Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài giảng C -20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.17 KB, 17 trang )

Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
PHN I: H IU HNH MS_DOS
NGUYấN Lí HOT NG
I Thụng tin v x lý thụng tin
1. Khỏi nim thụng tin
Khỏi nim thụng tin c s dng hng ngy. Con ngi cú nhu cu c bỏo,
nghe i, i tham quan, nhn c thờm thụng tin mi. Thụng tin mang li cho
con ngi s hiu bit, nhn thc tt hn, ỳng hn v nhng i tng trong i sng
xó hi, trong thiờn nhiờn.
Thụng tin cú c th hin di nhiu dng thc khỏc nhau nh: ch vit, cỏc
ký hiu, hay cỏc loi súng,
Cựng mt thụng tin cú th cú nhiu cỏch biu din khỏc nhau. Vớ d cng l 5
n v ta cú th ký hiu 5 trong h thp phõn hoc V trong h m la mó.
Thụng tin l mt khỏi nim tru tng, tn ti khỏch quan, thụng tin lm tng
thờm hiu bit ca con ngi, l ngun gc ca nhn thc. Thụng tin v mt i tng
chớnh l cỏc d kin v i tng ú, chỳng giỳp ta nhn bit v hiu i tng.
Thụng tin cú th o c.
Mỏy tớnh l thit b x lý thụng tin dng s nờn chng trỡnh v d liu c mó
hoỏ thnh s v dng mt dóy cỏc ch s 0 v 1.
S 0 hay 1 c gi l cỏc s nh phõn hay bit. T bớt c vit tt ca Binary
digiT (ch s nh phõn). Mt dóy 8 bit liờn tc hp thnh 1 byte. Mi mt byte cú th
cha mt trong 256 s: T 0 dn 255.
D liu m mỏy tớnh x lý, ngoi cỏc s ra cũn cú cỏc ch cỏi, cỏc ký t khỏc
(gi l cỏc ký t: Charater). Ngi ta s dng b mó ASCII biu din mt ký t
dựng t hp 8 bit v tng ng vi mt s trong phm vi t 0 n 255.
Trong tin hc ta thng gp mt s n v bi ca bit sau:
1 KB = 2
10
bytes = 1024 bytes (kilụ byte)
1 MB = 2
10


KB = 1024 KB (mega byte)
1 GB = 2
10
MB = 1024 MB (giga byte)
2. Quỏ trỡnh x lý thụng tin.
Mỏy tớnh in t l cụng c x lý thụng tin t ng, khụng cn s tham gia trc
tip ca con ngi. Tuy nhiờn, MTT t nú khụng th quyt nh c, khi no nú
phi lm gỡ , cng hay tr, ... x lý thụng tin MTT phi thụng qua mt chng
trỡnh P no ú do con ngi to ra.
Ta cú th hỡnh dung quỏ trỡnh x lý thụng tin trờn MTT nh sau: Gi s ta cú
d liu X cn x lý. Ta cú th x dng
thut gii f thu nhn c kt qu Y.
Quỏ trỡnh x lý khi s dng MTT c
tin hnh t ng nh sau: Mó hoỏ X nh
phộp mó hoỏ C thu c mó x(õy l
dng mó m mỏy tớnh cú th hiu c). V
qua mt chng trỡnh P do con ngi lp ra
Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-1
X
Y
f
CC
x
MTT
y
P
Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
v lu sn trong mỏy ta thu c kt qu y. Cui cựng nh phộp gii mó C
-1

ta thu c
kt qu Y.
3. Chuyn i h c s
a. m.
- H m thp phõn dựng 10 ch s 0,1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9 lm ký hiu.
- H m nh phõn phõn dựng 2 ch s 0,1 lm ký hiu.
- H m 8 dựng 8 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lm ký hiu.
- H m 16 dựng 10 ch s 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 v 6 ch cỏi A, B, C, D, E, F
lm ký hiu.
b. bin i biu din s.
- Bin i t h m bt k sang h m thp phõn.
Cụng thc chuyn i:
N = dn-1b
n-1
++d0b
0
+d-1b
-1
++d-mb
-m
Vớ d:
1110.1 (H c s 2)=1*2
3
+1*2
2
+1*2
1
+1*2
0
+1*2

