Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Kế hoạch bộ môn (PPCT) Lịch sử và Địa lý 6 Bộ sách KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.54 KB, 14 trang )

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DỰ THẢO KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6
NĂM HỌC: 2021-2022
Tổng số tiết: 105 tiết/năm học: Học kì I: 54 tiết/18 tuần (36 tiết Lịch sử; 18 tiết Địa lý).
Học kì II: 51 tiết/17tuần (17 tiết Lịch sử; 34 tiết Địa lý).

A. Phân môn Lịch sử.
Cả năm: 35 tuần (53 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình.
STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Thời
điểm



Nội dung bài dạy
(3)

Chương 1. Vì sao phải học Lịch sử ?

Thiết bị
dạy học
(4)

Địa điểm
dạy học
(5)


1
2
3

Bài 1: Lịch sử và
cuộc sống.
Bài 2: Dựa vào
đâu để biết và
dựng lại Lịch sử ?
Bài 3. Thời gian
trong lịch sử.

1
(tiết 1)


Cả bài
Tuần 1

1
(tiết 2)
1
(tiết 3)

4

Bài 4. Nguồn gốc
loài người.

2
(tiết 4,5)

4

Bài 5. Xã hội
nguyên thủy

2
(tiết 6,7)

Cả bài
Tuần 2

Chương 2. Xã hội ngun thủy
Tiết 1: Q trình tiến hóa từ Vượn
Tuần 2

người thành người.
Tiết 2: Những dấu tích của quá
Tuần 3 trình chuyển biến từ Vượn người
thành người ở ĐNA và VN.
Tiết 1: Các giai đoạn phát triển của
Tuần 3 xã hội nguyên thủy.
Tuần 4

5

6

Bài 6. Sự chuyển
biến và phân hóa
của xã hội nguyên
thủy.

2
(tiết 8,9)

Bài 7. Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ đại

3
(tiết 10,11,12)

Cả bài

Tuần 4


Tiết 2: Đời sống vật chất và tinh
thần của người nguyên thủy
Tiết 1: Về sự phát hiện ra kim loại
và bước tiến của xã hội nguyên
thủy.

Tiết 2: Về sự tan rã của xã hội
nguyên thủy.
Chương 3. Xã hội cổ đại
Tiết 1: Tặng phẩm của những dịng
Tuần 5
sơng.
Tuần 6 Tiết 2. Hành trình lập quốc của
người Ai Cập và Lưỡng Hà.
Tiết 3. Những thành tựu văn hóa
Tuần 5


Bài 8. Ấn Độ cổ
đại.
Bài 9. Trung Quốc
từ thời cổ đại đến
thế kỉ VII.

2
(tiết 13,14)

Tuần 7

2

(tiết 15,16)

Tuần 8

10

Bài 10. Hy Lạp và
La Mã cổ đại.

2
(tiết 17,18)

Tuần 9

11

Kiểm tra giữa kì

1
(tiết 19)

Tuần 10

12

Bài 10. Hy Lạp và
La Mã cổ đại.

2
(tiết 20,21)


Tuần 11

7
8

chủ yếu.
Tiết 1. Dạy mục 1,2.
Tiết 2. Dạy mục 3
Tiết 1. Dạy mục 1,2
Tiết 2. Dạy mục 3,4
Tiết 1: Điều kiện tự nhiên.
Tiết 2. Nhà nước thành bang và nền
dân chủ cổ đại ở Hy Lạp.
1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc
nghiệm) Số lượng điểm của mỗi
môn tỷ lệ với số tiết học của hai
phân môn Lịch sử và Địa lý.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.
Tiết 3. Nhà nước đế chế La Mã cổ
đại.
Tiết 4. Một số thành tựu văn hóa
tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã.

Chương 4. Đơng Nam Á từ thế kỉ tiếp giáp đầu công nguyên đến thế kỉ X.

