Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ĐÁP án đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán đại học kinh tế TP HCM (UEH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.81 KB, 15 trang )

Đề

trắc nghiệm Nguyên lý kế toán đại học Kinh tế TP HCM (UEH)

Tổng hợp đáp án 40 câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán UEH 2020
Câu 1: Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh tốn tiền cho người bán” sẽ làm
cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
1. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
2. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
3. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
4. Không đáp án nào đúng
Câu 2: Định khoản kế tốn: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội
dung kinh tế sau:
1. Ứng trước tiền cho người bán
2. Trả lại tiền mặt cho khách hàng 3.
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
Câu 3: Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh tốn 50% bằng chuyển
khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
1. Tài sản tăng – Tài sản sản giảm
2. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
3. Tải sản giảm – Nguồn vốn giảm
4. Không đáp án nào đúng
Câu 4: Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền
thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
1. Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
2. Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
3. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
4. Không đáp án nào đúng
Câu 5: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
1. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
2. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có




3. Ln ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
4. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
> ( Kinh nghiệm làm chinh phục 40 câu hỏi
trắc nghiệm trong 45 phút, Mentor: Nguyễn Ngọc Linh (.....onthisinhvien.com/tin-tuc/kinhnghiem)
Câu 6: Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
1. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
2. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
3. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi
Nợ và một tài khoản được ghi Có
Câu 7: Kế tốn sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
1. Tài sản của doanh nghiệp
2. Doanh thu của doanh nghiệp
3. Nợ phải trả của doanh nghiệp
4. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 8: Kế tốn sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
1. Tài sản của doanh nghiệp
2. Doanh thu của doanh nghiệp
3. Nợ phải trả của doanh nghiệp
4. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 9: An An hiểu chưa rõ về quy trình kế tốn của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ
ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự:
1. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái
2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí
4. Lập báo cáo tài chính
5. Lập bảng cân đối thử
Đáp án
A. a > b > c > d > e

B. b>c>a>e>d
C. c>a>b>d>e
D. b>c>e>d>a
Câu 10: Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng
của bảng cân đối thử:
1. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh


toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
2. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng,
Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
Câu 11: Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
1. Nhận biết
2. Sự thẩm tra
3. Ghi nhận
4. Cung cấp thông tin
Câu 12: Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế tốn là
khơng đúng? 1. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
2. Các cơ quan thuế là người dùng thơng tin bên ngồi
3. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thơng tin bên ngồi
4. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
 Thắc mắc xin để lại lời nhắn nhé!!! 
Câu 13: Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:
1. Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị
trường thay đổi 2. Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với
chủ sở hữu
3. Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
4. Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán
Câu 14: Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?
1. Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán

2. Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách
nhiệm giải thích 3. Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép cơng việc kế tốn đo
được đạo đức của người lao động 4. Công ty hợp danh khơng phải là thực thể
kinh doanh
Câu 15: Có 3 loại thực thể kinh doanh:
1. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
2. Doanh nghiệp tư nhân, cơng ty hợp danh và tập đồn
3. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
4. Cơng ty tài chính, sản xuất và dịch vụ
Câu 16: Trước 31/12/2012, Cơng ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là
20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
1. 15.000
2. 10.000


3. 25.000
4. 20.000
Câu 17: Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của cơng ty
giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
1. Tăng 40.000
2. Giảm 140.000
3. Giảm 40.000
4. Tăng 140.000
Câu 18: Tuyên bố nào sau đây là sai:
1. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thơng tin về các dịng tiền vào (số thu) và dòng ra (các
khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
2. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất
định 3. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong
vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
4. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất

định
Câu 19: Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
1. Báo cáo kết quả kinh doanh
2. Báo cáo vốn chủ sở hữu
3. Bảng cân đối kế toán 4. Báo cáo lưu chuyển tiền  Thắc mắc xin để lại lời nhắn nhé!!! 
tệ
Câu 20: Các dịch vụ do kế tốn viên cơng chứng cung cấp bao gồm:
tốn, lập dự tốn và tính tốn chi phí 4. Kiểm
1. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị 2.toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị
Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị 3. Kiểm

Câu 21: Lợi nhuận gộp có được khi:
1. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
2. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
3. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
4. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng
Câu 22: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị
hàng mua sẽ được ghi:
1. Nợ TK Hàng tồn kho
2. Nợ TK Mua hàng


