Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 18 trang )

450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 3

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động chậm dần
B. Vật chuyển động nhanh dần
C. Vật chuyển động chậm dần đều.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ.


D. dao động duy trì
π

i = 2 2 sin  100πt − ÷( A )
4

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức dòng điện tức thời
.Kết luận nào
sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 2 A
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz
C. Tần số góc là 100π rad/s
D. Chu kì của dịng điện bằng 0,02 s
Câu 4: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa (vị trí cân bằng của) bụng và nút sóng liền kề bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 5: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosꞷt thì cường độ dịng
điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U
π
π


U
U
i = 0 cos  ωt − ÷
i = 0 cos  ωt + ÷

i = 0 cos ( ωt + π )
i = 0 cos ωt
R
2
R
2


R
R
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa.Gọi U là điện áp hiệu dụng tại nơi truyền tải. Điện năng hao
phí trong quá trình truyền tải sẽ
A. tỉ lệ thuận với U.
B. tỉ lệ nghịch với U.
C. tỉ lệ thuận với U2.
D. tỉ lệ nghịch với U2.
Câu 7: Sóng điện từ nào nêu dưới đây không bị phản xạ ở tầng điện li?
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung. 
D. Sóng dài.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
I.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
II.Sóng điện từ là sóng ngang vì nó ln truyền ngang.
III.Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
IV.Sóng điện từ mang năng lượng.

A. II. III.
B. I. II.
C. I. III.
D. II, IV.
Câu 9: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng từ hoá.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.

Trang 1


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 10: Ba hộp đen X, Y, Z được ghép nốitiếp tạo thành mạch điện gồm ba phần tử R, L, C.Biết mỗi hộpđen
X, Y, Z chỉ có chứa 1 phần tử R, L (thuần cảm) hoặc C.Mắc mạch (X,Y & Z nối tiếp) vào mạng điệnxoay
chiều mà điện áp mạch có pha ban đầu là φu>π/4 thì đo được pha ban đầu của các điện áp trên X, Y, Z lần lượt
là φX ; φY = −π/4 ; φZ = π/4. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. φX = π/4
B. φX = 3π/4
C. φX = π/3
D. φX = − 3π/4
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động với ba trường hợp:
(1). Con lắc dao động tắt dần với vị trí ban đầu lị xo giãn một đoạn A rồi thả nhẹ, hệ số ma sát μ.
(2). Con lắc dao động điều hòa với biên độ A
(3). Con lắc dao động duy trì với biên độ A
Điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng khi nói về quãng đường vật nặng đi được trong 1 chu kỳ:
A. Quãng đường (3) lớn hơn quãng đường (1).
B. Quãng đường (3) nhỏ hơn quãng đường (2)
C. Quãng đường (1) bé nhất

D. Quãng đường (2) và (3) bằng nhau
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứnggồm một lò xo có độ cứngk vật có khối lượngm. Tại vịtrí cânbằng lị
xo giãn 4 cm. Lấy g = π2= 10m/s2.Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động theo
phương thẳng đứng. Biết A, B có cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số là 5 Hz. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm
đứng yên liên tiếp cách nhau 2 cm. Tốc độ truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 25 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vịng dây phát ra điện áp xoay chiều có tần
số f và suất điện động cực đại E0. Để giảm tốc độ quay của rôto 4 lần mà khơng làm thay đổi tần số thì:
A. Tăng số cặp cực 4 lần.
C. Tăng số cặp cực 2 lần.
B. Tăng số vòng dây 4 lần.
D. Giảm số vòng dây 4 lần.
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r và r . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lầncường
r2
độ âm tại B.Tỉ số r1 là
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
Câu 16: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của chất điểm đang dao động điều hịa.Q 0 và I0 lần
lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC đanghoạt

vM
động. Biểu thức A có cùng đơn vị với biểu thức
Q0
I0
2
QI
I Q2
A. I0
B. 0 0
C. Q0
D. 0 0
Câu 17: Tại thành phố Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng khơng.
B. độ lớn cực đại và hướng về phíaĐơng.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn cực đại và hướng về phíaTây.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc.Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng
ánh sáng đơn sắc màu lam với các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. khoảng vân giảm xuống.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 3πcos3πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2cm, v = 0.
B. x = 0, v = 3π cm/s.
C. x= − 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = −π cm/s.


Trang 2


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền
πd
sóng cách nhau một khoảng d (đo bằng mét) là 3 . Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ là:
A. 3 m
B. 30 cm
C. 6 m
D. 60 cm
Câu 21: Cho dòng điện xoay chiều i = cos (ꞷt + φ) (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có một trong hai phần tử
(tụđiện hoặc cuộn cảm thuần). Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đạt giá trị hiệu dụng thì dịng điện
trong mạch có thể là:
1

A
2
2

2A
A.
A
B.
C. 1A
D.
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng với điện dung có thể thay đổi giá trị đang có dao động điện từ tự do.
Để tần số dao động trong mạch giảm 2 lần thì phải thay đổi giá trị điện dung như thế nào?
A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần 
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1 m. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vân tối trên màn là:
A. 0,8 mm
B. 0,1 mm
C. 2 mm
D. 1,2 mm
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính, vng góc với trục chính. Trên màn ảnh đặt phía sau thấu kính
cách vật sáng 45 cm ta thu được ảnh rõ nét của AB có độ cao bằng 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, để được
ảnh có độ cao bằng 3 lần vật phải dịch chuyển vật đoạn dài nhất làbao nhiêu?
5
25
40
20
cm
cm
cm
cm
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 25: Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn sáng được chế tạo dựa trên
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Sự truyền thẳng ánh sáng.

