Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.87 KB, 26 trang )

450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1:Theo Anh−xtanh khi một electron hấp thụ phơtơn sử dụng một phần năng lượng làm cơng thốt, phần
cịn lại biến thảnh động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng λ 1 = 600nm vào một tấm
kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại là v 1 = 2.105m / s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ 2 =
0,2µm thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:
A. 1,2.106m/s
B. 6 .105m/s
C. 2 7 .105 m/s
D. 6.105m/s
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.


B. Lực kéo về tác dụng vào vật khơng đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclơn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng,
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thảnh dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không
đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hồn.
Câu 6: Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ảnh sáng được tạo thảnh bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s .
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng yên.

Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.

A12 + A 22

B. A1 + A 2

C. 2A1

D. 2A2

Trang 1


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm trên
mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn
dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳngvuông góc với AB tại A, cách A
một khoảng nhỏ
nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu.
A. 2,14cm
B. 8,75cm
C. 9,22cm
D. 8,51 cm
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp 4, 4 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng
S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s . Xét điểm M
nằm trên đường thẳng vng góc với S 1S2 tại S1 . Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao
động với biên độ cực đại?
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
Câu 12: Một tụ điện có điện dung c = 0,202µF được tích điện đến hiệu điện thế U 0. Lúct = 0 , hai đầu tụ được
đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuầncủa cuộn dây và của dây nối.
Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

1
s
A. 300

1
s
B. 600

1
s
C. 200

1
s
D. 400

Câu 13: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đôi theo thời gian.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2Ω, suất
điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn vànối nó với tụ điện thành
mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10−6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ

π −6
.10 s
trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộncảm là 6
. Giá trị của
suất điện động E là:
A. 2V
B. 8V
C. 6V
D. 4V
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0cos(ωt)V.
Cơng thức tính tổng trở của mạch là
2

1 

Z = R +  ωC −
÷
ωL 

A.
2

2


1 

Z = R +  ωL +
÷
ωC 

C.
2

2

1 

Z = R +  ωL −
÷
ωC 

B.
2

2

1 

Z = R +  ωL −
÷
ωC 

D.

2

Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung C = 10 −4/π Fvà
một cuộn cảm thuân có độ tự cảm L = 0,4/πH . Đặt vào hai đâu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u = 80 2 cos100π t(V) .Khi đó cơng suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W
B. 51,2W
C. 102,4W
D. 80W
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số củadịng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. bằng 1.
Câu 18: Một khung dây hình vng có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từB = 4.10 −5T, mặt
phang khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30°. Từ thơng qua mặt phang khungdây nhận giá trị nào sau
đây?
A. 8,5.10−6 Wb
B. 5.10−6 Wb
C. 5.10−8Wb
D. 8,5.10−8Wb

Trang 2


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng,
C. bằng một bước sóng.
D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng:
A. −2cm

C. − 3 cm

3 cm

B.
2
1

3
1

D. 2cm

4
2

Câu 21: Các hạt nhân đơtêri D; triti T;heli He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV;
28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?

ε

>ε >ε


ε >ε



ε

<ε <ε

ε





3
2
3
4
2
3
2
4
3
A. 42 He
C. 42 He
D. 12 D
1T
1 D B.
1T

2 He
1D
1T
1D
2 He
1T
Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt
nhân nhu nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

4
B. 5

1
C. 4

5
D. 4

A. 4
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộndây hoặc tụ điện.
Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt – π/6)V lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức

π

i = I0 cos  ω t + ÷A
3  . Đoạn mạch AB chứa:

A. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây có điện trở thuần.


B. điện trở thuần,
D. tụ điện.

Câu 24: Dịng điện i = 2 2 .cos(100πt)(A)có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 2 A
B. 2 A
C. 2A
D. 1A
Câu 25: Trong mạch dao động lí tng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cuờng
độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha
B. Tần số khác nhau nhung cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha π/2 so với I
D. Cùng tần số và q sớm pha π/2 so với i
Câu 26: Một mạng điện xoay chiều 220V − 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng khơng thì biểu thức
của điện áp có dạng
A. u = 220 2 cos(l00t)V

B. u = 220cos(50t)F

C. u = 220cos(50πt)F

D. u = 220 2 cos(l00πt) V

Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100π t ) V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π Hvà điện trở r =
100Ω. Biểu thức cuờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

π

i = 2 2 cos  100πt + ÷A

4

A.
π

i = 2 2 cos 100πt − ÷A
4

C.

π

i = 2 cos  100πt + ÷A
4

B.
π

i = 2 cos  100π t − ÷A
4

D.

Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108m/s . Cơng thốt
electrón của kim loại này là:
A. 6,625.10−28J
B. 6,625.10−19J
C. 6,625.10−25J
D. 6,625.10−22J
Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại

là 
A. v max = 2Aω

B. v max = A ω
2

C. v max = Aω

D. v max = Aω

Trang 3

2


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 30: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 31: Hai điện trở R1,R2 (R1> R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V . Khi R 1 ghép nối
tiếp với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất tiêu thụ của
mạch là 18W. Giá trị của R1,R2 bằng
A. R1 = 24Ω ;R 2 = 12Ω

B. R 1 = 2, 4Ω ;R 2 = 1, 2Ω

C. R1 = 240Ω ;R 2 = 120Ω
D. R1 = 8Ω ;R 2 = 6Ω

Câu 32: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m một đầu được gắn với hịn bi nhỏ
có khối lượng m = 100g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do
sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo.Đến thời điểm

t1 = 0, 02 15s thì điểm chính giữa của lị xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s 2 ; π2 = 10. Bỏ qua ma
sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+ 0,07s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 75cm/s
B. 60cm/s
C. 90cm/s
D. 120cm/s
Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox vớicùng biên
độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ
vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần
thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng
thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

26
A. 27
17

C. 18

29
B. 30
35
D. 36

Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương
của trục Ox. Hình vẽ mơ tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và t 2 = t1+
1s . Tại thời điểmt2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. −3,029cm/s
B. −3,042cm/s
C. 3,042cm/s
D. 3,029cm/s

Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xuởng sản xuất bằng đuờng dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xuởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản xuất nên
xuởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất
truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mớicùng hoạt
động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đuờng dây, công suất tiêu thụ

Trang 4


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều nhu nhau và hệ số công suất trong các truờng hợp
đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
A. 100.
B. 70.

C. 50.
D. 160.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời
gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U 0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì
cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

A. 3 3A
B. 3A
C. 1,5 3A
Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình
vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chủng là :

π 
x = 5cos  t ÷cm
2 
A.
π

x = cos  t − π ÷cm
2

C.

D. 2 3A

π

x = 5cos  t + π ÷cm
2


B.
π π
x = cos  t − ÷cm
 2 2
D.
14

17

→8 O + X
Câu 40: Khi ban hạt α có động năng K vào hạt nhân 7 N đứng yên thì gây ra phản ứng 2 He + 7 N  
. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là m He =4,0015u, mN=13,9992U, mO = 16,9947u, mX =
1,0073u. Lấy 1uc2 = 931,5MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96MeV
D. 0,37MeV
4

14

Trang 5


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021


Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
11.D
21.A
31.A

2.D
12.B
22.D
32.D

3.C
13.D
23.D
33.C


4.C
14.B
24.C
34.A

5.A
15.B
25.C
35.B

6.A
16.B
26.D
36.A

7.B
17.A
27.D
37.B

8.B
18.C
28.B
38.B

9.A
19.D
29.A
39.D


10.C
20.A
30.B
40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1:Theo Anh−xtanh khi một electron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm cơng thốt, phần
cịn lại biến thảnh động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng λ 1 = 600nm vào một tấm
kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc cực đại là v 1 = 2.105m / s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ 2 =
0,2µm thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:
A. 1,2.106m/s
Câu 1: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

B. 6 .105m/s

C. 2 7 .105 m/s

D. 6.105m/s

hc
hc 1
= A + Wd max = + mv 2
λ0 2
Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện: λ
 Cách giải:
Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ 1 = 600 ( nm ) vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận tốc
cực đại lần lượt là v1 = 2.105m/s, ta có:
2
hc

1
hc
1
= A + mv12 ⇔
= A + .m ( 2.105 ) ⇒ A = 3,31.10 −19 J
−6
λ1
2
0,6.10
2

Khi dùng bức xạ có bước sóng λ 2 = 0, 2 ( µ m ) thì:

hc
hc
1 2
= A + Wd max ⇔
= 3,31.10−19 + mv0max
⇒ v max = 1206894 ( m / s ) ≈ 1, 2.106 ( m / s )
−6
λ2
0, 2.10
2
 Chọn đáp án A
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 2: Chọn đáp án D

 Phương pháp:

Trang 6


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
+Một vật nhỏ dao động điều hịa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng.
+ Li độ x = Acos(ωt + φ)
+ Lực kéo về: F − kx = − mω A.cos ( ω t + ϕ )
 Cách giải:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định thì quỹ đạo là một đường thẳng.
 Chọn đáp án D
Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclơn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
2

Wlkr =

Wlk
A , tức là năng lượng liên kêt tính trên một nuclon, là đại lượng đặc trưng

Năng lượng liên kêt riêng
cho mức độ bền vững của hạt nhân nguyên tử.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
 Cách giải:

Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng năng lượng liên kết tính trên một nuclon.
 Chọn đáp án C
Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng,
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
Câu 4: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích họp chiếu vào gọi
là hiện tượng quang dẫn.
 Cách giải:
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
 Chọn đáp án C
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thảnh dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không
đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 5: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Dao động cưỡng bức có đặc điểm:
+ Có biên độ khơng đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
+ Biên độ của dao động cưỡng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc
vào cả độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
 Cách giải:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ khi chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

→ Phát biểu sai: Đe dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một
ngoại lực không đổi.

Trang 7


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Chọn đáp án A
Câu 6: Chu kì của dao động điều hồ là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 6: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Chu kì của dao động điều hồ là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động tồn phần.
 Cách giải:
Chu kì của dao động điều hồ là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần, tức là khoảng
thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động lại có giá trị và trạng thái như cũ.
 Chọn đáp án A
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ảnh sáng được tạo thảnh bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s .
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng
- Ảnh sáng được tạo thảnh bởi các hạt gọi là phôtôn.
-Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phơ tôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.

- Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có photon đứng n. Trong chân khơng, phơtơn bay
với tốc độ c= 3.108m/s dọc theo các tia sáng.
- Mồi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một
phôtôn.
 Cách giải:
Năng lượng của các photon ánh sáng: ε = hf
→ Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số khác nhau → năng lượng của các photon là khác nhau.
→ Phát biểu sai là: Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
 Chọn đáp án B
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A1 + A 2
B. A1 + A 2
C. 2A1
D. 2A2
Câu 8: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là
2

2

A = A12 + A 22 + 2A1A 2 .cos ( ϕ1 − ϕ 2 )

 Cách giải:

( 1 2)
1
2
1 2

Biên độ dao động tổng hợp:
Khi độ lệch pha giữa hai dao động thay đổi, thì biên độ tổng họp A có giá trị nằm trong khoảng:
A = A 2 + A 2 + 2A A .cos ϕ − ϕ

A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2 ⇒ A max = A1 + A 2
 Chọn đáp án B

Trang 8


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm trên
mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn
dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳngvuông góc với AB tại A, cách A
một khoảng nhỏ
nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu.
A. 2,14cm
B. 8,75cm
C. 9,22cm
D. 8,51 cm
Câu 9: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

+ Phương trình giao thoa sóng:

u M = u1M + u 2M = 2A.cos

π ( d 2 − d1 )

π ( d 2 + d1 ) 

.cos  ωt −

λ
λ



+ Sử dụng điều kiện cùng pha: ∆ϕ = k2π

l 1
l 1
− − + Số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn cùng pha: λ 2
λ 2
 Cách giải:
Ta có hình vẽ:

d +d 

u = 2A cos 2π  ft − 1 2 ÷
2λ 

Phương trình dao động của một điểm M nằm trên đường trung trực là:

Với d1; d2 là khoảng cách từ điểm ta xét đến hai nguồn
Các điểm nằm trên đường trung trực đều dao động với biên độ cực đại (vì hai nguồn cùng pha, cùng biên
độ).
Để M và I dao động cùng pha thì:




d AM + d BM
d +d
= 2 π AI BI + k2π



Vì M gần I nhất, cách I một khoảng 4 5cm , ứng với k = 1, ta có:

2
d +d
d +d
2π. AM BM = 2π AI BI + 2π ⇔




(

2. 82 + 4 5


)

(

IA 2 + IM 2


) = AB + 2π



2

=

16
+ 1 ⇔ λ = 4,0cm


Số điểm dao động cực tiểu nằm trên AB bằng số giá trị k nguyên thõa mãn:



AB 1
AB 1
16 1
16 1
− ≤k≤
− ⇒− − ≤k≤ −
λ 2
λ 2
4 2
4 2

⇒ − 4,5 ≤ k ≤ 3,5 ⇒ k = -4;±3;±2;±1;0

Điểm N nằm trên nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại A, dao động với biên độ cực tiểu, gần A nhất
thì nằm trên hyperbol cực tiểu có bậc cao nhất về phía A, tức là k = −4


Trang 9


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Điều kiển để N là dao động cực tiểu là:

1
1


d AN − d BM =  k + ÷λ ⇒ AN − AN 2 + AB2 =  − 4 + ÷λ
2
2



⇔ AN − AN 2 + 162 = − 3,5.4,0 = − 14 ⇒ AN = 2,14 ( cm ) .
 Chọn đáp án A
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
Độ to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm.
Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động.
 Cách giải:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.

 Chọn đáp án C
Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp 4, 4 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng
S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s . Xét điểm M
nằm trên đường thẳng vng góc với S 1S2 tại S1 . Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao
động với biên độ cực đại?
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
Câu 11: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa: d1 − d 2 = kλ
Cơng thức tính bước sóng
 Cách giải:
Ta có hình vẽ:

λ = vT =

v
f



λ = vT =

v 200
=
= 20 ( cm )
f 10


Bước sóng
M có dao động với biên độ cực đại và cách xa Sl nhất → M thuộc cực đại bậc 1 về phía A.

⇒ d1 − d 2 = kλ ⇒ AM − AM 2 + AB2 = −λ
⇔ AM − AM 2 + 402 = − 20 ⇒ AM = 8,57 ( cm )
 Chọn đáp án D

Trang 10


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 12: Một tụ điện có điện dung c = 0,202µF được tích điện đến hiệu điện thế U 0. Lúct = 0 , hai đầu tụ được
đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuầncủa cuộn dây và của dây nối.
Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

1
s
A. 300

1
s
B. 600

1
s
C. 200

1
s
D. 400


Câu 12: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Điện tích trên hai bản tụ điện có biểu thức: q = Q0 .cos ( ω t + ϕ )
Chu kì T được xác định bởi công thức: T = 2π LC

t=

α
T
= α.
ω


Sử dụng VTLG và cơng thức tính thời gian:
 Cách giải:
Thời điểm ban đầu, tụ được nạp đầy điện và bắt đầu phóng điện, điện tích trên tụ giảm dần.
Ta có biểu thức: q = Q 0 .cos ( ω t + ϕ )
−6

−3

Chu kì dao động của mạch: T = 2π LC = 2π 0, 202.10 .0,5 = 2.10 s
Biểu diễn trên VTLG:

Góc quét tương ứng:

α = 2π −

π 5π

=
3 3

α
T 5π 2.10 −3
1
t = = α. = .
=
( s)
⇒ Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là:
π
2π 3 2π
600
 Chọn đáp án B
Câu 13: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đôi theo thời gian.
Câu 13: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha khơng đổi theo thời
gian.
 Cách giải:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
 Chọn đáp án D

