Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÁO cáo THỰC HÀNH hệ số CĂNG mặt NGOÀI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.9 KB, 2 trang )

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909928109

BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên……………………………………; Lớp………………….;Ngày………………………………
Tên bài thực hành:…………………………………………………………………………………………
1.Trả lời câu hỏi.
a.Nếu ví dụ về hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt của chất lỏng?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
b.Lực căng bề mặt là gì?Nếu phương pháp dùng lực kế xác định lực căng bề mặt và xác định hệ số căng
bề mặt?Viết công thức thực nghiệm xác định hệ số căng bề mặt theo phương pháp này
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2.Kết quả.
Bảng 40.1 (Độ chia nhỏ nhất của lực kế là 1mN).
FC (mN)
Lần đo
P(mN)
F(mN)
Fc = F - P
1
30
49,0
2
30
49,5


3
30
49,0
4
30
49,5
5
30
49,0
Giá trị trung bình
Bảng 40.2 (Độ chia nhỏ nhất của thước kẹp là 0,1mm)
Lần đo
1
2
3
4
5
Giá trị trung bình

D(mm)
41,75
41,80
41,95
41,80
41,95
41,85

D (mm)

a.Giá trị trung bình của hệ số căng bề mặt của nước:


b.Sai số tỉ đối của phép đo:

d(mm)
39,00
39,10
39,05
39,15
39,00
39,06

0,10
0,05
0,10
0,05
0,10
0,08



 

19,2



Fc

 Dd


 Fc  D  d






Fc
Dd



0,24
d (mm)

0,06
0,04
0,01
0,09
0,06
0,05


……………………………..

……………………………................

c.Sai số tuyệt đối của phép đo:     ………………………………………………………….
d.Kết quả đo:    �  ……… …………………………………………………………………..



GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909928109

Chú ý:

D  D  0 ,1 mm 



d  d  0 ,1 mm 

.

TÍNH TỐN THAM KHẢO


a).
*Tính



Fc

 Dd





19 , 2

�N �
�N �
 0 ,0755 � � 75,5.10 3 � �
  41,85  39 ,06 
�m �
�m �
.

D  0 ,08  0 ,1  0 ,18  mm  d  0, 05  0,1  0 ,15  mm  Fc  0 , 24  mN   1 mN   1, 24mN
;
;

 
b). Sai số tỉ đối của phép đo:

 Fc  D  d 1, 24
0,18  0,15





 0,069  6 ,9%

19 , 2 41,85  39 ,06

Fc
Dd

�N �

    75,5.103.0 ,069  5, 21.10 3 � �
�m �
c). Sai số tuyệt đối của phép đo:
�N �
  75,5.103 �5, 21.10 3 � �
�m �.
d).Kết quả đo

Chú ý:

D  D  0 ,1 mm 



d  d  0 ,1 mm 

.



×