-1
=14.5 (H c s 10)
- Bin i t h thp phõn sang h m c s bt k
+ Bin i s nguyờn:
T cụng thc: N = dn-1b
n-1
++d0b
0
ta thy nu ly N chia cho b thỡ phn d ca
phộp chia l d0 v phn nguyờn ta gi l N1. Tip tc ta ly N1 chia cho b ta c d1
l phn d v phn nguyờn l N2. Quỏ trỡnh lp i lp li nh vy ta nhn c cỏc giỏ
tr di. cú giỏ tr cn tỡm ta sp xp theo th t ngc li.
+ Bin i phn l:
T cụng thc: N =d-1b
-1
++d-mb
-m
nhõn hai v ca a thc vi b thỡ ta thu
c
b*N= d-1b
0
++d-mb
-m+1
nh vy d-1 l phn nguyờn ca kt qu phộp nhõn. v c lp
i lp li nh vy ta
thu c cỏc d
i
.
II - Cỏc thnh phn
c bn ca mỏy tớnh.

1 S cu
trỳc.
Núi chung, tt
c cỏc h thng mỏy
tớnh cú s khi c
bn nh sau:
Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-2
B NH
TRONG
RAM ROM
CPU
(Clock,
ALU,
CU)
Thit b
v o
B n
phớm,
chut ,.
Thit b
ra
M n
hỡnh,
mỏy
Ghộp ni
v o
Ghộp ni
ra
Bus H

Thng
Cỏc thit b ngoi vi
B
nh

ng
o i
Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
Khi x lý trung tõm: CPU
B nh trong: RAM, ROM
B nh ngoi: ỡa cng, a mm
Cỏc thit b vo: Bn phớm, chut...
Cỏc thit b ra: Mn hỡnh, mỏy in...
Da vo chc nng, ngi ta chia cỏc b phn ca mỏy tớnh thnh ba khi chớnh:
Khi nhp xut, khi nh ( b nh trong v b nh ngoi ), khi x lý.
2 Chc nng cỏc thnh phn ca mỏy tớnh.
a) Khi x lý trung tõm - CPU( Central Processing Unit )
CPU l thnh phn quan trng nht ca mỏy tớnh, ch huy ton b cỏc hot ng
ca mỏy tớnh. Nú cú nhim v thc hin cỏc phộp tớnh s hc v logic, ng thi iu
khin cỏc quỏ trỡnh thc hin cỏc lnh.
CPU gm ba b phn chớnh: Khi tớnh toỏn s hc v logic, khi iu khin v
cỏc thanh ghi.
b) Khi tớnh toỏn s hc v logic - ALU( Arithmetic - Logic Unit )
ALU thc hin hu ht cỏc thao tỏc, cỏc phộp tớnh quan trng ca h thng:
Cỏc phộp tớnh s hc ( Cng, tr, nhõn, chia ... )
Cỏc phộp tớnh logic ( AND, OR, NOT, XOR )
Cỏc phộp tớnh quan h ( So sỏnh ln hn >, nh hn <, bng =, ... )
c) Khi iu khin - CU( Control Unit )
Khi iu khin quyt nh dóy thao tỏc cn phi lm i vi h thng bng
cỏch to ra cỏc tớn hiu iu khin mi cụng vic.

d) B nh trong ( Main Memory )
B nh trong ca mỏy tớnh cũn gi l b nh trung tõm l loi b nh cha
chng trỡnh v s liu. Nú c gn lin vi CPU cho CPU cú th lm vic c
ngay.
B nh trong cú c im: Tc trao i thụng tin i vi CPU l rt ln
nhng dung lng b nh khụng c cao.
B nh trong thng c xõy dng vi hai loi vi mch nh c bn l ROM v
RAM>
RAM ( Random Access Memory )
L b nh m khi mỏy tớnh hot ng ta cú th c ra v ghi thụng tin mt cỏch
d dng. Khi mt ngun in, thụng tin trong b nh RAM cng b mt luụn.
ROM ( Read Only Memory )
L b nh m ta ch cú th c thụng tin ra. Thụng tin trong b nh ROM luụn
luụn tn ti k c khi mt in. Thụng tin trong b nh ROM c ghi vo trong quỏ
trỡnh sn xut mỏy tớnh, ta khụng th thay i ni dung ca b nh ROM.
Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-3
Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
B nh ROM dựng cha d liu v chng trỡnh c nh, iu khin mỏy tớnh
khi mi c bt in. ROM-BIOS l b nh ROM cha chng trỡnh vo/ra c s
( Basic Input/Output System). Nh ROM-BIOS, khi bt mỏy lờn, mỏy ó bit lm cỏc
thao tỏc c bn vo/ra d liu.
e) B nh ngoi
B nh ngoi l cỏc thit b lu tr thụng tin vi khi lng ln. B nh ngoi
bao gm:
a mm ( Floppy diks )
a cng ( Hard diks)
Bng t ( Magnetic tape )
Thụng tin trờn a v bng t cú th ghi v c c thng xuyờn, thụng tin
õy khụng b mt khi mt ngun in. B nh ngoi ph bin l cỏc a t ( a mm v