3. Nợ TK Hàng mua trả lại
4. Nợ TK Chi phí vận chuyển
Câu 23: Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:
1. Chiết khấu bán hàng
2. Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
3. Cả a và b
4. a và b đều không đúng
Câu 24: Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh tốn có giá trị 7.500.000đ được thực hiện tại ngày

13/6, điều )
khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số hàng với trị giá
500.000đ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:
1. 7.000.000đ
2. 6.860.000đ
3. 6.850.000đ
4. 6.500.000đ
Câu 25: Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo
dõi hàng tồn kho?
1. Mua hàng
2. Chi phí bán hàng
3. Giá vốn bán hàng
4. Giảm giá hàng mua
Câu 26: Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai
thường xuyên: 1. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng
tồn kho
2. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
3. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và
hàng tồn kho 4. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn
bán hàng và doanh thu bán hàng
Câu 27: Các bước trong chu kỳ kế tốn của cơng ty thương mại cũng giống như công ty
dịch vụ, ngoại trừ:
1. Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
2. Cơng ty thương mại khơng cần các bút tốn khóa sổ
3. Cơng ty thương mại khơng cần các bút tóan


4. Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước
Câu 28: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong cơng ty thương mại có các
chỉ tiêu sau, ngoại trừ:

1. Lợi nhuận gộp
2. Giá vốn bán hàng
3. Doanh thu bán hàng
4. Các hoạt động đầu tư
Câu 29: Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi
phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
1. 30.000.000đ
2. 80.000.000đ
3. 340.000.000đ
4. 400.000.000đ
Câu 30: Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
một bước và nhiều bước:
1. Hàng tồn kho
2. Lợi nhuận gộp
 Thắc mắc xin để lại lời nhắn nhé!!! 
3. Thu nhập từ hoạt động
6/9
6/6/2020 [ĐÁP ÁN] Đề trắc nghiệm Nguyên lý kế toán đại học Kinh tế TP HCM (UEH)
4. Giá vốn bán hàng
Câu 31: Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:
1. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
2. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
3. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
4. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Câu 32: Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra:
1. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
2. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
3. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
4. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình qn
Câu 33: Cơng ty Trung Linh mua 1000 cơng cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá



91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được
trình bày trên báo cáo tài chính là:
1. 91.000
2. 80.000
3. 18.200
4. 16.000
Câu 34: Trong phương pháp kê khai thường xuyên:
1. Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
2. Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
3. Đơn vị bình qn mới được tính theo phương pháp chi phí bình qn sau
mỗi lần bán 4. Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phướng pháp kiểm
kê định kỳ
Câu 35: Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty
TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh tốn 30%, phần cịn lại nợ người bán.
Nghiệp vụ này làm cho: 1. Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi
2. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
3. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
4. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu
Câu 36: Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
1. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một cơng ty khác
2. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá
FOB điểm đến 3. Khơng có câu nào ở trên
4. Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác
Câu 37: Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn
kho đầu kỳ và: 1. Hàng tồn kho cuối kỳ
2. Chi phí hàng hóa đã mua
3. Chi phí hàng hóa đã bán
4. Tất cả những điều trên

Câu 38: Cơng ty Chưng Hương có các dữ liệu sau (đvt 1.000đ)
Số
Hàng tồn
1/18.000
Mua ngày 19/6

kho,

lượngĐơn

ngày
13.000

110
120

giá

sản


Nếu Chung Hương có 9.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31/12, thì giá gốc hàng tồn kho cuối
kỳ theo FIFO là: 1. 990.000
2. 1.080.000
3. 1.130.000
4. 1.170.000
Câu 39: Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2011. Việc
này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:
1. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
2. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và đúng vào ngày 31/12/2012

3. Giảm vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
4. Tăng vào ngày 31/12/2011 và tăng vào ngày 31/12/2012
Cau 40: Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng
của việc này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ là:
1. Bị giảm đi và tăng lên
2. Tăng lên và giảm đi
3. Cả 2 cùng tăng lên
4. Cả 2 cùng giảm
Câu 1
Công ty A mua một TSCĐ dùng trong văn phòng quản lý có giá mua là 50 triệu vào ngày 1/6/N;
đến ngày 31/12/N, giá của TSCĐ này trên thị trường là 45 triệu. Với giả định công ty A vẫn hoạt
động liên tục, giá trị của TSCĐ này trên sổ kế toán TSCĐ tại ngày 31/12/N là:
a. 95 triệu
b. 45 triệu
c. 50 triệu
d. Không phải các đáp án trên
Câu 2
Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh đó
phải có kết cấu
Ngược với kết cấu của loại tài khoản tài sản
Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, khơng có số dư
Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, khơng có số dư
Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Có
Câu 3
Công ty mua 1 xe ô tô về phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo giá chưa thuế GTGT
500 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Lệ phí trước bạ là 60 triệu đồng, phí làm biển kiểm sốt là 20
triệu đồng, phí sử dụng đường bộ 2 triệu đồng, phí kiểm định xe 3,3 triệu đồng (đã bao gồm 10%


