Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.13 KB, 20 trang )

450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THP TIÊN DU

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng
C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu
thức là:
A. a =−ωAsin(ωt + φ) .
B. a = ω2Acos(ωt + φ).
C. a = −ω2A cos (ωt + φ).


D. a = −ω2A sin (ωt + φ).
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1
cos(ωt + φ1); x2 = A2 cos(ωt + φ2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công
thức nào sau đây?
A.

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

B.

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 
A  A1  A 2  2A1A 2 cos  2  1 
C.
D.
Câu 4. Cơng thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
g
1
g
l 0
1 l 0
f  2
f
f
f  2
l 0
2 l 0
2 g
g

A.
B.
C.
D.
Câu 5. Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại
B. chu kì
C. cơ năng
D. biên độ
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha
của
chúng bằng là
   k  1 
   2k  1 
A.   k2
B.
C.
D.   k

Câu 7. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. ngược hướng chuyển động,
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. cùng hướng chuyển động.
Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ ở nơi có gia tốc trọng
trường g . Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về 
l

g
F  m 

F  l
F  m 
g
mg
l
A. F  mg
B.
C.
D.
Câu 9. Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây trịn móc vào một cái đinh.
THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 1


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định
C. một vật nặng gắn với đầu một lị xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 10. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do phản lực cản mặt phẳng ngang,
C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
D. do lực đàn hồi cản lò xo.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0; ω > 0 . Đại lượng A được gọi
là:
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ dao động,
C. li độ của dao động.

D. pha của dao động.
Câu 12. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Động năng.
B. Cơ năng và thế năng,
C. Động năng và thế năng.
D. Cơ năng.
Câu 13. Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cuỡng bức
B. dao động tự do.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là
A. 2ωA
B. ωA
C. ω2A2.
D. ω2A
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lị xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?
1
1
1
1
Wd  mv 2
Wd  mv
Wd  mv 2
Wd  mv
4
2
2
4

A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tại nơi có gia tốc trọng truờng g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hồ. Chu kì dao
động của con lắc là:
1 l
l
g
1 g
2
2
g
l
A. 2 g
B.
C. 2 l
D.
Câu 17. Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 10cos(2πt) (cm). Chu kì dao động là
A. 0,5 s .
B. 1 s .
C. 4s.
D. 2s .
Câu 18. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn =F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêngcủa hệ phải là:
A. 5πHz.
B. 10Hz
C. 10πHz
D. 5 Hz.
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8

cm và 5 cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:
A. 17 cm.
B. 14 cm .
C. 2 cm.
D. 10 cm .
Câu 20. Một con lắc lị xo có khối lượng m = 0,2 kg dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc 10
rad / s. Lực kéo về cực đại là
A. Fmax = 4N.
B. Fmax = 1 N.
C. Fmax = 6N.
D. Fmax = 2N.
Câu 21. Một con lắc lị xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lị xo có độ cứng k = 100 N/m . Tần số góc dao
động của con lắc là 
A. ω = 6,28 rad/s.
B. ω = 5rad/s.
C. ω = 20 rad/s .
D. ω = 3,18 rad/s .
Câu 22. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 3%.
B. 12%.
C. 2%.
D. 6%.
� �
x1  A1 cos �
t  �
cm
6


Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình


� �
x 2  A 2 cos �
t  �
cm
2 � . Độ lệch pha của hai dao động là




2
A. 2
B. 6
C. 3
D. 3
Câu 24. Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N/m, khối lượng của vật 1 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm
vật có toạ độ 2 3 cm thì vật có vận tốc 6 cm/ s. Tính cơ năng dao động.

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 2


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. 7,2 mJ .
B. 72 mJ.
C. 10 mJ.
D. 20 mJ
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9 cm .