11
12

Bài 11. Các quốc

gia sơ kì ở Đơng
Nam Á.
Bài 12. Sự hình
thành và bước đầu
phát triển của các
vương quốc phong

2
(tiết 22,23)

Tuần 11
Tuần 12

1
(tiết 24)

Tuần 12

Tiết 1. “Cái nơi” của nền văn minh
lúa nước.
Tiết 2. Q trình thành các quốc gia
sơ kì ở Đơng Nam Á.
Cả bài.


13

kiến ở Đông Nam
Á (từ thế kỉ VII
đến thế kỉ X)

Bài 13. Giao lưu
văn hóa ở Đơng
Nam Á từ đầu
cơng ngun đến
thế kỉ X.

3
(tiết 25,26,27)

Tuần 13

Tiết 1. Tín ngưỡng, tơn giáo.
Tiết 2. Chữ viết - văn học.

Tuần 14

Tiết 3. Kiến trúc - điêu khắc.

Chương 5. Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X.

14

Bài 14. Nhà nước
Văn Lang - Âu
Lạc.

Tuần 14
3
(tiết 28,29,30)


Bài 15. Chính
sách cai trị của
các
triều
đại
phong
kiến
phương Bắc và
sự chuyển biến
của xã hội Âu
Lạc.

3
(tiết 31,32,33)

16

Ơn tập cuối kì

1
(tiết 34)

17

Kiểm tra cuối kì

15

Tuần 15


Tuần 16

Tuần 17

Tuần 17
Tuần 18

2
(tiết 35,36)

Tiết 1. Nhà nước đầu tiên của
người Việt cổ.
Tiết 2. Sự ra đời nước Âu Lạc.
Tiết 3. Đời sống vật chất, tinh thần
của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
Tiết 1. Chính sách cai trị của các
triều đại phong kiến phương Bắc.
Tiết 2. Dạy mục 2. a. Chuyển biến
về kinh tế.
Tiết 3. Dạy mục 2. b. Chuyển biến
xã hội.
Hệ thống hóa kiến thức từ bài 1 đến
bài 15.
1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc
nghiệm) Số lượng điểm của mỗi
môn tỷ lệ với số tiết học của hai


phân môn Lịch sử và Địa lý.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.


Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần
19

18

19

Bài 16. Các cuộc
5
khởi nghĩa tiêu
(tiết
biểu giành độc lập
37,38,39,40,41
trước thế kỉ X.
)

Bài 17. Cuộc đấu
tranh bảo tồn và
phát triển văn hóa
dân tộc của người
Việt.

20

Kiểm tra giữa kì

21


Bài 18. Bước
ngoặt lịch sử đầu
thế kỉ X.

2
(tiết 42,43)

1
(tiết 44)

2
(tiết 45,46)

Tuần
20
Tuần
21
Tuần
22
Tuần
23
Tuần
24
Tuần
25

Tuần 26

Tuần 27
Tuần 28


Tiết 1. Khởi nghĩa hai bà Trưng.
Tiết 2. Khởi nghĩa Bà Triệu.
Tiết 3. Khởi nghĩa Lý Bí và sự
thành lập nước Vạn Xuân.
Tiết 4. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
Tiết 5. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Tiết 1. Sức sống của nền văn hóa
bản địa.
Tiết 2. Tiếp thu có chọn lọc của văn
hóa Trung Hoa.
1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc
nghiệm) Số lượng điểm của mỗi
môn tỷ lệ với số tiết học của hai
phân môn Lịch sử và Địa lý.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.
Tiết 1. Họ Khúc và họ Dương dựng
quyền tự chủ
Tiết 2. Ngô Quyền và chiến thắng
Bạch Đằng năm 938


22

Bài 19. Vương
quốc Chăm – pa
từ thế kỉ II đến thế
kỉ X.