a cng )
B nh ngoi cú dung lng ln nhng tc truy cp khụng nhanh bng RAM,
ROM.
f) Cỏc thit b vo - ra ( Input - Output Devices )
Cú th coi õy l cỏc b phn trao i thụng tin gia ngi v mỏy hoc gia
cỏc mỏy vi nhau. Mt mỏy tớnh cú th cú nhiu thit b vo hoc thit b ra.
Thit b vo: Dựng cung cp d liu cho b vi x lý ca mỏy:
Bn phớm (Keyboard)
Chut (Mouse)
Mỏy quột nh (Scaner) ...
Thit b ra: L phn a ra kt qu tớnh toỏn hoc cỏc thụng tin:
Mn hỡnh (Monitor)
Mỏy in (Printer) ...
3 Khỏi nim v phn cng v phn mm.
Ton b cỏc thit b in t v c khớ ca mỏy tớnh c gi chung l phn cng
(Hardware). Cỏc chng trỡnh chy trờn mỏy tớnh gi chung l phn mm (Software).
Phn mm gm cú phn mm h thng v phn mm ng dng; Phn mm h thng l
cỏc chng trỡnh c bn.
III - H iu hnh v h iu hnh MS - DOS.
1 H iu hnh l gỡ ?
H iu hnh (Operating System)(vit tt HH) l mt h thng cỏc chng
trỡnh qun lý v giỳp thc hin cỏc chng trỡnh ng dng trong mỏy tớnh, nhm
mc ớch iu phi hot ng ca mỏy v cỏc thit b ngoi vi, giỳp ngi s dng mỏy
mt cỏch d dng v cú hiu qu. H iu hnh va l ngi thụng dch, va l cu ni
gia ngi s dng v mỏy vi tớnh.
Nh cú HH ta mi s dng c CPU, mn hỡnh, bn phớm, chut, mỏy in
v.v ... Cng nh cú HH m cho phộp ni nhiu mỏy vi tớnh thnh mng thng nht
phc v cỏc nhu cu vốe x lý thụng tin trờn quy mụ ln.
Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-4

Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
Hin nay cú rt nhiu HH khỏc nhau nh MS - DOS, WINDOWS, UNIX,
OS ... trong ú, HH MS - DOS v HH WINDOWS ca hóng Microsoft l thụng
dng nht.
- Cỏc chc nng ca h iu hnh.
H iu hnh cú 4 chc nng c bn sau:
Qun lý, phõn phi v thu hi b nh.
iu khin thc thi chng trỡnh.
iu khin cỏc thit b.
Qun lý tp tin.
2 H iu hnh MS - DOS.
H iu hnh MS - DOS ( Microsoft Disk Operating System ), sn phm ca
hóng Microsoft l h iu hnh c ci t trờn a, dựng liờn kt cỏc b phn ca
h thng mỏy vi tớnh ( CPU, a, mn hỡnh, mỏy in, ... ) v to ra h lnh ngi s
dng cú th d dng giao tip c vi mỏy.
Hóng Microsoft liờn tc ci tin MS - DOS qua nhiu phiờn bn ( Version ) nh:
MS - DOS 1.0 (1981), 1.25, ..., 6.0, 6.2 (1993), 6.22 (1994).
Cỏc chc nng chớnh ca MS - DOS : Chuyn thụng tin gia a v b nh
chớnh; tỡm kim thụng tin trờn a; t chc a truy tỡm thụng tin nhanh; np v thc
hin cỏc chng trỡnh ng dng t a; liờn lc, iu khin v s dng cỏc thit b nhp
xut. Cỏc chc nng ny thc hin thụng qua cỏc lnh ca ngi s dng a vo.
Cỏc khỏi nim c bn trong HH MS_DOS
a) Tp (file)
- Khỏi nim.
Cỏc chng trỡnh, d liu lu trờn a di dng cỏc tp. Mi tp cú mt tờn
riờng phõn bit.
- Quy tc vit tờn tp (file name).
Tờn tp cú dng nh sau:
<tờn tp>