Trang 11



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2Ω, suất
điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn vànối nó với tụ điện thành
mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10−6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ

π −6
.10 s
trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộncảm là 6
. Giá trị của
suất điện động E là:
A. 2V
Câu 14: Chọn đáp án B
 Phương pháp:

B. 8V

Công thức liên hệ giữa I0,Q0 :

I0 = ω Q0 =

C. 6V

D. 4V


.Q0
T

1 2


 Wt = 2 Li

 W = 1 Cu 2
d
2
Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường: 

1
1
1
1
W = Li 2 + Cu 2 = LI02 = CU 02
Năng lương điên từ:
2
2
2
2
Sử dụng VTLG.
 Cách giải:

1
1
1
1
W = Li 2 + Cu 2 = LI02 = CU 02
Năng lương điên từ:
2
2
2
2

Khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại thì Wt = 0 ⇒ t = 0
Khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm thì:

1
1
Wt = W ⇔ Li 2 =
4
2

I0
11 2
 LI 0 ÷ ⇒ i =
4 2
2


Biểu diễn trên VTLG:

π
1
− arccos
π −6 2
2 .T ⇒ t = 1 T ⇒ T = 2π.10 −6 s
t = .10 =
Ta có
6

12
Điện tích cực đại trên tụ:


Q0 =

I0 T
Q .2π 4.10−6.2π
= .I 0 ⇒ I0 = 0 =
= 4( A)
ω 2π
T
2π.10−6

Suất điện động: E = I0 .R = 4.2 = 8 ( V )
 Chọn đáp án B

Trang 12


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0cos(ωt)V.
Công thức tính tổng trở của mạch là
2

2

1 

Z = R +  ωC −
÷
ωL 

A.


1 

Z = R +  ωL −
÷
ωC 

B.

2

2

2

2

1 

Z = R +  ωL +
÷
ωC 

C.

1 

Z = R +  ωL −
÷
ωC 


D.

2

2

Câu 15: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
2
Tổng trở: Z = R + ( ZL − ZC )

2

 Cách giải:
2

1 
2

Z = R 2 + ( Z L − ZC ) = R 2 +  ωL −
÷
ωC 

Cơng thức tính tổng trở:

 Chọn đáp án B
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung C = 10 −4/π Fvà
một cuộn cảm thuân có độ tự cảm L = 0,4/πH . Đặt vào hai đâu đoạn mạch một điện áp xoay chiều


u = 80 2 cos100π t(V) .Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W
Câu 16: Chọn đáp án B
 Phương pháp:

Z = R + ( Z L − ZC )
2

Tổng trở:

B. 51,2W

2

Cường độ dòng điện hiệu dụng:

C. 102,4W

D. 80W

2

1 

= R +  ωL −
÷
ωC 

2


I=

U
Z

Cơng suất tỏa nhiệt trên R : P = I2 R
 Cách giải:


2
 0, 4
1 
1

2
Z = R 2 +  ωL −
.100π −
÷ = 80 + 
10−4
ωC 

 π
100π.

π

Tổng trở của đoạn mạch:
Cường độ dịng điện hiệu dụng:

I=


2


÷
÷ = 100 ( Ω )
÷
÷


U 80
=
= 0,8 ( A )
Z 100

Cơng suất tỏa nhiệt trên R : P = I R = 0,8 .80 = 51, 2 ( W )
 Chọn đáp án B
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số củadịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch:
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. bằng 1.
Câu 17: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
2

2

Tần số góc: ω = 2π f


Trang 13


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 ZL = ω L


1
 ZC = ω C
Cảm kháng và dung kháng:
R
R
cos ϕ = =
=
2
2
Z
R + ( ZL − ZC )
Hệ số công suất:
 Cách giải:

cos ϕ =

R
R
=
=
2
Z

R 2 + ( ZL − ZC )

Hệ số công suất:

R
2

1 

R +  ωL −
÷
ωC 

2

R
2

1 

R +  ωL −
÷
ωC 

2

Đoạn mạch điện đang có tính cảm kháng ⇒ ZL > ZC

cos ϕ =


R
2

1 

R +  ωL −
÷
ω C  giảm

2

Khi tăng tần số thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm thì hệ số công suất:
 Chọn đáp án A
Câu 18: Một khung dây hình vng có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từB = 4.10 −5T, mặt
phang khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30°. Từ thơng qua mặt phang khungdây nhận giá trị nào sau
đây?
A. 8,5.10−6 Wb
B. 5.10−6 Wb
C. 5.10−8Wb
D. 8,5.10−8Wb
Câu 18: Chọn đáp án C
 Phương pháp:

r ur
Φ = B.S.cos α ; α = n; B

Từ thông
 Cách giải:

( )


(

)

Từ thông qua mặt phẳng khung dây: Φ = B.S.cos α = 4.10 .0,05 .cos 90 − 30 = 5.10 ( Wb )
 Chọn đáp án C
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng,
C. bằng một bước sóng.
D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
−5

2

0

0

−8

λ
Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là 2
λ
Khoảng cách giữa một cực đại và 1 cực tiểu liên tiếp là 4


 Cách giải:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng một nửa bước sóng.
 Chọn đáp án D
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng:

Trang 14


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
C. − 3 cm

A. −2cm
B. 3 cm
Câu 20: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Thay t vào phương trình li độ x
 Cách giải:

D. 2cm

π

x = 2 cos  2π.0, 25 + ÷ = − 2cm
2

Tại thời điếm t = 0,255 chất điếm có li độ bằng:
 Chọn đáp án A
2


3

4

Câu 21: Các hạt nhân đơtêri 1 D; triti 1 T;heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV;
28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?

