Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM HÓA SINH 4, phản ứng Viêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.64 KB, 13 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIÊM
Câu1: Câu nào đúng khi nói về phản ứng viêm?
A.Viêm là phản ứng không đặc hiệu của hệ miễn dịch
B.Chỉ có các tác nhân ngoại sinh như vi khuẩn, virus mới gây viêm
C.Viêm có thể khởi phát từ tổn thương gây chết hay không gây chết tế bào
D.Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của viêm là rối loạn chức năng cơ quan bị viêm
Câu2: Viêm có lợi cho cơ thể ở khía cạnh nào?
A.Gây sưng, đau vùng bị viêm
B.Duy trì hằng định nội mơi
C.Gây tổn thương mô lành
D.Gây rối loạn chức năng cơ quan bị viêm
Câu3: Trong giai đoạn đầu của viêm cấp, thay đổi quan trọng nhất của thay đổi mạch máu là:
A.Giảm tính thấm thành mạch
B.Co mạch trong khoảng thời gian kéo dài
C.Thành mạch giữ nguyên cấu trúc để không cho protein đi qua
D.Giãn các tiểu động mạch
Câu4: Thành phần nào không tang điển hình trong dịch rỉ viêm?
A.Hồng cầu
B.Bạch cầu trung tính
C.Protein
D.Fibrinogen
Câu5: Cơng thức bạch cầu chuyển phải có thể do trường hợp bệnh lý nào gây nên?
A.Ức chế tủy xương
B.Leucemiedònghạt
C.Nhiễmkhuẩnnặng
D.Tấtcảđềuđúng
Câu6: Trong viêm mạn, thành phần của protein tang cao nhất là:
A.Albumin
B.Beta –globulin
C.Gamma –globulin



D.Alfa –globulin
Câu7: Q trình viêm kích hoạt hệ thống enzyme chuyển GTP thành Neopterin trong tế bào nào?
A.Tế bào thần kinh
B.Đại thực bào
C.Leukocyte
D.Tế bào gan
Câu8: Câu nào đúng khi nói về phản ứng viêm?
A.Viêm là phản ứng không đặc hiệu của hệ miễn dịch
B.Chỉ có các tác nhân ngoại sinh như vi khuẩn, virus mới gây viêm
C.Viêm có thể khởi phát từ tổn thương gây chết hay không gây chết tế bào
D.Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của viêm chỉ là rối loạn chức năng cơ quan bị viêm
Câu9: Sản phẩm cuối cùng của chuyển hóa glucid tại tổ chức viêm là:
A.Acetyl CoA
B.Pyruvate
C.Lactate
D.ATP và NADH
Câu10: Xét nghiệm VS (tốc độ lắng máu) dựa trên sự thay đổi nào của hồng cầu?
A.Điện tích
B.Hình dạng
C.Các thành phần trên màng hồng cầu
D.Các thành phần bên trong hồng cầu
Câu11: Sau khởi phát viêm cấp, chất nào kích thích gan sản xuất các protein đáp ứng viêm cấp?
A.CRP
B.Fibrinogen
C.Albumin
D.Cytokines

Câu12: Các vị trí lien kết trên phân tử CRP giúp nó nhận biết và lien kết với các loại vi khuẩn, virus
là:

A.Calci và phospholipid
B.Calci và phosphocholine


C.Magie và phospholipid
D.Magie và Calci
Câu13: Nồng độ hsCRP cao hơn bao nhiêu được cho là nguy cơ cao với các bệnh tim mạch?
A.3 mg/l
B.1 mg/l
C.10 mg/l
D.0.5 mg/l
Câu14: Procalcitonin được chỉ định chính trong 2 trường hợp nào?
A.Nhiễm khuẩn và nhiễm virus
B.Nhiễm khuẩn bệnh viện và nhiễm virus
C.Nhiễm khuẩn và nhiễm trùng huyết
D.Nhiễm khuẩn cơ hội và nhiễm virus
Câu15: Nồng độ Procalcitonin cao trên bao nhiêu thì có sốc nhiễm trùng huyết?
A.0.5 ng/ml
B.5 ng/ml
C.10 ng/ml
D.20 ng/ml
Câu16: Các thành phần tham gia phản ứng viêm
1
1