Tuần 29

3
(tiết 47,48,49)

Tuần 30
Tuần 31

23
24
25

Bài 20. Vương
quốc Phù Nam.
Ôn tập cuối
Học kì II

Kiểm tra cuối
Học kì II

2
(tiết 50,51)
1
(tiết 52)

Tuần 32
Tuần 33

(tiết 53)

Tuần 35


Tuần 34

Tiết 1. Quá trình hình thành và
bước đầu phát triển của vương
quốc Cham- pa.
Tiết 2. Hoạt động kinh tế và tổ
chức xã hội.
Tiết 3. Một số thành tựu văn hóa
tiêu biểu.
Tiết 1. Dạy mục 1,2
Tiết 2. Dạy mục 3
1. Hệ thống hóa kiến thức theo sơ
đồ tư duy.
2. Thực hành một số kĩ năng Lịch
Sử.
1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc
nghiệm)
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; phụ đạo học sinh yếu/kém, Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
Cả năm: 35 tuần (52 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết


I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình.
STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Thời
điểm

1

Bài mở đầu: Tại
sao cần học Địa lí?

1
(tiết 1)

Tuần 1

Nội dung bài dạy
(3)

1. Những khái niệm cơ bản và kĩ năng
chủ yếu của mơn Địa lí
2. Mơn Địa lí và những điều lí thú.
3. Địa lí và cuộc sống.

CHƯƠNG 1. BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
2
Bài 1. Hệ thống
1
Tuần 2 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến.
kinh, vĩ tuyến – (tiết 2)
2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
Tọa độ địa lí
3
Bài 2. Bản đồ. Một
1
Tuần 3 1. Khái niệm bản đồ.
số lưới kinh, vĩ (tiết 3)
2. Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản
tuyến.
Phương
đồ thế giới.
hướng trên bản đồ.
3. Phương hướng trên bản đồ.
4
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ.
1
Tuần 4 1. Tỉ lệ bản đồ là gì?
Tính khoảng cách (tiết 4)
2. Tính khoảng cách thực tế dựa vào
thực tế dựa vào tỉ lệ
bản đồ.
bản đồ.
5
Bài 4. Kí hiệu và

2
Tuần 5+6 Tiết 1.
bảng chú giải bản
(tiết
Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ.

Thiết bị
dạy học
(4)

Địa điểm
dạy học
(5)


đồ. Tìm đường đi
trên bản đồ.

5+6)

Tiết 2.
Đọc một số bản đồ thơng thường. Tìm
đường đi trên bản đồ.
6
Bài 5. Lược đồ trí
2
Tuần 7+8 Tiết 1.
nhớ
(tiết
- Khái niệm lược đồ trí nhớ.

7+8)
- Định hướng hành trình cho 1 chuyến
đi cụ thể từ nơi này đến nơi khác (ví
dụ: từ nhà tới trường, từ nơi ở về quê
thăm ông bà,…)
Tiết 2.
Vẽ lược đồ trí nhớ dựa trên hành trình
của 1 chuyến đi cụ thể đã được định
hình ở tiết 1.
7
Ơn tập giữa kì
1
Tuần 9 1. Hệ thống hóa kiến thức từ bài 1 đến
(tiết 9)
bài 13.
2. Một số kĩ năng địa lí: đọc bản đồ,
xác định phương hướng ngoài thực tế,

8
Kiểm tra giữa
1
Tuần 10 1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc nghiệm)
Học kì 1.
(tiết
Số lượng điểm của mỗi mơn tỷ lệ với
10)
số tiết học của hai phân môn Lịch sử và
Địa lý.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.
CHƯƠNG 2. TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI.

9
Bài 6. Trái Đất
1
Tuần 11 1. Vị trí của Trái đất trong hệ Mặt Trời
trong hệ Mặt Trời
(tiết 11)
2. Hình dạng, kích thước của Trái Đất.
10 Bài 7. Chuyển
2
Tuần
Tiết 1. Chuyển động tự quay quanh
động tự quay quanh
(tiết
12+13 trục của Trái Đất.
trục của Trái Đất và 12+13)
Tiết 2. Hệ quả chuyển động tự quay
hệ quả
quanh trục của Trái Đất.


