Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 18 trang )

450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 4

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài dây treo ℓ dao động với biên độ góc α0 nhỏ (sinα0≈α0 ), tại
nơicó gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Thế năng của con lắc
khi nó có li độ góc αkhơng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
1


Wt  mgl  2
W  mgl cos 
2
A.
B. t

Wt  2mgl sin 2
W  mgl  1  cos  
2
C.
D. t
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
v
1 T
1 v
T f
   vf
v 
f 
 
T
f 
T 
v v
A.
B.
C.
D.
�


u  220 2 cos �
100t  �
3�

Câu 4: Điện áp xoay chiều có biểu thức
(V) . Điện áp hiệu dụng bằng
A. 220 2 (V) .
B. 220(V).
C. 110 2 (V).
D. 110(V).
Câu 5: Khi truyền tải điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì cơng suất
haophí trên đường dây là ΔP. Cơng thức tính hiệu suất truyền tải điện H là
P  P
H
.100%
H   P  P  100%
P
A.
B.
P  P
H
.100%
H   P  P  .100%
P
C.
D.
Câu 6: Trong các dụng cụ điện từ sau đây: Bếp từ; lị vi sóng; điều khiển từ xa; máy điện thoại di động; tivi;
súng “bắn tốc độ”; bộ đàm. Các dụng cụ có tác dụng phát và thu sóng là
A. điều khiển từ xa; máy điện thoại di động; bộ đàm.
B. máy điện thoại di động; súng “bắn tốc độ”; bộ đàm.

C. Lị vi sóng; máy điện thoại di động; súng “bắn tốc độ”.
D. Bếp từ; lị vi sóng; điều khiển từ xa. 
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ

Trang 0


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?
A. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 10: Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Câu 11: Khi nói về đặc điểm của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
8
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng c=

ur 3.10
ur r (m/5)
B. Sóng điện từ là sóng ngang, tại một điểm của phương truyền sóng, các véc tơ E; B; v theo thứ tự tạo với
nhau một tam diện thuận.
C. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng, năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với vận tốc truyền sóng trong chân
khơng.
Câu 12: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó.
B. electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 13: Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau
khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang
B. huỳnh quang
C. phản quang
D. điện - phát quang
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động điều hòa với chu kì T. Giả sử khi quả nặng đang
qua vị trí cân bằng thì dây treo bị vướng đinh tại trung điểm của dây và con lắc vẫn dao động điều hịa.Khi đó
chu kì của con lắc khi vướng đinh là:
T T
T
T
T
T


2
A. 2

B. 2
C. 2 2
D. 2 2 2
Câu 15: Ánh sáng có tần số f truyền từ khơng khí có vận tốc v1 sang mơi trường nước có vận tốc v2. Khi đó
bước sóng thay đổi một lượng Δλ nào sau đây có biểu thức hợp lý.
f
f
v  v2
v v
 
 
  1
  2 1
v1  v 2
v 2  v1
f
f
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (i đo bằng A, t đo bằng s). Trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 1 A vào những thời điểm:
1
2
1
2
1
5
1

3
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
A. 300
và 300
B. 400
và 400
C. 600
và 600 D. 500
và 500
Câu 17: Giới hạn quang điện của kali là 0,55 μm. Công thoát của bạc lớn hơn của kali là2,11 lần. Giới hạn
quang điện của bạc là:
A. λ0 = 0,36 μm.
B. λ0 = 0,33 μm.
C. λ0 = 0,26 μm.
D. λ0 = 1,16 μm.

Trang 1


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng X. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có Vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3,5λ.
B. 3 λ.
C. 4 λ.
D. 4,5 λ.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường ?
A. Niutơn
B. Culông
C. Vôn nhân mét
D. Vôn trên mét
Câu 20: Trong khoảng thời gian từ 0 đến T, cường độ dòng điện cảm ứng trong Vịng
dây khơng đổi Và có chiều như trên hình Vẽ. Bốn đồ thị được cho ở hình dưới, đồ thị
nào có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian ?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Đồ thị 3
B. Đồ thị 2
C. Đồ thị 1
D. Đồ thị 4
Câu 21: Một tia sáng đơn sắc đi từ thủy tinh chiết suất 1,45 đến mặt phân cách rồi khúc xạ vào nước chiết suất
4/3 với góc khúc xạ r = 450. Góc tới i có giá trị?
A. 40033’
B. 50015’
C. 21027’