ε

>ε >ε

3
2
A. 42 He
1T
1 D B.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

ε 3 T > ε 4 He > ε 2 D
1

2

Wlkr =

C.

1


ε 4 He < ε 3 T < ε 2 D
2

1

1

D.

ε 2 D > ε 4 He > ε 3 T
1

2

1

Wlk
A

Năng lương liên kêt riêng:
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền
 Cách giải:
Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân là:

WD
= 1,11
AD
(MeV / nuclon) w
W 8, 49

wT = T =
= 2,83
AT
3
(MeV/ nuclon)
wD =

w He =

WHe 28,16
=
A He
4 = 7,04 (MeV/ nuclon)

⇒ Thứ tự giảm dần về mức độ bền vững là ε

4
2 He

> ε 3T > ε 2D
1

1

 Chọn đáp án A
Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt
nhân nhu nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

4
B. 5


A. 4
Câu 22: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Số hạt còn lại: N = N 0 .2



1
C. 4

5
D. 4

t
T

t
− 

T
∆N = N0 .  1 − 2 ÷


Số hạt nhân đã phóng xạ:

 Cách giải:
+ Sau thời gian t :

Trang 15



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
t


TA
∆NA = N0 . 1 − 2


Số hạt nhân A đã phóng xạ là:


÷
÷


t


TB
∆NB = N0.1 − 2


Số hạt nhân B đã phóng xạ là:


÷
÷



+ Tỉ số hạt nhân A và B đã phóng xạ là:
t



TA
4T
t
N0 1 − 2 ÷

− A
TA

÷
∆N A
1 − 2 TA 1 − 2 −4 5

 = 1− 2
=
=
=
=
t
4TA
−2
t


∆N B

1

2
4


T
2T
N 0 1 − 2 TB ÷ 1 − 2 B 1 − 2 A

÷


 Chọn đáp án D
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộndây hoặc tụ điện.
Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt – π/6)V lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức

π

i = I0 cos  ω t + ÷A
3  . Đoạn mạch AB chứa:


A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần,
C. cuộn dây có điện trở thuần.
D. tụ điện.
Câu 23: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
+ Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R thì có u cùng pha với i.

+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuân thì có u sớm pha π/2 so với i.
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì có điện áp u trê pha π/2 so với i.
 Cách giải:


π

 u = U 0 cos  ω t − 6 ÷V




i = I cos  ωt + π  A
0

÷
3

Ta có: 
→ Điện áp trê pha π/2 so với cường độ dòng điện → Đoạn mạch AB chỉ chứa tụ điện.
 Chọn đáp án D
Câu 24: Dòng điện i = 2 2 .cos(100πt)(A)có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 2 A
Câu 24: Chọn đáp án C
 Phương pháp:

B.

Cường độ dòng điện hiệu dụng:
 Cách giải:


2A

I=

C. 2A

D. 1A

I0
2

Ta có: i = 2 2 cos ( 100π t ) ( A ) ⇒ I = 2 2A
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
 Chọn đáp án C

I=

I0 2 2
=
= 2A
2
2

Trang 16


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 25: Trong mạch dao động lí tng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cuờng
độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:

A. Cùng tần số và cùng pha
B. Tần số khác nhau nhung cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha π/2 so với I
D. Cùng tần số và q sớm pha π/2 so với i
Câu 25: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Trong mạch dao động LC 11 tưởng thì điện tích và cường độ dịng điện có biểu thức:

 q = Q 0 .cos ( ω t + ϕ ) (C)


π

/
i = q = ω Q 0 .cos  ωt + ϕ + 2 ÷(A)




 Cách giải:

 q = Q0 .cos ( ω t + ϕ ) (C)


π

/
i = q = ω Q 0 .cos  ωt + ϕ + 2 ÷(A)



Biểu thức của điện tích và cường độ dịng điện: 

⇒ q biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số trễ pha π/2 so với i.

 Chọn đáp án C
Câu 26: Một mạng điện xoay chiều 220V − 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức
của điện áp có dạng
A. u = 220 2 cos(l00t)V

B. u = 220cos(50t)F
D. u = 220 2 cos(l00πt) V

C. u = 220cos(50πt)F
Câu 26: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

Biểu thức điệp áp xoay chiều là u = U 2.cos ( ω t + ϕ ) (U là điện áp hiệu dụng)
Tần số góc: ω
 Cách giải:

= 2π f

Biểu thức của điện áp: u = U 2.cos ( ω t + ϕ )
Tần số góc: ω = 2π f = 2π .50 = 100π ( rad / s )
Pha ban đầu bằng 0 ⇒ ϕ = 0 ⇒ u = 220 2 cos ( 100π t ) V
 Chọn đáp án D
Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100π t ) V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π Hvà điện trở r =
100Ω. Biểu thức cuờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

π


i = 2 2 cos  100πt + ÷A
4

A.
π

i = 2 2 cos 100πt − ÷A
4

C.

π

i = 2cos  100π t + ÷A
4

B.
π

i = 2cos  100πt − ÷A
4

D.