thuế GTGT). Cơng ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ô tô này sẽ được ghi sổ theo

giá
500 triệu đồng
582 triệu đồng
560 triệu đồng
585 triệu đồng
Câu 4
Chọn câu trả lời không đúng
Việc xác định giá trị ghi sổ của vật tư, tài sản phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc
Câu 5
Chi phí bảo dưỡng thiết bị sản xuất trong quá trình sử dụng được cộng vào giá trị ghi sổ của thiết
bị
Chi phí quản cáo được tập hợp vào chi phí bán hàng
Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng được tính vào chi phí sản xuất chung
Mỗi chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán tương ứng vớia. Một tài khoản
b. Một nhóm tài khoản
c. Một tài khoản hoặc một nhóm tài khoản
.. 2/16
.....
d. Khơng có phương án nào đúng Câu 6
Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TS giảm, NV tăng
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Tất cả đều đúng
Câu 7
Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động mơi giới ghi
Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Phải trả người bán, Tiền gửi ngân hàng, Tiền mặt Nợ TK Chi
phí bán hàng/ Có TK Phải thu khách hàng, Tiền gửi ngân hàng, Tiền mặt
Câu 8
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK Phải thu khách hàng, Tiền gửi ngân hàng, Tiền mặt
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK Phải trả người bán, Tiền gửi ngân hàng, Tiền mặt

Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp b. Giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp d. Khơng có câu
nào đúng


Câu 9
Hoạt động liên tục được quan niệm là
a. Doanh nghiệp hoạt động liên tục
b. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai c. Khơng có ý định ngừng hoạt
động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt động d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 10
Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc
a. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
b. Tài sản cố định của doanh nghiệp.
c. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 11
Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệpNgười mua trả
tiền trước.
Phải thu khách hàng.
Trả trước cho người bán. Lợi nhuận chưa phân phối.
Câu 12
Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị Tài sản của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc
nguyên tắc
Phù hợp.
Khách quan.
Thận trọng.
Trọng yếu

Câu 13
Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau:
Nguyên giá: 30.000.000đồng, Giá trị hao mịn: 2.000.000 đồng, Chi phí vận chuyển: 1.000.000
đồng. Ngun giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
30.000.000 đồng
31.000.000 đồng
28.000.000 đồng
29.000.000 đồng
Câu 14 Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong
kỳ ghi Có. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ Số dư cuối kỳ luôn bằng 0
Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ
Câu 15 Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản
cố định hữu hình 1.200, Hao mịn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả
trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu
bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
1.900 và 1.300
1.900 và 1.800
2.200 và 2.000


1.800 và 1.100
Câu 16
Tài khoản Doanh thu có kết cấu:
a. Ngược với kết cấu của các tài khoản phản ánh chi phí.
b. Tương tự các tài khoản phản ánh nguồn vốn nhưng khơng có số dư. c. Tương tự các tài khoản
phản ánh nợ phải trả.
d. Cả a và b đều đúng
Câu 17
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg,
thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là