D. 300
Câu 22: Một bóng đèn dây tóc khi mắc vào mạch điện (dịng điện khơng đổi) có hiệu điện thế 110 V thì cường
độ dịng điện qua đèn là 0,5 A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạch điện có hiệu điện thế 220 V
thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110Ω
B. 55Ω
C. 440Ω
D. 220Ω 
Câu 23: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,6 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là
A. v = 27 km/h
B. v = 7,5 km/h.
C. v = 8 m/s.
D. v = 7,5 km/s
Câu 24: Một mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) chưa biết rõ là gì. Nhưng qua khảo sát thấy dịng
�
�


i  2 cos �
100t  �
u  50 cos �
100t  �
V
6
6





điện trong mạch có biểu thức
A, cịn hiệu điện thế có biểu thức là
. Vậy đó là phần tử gì?
103
0, 25
C
F
L
H
2,5

A. R  25
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có daođộng
C
điện từ tự do với tần số f. Khi thay tụ điện trên băng tụ điện có điện dung 4 thì tần số dao động điện từ tự do
của mạch lúc này bằng
A. 0,25f
B. 4f
C. 2f
D. 0,5f
Câu 26: Tia sáng đơn sắc truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng có chiết suất n  3 .
Hai tia phản xạ và khúc xạ vng góc nhau. Góc tới i cógiá trị là
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 500.
Câu 27: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.S và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, lấy 1 eV = 1,6.1019

J. Khi êlectrôn (electron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo
dừng có năng lượng -13,60 eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.

Trang 2


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

� �
t  �

3 �cm thì cơ
Câu 28: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos �
năng là W1, khi thực hiện dao động điều hịa với phương trình x2 = A2cos(ꞷt) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi
vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động x1 và x2 trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W2
B. W = 3W1
C. W = 7W1
D. W = 2,5W1
Câu 29: Một dây đàn hồi hai đầu cố định dài 1m, đang có sóng dừng với biên độ bụng sóng là 20cm và tần số
là 20HZ, tại thời điểm t1 có10 phần tử sóng có li độ -10cm, đến thời điểm t2 thì lại có 6 phần tử sóng có li độ
-10cm. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 10/3(m/s)
B. 40/11(m/s)
C. 8(m/s)
D. 4(m/s)

Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C
thay đổi được và một điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt
vào hai đầu A, B của đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng u  120 2 cos t V (ꞷ không đổi). Điều
chỉnh C = C1 thì thấy hệ số cơng suất tồn mạch băng hệ số công suất của đoạn AM đồng thời điện áp hiệu
dụng UAM = 60V. Khi chỉnh cho C = 3C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A. 180 W.
B. 360 W.
C. 120 W.
D. 240 W. 
Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 1 mm, khoảng cách hai khe
tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,38 pm đến 0,76
μm. Xét điểm M cách vân trung tâm 6mm, thì tổng giá trị các bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại M
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,45 μm.
B. 2,00 μm.
C. 1,67 μm.
D. 2,43 μm.
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực của máy phát với
một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với
tốc độ 3n vịng/s thì dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 0,5. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3 3 A
B. 2A
C. 2 2A
D. 3A
Câu 33: Một con lắc đơn gồm, vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với biên độ góc αmax . Khi vật dao
động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng 3 (kg) đang nằm n ở đó. Sau va chạmhai
vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc αmax . Nếu cosαmax = 0,2 và cosαmax = 0,8 thì giá trị m là
A. 0,3(kg).
B. 9(kg).

C. 1 (kg).
D. 3 (kg).
Câu 34: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ đặt tại A vàB cách nhau 100 cm. Biết
sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 10,5 cm. Trên mặt nước, gọi M là điểm dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB là
A. 8,68 cm.
B. 9,69 cm.
C. 7,749 cm.
D. 8,864 cm.
u  U 2 cos  100t   
Câu 35: Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở, tụ điện có điện dung
3
10
C
F
7 và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình bên là đồthị biểu
thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Giá trị U gần nhất với giá trị nào
sau đây?

A. 115V
B. 100 V.
C. 85 V.
D. 75 V.
Câu 36: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C.Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 tỉ số độ lớn dòng điện tức thời và độ lớn

Trang 3



450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
i1
1
i2
3


q
LC
3LC . Sau thời gian Δt tỉ số đó là q 2
điện tích tức thời trên hai bản tụ 1
. Giá trị nhỏ nhất của Δt
là:
 LC
 LC
 LC
2 LC
2
3
3
A.
B.
C. 6
D.
Câu 37: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, độ cứng của lịxo k = 5(N/m), vật có khối lượng m = 100g, hệ số ma
sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là0,1. Vật đang đứng yên tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì truyềncho vật
một vận tốc 40 10 (cm/s) dọc theo trục của lò xo, vật dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2, khi gia tốc của vật
triệt tiêu lần đầu thì tốc độ của vật bằng bao nhiêu?
A. 40 cm/s.
B. 100 cm/s.

