nhau
CHUYỂN HÓA GLUCID
Glucid là hợp chất cấu tạo từ C
Hydro và Oxy
Glucid chiếm 56%
lượng thức ăn ha
ngày (với 500g)
Lượng đường tron
máu 80-100mg
Cơ thể chỉ chuye
hóa được đường
đơn (mono)
Thủy phân là phản ứng
tiêu biểu của hệ tiêu hóa
CARBOHYDRATE
Amylase
(nước bọt và tụy)
Maltose
Glucos
MÁU