B. 6 cm .
C. 3 cm.
D. 12 cm .
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm . Vận tốc cực đại
của chất điểm bằng
A. 40π cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 80π m/s.
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A . Qng đuờng mà vật đi được trong 1 chu kì là:
A. 4A
B. A
C. 3A
D. 2A
2
Câu 28. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s . Chiều
dài con lắc là
A. 50 cm .
B. 0,25 m.
C. 2,5 m.
D. 0,025 cm.
Câu 29. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao
động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. ℓ1 = 78 cm; ℓ2 =110 cm.
B. ℓ1 = 72 cm; ℓ2 = 50 cm.
C. ℓ1 = 50 cm; ℓ2 = 72 cm.
D. ℓ1 = 88 cm; ℓ2 =110 cm.
Câu 30. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương
�

3 �


x1  4 cos �
10t  �
cm; x 2  3cos �
10t  �
cm
4
4




trình là:
. Gia tốc cực đại là
A. 1 cm/s2
B. 10 m/s2.
C. 1m/s2.
D. 10 cm/s2
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
φ) có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu
diễn nhu hình vẽ. Biết t2 – t1 = 2 s . Tần số góc là


rad / s
rad / s
A. 6
B. 3
4

rad / s
C. 2rad / s
D. 3
Câu 32. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
0,4 s , biên độ 8 cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
1
3
5
1
s
s
s
s
A. 20
B. 10
C. 8
D. 15
Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ

dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10 cm . Dao động tổng hợp lệch pha 3 so với
dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:
A. 10 3 cm.
B. 10 2cm cm.
C. 5 cm .
D. 10 cm.
Câu 34. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
2 �
�

�
�
x  4 cos � t 
cm
x  4 cos � t  �
cm

3 �
3�
�6
�6
A.
B.
2 �
�
x  4 cos � t 
cm

3 �
�6
C.

2 �
�
x  4 cos � t 
cm

3 �
�3
D.


Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng 20N / m , hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lị
xo là:
THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 3


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. lcm
B. 6cm
C. 8cm
D. 9cm
Câu 36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ = 40cm . Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều
2T
hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 3 là
A. 8cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 6cm
Câu 37. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos (πt + φ)cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
b ba b 3
vật cách vị trí cân bằng một khoảng
. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật




 b 3 a







2
s
3
không vượt quá
cm/s bằng 3 . Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
Câu 38. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt
đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường
độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả
nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8° và có chu kì tương ứng là T1 và
T2 = T1 +0,255 . Giá trị của T2 là
A. 1,9745
B. 2,2745
C. 1,8955
D. 1,6455
Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 và x2. Li độ của hai
4,5x12  2x 22  18  cm 2 
chất điểm thỏa mãn điều kiện:
. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động 

A. 4cm
B. 21 cm
C. 5cm
D. 13 cm
Câu 40. Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100/V/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao
nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50cm.
B. 45cm.
C. 40cm.
D. 35cm.

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 4


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THP TIÊN DU

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
11.B
21.C
31.A

2.C
12.D
22.A
32.D

3.A
13.C
23.C
33.D

4.D
14.D
24.A
34.C


5.B
15.C
25.B
35.C

6.A
16.D
26.C
36.B

7.D
17.B
27.A
37.B

8.A
18.D
28.B
38.C

9.B
19.D
29.B
39.D

10.C
20.D
30.C
40.A


ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng
C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.
Câu 1: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Điều kiện xảy ra cộng hưởng: f = f0
 Cách giải:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
 Chọn đáp án A
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu
thức là:
A. a =−ωAsin(ωt + φ) .
B. a = ω2Acos(ωt + φ).
C. a = −ω2A cos (ωt + φ).
D. a = −ω2A sin (ωt + φ).
Câu 2: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Phương trình gia tốc: a = −ω2A cos (ωt + φ).
 Cách giải:
Phương trình gia tốc: a = −ω2A cos (ωt + φ).
 Chọn đáp án C
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1
cos(ωt + φ1); x2 = A2 cos(ωt + φ2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công
thức nào sau đây?
A.

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 


B.

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

C.

A  A1  A 2  2A1A 2 cos  1  2 

D.