C. 60 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 38: Một gia đình dự định xây một phịng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn 20m2, cao 4m.
Dàn âm thanh gồm 4 loa có cơng suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’; B’ ngay trên A, B, màn
hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường
hấp thụ âm tốt. Phịng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh
AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai
người còn chịu đựng được xấp xỉ giá trị:
A. 796W.
B. 807W.
C. 678W.
D. 535W.
Câu 39: Mạch R,L,C với C thay đổi, mạch được nối vào mạng điện xoay chiều giữa hai điểm A, B có điện áp
hiệu dụng và tần số không đổi, Gọi AN là đoạn mạch chứa R,L và NB là đoạn mạch chứa C , vàS là tổng điệnáp
250
500
LC12 
LC 2 2 
171 và S=200(V), khi C=C2 thì
1463 vàS cũng
hiệu dụng hai đầu AN và NB. Khi C = C1 thì
bằng 200(V). Vậy khi C=Cmax thì S đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260V
B. 250V
C. 270V
D. 240V
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng X biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 620 nm (400 nm <λ< 620 nm). Khoảng cách giữa hai
khe S1, S2 là 1,2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 90 cm.Vùng giao thoa trên
màn đủ rộng. M1, M2 là hai điểm trong vùng giao thoa mà tại đó có đúng 2 bức xạ đơn sắc cho vân sáng và hai

bức xạ đơn sắc cho vân tối, M1M2 vng góc với hệ vân. Giá trị lớn nhất của đoạn M1M2 gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,77 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,80 mm.
D. 0,82 mm.

Trang 4


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 4

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.


ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.D
21.A
31.B

2.B
12.B
22.D
32.D

3.C
13.B
23.A
33.D

4.B
14.D
24.A
34.A

5.C
15.B
25.C
35.A

6.B
16.C

26.A
36.C

7.B
17.C
27.C
37.B

8.D
18.A
28.C
38.B

9.B
19.D
29.B
39.A

10.C
20.B
30.A
40.A

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 1: Chọn đáp án C

 Lời giải:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi vật đến vị trí cân bằng
 Chọn đáp án C
Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài dây treo ℓ dao động với biên độ góc α0 nhỏ (sinα0 ≈ α0 ), tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Thế năng của con lắc
khi nó có li độ góc α khơng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
1
Wt  mgl  2
W  mgl cos 
2
A.
B. t

Wt  2mgl sin 2
W  mgl  1  cos  
2
C.
D. t
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Công thức A là thế năng con lắc đơn dao động điều hòa (biên độ nhỏ), B dành cho con lắc đơn dao động
điều hòa và dao động tuần hồn, C hạ bậc ra D. Vậy B khơng phải cơng thức tính thế năng của con lắc.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

Trang 5


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
v

 vf
T
A.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:


B.

v

1 T

f 

C.

f

1 v

T 

D.

  vT 



T f


v v

v
f

+ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì nên:
 Chọn đáp án C
�

u  220 2 cos �
100t  �
3 �(V) . Điện áp hiệu dụng bằng

Câu 4: Điện áp xoay chiều có biểu thức
A. 220 2 (V) .
B. 220(V).
C. 110 2 (V).
D. 110(V).
Câu 5: Khi truyền tải điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì cơng suất hao
phí trên đường dây là ΔP. Cơng thức tính hiệu suất truyền tải điện H là
P  P
H
.100%
H   P  P  100%
P
A.
B.
P  P
H

.100%
H   P  P  .100%
P
C.
D.
Câu 6: Trong các dụng cụ điện từ sau đây: Bếp từ; lị vi sóng; điều khiển từ xa; máy điện thoại di động; tivi;
súng “bắn tốc độ”; bộ đàm. Các dụng cụ có tác dụng phát và thu sóng là
A. điều khiển từ xa; máy điện thoại di động; bộ đàm.
B. máy điện thoại di động; súng “bắn tốc độ”; bộ đàm.
C. Lị vi sóng; máy điện thoại di động; súng “bắn tốc độ”.
D. Bếp từ; lị vi sóng; điều khiển từ xa. 
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ
A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?
A. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 10: Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.