<phn_tờn>[.phn_m_rng]
Phn tờn gm khụng quỏ 8 ký t, l phn bt buc cú; phn m rng khụng quỏ
3 ký t v khụng bt buc cú. Cỏc ký t dựng t phn_tờn: Cỏc ch cỏi (A, B,... Z
hoc a, b, ... z), cỏc ch s v mt s ký t c bit khỏc: $ _(gch ni) % ~ () {} @ &
.
Tờn tp khụng cha du cỏch v khụng nờn t trựng vi tờn cỏc thit b ngoi vi
(CON, PRN, COM1, COM2, ... )
Phn m rng khụng quỏ 3 ký t v khụng bt buc cú v ngn cỏch vi phn
tờn bng du chm (.) .
Vớ d: BAITAP.DOC
LENH.BAT
SEA.EXE
COMMAND.COM
B_LUONG.XLS
- Phõn loi tp.
Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-5
Giáo trình Tin học đại cơng Phần 1: Hệ điều hành MS_DOS
Cn c vo phn m rng ca tp cú th chia thnh cỏc loi tp khỏc nhau:
TXT, DOC, TEX: Ch cỏc tp vn bn, ti liu.
COM, EXE: Ch cỏc tp chng trỡnh bng ngụn ng mỏy cú th cho thc
hin t du nhc ca DOS.
PAS, PRG, C: Ch cỏc tp ngun ca PASCAL, FOXPRO, C.
BAK: Ch cỏc tp lu, phũng khi sa cha.
DBF, VKQ: Ch cỏc tp c s d liu.
õy l nhng quy c thng c s dng. c bit i vi cỏc tp cú phn
m rng COM, EXE, BAT, SYS c DOS quy nh cú ý ngha riờng v ngi s
dng phi dựng ỳng ý ngha.
- Cỏc ký t thay th trong tờn tp.
Trong phn tờn hay phn m rng ca tp cú th dựng du ? hay * thay th

mt ký t hay mt nhúm cỏc ký t.
Du ? trong tờn tp cú ngha ti ú cú th thay th bt k mt ký t no.
Du * trong phn tờn hay phn m rng ca tờn tp cú ngha l i din cho
phn cũn li ca phn tờn hay phn m rng ú.
Vớ d: ?an.doc cú th thay cho: van.doc, tan.doc, han.doc ...
Data?.t?t cú th thay cho: data1.txt, data2.tat, data3.tmt, ...
*.pas cú th thay cho: vidu.pas, baitap.pas, can.pas, ...
b) Th mc (Directory)
- Khỏi nim th mc.
Th mc l hỡnh thc phõn vựng trờn a lu tr cỏc tp mt cỏch khoa hc,
h thng. Ngi s dng cú th phõn a ra thnh nhiu vựng khỏc nhau, mi vựng cú
th lu tr cỏc nhúm tp riờng cho mc ớch ca tng ngi s dng... Mi vựng nh
vy c gi l mt th mc (Directory). Trong mi th mc li cú th to ra cỏc th
mc khỏc gi l th mc con (Sub Directory) ca th mc ú.
- Tờn th mc (Directory name)
Cỏc th mc con do ngi s dng to ra c t tờn theo quy tc t tờn tp,
thụng thng tờn th mc khụng t phn m rng. Trong cựng mt th mc khụng th
cú hai th mc con hay hai tp trựng tờn.
- Phõn loi th mc.
Th mc gc (Root Directory): L th mc khụng cú tờn c to t ng
bng lnh FORMAT ca MS-DOS c ch nh bng du \ (Backslach
gch chộo ngc). T õy cú th to cỏc cp th mc con khỏc nhau.
Th mc con (Sub Directory): L th mc do ngi s dng to ra bng lnh
MD.
Th mc rng: L th mc khụng cha th mc con hoc tp no c.
Th mc hin hnh (Current Directoty): L th mc ti ú ngi s dng
ang lm vic.
- Cỏc ký t i din.
\ i din cho th mc gc
. i din cho th mc hin hnh

Trờng BCKT Tin học Hà Nội - ESTIH
T-6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×