A  A1  A 2  2A1A 2 cos  2  1 

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 5


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 3: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
 Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp:

A  A12  A 22  2A1.A 2 .cos  1  2 
A  A12  A 22  2A1.A 2 .cos  1  2 

 Chọn đáp án A
Câu 4. Cơng thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

g
1
g
l 0
1 l 0
f  2
f
f
f  2
l 0
2 l 0
2 g
g
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
1
g
f
2 l 0
Cơng thức tính tần số của con lắc lị xo là:
 Cách giải:
1
g
f
2 l 0
Cơng thức tính tần số của con lắc lò xo là:

 Chọn đáp án D
Câu 5. Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại
B. chu kì
C. cơ năng
D. biên độ
Câu 5: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
 Cách giải:
Dao động tắt dần có chu kì khơng đổi theo thời gian
 Chọn đáp án B
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha
của
chúng bằng là
   k  1 
   2k  1 
A.   k2
B.
C.
D.   k
Câu 6: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha có độ lệch pha:   k2
 Cách giải:
Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha có độ lệch pha:   k2

 Chọn đáp án A
Câu 7. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln

A. hướng về vị trí cân bằng.
B. ngược hướng chuyển động,
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. cùng hướng chuyển động.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Vận tốc của vật dao động điều hịa ln cùng hướng chuyển động
 Cách giải:
THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 6


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Vận tốc của vật dao động điều hịa ln cùng hướng chuyển động
 Chọn đáp án D
Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ ở nơi có gia tốc trọng
trường g . Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về 
l

g
F  m 
F  l
F  m 
g
mg
l
A. F  mg
B.
C.

D.
Câu 8: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Lực kéo về của con lắc đơn: F = -mgα
 Cách giải:
Lực kéo về của con lắc đơn: F = -mgα
 Chọn đáp án A
Câu 9. Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây trịn móc vào một cái đinh.
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định
C. một vật nặng gắn với đầu một lị xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Cấu tạo con lắc đơn gồm: một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.
 Cách giải:
Cấu tạo con lắc đơn gồm: một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.
 Chọn đáp án B
Câu 10. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do phản lực cản mặt phẳng ngang,
C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
D. do lực đàn hồi cản lò xo.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang là do ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang.
 Cách giải:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang là do ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang.

 Chọn đáp án C
Câu 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0; ω > 0 . Đại lượng A được gọi
là:
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ dao động,
C. li độ của dao động.
D. pha của dao động.
Câu 11: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Phương trình dao động điều hịa: x = A cos(ωt + φ)
Với x là li độ A là biên độ dao động
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt + φ) là pha dao động
 Cách giải:
Phương trình dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ) với A là biên độ dao động
 Chọn đáp án B
Câu 12. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo tồn?
THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 7


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. Động năng.
B. Cơ năng và thế năng,
C. Động năng và thế năng.
D. Cơ năng.
Câu 12: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng ln được bảo tồn
 Cách giải:
Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo, cơ năng ln được bảo toàn
 Chọn đáp án D
Câu 13. Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cuỡng bức
B. dao động tự do.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì
 Cách giải:
Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì
 Chọn đáp án C
Câu 14. Một vật dao động điều hồ với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là
A. 2ωA
B. ωA
C. ω2A2.
D. ω2A
Câu 14: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Gia tốc cực đại của dao động điều hòa: amax = ω2A
 Cách giải:
Gia tốc cực đại của dao động điều hòa: amax = ω2A
 Chọn đáp án D
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lị xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?
1
1

1
1
Wd  mv 2
Wd  mv
Wd  mv 2
Wd  mv
4
2
2
4
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
1
Wd  mv 2
2
Động năng của con lắc lò xo:
 Cách giải:
1
Wd  mv 2
2
Động năng của con lắc lò xo:
 Chọn đáp án C
Câu 16. Tại nơi có gia tốc trọng truờng g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hồ. Chu kì dao
động của con lắc là:
1 l
l

g
1 g
2
2
g
l
A. 2 g
B.
C. 2 l
D.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

T  2
Chu kì của con lắc đơn:
 Cách giải:

l
g

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 8


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
T  2

l
g


Chu kì của con lắc đơn:
 Chọn đáp án D
Câu 17. Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 10cos(2πt) (cm). Chu kì dao động là
A. 0,5 s .
B. 1 s .
C. 4s.
D. 2s .
Câu 17: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
2
T

Chu kì của con lắc đơn:
 Cách giải:
2  2
T

 1 s 
 2
Chu kì dao động của con lắc là:
 Chọn đáp án B
Câu 18. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn =F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêngcủa hệ phải là:
A. 5πHz.
B. 10Hz
C. 10πHz
D. 5 Hz.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng:   0
Tần số dao động:
 Cách giải:

f


2

Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số của ngoại lực:
 10
f0  0 
 5  Hz 
2 2
Tần số dao đông riêng của hê là:

  0  10  rad / s 

 Chọn đáp án D
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8
cm và 5 cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:
A. 17 cm.
B. 14 cm .
C. 2 cm.
D. 10 cm .
Câu 19: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp:
 Cách giải:


A  A12  A 22  2A1.A 2 .cos 

A  A12  A 22  2A1.A 2 .cos 
Biên độ dao động tổng hợp là:
0 ���A��
A
A1 A 2 3 A 13(cm)
1
2� A
Với
→ Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị 10 cm
 Chọn đáp án D
Câu 20. Một con lắc lị xo có khối lượng m = 0,2 kg dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc 10
rad / s. Lực kéo về cực đại là
A. Fmax = 4N.
B. Fmax = 1 N.
C. Fmax = 6N.
D. Fmax = 2N.
Câu 20: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
F  m.a max  m2 A
Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc lị xo: max

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 9


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Cách giải:

Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc là:
Fmax  m2 A  0, 2.102.0,1  2  N 
 Chọn đáp án D
Câu 21. Một con lắc lị xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lị xo có độ cứng k = 100 N/m . Tần số góc dao
động của con lắc là 
A. ω = 6,28 rad/s.
B. ω = 5rad/s.
C. ω = 20 rad/s .
D. ω = 3,18 rad/s .
Câu 21: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
k

m
Tần số góc của con lắc lị xo:
 Cách giải:
k
100


 20  rad / s 
m
0,
25
Tần số góc dao động của con lắc là:
 Chọn đáp án C
Câu 22. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 3%.
B. 12%.
C. 2%.

D. 6%.
Câu 22: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
1
W  m2 A 2
2
Cơ năng của dao động điều hòa:
 Cách giải:
1
W  m2 A 2
2
Cơ năng của dao động điều hịa:
Sau 1 chu kì, cơ năng của con lắc còn lại là:
1
W /  W  W  0,94W  0,94. .m2A 2
2
1
1
� m2 A /2  0,94. m2 A 2 � A /  0,94A �0,97A
2
2
/
� A  A  A  0, 03A  A.3%
 Chọn đáp án A
� �
x1  A1 cos �
t  �
cm
6



Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình




x 2  A 2 cos �
t  �
cm
2 � . Độ lệch pha của hai dao động là




2
A. 2
B. 6
C. 3
D. 3

Câu 23: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Độ lệch pha của hai dao động:
 Cách giải:
Độ lệch pha của hai dao động:

  1  2
  1  2 

  

   rad 
6 2 3

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 10


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Chọn đáp án C
Câu 24. Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N/m, khối lượng của vật 1 kg dao động điều hồ. Tại thời điểm
vật có toạ độ 2 3 cm thì vật có vận tốc 6 cm/ s. Tính cơ năng dao động.
A. 7,2 mJ .
B. 72 mJ.
C. 10 mJ.
D. 20 mJ
Câu 24: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
k

m
Tần số góc:
Cơng thức độc lập với thời gian:
1
W  kA 2
2
Cơ năng
 Cách giải:

x2 


v2
 A2
2

k
9

 3  rad / s 
m
1
Tần số góc của con lắc là:
Áp dụng công thức độc lập với thời gian tại thời điểm t, ta có:
2
v2
62
x 2  2  A 2 � 2 3  2  A 2 � A  4  cm 

3
1
1
W  kA 2  .9.0, 042  7, 2.103  J   7, 2  mJ 
2
2
Cơ năng của con lắc là:







 Chọn đáp án A
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9 cm .
B. 6 cm .
C. 3 cm.
D. 12 cm .
Câu 25: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Chiều dài quỹ đạo dao động: L = 2A
 Cách giải:
Chiều dài quỹ đạo của vật là: L = 2A = 2.3 = 6 (cm)
 Chọn đáp án B
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm . Vận tốc cực đại
của chất điểm bằng
A. 40π cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 80π m/s.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Tần số góc:   2f
Vận tốc cực đại: v max  A  2fA
 Cách giải:
Vận tốc cực đại của chất điểm là:
v max  A  2fA  2.4.10  80  cm / s 
 Chọn đáp án C
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A . Qng đuờng mà vật đi được trong 1 chu kì là:
A. 4A
B. A