D. li độ bằng biên độ.
Câu 11: Khi nói về đặc điểm của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
8
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng c u
=r 3.10
ur r (m/5)
B. Sóng điện từ là sóng ngang, tại một điểm của phương truyền sóng, các véc tơ E; B; v theo thứ tự tạo với
nhau một tam diện thuận.
C. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng, năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với vận tốc truyền sóng trong chân
khơng.
Câu 12: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

Trang 6


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó.
B. electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 12: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Hiện tượng quang điện ngồi thì e bứt ra khỏi kim loại, cịn hiện tượng quang điện trong e không bứt ra
khỏi kim loại.
 Chọn đáp án B
Câu 13: Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau
khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang
B. huỳnh quang

C. phản quang
D. điện - phát quang
Câu 13: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt
ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi la huỳnh quang
 Chọn đáp án B
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động điều hịa với chu kì T. Giả sử khi quả nặng đang
qua vị trí cân bằng thì dây treo bị vướng đinh tại trung điểm của dây và con lắc vẫn dao động điều hịa.Khi đó
chu kì của con lắc khi vướng đinh là:
T T
T
T
T
T


2
A. 2
B. 2
C. 2 2
D. 2 2 2
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Chu kì của con lắc khi bị vướng đinh gồm hai nữa chu kì.
T
T1 
2 (ứng với chiều dài £)
• Một nửa chu kì,con lắc dao động với chu kì:
• Một nửa chu kì cịn lại, con lắc dao động với chu kì:

T
T
T /  T1  T2  
2 2 2
→ Chu kì khi bị vướng đinh

T2 

2 l
T
l

2 2g 2 2 = 4 (ứng với chiều dài 2 )

 Chọn đáp án D
Câu 15: Ánh sáng có tần số f truyền từ khơng khí có vận tốc v1 sang mơi trường nước có vận tốc v2. Khi đó
bước sóng thay đổi một lượng Δλ nào sau đây có biểu thức hợp lý.
f
f
v v
v v
 
 
  1 2
  2 1
v1  v 2
v 2  v1
f
f
A.

B.
C.
D.
Câu 16: Dịng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (i đo bằng A, t đo bằng s). Trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dịng điện tức thời có giá trị 1 A vào những thời điểm:
1
2
1
2
1
5
1
3
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
(s)
A. 300
và 300
B. 400
và 400
C. 600
và 600 D. 500
và 500
Câu 16: Chọn đáp án C
 Lời giải:


Trang 7


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
k
�
� 1

k2

t


�6
� 600 50
1


i  2sin100t  1 � sin100t  � 100t  �
��
2
�5  k2 � 5  k
�6
�600 50
+ Ta có:
� 1
t
(s)


� 600
0  t  0, 01s � k  0 � �
�t  5 (s)
� 600
+ Vì
 Chọn đáp án C
Câu 17: Giới hạn quang điện của kali là 0,55 μm. Cơng thốt của bạc lớn hơn của kali là 2,11 lần. Giới hạn
quang điện của bạc là:
A. λ0 = 0,36 μm.
B. λ0 = 0,33 μm.
C. λ0 = 0,26 μm.
D. λ0 = 1,16 μm.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
A Ag  K


 2,11 �  Ag  K �0, 26  m 
A
 Ag
2,11
+ Ta có: K
 Chọn đáp án C
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng X. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có Vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 3,5λ.
B. 3 λ.
C. 4 λ.
D. 4,5 λ.

Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
d  d   4  0,5    3,5
+ Vân tối thứ 4 thì hiệu đường đi: 2 1
 Chọn đáp án A
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường ?
A. Niutơn
B. Culông
C. Vôn nhân mét
D. Vôn trên mét
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Đơn vị của cường độ điện trường là V/m (Vôn trên mét)
 Chọn đáp án D
Câu 20: Trong khoảng thời gian từ 0 đến T, cường độ dịng điện cảm ứng trong Vịng
dây khơng đổi Và có chiều như trên hình Vẽ. Bốn đồ thị được cho ở hình dưới, đồ thị
nào có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian ?

Hình 1

A. Đồ thị 3
Câu 20: Chọn đáp án B

Hình 2

B. Đồ thị 2

Hình 3

Hình 4


C. Đồ thị 1

D. Đồ thị 4

Trang 8


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
 Lời giải:
+ Dựa trên chiều dòng điện cảm ứng cho trên hình vẽ ta dùng quy tắc nắm tay phải nhận thấy Bc hướng từ
trong ra ngoài nên ngược hướng với từ trường B ban đâu cho trên hình vẽ nên suy ra cảm ứng từ B tăng
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một tia sáng đơn sắc đi từ thủy tinh chiết suất 1,45 đến mặt phân cách rồi khúc xạ vào nước chiết suất
4/3 với góc khúc xạ r = 450. Góc tới i có giá trị?
A. 40033’
B. 50015’
C. 21027’
D. 300
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2 2
n1 sin i n�
sin r sin i
i 40 033/
2
3
+
 Chọn đáp án A
Câu 22: Một bóng đèn dây tóc khi mắc vào mạch điện (dịng điện khơng đổi) có hiệu điện thế 110 V thì cường

độ dịng điện qua đèn là 0,5 A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạch điện có hiệu điện thế 220 V
thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110Ω
B. 55Ω
C. 440Ω
D. 220Ω 
Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
U 110
Rd  1 
 220   
I
0,5
1
• Trường hợp 1:

I  I  0,5A
• Trường hợp 2: Để đèn sáng bình thường thì 2 1
U
220
R  Rd  2 
 440 � R  440  R d  220   
I2
0,5

 Chọn đáp án D
Câu 23: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,6 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là
A. v = 27 km/h
B. v = 7,5 km/h.