Câu 27: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
2
Tổng trở Z = R + ( ω L )


2

Trang 17


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Độ lệch pha giữa u và i:

tan ϕ =

I=

U
Z

ZL
R

Biểu thức tổng quát của cường độ dòng điện là i = I 2 cos ( ω t + ϕ i )
 Cách giải:

Z = R + ( ωL )
2

Tổng trở của đoạn mạch:

2

2


1

= 100 + 100π. ÷ = 100 2 ( Ω )
π

2

Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch:

I=

U
200
=
= 2A
Z 100 2

ZL 100
π
=
= 1⇒ ϕ =
Độ lệch pha giữa u và i:
R 100
4
π

⇒ i = I 2 cos ( ωt + ϕi ) = 2 cos 100πt − ÷A
4


tan ϕ =

 Chọn đáp án D
Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108m/s . Cơng thốt
electrón của kim loại này là:
A. 6,625.10−28J
B. 6,625.10−19J
C. 6,625.10−25J
D. 6,625.10−22J
Câu 28: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Cơng thức tính cơng thốt:
 Cách giải:

A=

hc
λ0
A=

hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 6, 625.10−19 ( J )
−9
λ0
300.10

Cơng thốt êlectron của kim loại này là:
 Chọn đáp án B
Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại

là 
A. v max = 2Aω
Câu 29: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

B. v max = A ω
2

C. v max = Aω

D. v max = Aω

 x = A cos ( ωt + ϕ )


π

/
 v = x = ω A.cos  ω t + ϕ + 2 ÷


Vật dao động điều hịa có phương trình li độ và vận tốc: 
 Cách giải:

π

x = A cos ( 2ω t + ϕ ) ⇒ v = x / = 2ω A cos  2ω t + ϕ + ÷ ⇒ v max = 2ω A
2

Biểu thức li độ của vật:

 Chọn đáp án A
Câu 30: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

Trang 18

2


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 30: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Mắt nhìn rõ các vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn trước mắt, gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.
Mắt có thể nhìn được các vật ở xa, gần trước mắt là do mắt có sự điều tiết. Khi mắt quan sát vật ở xa, thể
thủy tinh xẹp xuống, khi mắt quan sát các vật ở gần mắt thì thể thủy tinh phồng lên.
 Cách giải:
Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt, thể thủy tinh cong dần lên. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra
xa mắt, thế thủy tinh xẹp dần xuống.
→ Phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt: Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của
mắt xẹp dần xuống.
 Chọn đáp án B
Câu 31: Hai điện trở R1,R2 (R1> R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V . Khi R 1 ghép nối
tiếp với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất tiêu thụ của
mạch là 18W. Giá trị của R1,R2 bằng
A. R1 = 24Ω ;R 2 = 12Ω
C. R1 = 240Ω ;R 2 = 120Ω
Câu 31: Chọn đáp án A

 Phương pháp:

B. R 1 = 2, 4Ω ;R 2 = 1, 2Ω
D. R1 = 8Ω ;R 2 = 6Ω

 R nt = R1 + R 2

R 1R 2

R
=
ss

R1 + R 2
Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp và song song: 
U

I
=
 R

td

2
 P = I 2 R = UI = U
R td
Định luật Ôm cho đoạn mạch và cơng thức tính cơng suất tiêu thụ: 
 Cách giải:

W2

122
Pnt = 4W ⇔
= 4W ⇒
= 4 ⇒ R 1 + R 2 = 36 ( 1)
R1 + R 2
R1 + R 2
+ Khi R1 nt R2 có:
Pss = 18W ⇔
+ Từ R1 //R2 có:

122 ( R1 + R 2 )
U2
= 18W ⇒
= 18 ⇒ R 1R 2 = 288 ( 2 )
R 1R 2
R 1R 2
R1 + R 2

 R 1R 2 = 288
 R = 24Ω ; R 2 = 12Ω
⇒ 1

+ Từ (1) và (2) ta có hệ phuơng trình:  R 1 + R 2 = 36  R 2 = 24Ω ;R 1 = 12Ω
 Chọn đáp án A
Câu 32: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 32: Chọn đáp án D


Trang 19


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Phương pháp:
Lí thuyết về điện trường:
+ Điện trường là môi trường xung quanh điện tích, gây ra lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Càng
gần các điện tích thì điện trường mạnh, càng xa điện tích thì điện trường càng yếu.
+ Khi trong mơi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng họp của các điện trường
do mỗi điện tích trong đó gây ra.
 Cách giải:
Khi trong mơi trường có nhiều điện tích điểm thì điện trường là điện trường tổng hợp của các điện trường do
mỗi điện tích trong đó gây ra.
→ Phát biểu sai là: Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích
gây ra.
 Chọn đáp án D
Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 33: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Chu kì của mạch LC là T = 2π LC
 Cách giải:
Chu kì của mạch LC: T = 2π LC ⇒ T : C
Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch tăng lên v4 = 2 lần.
 Chọn đáp án C

Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m một đầu được gắn với hịn bi nhỏ
có khối lượng m = 100g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do
sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo.Đến thời điểm

t1 = 0,02 15s thì điểm chính giữa của lị xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s 2 ; π2 = 10. Bỏ qua ma
sát, lực cản. Tốc độ của hịn bi tại thời điểm t2=t1+ 0,07s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 75cm/s
B. 60cm/s
C. 90 cm/s
D. 120cm/s
Câu 34: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Quá ttrình chuyển động của vật được chia thành hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo,trục Ox thẳng đứng chiều
dương hướng xuống dưới, gốc o tại vị trí cân bằng.
+ Giai đoạn 2. Lị xo bị giữ ớ chính giữa, khi đó độ cứng k thay đổi, tần số góc và chu kì thay đổi, vị trí cân
bằng thay đổi. Ta xác định vị trí và li độ ở hệ quy chiếu đất và vị trí cân bằng mới. Từ đó xác định biên độ mới.
Sử dụng VTLG tìm vận tốc tại t2.
 Cách giải:

∆l 0 =

mg 0,1.10
=
= 4 ( cm )
k
25

Độ biến dang của lò xo tai VTCB:
Quá trình chuyển động của vật được chia làm hai giai đoạn:

+ Giai đoạn 1: Vật rơi tự do xuống dưới. Chọn HQC gắn với điểm treo lò xo,trục Ox thẳng đứng chiều
dương hướng xuống dưới, gốc o tại vị trí cân bằng.

(

)

Vật nặng chịu tác dụng của các lực: trọng lực, lực đàn hồi của lò xo, lực quán tính Fqt = P
Tại vị trí cân bằng và trong q trình rơi, vật dao động điều hịa quanh vị trí lị xo khơng biến dạng với biên
độ A = ∆l 0
Thời điểm t = 0, con lắc bắt đầu rơi thì vật đang ở biên dưới.

Trang 20


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Tần số góc cảu dao động:
Sau khoảng thời gian

ω=

k

= 5π ( rad / s ) ⇒ T =
= 0, 4 ( s )
m
ω
15
0
T

20 ứng với góc quét ϕ = ω t1 = 69

t1 = 0, 02 15 =

Khi đó li độ của vật là: x1 = A cos 69 = 1, 4 ( cm )
0

Khi đó vật có vận tốc là: v = −ω A − x = − 58,93 ( cm / s )
+ Giai đoạn 2: Khi lò xo bị giữ ở chính giữa.
Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, vật chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực và lực đàn hồi.
2

2

Độ cứng k’ = 2k → VTCB mới ở cách vị trí cân băng cũ 2cm , là vị trí lị xo dãn

r

r

r

∆l =

mg
k / =2cm

Sau thời gian t1, vận tốc của vật nặng so với mặt đất là: v13 = v12 + v 23 ⇒ v13 = -58,93 + gt = 18,53cm / s
Li độ của vật tại thời điểm ti trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất là: x13 = − 1, 4 − 2 = − 3, 4 ( cm )


k/
ω =
= 2ω = 5 2π ( rad / s )
m
Khi đó tần số góc:
/

2

v 
A = x +  13/ ÷ ≈ 3,5 ( cm )
ω 
Khi đó vật dao động quanh vị trị 0' với biên độ:
/

2
13

Sau thời gian ∆t = 0,07s
Vị trí ban đầu

α = arccos

3, 4
= 13,80
3,5

Góc qt được ϕ = ω∆ t = 5 2π.0,07 = 89

(


0

)

0
Li độ lúc đó là x = A sin α + ϕ − 90 = 0,77cm

Vận tốc lúc đó là v = ω
 Chọn đáp án A

/

A /2 − x 2 = 75,8 ( cm / s )

Trang 21


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox vớicùng biên
độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ
vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần
thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng
thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

26
A. 27
17
C. 18


29
B. 30
35
D. 36

Câu 35: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Từ đồ thị ta viết được các phương trình của pha Φ N và Φ M .
Khi hai vật có cùng li độ thì giải phưcmg trình x1 = x2.
 Cách giải:
Từ đồ thị ta có

Φ N = 2π t +

π
π
Φ M = 2π t − ⇒
N nhanh pha 90° so với M.
3 và
6

+ Mồi chu kì, hai điểm sáng gặp nhau hai lần khi pha của N nằm ở PN − GI và PN − G2
+ Li độ hai điểm chung trái dấu khi pha của M và N nằm hai bên trục tung.
→ Sau 2 chu kì, M và N gặp nhau 4 lần và PN quét 4 cung 90° để M và N có li độ trái dấu.

Lần thứ 5, pha PN chạy từ PN(0)tới PN − G2 ; trong khoảng thời gian này, PN quét thêm 1 cung 90° để M và N có
li độ trái dấu.

δ=


2.360 + 165 − 5.90 29
=
5.90
30

Vậy tỉ số cần tìm là :
 Chọn đáp án B
Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương
của trục Ox. Hình vẽ mơ tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và t 2 = t1+
1s . Tại thời điểmt2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. −3,029cm/s
B. −3,042cm/s
C. 3,042cm/s
D. 3,029cm/s

Câu 36: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Từ đồ thị tìm được bước sóng, chu kì, vận tốc sóng.

Trang 22


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Viết phương trinh dao động của o và phương trình dao động của M. Tính được độ lệch pha giữa hai điểm M
và O. Tìm được vận tốc của M.
 Cách giải:

λ 1
= ⇒ λ = 0, 4m = 40 ( cm )

Từ đồ thị ta thấy: 4 10
3 1
λ
− = 0,05m = 5cm = ⇒
Trong thời gian ls pha dao động truyền được: 20 10
Chu kỳ: T = 8s
8
λ 40
v = = = 5 ( cm / s )
→ Vận tốc sóng:
T 8
11
2π.
2πx
30 = 11π
∆ϕ =
=
λ
0, 4
6
Độ lệch pha dao động của M và O là:
Tại t1 M chuyển động theo chiều âm do nằm trước đỉnh sóng.