11

Bài 8. Chuyển
1
động của Trái Đất
(tiết
quanh hệ Mặt Trời 14+15)

12


Bài 9. Xác định
phương
hướng
ngồi thực địa
Ơn tập cuối
Học kì I

13
14

Kiểm tra cuối
Học kì I

2
(tiết
16)
1
(tiết
17)
1
(tiết
18)

Tuần
14+15
Tuần 16
Tuần 17

Tiết 1. Chuyển động của Trái Đất
quanh hệ Mặt Trời.

Tiết 2. Hệ quả chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.
1. Xác định phương hướng bằng la bàn.
2. Xác định phương hướng dựa vào
quan sát hiện tượng tự nhiên.
1. Hệ thống hóa kiến thức theo sơ đồ tư
duy.
2. Thực hành một số kĩ năng Địa lí

Tuần 18

HỌC KỲ 2, 17 TUẦN – 2 tiết/tuần (34 tiết)
CHƯƠNG 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
15 Bài 10. Cấu tạo của
1
Tuần 19 1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Trái Đất. Các mảng
(tiết
2. Các địa mảng (mảng kiến tạo)
kiến tạo.
19)
16 Bài 11. Quá trình
1
1. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại
nội sinh và quá
(tiết
sinh.
trình ngoại sinh.
20)
2. Hiện tượng tạo núi.

Hiện tượng tạo núi.
17 Bài 12. Núi lửa và
1
Tuần 20 1. Núi lửa
động đất.
(tiết
2. Động đất
21)
14 Bài 13. Các dạng
2
Tuần
Tiết 1. Các dạng địa hình chính.
địa hình chính trên
(tiết
20+21 Tiết 2. Khoáng sản
Trái Đất. Khoáng 22+23)


sản.
15 Bài 14. Thực hành:
2
Tuần
Tiết 1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
Đọc lược đồ tỉ lệ
(tiết
21+22 Tiết 2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản.
lớn và lát cắt địa 24+25)
hình đơn giản
CHƯƠNG 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
18 Bài 15. Lớp vỏ khí

2
Tuần
Tiết 1.
của Trái Đất. Khí
(tiết
22+23 1. Thành phần khơng khí gần bề mặt
áp và gió.
26+27)
đất.
2. Các tầng khí quyển.
3. Các khối khí.
Tiết 2.
4. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất.
5. Gió. Các loại gió thổi thường xuyên
trên Trái Đất.
19 Bài 16. Nhiệt độ
1
Tuần 23 1. Nhiệt độ khơng khí.
khơng khí. Mây và
(tiết
2. Mây và mưa.
mưa.
28)
20 Bài 17. Thời tiết và
2
Tuần 24 Tiết 1.
khí hậu. Biến đổi
(tiết
- Khái niệm thời tiết và khí hậu.
khí hậu.

29+30)
- Các đới khí hậu trên Trái Đất.
Tiết 2. Biến đổi khí hậu.
21 Bài 18. Thực hành:
2
Tuần 25 Tiết 1.
Phân tích biểu đồ
(tiết
- Hướng dẫn đọc biểu đồ nhiệt độ,
nhiệt độ, lượng 31+32)
lượng mưa.
mưa.
- Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa.
Tiết 2.
Học sinh trình bày trước lớp nội dung
phân tích 1 biểu đồ nhiệt độ, lượng


Ôn tập giữa kì 2
Kiểm tra
Học kì 2.

giữa

1
(tiết
33)
1
(tiết

34)

Tuần 26

CHƯƠNG 5. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
22 Bài 19. Thủy quyển
1
Tuần 27
và vòng tuần hồn
(tiết
lớn của nước.
35)
23 Bài 20. Sơng và
1
Hồ. Nước ngầm và
(tiết
băng hà.
36)
24 Bài 21. Biển và đại
2
Tuần 28
dương.
(tiết
37+38)

mưa cụ thể trước lớp, học sinh khác
theo dõi, nhận xét.
Hệ thống hóa kiến thức từ bài 22 đến
bài 25.
1. Đề kiểm tra (Tự luận + Trắc nghiệm)