C. v = 8 m/s.
D. v = 7,5 km/s
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
s
T0  TF �  1, 6 � v  7,5m / s  27km / h
v
+ Xe bị xóc mạnh nhất → cộng hưởng cơ xảy ra
 Chọn đáp án A
Câu 24: Một mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) chưa biết rõ là gì. Nhưng qua khảo sát thấy dòng
�

i  2 cos �
100t  �
6 �A, cịn hiệu điện thế có biểu thức là

điện trong mạch có biểu thức
�

u  50cos �
100t  �
V
6 � . Vậy đó là phần tử gì?

C

103
F
2,5


A. R  25
B.
C.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
u 50�30
Z 
 25 �
R  25   
2�30
i
+ Ta có:
Mạch chứa
 Chọn đáp án A

L

0, 25
H


D. Đáp án khác

Trang 9


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động
C
điện từ tự do với tần số f. Khi thay tụ điện trên băng tụ điện có điện dung 4 thì tần số dao động điện từ tự do

của mạch lúc này bằng
A. 0,25f
B. 4f
C. 2f
D. 0,5f
Câu 25: Chọn đáp án C
 Lời giải:
f
C1
C
1
f
� 2 
� f 2  f1 1  1
f1
C2
C2
2 LC
+ Ta có:
C
f1  f ;C1  C; C 2 
4 vào (1): f 2  2f
+ Thay
 Chọn đáp án C
Câu 26: Tia sáng đơn sắc truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng có chiết suất n  3 .
Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Góc tới i có giá trị là
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 500.

Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Do tia phản xạ và khúc xạ vng góc nhau nên: i + r = 900
0
Ta có: sin i  n sin r  n cos  � tan   n  3 � i  60
 Chọn đáp án A
Câu 27: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.S và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, lấy 1 eV = 1,6.1019
J. Khi êlectrôn (electron) trong ngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo
dừng có năng lượng -13,60 eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc
hc
 EC  E t �  
�0, 0974.106  m 
EC  Et
+ 
 Chọn đáp án C
� �
t  �

3 �cm thì cơ
Câu 28: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hịa với phương trình x1 = A1cos �
năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ꞷt) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi
vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động x1 và x2 trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W2

B. W = 3W1
C. W = 7W1
D. W = 2,5W1
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:
� A 2  2A1 � x 2  2A1 cos t
+ Ta có W2 = 4W1
Casio hoa
x  x1  x 2 ����
� x  7A1 cos  t  0,33 cm
+
A  7A1
→ Biên độ tổng hợp
W : A 2 � W  7W1
→ Cơ năng
 Chọn đáp án C

Trang 10


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 29: Một dây đàn hồi hai đầu cố định dài 1m, đang có sóng dừng với biên độ bụng sóng là 20cm và tần số
là 20HZ, tại thời điểm t1 có10 phần tử sóng có li độ -10cm, đến thời điểm t2 thì lại có 6 phần tử sóng có li độ
-10cm. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 10/3(m/s)
B. 40/11(m/s)
C. 8(m/s)
D. 4(m/s)
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:


+ Giả thiết: Có 10 điểm có li độ -10cm
+ Trên tồn sợi dây có thể có 20 bó sóng, 21 bó sóng hoặc 19 bó sóng, tuy nhiên giả thiết thứ 2 đếm được 6
điểm có li độ 10cm nên khơng thể có 19,20,21 bó được.
+ Trên tồn sợi dây có 10 bó sóng, 11 bó sóng, 9 bó sóng, tuy nhiên giả thiết thứ 2 cho biết có 6 điểm có li
độ -10cm thì ta loại TH 10 và9 bó sóng và chỉ có thể nhận 11 bó sóng.
→ Trên dây có11 bó sóng : L = 11.λ/2 = 11.v/2f → v = 40/11(m/s). (Hình minh họa)
 Chọn đáp án B
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C
thay đổi được và một điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt
vào hai đầu A, B của đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng u  120 2 cos t V (ꞷ không đổi). Điều
chỉnh C = C1 thì thấy hệ số cơng suất tồn mạch băng hệ số cơng suất của đoạn AM đồng thời điện áp hiệu
dụng UAM = 60V. Khi chỉnh cho C = 3C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A. 180 W.
B. 360 W.
C. 120 W.
D. 240 W.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
r  R  40