1
π
Hai thời điểm t1 và t2 lêch nhau 8 chu kì, ứng với góc 4

( )

Tốc độ của M tại thời điểm t2 là: v = − v max .cos 15 ≈ − 3,029 ( m / s )

 Chọn đáp án A
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xuởng sản xuất bằng đuờng dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xuởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản xuất nên
xuởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất
truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mớicùng hoạt
động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đuờng dây, công suất tiêu thụ
điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều nhu nhau và hệ số công suất trong các truờng hợp
đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
Câu 37: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
0

Hiệu suất truyền tải điện năng:

H=

P − ∆P
P

P2R
∆P =
Công suất hao phí trên đường dây:
U
 Cách giải:

P − ∆P

∆P
= 1−
+ Hiệu suât truyên tải điện năng:
P
P
P1 = 0,9P1 + 90P0
0,9P1 = 90P0
⇒
⇒
( 1)
P
=
0,8P
+
90
+
n
P
0,8P
=
90
+
n
P
(
)
(
)
2
0

2
0
 2

H=

Trong đó P1,P2 lần lượt là cơng suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P 0 là công suất tiêu thụ
mỗi máy.
2

P2R
∆P  P 
∆P 1 − H1 P1
P 1 − 0,9 1
∆P =
⇒ 1 = 1 ÷ ⇒ 1 =
⇒ 1=
= ( 2)
U

P
P

P
1

H
P
P
1


0,
2
2
2
 2
2
2 2
2
+ Mặc khác
Từ (1) và (2) ⇒ n = 70
 Chọn đáp án B

Trang 23


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời
gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U 0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì
cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

A. 3 3A
B. 3A
C. 1,5 3A
Câu 38: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Viết biểu thức cường độ dòng điện, điện áp từ các đồ thị.

D. 2 3A


Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i = I0 cos ( ω t + ϕ )
Độ lệch pha giữa u và i:

tan ϕ = tan ( ϕ u − ϕ i ) =

Z L − ZC
R

Tổng trở: Z = R + ( ZL − ZC )
 Cách giải:
+ Khi khóa K mở, mạch gồm R, r, L, C nối tiếp
2

2

Từ đồ thị của điện áp, ta có: u = U 0 .cos ω t
Từ đồ thị cường độ dịng điện khi K mở ta có: i = I 0 cos ( ω t + ϕ ) i

π
π
⇒ ∆ϕ m = ϕ u − ϕ i1 = −
Khi t = 0
6
6
Z −Z
−1
−1
tan ∆ϕ m = L C =
⇒ ZL − ZC =
( R + r)

R+r
3
3

⇒ i = 1,5 = 3.cos ϕ i1 ⇒ ϕ i1 =

+ Khi K đóng, mach có r,L,C nối tiếp
Ta có phương trình cường độ dịng điện là: i = I0 cos ( ω t + ϕ i2 )
Khi

t = 0 ⇒ i = 0,5I0 = I0 .cos ϕ i2 ⇒ ϕ i2 =

π
π
⇒ ∆ϕ m = ϕ u − ϕ i1 = −
3
3

Trang 24


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)


tan ∆ϕ m =

ZL − ZC
−1
= − 3 ⇒ ZL − ZC = − 3r ⇒ ZL − ZC = − 3r =
( R + r ) ⇒ R = 2r

R+r
3

 Z = r 2 + ( Z − Z ) 2 = 2r
L
C
 2
⇒
 Z1 = ( R + r ) 2 + ( ZL − ZC ) 2 = 2 3r

U0

I
=
01

Z1
I
Z
1

⇒ 01 = 2 =
⇒ I 02 = I0 = 3A

U
I
Z
3
0
02

1
I =
02
Z2
Có 
 Chọn đáp án B
Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình
vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chủng là :

π 
x = 5cos  t ÷cm
2 
A.
π

x = cos  t − π ÷cm
2

C.

π

x = 5cos  t + π ÷cm
2

B.
π π
x = cos  t − ÷cm
 2 2
D.


Câu 39: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Từ đồ thị viết phưong trình dao động x1; x2
Sử dụng máy tính Casio Fx 570 VN để cộng hai dao động.
 Cách giải:


π

 x1 = 3cos  ωt − 2 ÷cm




 x = 2 cos  ωt + π  cm
2

÷
2

Từ đồ thị, ta viết được phương trình hai dao động: 

π
π
π
π

⇒ x = x1 + x 2 = 3∠ − + 2∠ = 1∠ − = 1cos  ω t − ÷cm
2

2
2
2

 Chọn đáp án D
14

17

→8 O + X
Câu 40: Khi ban hạt α có động năng K vào hạt nhân 7 N đứng yên thì gây ra phản ứng 2 He + 7 N  
. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là m He =4,0015u, mN=13,9992U, mO = 16,9947u, mX =
1,0073u. Lấy 1uc2 = 931,5MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96MeV
D. 0,37MeV
Câu 40: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
4

14

r
r
 p tr = ps

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng toàn phần  K α + ∆ E = K O
Với ∆ E = ( m tr − m s ) .c và p = 2mK
 Cách giải:

2

Trang 25


×