Số lượng điểm của mỗi môn tỷ lệ với
số tiết học của hai phân môn Lịch sử và
Địa lý.
2. Đáp án, hướng dẫn chấm.
1. Thủy quyển
2. Vịng tuần hồn lớn của nước

1. Sơng, hồ
2. Nước ngầm (nước dưới đất).
3. Băng hà (sông băng).
Tiết 1.
- Đại dương thế giới
- Độ muối, nhiệt độ của nước biển.
Tiết 2. Một số dạng vận động của nước
biển và đại dương.
- Sóng biển
- Thủy triều
- Dịng biển
CHƯƠNG 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
25 Bài 22. Lớp đất
2
Tuần 29 Tiết 1.
trên Trái Đất
(tiết
- Các tầng đất
39+40)
- Thành phần của đất.
Tiết 2.



26

Bài 23. Sự sống
trên Trái Đất

27

Bài 24. Rừng nhiệt
đới.

28

Bài 25. Sự phân bố
các đới thiên nhiên
trên Trái Đất.
Bài 26. Thực hành:
Tìm
hiểu
mơi
trường tự nhiên địa
phương.

29

30

CHƯƠNG 7. CON
NGƯỜI

THIÊN NHIÊN

Bài 27. Dân số và
sự phân bố dân cư
trên thế giới.
Bài 28. Mối quan

1
(tiết
41)
1
(tiết
42)
1
(tiết
43)
2
(tiết
44+45)

Tuần 30

1
(tiết
46)

Tuần 32

1

Tuần 33


Tuần 31
Tuần
31+32

- Các nhân tố hình thành đất.
- Một số nhóm đất điển hình trên Trái
Đất.
1. Sự đa dạng của sinh vật dưới đại
dương.
2. Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa.
1. Đặc điểm rừng nhiệt đới.
2. Bảo vệ rừng nhiệt đới.
1. Đới nóng
2. Đới ơn hịa.
3. Đới lạnh
Tiết 1.
1. Gợi ý một số nội dung.
- Địa hình
- Khí hậu
- Sơng ngịi
- Đất
- Sinh vật
2. Cách thức tiến hành.
Tiết 2.
1. Các nhóm trình bày báo cáo
2. Đánh giá, nhận xét.
1. Dân số trên thế giới.
2. Phân bố dân cư thế giới.
3. Một số thành phố đông dân nhất thế
giới.

1. Tác động của thiên nhiên đến con


hệ giữa con người
và thiên nhiên.

(tiết
47)

Bài 29. Bảo vệ tự
1
Tuần 33
nhiên và khai thác
(tiết
thơng minh các tài
48)
ngun thiên nhiên
vì sự phát triển bền
vững.
Bài 30. Tìm hiểu
2
Tuần 34
mối quan hệ giữa
(tiết
con người và thiên 49+50)
nhiên

địa
phương.
Ơn tập cuối

Học kì II
Kiểm tra cuối
Học kì II

1
(tiết
51)
1
(tiết
52)

Tuần 34

người.
2. Tác động của con người tới thiên
nhiên.
1. Thế nào là phát triển bền vững.
2. Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông
minh các tài nguyên thiển nhiên.

Tiết 1.
- Xác định một số nội dung.
- Cách thức tiến hành
Tiết 2.
- Viết báo cáo và trình bày báo cáo.
- Nhận xét, đánh giá.
1. Hệ thống hóa kiến thức theo sơ đồ tư
duy.
2. Thực hành một số kĩ năng Địa lí


Tuần 35

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; phụ đạo học sinh yếu/kém, Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG

…., ngày

tháng năm 20…


(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)



×