1

1

1



Câu17: Các chất trong phản ứng viêm

1

1

1

Câu18: tổng hợp procalcitonin

1

1

1


TRẮC NGHIỆM CÁC XN LOÃNG XƯƠNG
Câu1: Câu nào sau đây đúng về tế bào xương?
A.Không do tạo cốt bào sinh ra
B.Bị thực bào và khơng tiêu hóa cùng các thành phần khác của xương trong q trình tiêu xương
C.Khơng bị thực bào và tiêu hóa cùng các thành phần khác của xương trong q trình tiêu xương
D.Khơng có khả năng sinh sản
Câu2: Hormone nào khơng tham gia q trình điều hịa chuyển hóa xương?
A. Adrenaline
B. PTH
C. Vitamin D
D. GH

Câu3: Chức năng nào của hormone T3, T4 đối với xương?
A. Làm tang tổng hợp và giảm thối hóa collagen củaxương
B. Kích thích sự tái tạo xương
C. Cần cho sự tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
D. Tái tạo xương bằng hai con đường trực tiếp và gián tiếp
Câu4: Các chất chỉ dẫn (markers) của quá trình tạo xương bao gồm:
A. Phosphatase kiềm, Osteocalin
B. Phosphatase kiềm, γ interferon
C. Tropocollagen, Osteocalin
D. γ interferon, Tropocollagen
Câu5: Câu nào sau đây nói đúng chức năng TNF-αđối với xương?
A. Làm tang lắng động calci ở xương
B. Điều hịa nhanh chuyển hóa calci
C. Ức chế sự biệt hóa và làm giảm hoạt tính của hủy cốt bào
D. Gây biệt hóa dịng hủy cốt bào gián tiếp qua tạo cốt bào kích thích sự tiêu xương
Câu6: Osteocalcin lien quan đến q trình nào?
A.Q trình thối hóa tủy xương
B.q trình khống hóa xương và cân bằng nội mơ của ion canxi
C.Q trình khống hóa xương


D.Tất cả đều sai
Câu7: giảm nồng độ osteocalcin sẽ dẫn đến bệnh lý gì?
A.Bệnh đa tủy xương
B.Gãy xương
C.Suy thận
D.Cường giáp
Câu8: Hormon cận giáp (PTH) là ?
A.Hormon làm tăng nồng độ canxi máu
B.Hormon làm giảm nồng độ canxi máu

C.Hormon làm tang nồng độ glucid
D.Hormon làm giảm nồng độ glucid
Câu9: GH là hormone kích thích sự phát triển của?
A.Mơ cơ.
B.Tế bào mạch máu.
C.Mô sụn và xương.
D.Mô thần kinh.
Câu10: Cơ chế làm dài xương của GH là:
A. GH → thân xương → mô xương mới → sụn ở đầu xương dài.
B. GH → sụn ở đầu xương dài→mô xương mới → thân xương.
C. GH → mô xương mới → thân xương →sụn ở đầu xương dài.
D. GH→ mô xương mới → sụn ở đầu xương dài → thân xương.
Câu11: Bệnh loãng xương ở người già liên quan chủ yếu tới rối loạn các chất nào?
A.Estrogen và calci
B.Calvi và Vitamin D
C.Phospho và Estrogen
D.Vitamin D và estrogen

Câu12: Các dấu ấn sinh học đặc trưng cho quá trình tạo xương, ngoại trừ
A.Osteocalcin
B.P1NP
C.Beta-crosslaps


D.ALP xương
Câu13: Loại Osteocalcin nào lắng đọng trong nền xương?
A.Pro-GluOsteocalcin
B.GluOsteocalcin
C.Pro-GlaOsteocalcin
D.GlaOsteocalcin

Câu14: Loại estrogen nào khơng có tác dụng dự phịng lỗng xương?
A.E2
B.E3
C.E1
D.Tất cả đều đúng
Câu15: điều hòa nồng độ Calci