C. 3A
D. 2A
Câu 27: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là: S = 4A
THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 11


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Cách giải:
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là: S = 4A
 Chọn đáp án A
Câu 28. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s . Chiều
dài con lắc là
A. 50 cm .
B. 0,25 m.
C. 2,5 m.
D. 0,025 cm.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
l
T  2
g
Chu kì của con lắc đơn:
 Cách giải:

T  2


l
gT 2 9,87.12
�l  2 
 0, 25  m 
g
4
4 2

Chu kì của con lắc là:
 Chọn đáp án B
Câu 29. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao
động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. ℓ1 = 78 cm; ℓ2 =110 cm.
B. ℓ1 = 72 cm; ℓ2 = 50 cm.
C. ℓ1 = 50 cm; ℓ2 = 72 cm.
D. ℓ1 = 88 cm; ℓ2 =110 cm.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
l
T  2
g
Chu kì của con lắc đơn:
n

t
T

Số chu kì của con lắc thực hiện:
 Cách giải:


l
T1  2 1

g
T
l

� 2  2

T1
l1
l2

T

2

2

g
Chu kì của hai con lắc là: �
Trong cùng một khoảng thời gian, hai con lắc thực hiện được số chu kì là:
� t
n1 
2
2

n1 T2
l2

l 2 �n1 � �30 � 25
25
� T1



�  � � � �
�l2 
l1

t
n 2 T1
l1
l 1 �n 2 � �36 � 36
36

n2 

T2

Lại có:

l 1  l 2  22 � l 1 

25
l 1  22 � l 1  72  cm 
36

25
l 1  50  cm 

36
 Chọn đáp án B
Câu 30. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương
�
3 �


x1  4 cos �
10t  �
cm; x 2  3cos �
10t  �
cm
4
4




trình là:
. Gia tốc cực đại là
�l 2 

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 12


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. 1 cm/s2
Câu 30: Chọn đáp án C

 Phương pháp:

B. 10 m/s2.

Biên độ dao động tổng hợp:
2
Gia tốc cực đại: a max   A

C. 1m/s2.

D. 10 cm/s2

A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2 

 Cách giải:
 � 3 �
�
 �  �
4 � 4 �
Độ lệch pha giữa hai dao động là:
hai dao động ngược pha
A  A1  A 2  4  3  1 cm 
Biên độ của dao động tổng hợp là:
a  2 A  102.1  100  cm / s 2   1 m / s 2 
Gia tốc cực đại là: max
 Chọn đáp án C
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
φ) có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu
diễn nhu hình vẽ. Biết t2 – t1 = 2 s . Tần số góc là



rad / s
rad / s
A. 6
B. 3
4
rad / s
C. 2rad / s
D. 3
  1  2 

Câu 31: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Độ biến thiên pha dao động:   t
 Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy pha dao động tại thời điểm t1 và t2 là:


1    rad 


�   2  1   rad 
3

3

2  0



    t 2  t1  � .2 



�    rad / s 
3
6

 Chọn đáp án A
Câu 32. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
0,4 s , biên độ 8 cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
1
3
5
1
s
s
s
s
A. 20
B. 10
C. 8
D. 15
Câu 32: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
l
T  2
g
Chu kì của con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Sử dụng VTLG và cơng thức:
 Cách giải:

t 




THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 13


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
T  2
Chu kì của con lắc là:
Ta có VTLG:

l
gT 2 10.0, 4 2
A
� l  2 
 0, 04  m   4  cm  
2
g
4
4
2

l �x �0 � 


Từ VTLG, ta thấy lực đàn hồi ngược chiều với lực kéo về khi vật có li độ:
l � �
1� 
�
  2  2 �  arccos � 2 �  arccos �  rad 
A � �2
2� 3
�2
Góc quét trong 1 chu kì là:
Thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về trong 1 chu kì là:

 
1
t 

 3   s
 2 2 15
T
0, 4

A
�x �0
2

 Chọn đáp án D
Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ

dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10 cm . Dao động tổng hợp lệch pha 3 so với
dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

A. 10 3 cm.
B. 10 2cm cm.
C. 5 cm .
D. 10 cm.
Câu 33: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos 
Định lí hàm cos:
 Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 14


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

Từ giản đồ véc tơ, áp dụng định lý hàm cos ta có:

A 22  A12  A 2  2A.A1 cos
3

� A 22  102  102  2.10.10.cos � A 22  100 � A 2  10  cm 
3
 Chọn đáp án D
Câu 34. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là

2 �
�
�
�
x  4 cos � t  �
cm
x  4 cos � t 
cm

6
3
6
3




A.
B.
2 �
�
x  4 cos � t 
cm

6
3


C.