152.500đ. Giá trị x sẽ là:
10.500
10.000
9.850
10.800
Câu 18
Ngọc Linh là một chủ cửa hàng quần áo thương hiệu NL. Công ty NL làm ăn rất phát đạt. Sau
một thời gian, vì cần tiền tiêu xài, Ngọc Linh quyết định qua cơng ty mình rút bớt tiền về tiêu, rồi
nói với kế tốn ghi vào chi phí cơng ty. Việc làm này có vi phạm ngun tắc khơng? Nếu có thì vi
phạm ngun tắc gì?
Có vi phạm. Vi phạm ngun tắc phù hợp
Khơng vi phạm. Vì công ty và chủ sở hữu là thực thể thống nhất
Có vi phạm. Vi phạm nguyên tắc doanh thu chưa thực hiện
Có vi phạm. Vi phạm nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 19
Chi phí vận chuyển phát sinh khi đi mua hàng, công ty tự trả tiền được ghi nhận:
Câu 20
Tăng giá trị TK Phải thu khác Tăng giá trị TKThuế GTGT đầu vào Giảm giá trị TK Tiền mặt
(Tiền gửi ngân hàng) hoặc Tăng TK Phải trả người bán
Tăng giá trị TK Phải thu khác Tăng giá trị TKThuế GTGT đầu vào Giảm giá trị TK Tiền mặt
(Tiền gửi ngân hàng) hoặc Tăng TK Phải trả người bán
Tăng giá trị TK Hàng hóa Tăng giá trị TKThuế GTGT đầu vào (nếu có) Giảm giá trị TKTiền mặt
(Tiền gửi ngân hàng) hoặc Tăng TK Phải trả người bán
Tăng giá trị TK Phải thu khác Giảm giá trị TKTiền mặt (Tiền gửi ngân hàng) hoặc Tăng TK Phải
trả người bán
Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích
Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện Một khoản thu đã thực hiện và đã thu
tiền



Không phải các trường hợp trên
Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
Câu 21
Theo hợp đồng đã ký, công ty A giao trước 50% tiền hàng cho công ty B trong tháng này. Lô
hàng theo hợp đồng sẽ được cơng ty B giao trong tháng sau. Số tiền cịn lại sẽ được cơng ty A
thanh tốn sau khi nhận hàng trong vòng 15 ngày. Theo nguyên tắc phù hợp, cơng ty B được
phép ghi nhận doanh thu:
Khi hồn thành việc kí kết hợp đồng mua bán
Chỉ khi nhận được toàn bộ tiền hàng theo hợp đồng
Ngay khi nhận được tiền đặt trước của cơng ty A
Khi hồn tất việc giao hàng cho công ty A, được công ty A chấp nhận thanh tốn
Giải thích: điều kiện ghi nhận doanh thu đối với doanh nghiệp thương mại là người bán bàn giao
rủi ro và lợi ích của hàng hóa cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán. Lưu ý, chấp
nhận thanh tốn có nghĩa là có thể thanh toán ngay, hoặc thanh toán sau, hoặc thanh toán trước
khi nhận hàng tùy thỏa thuận hai bên. Nhưng khi ghi nhận doanh thu sẽ xác định được nghĩa vụ
trả nợ và có quyền địi nợ từ người bán rồi.
Câu 22
Khi một thành viên của công ty TNHH PHD sử dụng một số vật tư trong kho cho mục đích cá
nhân, nguyên tắc kế toán sau được áp dụng:
Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc thước đo giá trị
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 23
Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của cơng ty giảm 90.000.
Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
Tăng 140.000
Giảm 140.000
Giảm 40.000
Tăng 40.000

Giải thích: TS = NPT + VSCH; TS giảm 50.000, NPT giảm 90.000, nên VSCH tăng 40.000
Câu 24
Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh tốn tiền cho người bán” sẽ làm cho tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
d. Khơng đáp án nào đúng
Giải thích: Hàng hóa tăng, Nợ phải trả người bán tăng


Câu 25
Xử lý tình huống: Tại cơng ty A, tình hình tài chính đầu năm: Tài sản 410, Nợ phải trả 200; cuối
năm: Tài sản 500, Nợ phải trả 220. Lợi nhuận rịng là bao nhiêu nếu: CSH khơng góp thêm vốn
mà có rút vốn 20, cổ tức chia cho các CSH là 5
55
95
70
90
Giải thích: VCSH đầu kỳ = 410 – 200 = 210, VCSH cuối kỳ = 500 – 220 = 280, Lợi nhuận ròng
= VCSH cuối kỳ - VCSH Đầu kỳ - Góp vốn + Rút vốn + Chia cổ tức = 280 – 210 – 0 +20 + 5 =
95
Câu 26
Khoản tiền khách hàng đã ứng trước là loại TK
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Tài sản
Chi phí
Câu 27 Hao phí tiền th văn phịng của tháng này là loại TK
Chi phí

Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Câu 28
Hàng hóa trong kho là loại TK
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Tài sản
Chi phí
Câu 29
Đinh khoản kế tốn: Xuất quỹ tiền mặt chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu 20Nợ TK Vốn đầu tư
của chủ sở hữu/ Có TK Tiền mặt: 20 Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối/ Có TK Tiền mặt: 20
Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 20 Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Vốn đầu tư của
chủ sở hữu: 20
Câu 30 Định khoản kế tốn: Mua hàng nhập kho cịn nợ người bán 200 Nợ TK Phải trả cho
người bán/ Có TK Hàng hóa: 200 Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tài sản thừa chờ giải quyết: 200 Nợ
TK Hàng hóa/ Có TK Phải trả cho người bán: 200 Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tiền mặt: 200
Câu 31 Ngày 1/1/2019, công ty mua 1 xe tải trị giá 2.000.000.000 đồng để phục vụ cho chun
chở hàng hóa. Cơng ty dự định sử dụng tài sản này trong 10 năm. Công ty áp dụng phương pháp
khấu hao đường thẳng để phân bổ giá trị tài sản này vào chi phí SXKD 10 năm, nghĩa là mỗi năm


tính vào chi phí SXKD là 200 triệu đồng. Điều này được kế toán tuân thủ:
Nguyên tắc giá gốc.
Nguyên tắc thận trọng.
Nguyên tắc phù hợp.
Nguyên tắc trọng yếu.
Câu 32 Doanh nghiệp khác đề nghị mua quyền sử dụng 1 mảnh đất với giá cao hơn giá mua ban
đầu sẽ làm:
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.

Tài sản tăng, nguồn vốn giảm.
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
Tài sản và nguồn vốn không đổi.
Giải thích: Cơng ty mới diễn ra hành động “đề nghị”, chưa có biến động kinh tế
Câu 33
Tài khoản kế tốn nào sau đây có số dưu bằng KHƠNG vào cuối kì kế tốn:
Hao mịn tài sản cố định.
Vay ngân hàng.
Chi phí bán hàng.
Tài sản cố định hữu hình.
Câu 34
Cơng ty MIT mua một dây chuyển sản xuất vào ngày 04/08/N với giá 500 triệu VND, đã đưa vào
sử dụng ở phân xưởng. Ngày 10/10/N, giá thị trường của dây chuyền này là 550 triệu VNĐ. Với
giả thiết hoạt động liên tục vẫn được duy trì, việc kế tốn điều chỉnh tăng giá trị ghi sổ của dây
chuyền này là đã vi phạm nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc giá phí
e. Tất cả các nguyên tắc trên đều sai Câu 35
Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả trước tiền cho người bán tài sản” thuộc quan hệ đối
ứng
a. Tài sản tăng- tài sản giảm
b. Tài sản tăng- nguồn vốn tăng
c. Nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
e. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 36
Tài sản của doanh nghiệp:



a. Không bao gồm những phương tiện, tiềm lực không thuộc sở hữu của doanh nghiệp b. Chỉ bao
gồm những phương tiện, tiềm lực thuộc sở hữu của doanh nghiệp c. Có thể bao gồm một số
phương tiện, tiềm lực không thuộc sở hữu của doanh nghiệp d. Chỉ bao gồm những phương tiện,
tiềm lực do doanh nghiệp tự mua sắm.
Câu 37
Chọn câu trả lời đúng trong những nhận định sau:
..
Câu 38
a. Nguyên tắc doanh thu thực hiện cho phép doanh nghiệp ghi nhận doanh thu của một nghiệp vụ
bán hàng ngay tại thời điểm khách hàng trả tiền, không phụ thuộc việc doanh nghiệp đã giao
hàng hay chưa.
b. Nguyên tắc trọng yếu cho phép kế tốn có thể bù trừ tổng nợ phải thu với tổng nợ phải trả khi
lập báo cáo tài chính.
c. Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp có thể thay đổi chính sách kế tốn tại bất cứ thời
điểm nào.
d. Hàng gửi đi bán (chưa được khách hàng chấp nhận) vẫn thuộc về hàng tồn kho của doanh
nghiệp
Việc xác định lợi nhuận của các hoạt động trong doanh nghiệp phải tuân thủ nguyên tắc nào
trong số các nguyên tắc sau:
a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc hoạt động phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động thận trọng
d. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 39
Trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán?a.Ký hợp
đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng là 20 triệu đồng/năm b.Mua một thiết bị sản
xuất 50 triệu đồng, chưa thanh toán
c.Nhận được lệnh chi tiền tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu đồng
d.Tất cả các câu trên




×