Câu16: Bone remodeling cycle

Câu17: Chuyển hóa collagen trong xương


TRẮC NGHIỆM SÀNG LỌC TRƯỚC SINH
Câu1: Hội chứng Down dạng nào có tỷ lệ xảy ra ít nhất?
A.Trisomy
B.Dạng khảm
C.Dạng chuyển đoạn NST
D.Không câu nào đúng
Câu2: Trong nguyên nhân chuyển đoạn nhiễm sắc thể gây Hội chứng Down, nhiễm sắc thể 21 thường
chuyển đoạn với nhiễm sắc thể số mấy?
A.14
B.20
C.17
D.18
Câu3: Các xét nghiệm nào được thực hiện ở 3 tháng đầu thai kỳ nhằm sàng lọc hội chứng Down?
A.AFP –free beta hCG
B.Inhibin A –AFP –free beta hCG
C.PAPPA –free beta hCG
D.AFP –free beta hCG–uE3

Câu4: Protein nào chiếm ưu thế trong huyết thanh bào thai ở 3 tháng đầu thai kỳ?
A.CRP
B.Albumin
C.Fibrinogen
D.AFP
Câu5: Trong 3 tháng đầu thai kỳ, mức độ AFP lớn hơn bao nhiêu MOM thì trẻ có nguy cơ cao bị dị tật
ống thần kinh?
A.0,5
B.1,5
C.3,0
D.2,5
Câu6: Ba loại estrogen sinh học chủ yếu ở ngườil à:
A.Estriol(E1), Estradiol (E2), Estrone(E3)
B.Estrone(E1), Estradiol (E2), Estriol(E3)


C.Estriol(E1), Estrone(E2), Estradiol (E3)
D.Estradiol (E1), Estriol(E2), Estrone(E3)
Câu7: Tiền chất của E3 trong thai nhi là chất nào?
A.DHEA
B.LDL-Cholesterol
C.Testosteron
D.Progesteron
Câu8: Ở nam giới và phụ nữ khơng mang thai, E1 vàE2 được hình thành từ:
A.Androstenedione và Testosterone
B.Aldosterone và Testosterone
C.Progresterone và Prolactin
D.Prolactin và Testosterone
Câu9: Thời gian bán hủy của uE3 trong tuần hoàn của người mẹ là:
A.20 –40 phút

B.60 –80 phút
C.10 –20 phút
D.80 –120 phút
Câu10: Trong bào thai, progesterone sau khi đượct ruyền từ mẹ qua sẽ chuyển hóa thành:
A.DHEA
B.16-OH DHEA
C.uE3
D.Khơng câu nào đúng
Câu11: Trongcơthểmẹ, uE3 nhanh chóng được liên hợp với chất nào để tạo thành cE3?
A.Acid Gluconic
B.Acid Acetic
C.Acid Palmitic
D.Acid Glucuronic
Câu12: Giảm nồng độ uE3 trong 3 tháng giữa thai kỳ là dấu hiệu cho:
A.Hội chứng Down
B.Hội chứng Edward
C.Dị tật ống thần kinh


D.Tất cả các hội chứng trên
Câu13: Trong 3 tháng giữa thai kỳ, mức độ free-beta HCG cao hơn bao nhiêu MOM thì trẻ có nguy cơ
cao mắc hội chứng Down?
A. 1,0
B. 2,0
C. 3,0
D. 3,5
Câu14: Inhibi-A có tác dụng tới hormone nào của tuyến yên?
A.TSH
B.ADH
C.FSH

D.GH
Câu15: Thủ thuật lấy sinh thiết gai nhau được khuyến cáo sử dụng trong thời gian nào của thai kỳ?
A.6 –8 tuần
B.8 –10 tuần
C.11 –13 tuần
D.14 –20 tuần
Câu16. Nguyên nhân gây hội chứng Down

Trisomy 21

Thể khảm


Câu17: Các xét nghiệm sàng lọc trước sinh

Câu18: Nồng độ AFP sử dụng trong SLTS


Câu19: Chuyển hóa estrogen ở PNCT

Câu20: ChứcnăngcủaPAPP-A



×