C  C1 : Từ giản đồ ta thấy �ZC1  3Z L
+
U2
ZC  Z L � P 
 180W
Rr
+ C = 3C1:
 Chọn đáp án A


Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 1 mm, khoảng cách hai khe
tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,38 pm đến 0,76
μm. Xét điểm M cách vân trung tâm 6mm, thì tổng giá trị các bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại M
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,45 μm.
B. 2,00 μm.
C. 1,67 μm.
D. 2,43 μm.

Trang 11


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:

D
.2
6
� 6   2k  1
� 
2a
2
2k  1
+ Vị trí vân tối:
6
0,38   
 0, 76
2k  1

+ Kết hợp với đề ta được
k   4;5;6;7
+ Table → Chọn
2
6
6
2
k  4 �   m; k  5 �   m; k  6 �   m; k  7 �   m
3
11
13
5
+ Với
x   2k  1

k 7

→ Tổng giá trị các bức xạ �

k 7

  2, 07  m 

 Chọn đáp án B
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực của máy phát với
một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với
tốc độ 3n vòng/s thì dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 0,5. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3 3 A
B. 2A

C. 2 2A
D. 3A
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
3n : E; ZL ; R;3A;cos   0,5


� E ZL
n : ; ; R; I  ?

+ Gọi các đại lượng ứng với tốc độ 3n như sau: � 3 3
R 1

1
R2
1
cos   � 2
 � Z L  3R � �
2
2
R  ZL 4
�Z 3
+ Tại tốc độ 3n:

E

3

R 2  ZL2



E

I 1 1 3
3

I
� 
� I  3A
2
3

3
3
Z
1
R2  L

9
9
+ Ta có: �
 Chọn đáp án D
Câu 33: Một con lắc đơn gồm, vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với biên độ góc αmax . Khi vật dao
động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng 3 (kg) đang nằm n ở đó. Sau va chạm hai
vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc αmax . Nếu cosαmax = 0,2 và cosαmax = 0,8 thì giá trị m là
A. 0,3(kg).
B. 9(kg).
C. 1 (kg).
D. 3 (kg).
Câu 33: Chọn đáp án D

 Lời giải:
v  2gl  1  cos  mã 
+ Tốc độ m ngay trước lúc va chạm: max
mv max
V
 m  M
+ Tốc độ m ngay sau lúc va chạm mềm:
mv max
/
V
2gl  1  cos  mã

m

M


Đây cũng chính là tốc độ cực đại của con lắc sau va chạm

Trang 12


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC


/
1  cos  mã
V
m
m

1  0,8



� m  3  kg 
v 0 m  M 1  cos  max
m3
1  0, 2

 Chọn đáp án D
Câu 34: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ đặt tại A vàB cách nhau 100 cm. Biết
sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 10,5 cm. Trên mặt nước, gọi M là điểm dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB là
A. 8,68 cm.
B. 9,69 cm.
C. 7,749 cm.
D. 8,864 cm.
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Từ lí thuyết giao thoa cho ta “các điểm lệch pha với nguồn đều có quỹ tích là elip (elip pha) nhận 2 nguồn
A, B làm 2 tiêu điểm. Minh họa như hình sau:

• Ta nhớ cơng thwucs tóm tắt sau:
d1  d 2  k


d  d  m
+ Cực đại đồng pha nguồn: �1 2
(k, m cùng chẵn hoặc cùng lẻ)
d1  d 2  k



d  d  m
+ Cực đại ngược pha với nguồn: �1 2
(k chẵn thì m lẻ và ngược lại)
d1  d 2  k


d  d  m
+ Cực đại vuông pha nguồn: �1 2
(k nguyên và m bán nguyên)
Câu hỏi đặt ra là: Tính khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm thỏa điều kiện đến đường trung trực
hoặc đường thẳng nối hai nguồn.
d1  d 2  k

mk
mk
� d1 
2

d

  2
2
d  d  m
2
2
Gọi M thỏa điều kiện: �1 2

Gọi x, y là khoảng cách từ M đến đường trung trực và đến đường AB.

d12  d 22  2AB.x  mk � x 

mk 2
 3
2AB

+ Ta có:
2
d12   AB  x   y 2 � y 2  x 2  d12  2AB.x  AB2
�m 2 k 2 � 2 AB2
� y2  x 2  �  �
 
 4
4 �
4
�4
+ Dựa trên các điều kiện mà bài toán yêu cầu, và hình dạng elip ta có thể tìm được cặp giá trị (m, k) hợp lý.
• Điểm cực đại thỏa điều kiện lệch pha mà gần AB nhất sẽ nằm trên elip (m) bé nhất tính từ đường nối 2
nguồn, từ m ta định được k.
• Điểm cực đại thỏa điều kiện lệch pha mà gần đường trung trực nhất sẽ nằm trên k = 1, từ k ta tìm m bé
nhất.
Kết hợp các công thức (1), (2), (3), (4) để làm nhanh yêu cầu bài toán.

