Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KT chương 5 6 và bài 1 chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.64 KB, 3 trang )

Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU

A

B

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này gồm 3 trang 30 câu trắc nghiệm)

Họ và tên…………………………………………….Trường…………………….
(Giới hạn kiểm tra: Chương 5-6 và bài 1 chương 7).
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử?
A.Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được
B. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp thành một giọt.
C.Khơng thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được miếng gỗ.
Câu 2. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 0 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/350 áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 77 0C
B. 360 0C
C. 350 0C
D. 361 0C
Câu 3. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là khơng đúng?
A.Chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
B. Dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
C. chuyển động hoàn toàn tự do.
D. dao động xung quanh vị trí cân bằng.


Câu 4. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị
thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mơ tả như hình vẽ. Quan hệ
về thể tích của 3 bình đó là
A. V3 > V2 > V1.
B. V3 = V2 = V1.
C. V3 < V2 < V1.
D. V3 ≥ V2 ≥ V1.
Câu 5. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ cịn 4 lít, q trình
nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên
A. 2,78 lần.
B. 2,25 lần.
C. 2,85 lần.
D. 5,56lần.
Câu 6. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 2000C thì áp
suất trong bình sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm.
B. tăng lên hơn 2 lần
áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
D. tăng lên đúng bằng
2 lần áp suất cũ.
Câu 7. Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm 3 gắn
với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm 2. Trong ống có một giọt
thủy ngân. Ở 00C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến
0
10 C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngồi.
A. 130cm.
B. 30cm.
C. 60cm.

D. 100cm.
Câu 8. Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đơi bình 1, có số phân tử bằng nửa
bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đơi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí
trong bình 2 so với bình 1 là
A. bằng một nửa.
B. gấp đơi.
C. bằng ¼
D. Bằng nhau.
Câu 9.
Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Gọi (1-2) là quá trình
p
biến đổi từ
trạng thái 1 sang trạng thái 2; (2-3) là quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang
(1)
(2)
trạng thái 3;
(3-1) là quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 1. Chọn phương án
đúng?
(3)
A. (1-2)
dãn đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt.
V
B. (1-2)O
nén đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt.
C. (1-2)
dãn đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt.
D.(1-2)
nén V(lít)
đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt.
(2)

(1)
Câu 10. Một khối6,3
khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các thơng số
được cho trên đồ
thị. Biết áp suất của chất khí khi bắt đầu q trình là 12atm. Áp suất
của khối khí khi2,1
kết thúc quá trình là
(3)
O

T(K)

250

600

1


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

A.15atm.
B. 5atm.
C. 1,88atm.
D. 36atm.
Câu 11. Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37 0C, dùng
bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05. 10 5Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít,
nhiệt độ khí nén trong bóng là 120 C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 200.
B. 150.

C. 214.
D. 188.
Câu 12. Khí nào sau đây khơng phải là khí lí tưởng ?
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
C. Khí khơng tn theo đúng định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt.
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
Câu 13. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột khơng khí cao 20cm
bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược 40cm
ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban
20cm
đầu khơng chảy ra ngồi thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu?
A. 80cm.
B. 90cm.
C. 100cm.
D. 120cm.
Câu 14. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ khơng đổi và áp suất
tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là
A.V2 = 12,5 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 2,5 lít.
D. V2 = 40lít.
Câu 15. Nhiệt năng và nội năng khác nhau ở chỗ
A. Nội năng của vật có động năng phân tử cịn nhiệt năng thì khơng.
B. Nhiệt năng của vật có thế năng phân tử cịn nội năng thì khơng.
C.Nội năng của vật có thế năng phân tử cịn nhiệt năng thì khơng.
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Nung nước bằng bếp.
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C. Cọ xát hai vật vào nhau.

D. Nén khí trong xi lanh.
Câu 17. Một bình nhơm khối lượng 0,5kg chứa 118 g nước ở nhiệt độ 20 0C. Người ta thả vào bình một
miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới nhiệt độ 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường
ngồi. Nhiệt dung riêng của nhôm, nước và sắt lần lượt là 896 J/(kg.K), 4180 (J/kg.K), (460 J/kg.K). Nhiệt
độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là
A. 270C.
B. 300C.
C. 330C.
D.250C.
Câu 18.

Trong q trình nén khí đẳng nhiệt thì cơng mà khí nhận được

A. chuyển thành nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngồi.
B.chuyển hết thành nhiệt lượng tỏa ra mơi trường bên ngồi.
C. dùng để làm tăng nội năng của khí.
D. thu từ nhiệt lượng từ mơi trường bên ngồi.
Câu 19. trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là
A. bình ngưng hơi.
B. hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong buồng đốt
C. khơng khí bên ngồi.
D. hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong xi lanh
Câu 20. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 20J.
B. 30J.
C. 40J.
D. 50J.
Câu 21. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở
ra đẩy pittơng di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ

biến thiên nội năng của khí
A. ∆U = 0,5 J.
B. ∆U = 2,5 J.
C. ∆U = - 0,5 J.
D. ∆U = -2,5 J.
Câu 22. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q 1 =
2,5.106 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.106 J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt
A. 25%.
B. 35%.
C. 20%.
D. 30%.
2


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
Câu 23. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên.

p

Khi

đó hệ thức ngun lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng
A. ΔU = Q +A.
B. A = – Q.
C. ΔU =A.
D. ΔU = Q.

2
1


V

O

Câu 24. Đặc tính nào là của chất rắn vơ định hình?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
Câu 25. Chất nào sau đây có thể tồn tại dạng tinh thể hoặc vơ định hình ?
A.Muối ăn.
B. Kim loại.
D. Lưu huỳnh.
D. Cao su.
Câu 26. Một người thợ lặn dùng áp kế để đo áp suất trong quá trình lặn. Khi ở trên mặt nước thì áp kế chỉ
p1 = 1,03.105 Pa

; khi thợ lặn ở đáy hồ thì áp kế chỉ

p2 = 2 ,99.105 Pa

. Biết khối lượng riêng của nước là

103 kg /m3

. Độ sâu của đáy hồ là
A. 20m.
B. 30,5m.
C. 41,02m.

D. 10,5m.
Câu 27. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích khơng đổi như hình vẽ.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hai đường
biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C.
A
p(atm)
B. Khi t =
00C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B.
B của khối khí A ln lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ.
C. Áp suất
t(0C)
D. Khi tăng
nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A.
-273

0

Hình V1 là đồ thị mơ tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong
độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tương ứng với
Câu 28.
p

3

p

1
O


2 V

Hình 1

1
O

p

3

Hình 2

2

V

p

1
3

O

2 V

Hình 3

1


3

T

O
V

hệ tọa
hình

2
1

2
3

O

V

Hình V1

Hình 4

A.Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 4.
2
Câu 29. Trong một xilanh chứa một lượng khí có áp suất p = 100N/m thể tích V1 = 4m3, nhiệt độ t1=

570C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t 2 = 870C. Khí dãn nở đẩy pit-tơng dịch chuyển đều. Cơng do khí
thực hiện được có độ lớn bằng
A.60J.
B. 21.5J.
C. 36,4J.
D. 40J.
Câu 30.

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?

A. Q + A = 0 với A < 0.

B. ΔU = Q + A với ΔU > 0 ; Q < 0 ; A > 0.

C. Q + A = 0 với A > 0.

D. ΔU = A + Q với A > 0 ; Q < 0.
--- HẾT---

3



×