2 �
�
x  4 cos � t 
cm

3
3


D.

Câu 34: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị



t

Sử dụng VTLG và công thức:
 Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy biên độ dao động: A = 4 cm
Ở thời điểm đầu, vật có li độ x = -2cm = và đang tăng
Ta có VTLG:

Từ đồ thị ta thấy pha ban đầu của dao động là:



2

 rad 
3


rad
Ở thời điểm t = 7 s , vật ở VTCB và đang giảm → pha dao động là 2

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 15


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 

 � 2 � 7 
�
 �
 rad 
2 � 3 � 6

Góc quét từ thời diêm t = 0 đên t = 7s là:
7



 6   rad / s 
t
7
6

Tần số góc của dao động là:
2 �
�
x  4 cos � t 
cm

3 �
�6
Phương trình dao động của vật là:

 Chọn đáp án C
Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng 20N / m , hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lò
xo là:
A. lcm
B. 6cm
C. 8cm
D. 9cm
Câu 35: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
2mg
A 
k
Độ giảm biên độ sau nửa chu kì:
/
Biên độ dao động của vật sau nửa chu kì: A  A  A
VTCB mới cách gốc toa đô môt khoảng: Ax
 Cách giải:
Ban đầu vật ở vị trí lị xo dãn 9cm → A = 9cm
Vật đến vị trí lị xo bị nén cực đại tức là vật đi được nửa chu kì.


2mg 2.0,1.0, 2.10

k
20
→Độ giảm biên độ sau nửa chu kì:
= 0,02m = 2cm
/
Biên độ dao động của vật sau nửa chu kì: A  A  A  9  2  7cm
mg 0,1.0, 2.10
x 

 0, 01 m   1 cm 
k
20
VTCB mới cách gốc tọa độ một khoảng:
A 

l  A /  x  7  1  8cm
→Độ nén cực đại của lò xo là nen
 Chọn đáp án C
Câu 36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ = 40cm . Bỏ qua sức
cản khơng khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều
2T
hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 3 là
A. 8cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 6cm
Câu 36: Chọn đáp án B

 Phương pháp:
Sử dụng VTLG
 Cách giải:
Biên độ cong: S0   0 l  0,15.40  6cm
THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 16


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Có:

t 

2T T T
 
3
2 6

T
+ Với khoảng thời gian 2 vật luôn đi được quãng đường là 2S0
T
+ Với khoảng thời gian 6 vât đi đươc quãng đường lớn nhât khi nó di chuyên gân VTCB.
T 2 T 
 T  . 
. 
6
T
6 3
6

Góc quét đươc:
Biểu diễn trên VTLG ta có:

2T
Từ hình vẽ ta tính được qng đường cực đại mà quả cầu đi được trong 3 flà:
S = 2S0 + S0 = 3S0 = 3.6 = 18 cm
 Chọn đáp án B
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (πt + φ)cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
b ba b 3
vật cách vị trí cân bằng một khoảng
. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật



 b 3 a
3
không vượt quá
A. 0,5
Câu 37: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Sử dụng VTLG
 Cách giải:
Ta có VTLG








2
s
cm/s bằng 3 . Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 17


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)


a  A.sin


2 � a 2  b 2  A 2  100 cm 2 1
  

�b  A.cos A
2
Từ hình vẽ ta có: �
Lại có hình vẽ:

2

2

  2  .t  . �  
3
3
Góc quét được sau 3 s là:



v0  A.sin � . b 3  3  .10.sin � b 3  a  15cm
2
3
6
Có:
(2)
2
2

a  b  100
a  1,978

a

��
�  0, 2

b 3  a  15cm �b  9,802 b
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: �
 Chọn đáp án B
Câu 38. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt
đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường
độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả

nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8° và có chu kì tương ứng là T1 và
T2 = T1 +0,255 . Giá trị của T2 là
A. 1,9745
B. 2,2745
C. 1,8955
D. 1,6455
Câu 38: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
l
T  2
g
Phương pháp giảứchu kì dao động của con lắc đơn:





Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác
 Cách giải:
Gọi g1 và g2 là gia tốc của hai con lắc khi chịu tác dụng của ngoại lực. Gọi at và a2 là gia tốc do lực điện tác
dụng lên con lắc 1 và 2.
qF
a1  a 2 
m
Có a1 = a2 vì hai con lắc giốngr nhaurđặt trong cùng điện trường đều:
g ��g 2
Hai con lắc cùng biên độ nên 1
Có T2  T1 � g 2  g1

q1  q 2


�r r �
a  a2
Xét tam giác ABC có: �1
∆ABC vng cân.
g2
a
OBA  370 �
 20
0
sin 37
sin 8 (1)
Tam giác OAC có:
THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 18


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
g1
a
 10
0
sin 8 (2) 
Tam giác OAC có: sin127
g1
g2
g1 sin127 0




0
sin 37 0
g 2 sin 37 0
Từ (1) và (2) suy ra: sin127
�T
g1
sin127 0
sin127 0


T

T
.sin
�1 
2
1
g2
sin 37 0
sin 37 0
�T2

T  T1  0, 25
Mà �2
sin127 0
� T1 sin
 T1  0, 25 � T1  1, 645  s 
sin 37 0
� T2  T1  0, 25  1, 645  0, 25  1,895  s 

 Chọn đáp án C
Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 và x2. Li độ của hai
4,5x12  2x 22  18  cm 2 
chất điểm thỏa mãn điều kiện:
. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động 
A. 4cm
B. 21 cm
C. 5cm
D. 13 cm
Câu 39: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
x12 x 22
 2 1
2
A
A2
1
Hai dao động vuông pha thỏa mãn:
A  A12  A 22  2A1A 2 .cos 
Biên độ dao động tổng hợp:
 Cách giải:
x2 x2
4,5 2 2 2
4,5x12  2x 22  18 �
x1  x 2  1 � 1  2  1
18
18
4
9
Ta có:

�x1  x 2
2
2

�x1 � �x 2 �
� � � � � 1 � �
A1  2cm
�2 � �3 �

A 2  3cm

A  A12  A 22  4  9  13  cm 
→ Biên độ của dao động tổng hợp:
 Chọn đáp án D
Câu 40. Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100/V/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao
nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50cm.
B. 45cm.
C. 40cm.
D. 35cm.
Câu 40: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
mg
l 
k
+ Tại VTCB lò xo dãn đoạn:


+ Chu kì dao động của con lắc lị xo:

T  2

m
k

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 19


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
v2
A x  2

+ Biên độ dao động:
2

1
S  gt 2
2
+ Quãng đường đi được của vật rơi tự do:
 Cách giải:
+ Tại VTCB O của hệ gồm 2 vật A và B lò xo dãn:
 m A  m B  g   0,5  0,5 .10  0,1 m  10 cm
l 
 
 
k

100
+ Khi dây đứt, tại VTCB của vật A, lò xo dãn:
m g 0,5.10
l A  A 
 0, 05  m   5  cm 
k
100
+ Sau khi đứt dây, vật A dao động điều hòa quanh VTCB OA , li độ ban đầu của vật ( �VTCB của hệ ban
đầu) cũng là biên độ dao động của A (vì tại đây vA = 0 ):
A  x  l  l A  10  5  5  cm 
Với chu kì:

T  2

mA
0,5
5
 2

 s
k
100
5
t

+ Khi A lên đến vị trí cao nhất ở biên trên thì hết thời gian
Tại thời điểm A ở vị trí cao nhất, B đã đi được quãng đường:

T
5


 s
2 10

2

�5�
1
1
S  gt 2  .10. �
�10 �
� 0, 25  m   25  cm 
2
2
� �
Khoảng cách giữa hai vật: d = 2A + ℓ + S = 2.5 + 15 + 25 = 50cm
 Chọn đáp án A

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 20



×