Trang 13


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
+ Áp dụng vào bài tốn trên ta có :
+ Số cực đại trong vùng giao thoa : k = {-9, .. , 9}
+ Xét elip pha : mλ > AB → m > 9,5

Để M là cực đại có khoảng cách gần AB nhất → m thuộc elip m bé
nhất ^ m = 10 ^ M phải thuộc đường cực đại có k chẵn lớn nhất → k =
d  d  8
d  94,5cm �x  44,1cm


� �1 2
� �1
��
d1  d 2  10 �
d 2  10,5cm �y  8, 68cm

8
x
+ Áp dụng thử (3) và (4) ta cũng có:
 Chọn đáp án A

�m 2 k 2 � 2 AB2
mk 2
  44,1 cm  ; y 2  x 2  �  �
 
� 8, 68cm
2AB
4 �
4
�4

u  U 2 cos  100t   
Câu 35: Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở, tụ điện có điện dung

3
10
C
F
7 và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình bên là đồ thị biểu
thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Giá trị U gần nhất với giá trị nào
sau đây?

A. 115V
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
• Cách 2:

B. 100 V.

C. 85 V.

D. 75 V.

i d  3�0



i m  2�60  1  3i


+ Biễu điễn phức dòng điện trong hai trường hợp:
+ Điện áp hai đầu mạch là không đổi trong hai trường hợp.
� id Zd  i m Zm � 3  R  iZL   1  3i �
R   Z L  ZC  i �










� 3R  3ZLi  R  3  ZL  ZC   i ZL  70  R 3




2R  3  70  ZL 

R  30 3


��
   � U  30 14V

ZL  10
3ZL  ZL  70  R 3 �


+ Từ phương trình trên ta có:
• Cách 2:
imo  idong  600 � dong  mo  600  1
+ Nhình đồ thị thấy

I 0dong  3  A  ; I0mo  2A � Z mo  1,5Zdong � cos dong  1,5cos mo  2 


mo  49,10

Z L  ZC
ZL
2



3
;
tan


 0,192  4 
0 � tan mo 


mo
dong  10,9

R
R
3
→ Từ (1) và (2)
r  50; ZL  10 � U dong  I dong .Z RL  112,3  V 
→ Từ (3) và (4)
 Chọn đáp án A


Trang 14


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 36: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C.Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 tỉ số độ lớn dòng điện tức thời và độ lớn
i1
1
i2
3


q
LC
3LC . Sau thời gian Δt tỉ số đó là q 2
điện tích tức thời trên hai bản tụ 1
. Giá trị nhỏ nhất của Δt
là:
 LC
 LC
 LC
2 LC
2
3
3
A.
B.
C. 6
D.

Câu 36: Chọn đáp án C
 Lời giải:
i2 q2
i2
I0 Q0


1
����
 q 2  Q02  1
2
2
2
I
Q

0
+ Vì mạch LC nên i vuông pha với q nên: 0
2

�q1 �

q1   1 �
Q 3
3� 2

i1 
���
 q1  Q02 � q1  0
2


2
3
+ Tại thời điểm t1 ta có:

t1  t : i 2  q 2 

 q  3
 
3 ��

1

2

2

 q 22 � q 2 

Q0
2


+ Tại thời điểm
T
  LC
� t min  

12 6
6

 Chọn đáp án C
Câu 37: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, độ cứng của lò xo k = 5(N/m), vật có khối lượng m = 100g, hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Vật đang đứng n tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì truyền
cho vật một vận tốc 40 10 (cm/s) dọc theo trục của lò xo, vật dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2, khi gia tốc
của vật triệt tiêu lần đầu thì tốc độ của vật bằng bao nhiêu?
A. 40 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 37: Chọn đáp án B
 Lời giải:
mg
x0 
k = 2cm
+ VTCB mới cách VTCB cũ đoạn
1
1
mv 02  kA 02  mgA 0 � A 0  16  cm 
2
+ Theo ĐLBT năng lượng: 2
(cm)
+ Khi vật qua vị trí gia tốc a = 0 lần đầu → vị trí này là VTCB mới, cách vị trí cũ đoạn x0
1 2 1
1
kA 0  mv 2  kx 02  mg  A 0  x 0 
v 1 m / s 
2
2
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng 2
2


 Chọn đáp án B
Câu 38: Một gia đình dự định xây một phịng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn 20m2, cao 4m.
Dàn âm thanh gồm 4 loa có cơng suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’; B’ ngay trên A, B, màn
hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường
hấp thụ âm tốt. Phịng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh
AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai
người còn chịu đựng được xấp xỉ giá trị:
A. 796W.
B. 807W.
C. 678W.
D. 535W.

Trang 15


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 38: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Gọi chiều dài và rộng của hình chữ nhật ABCD là a và b như hình vẽ

a2
2
�x  AM  BM  b 
4


y  A / M  B/ M  4  x 2
+ Đặt �
+ Công suất mỗi loa tại A, B, B’, A’ là P

P
I
4x 2
+ Cường độ âm do loa tại A gây ra tại M:
P
I/ 
4y 2
+ Cường độ âm do loa tại A gây ra tại M:
�P
P �
I M  2I  2I /  2  I  I /   2 � 2 
 1
2 �
4

x
4

y


+ Cường độ âm tại M:
I 
I / � x min
+ Để M max thì Imax và max
và ymin
�2 a 2 �
P
a
Cosi

I

I

b  � ���
�b 

max
2
4�
2
�2 a �

min
4 �
b  �
4�

+ Ta có:
2
+ Kết hợp với a.b  20m giải ta được:

a  2 10m
a2

2

x

b


 20m � y min  4 2  x 2min  6m

min
2
4
b  10m

2.  I M  max
�  1 � Pmax 
 807,838W
1
1
 2
x 2min y min

 Chọn đáp án B
Câu 39: Mạch R,L,C với C thay đổi, mạch được nối vào mạng điện xoay chiều giữa hai điểm A, B có điện áp
hiệu dụng và tần số khơng đổi, Gọi AN là đoạn mạch chứa R,L và NB là đoạn mạch chứa C , và S là tổng điện
250
500
LC12 
LC 2 2 
171 và S = 200(V), khi C = C2 thì
1463 và
áp hiệu dụng hai đầu AN và NB. Khi C = C1 thì
S cũng bằng 200(V). Vậy khi C = Cmax thì S đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260V
B. 250V
C. 270V

D. 240V
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
C  C1 � ZC1  0, 684ZL
+ TH1:

S  U RL  U C 
+ TH2:

R 2  Z2L  0, 684Z L
R   Z L  0, 684Z L 
2

2

U  200  1

2

U  200  2 

C  C1 � ZC 2  2,926Z L

S  U RL  U C 
+ Từ (1) và (2)

R 2  ZL2  2,926Z L
R   ZL  2,926Z L 
2


� ZL  R � U  100V

Trang 16


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
TH3: C = Cmax → Giản đồ véc tơ
U
U
U
 RL  C 
sin 45 sin  sin 
+ Định lý hàm sin:
� Smax khi    � Smax 

U RL  U C
S

�   � �   �
�   �
2sin �
cos �

� 2.sin  67,5  .cos �

�2 � �2 �
�2 �

U
.2sin  67,5   261,3  V 

sin 45

 Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng X biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 620 nm (400 nm < λ < 620 nm). Khoảng cách giữa hai
khe S1, S2 là 1,2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 90 cm.Vùng giao thoa trên
màn đủ rộng. M1, M2 là hai điểm trong vùng giao thoa mà tại đó có đúng 2 bức xạ đơn sắc cho vân sáng và hai
bức xạ đơn sắc cho vân tối, M1M2 vng góc với hệ vân. Giá trị lớn nhất của đoạn M1M2gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,77 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,80 mm.
D. 0,82 mm.
Câu 40: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1. Các vùng có đúng 2 VT trùng:
+ 2,5 tr 3,5: 1400 + 3,5 tr 4,5: 1800 + 4,5 tr 5,5: 2200 + 5,5 tr 6,5: 2790 2. Các vùng có đúng 2 VS trùng:
* 2 tr 3
1200 * 3 tr 4:
1600* 4 tr 5:
2000 * 5 tr 6:
2480 * 6 tr 7:

3100 Phối hợp:
+ Min là giao (1) & (2) → (kλ)min = 1800 (nm) → xmin = 1,35 mm.
+ Max là giao (3) & (4)→ (kλ)max = 2800 (nm) → xmax = 2,1 mm.
Vậy Δx = 0,75 mm → chọn A.
 Chọn đáp án A

Trang 17



×