Câu 26: Bên trong nguồn điện, thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực Cu−long
B. lực hấp dẫn
C. lực lạ
D. lực điện trường
Câu 27: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách
giữa chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
A. 0,4 N.
B. 4.10−5 N.
C. 8N.
D. 8.10−5 N.

Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn khối lượng 50 g dao động điều hòa, với động năng
Eđ = 3(1 – cos10t) (mJ). Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ dài của con lắc bằng
A. 6,93 cm.
B. 3,6 cm.
C. 13,85 cm.
D. 4,6 cm.
Câu 29: Một máy phát âm tiến lại gần một thiết bị thu âm (được giữ cố định) cùng nằm trên một đường thẳng
với vận tốc ban đầu v0. Ban đầu máy phát cách máy thu là 100(m) và mức cường độ âm mà máy thu được là
10dB, máy phát chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s 2, sau khi đi được 10s thì dừng lại khi đó âm mà
thiết bị thu được có mức cường độ âm là 30dB.Hỏi v0gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20m/s
B. 19,2m/s
C. 18m/s
D. 21,8m/s
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHZ.
D. 6,0 MHz.
Câu 31: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử
trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều

Trang 3


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

π
2π 


u = 120 2 cos  100πt + ÷V
i = 3 2 sin  100πt + ÷A
3  thì cường độ dịng đfiện chạy trong hộp có biểu thức
3  .


Các phần tử trong hộp là:
10−3
1
L=
H
C=
F
2 3π

5π 3  
A. điện trở R = 20Ω, tụ điện có
B. điện trở R = 20Ω, cuộn dây có
10−3
1
F
L=
H


C. điện trở R = 20 3Ω ; tụ điện có
D. điện trở R = 20 3Ω; cuộn dây có
Câu 32: Trong thí nghiệm Y−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc k, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S 1 vàS2 luôn cách đều S). Xét
điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Δa thì tại
đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là vân gì, bậc (hoặc thứ) mấy?
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7
D. vân sáng bậc 8
Câu 33: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng m 1 gắn vào 1 đầu lò xo, đầu còn
lại cố định vào vào giá phía trên, nối m 1 với m2 = 2m1=2kg bằng một dây mảnh nhẹ dài ℓ (m), ban đầu m 1,m2
đặt sát nhau tại vị trí cân bằng của m1, thả cho m2 rơi tự do. Tìm chiều dài lớn nhất của dây để hệ sau khi dây
căng thì dao động điểu hòa.
A. 15,87cm
B. 18,57cm
C. 17,58cm
D. 18,75cm
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là
điểmbụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B.Biết AB = 30 cm, AC = 20/3 (cm), tốc độ truyền sóng

trên
dây làv = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động
của phần tử tại C là:
4
1
2
2
( s)
( s)
( s)
( s)
A. 15
B. 5
C. 15
D. 5
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đên một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 90%. Coi hao phí trên đường dây tải điện khơng vượt q 20%. Nêu công suất sử dụng điện năng của khu
dân cư này tăng lên 20% và giữ nguyên điện áp nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây
đó sẽ là:
A. 85,8%
B. 92,5%
C. 89,2%
D. 87,7%
Câu 36: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ khơng khí đên bề mặt thủy tinh nằm ngang
dưới góc tới 600. Cho chiêt suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề
rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.

Câu 37: Cho x1, x2 và x3 là ba đao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Dao động tổng hợp của x1 và x2 là x12. Dao động tổng
hợp của x2 và x3 là x23. Dao động x1 ngược pha với dao động x3.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 12 và x23 theo thời
gian t. Biên độ của dao động x2 có giá trị nhỏ nhất xấp xỉ bằng
A. 2,7 cm.
B. 2,6 cm.
C. 3,6 cm.
D. 3,7 cm. 
C=

Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B dao động với theo trình u = acos(2πt), cách
nhau một khoảng 8λ cm (với λ là bước sóng của sóng). Trên mặt nước xét tia By vng góc với AB tại B.Gọi
M vàN lần lượt là các điểm cùng thuộc đường thẳng By, dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn,
điểm M gần B nhất và điểm N xa B nhất. Khoảng cách MN là
A. 10λ.
B. 9λ.
C. 25,5λ .
D. 6λ.

Trang 4


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosꞷt (U0 và ꞷ không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được.Biết r = 0,2R, cảm kháng của cuộn dây Z L = 4r
và ꞷ2LC > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì hình bên là một phần
đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn MB tương ứng với hai giá trị
của C ở trên. Khi C = C 0, độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn

MB so với điện áp hai đầu AB gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,65 rad.
B. 0,83 rad.
C. 0,80 rad.
D. 0,75 rad
Câu 40: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe làa = 1mm, khoảng cách hai khe
đến màn làD = 1m. Nguồn S được chiếu ánh sáng đa sắc gồm vô số bức xạ ánh sáng có bước sóng trong
khoảng 0,4μm ≤λ≤ 0,53μm. Gọi M là vị trí đầu tiên hai bức xạ trùng nhau và N là vị trí đầu tiên bốn bức xạ
trùng nhau. Biết M, N khác phía so với vân trung tâm, khoảng cách MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2mm
B. 3mm
C. 7mm
D. 6mm

Trang 5


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 3

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề


Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
11.B
21.D
31.D

2.D
12.B
22.D
32.D

3.A
13.D
23.D
33.D

4.A
14.A
24.A
34.C

5.C

15.D
25.B
35.D

6.D
16.C
26.C
36.B

7.A
17.B
27.A
37.B

8.A
18.A
28.A
38.C

9.D
19.B
29.B
39.C

10.B
20.C
30.D
40.C

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động chậm dần
B. Vật chuyển động nhanh dần
C. Vật chuyển động chậm dần đều.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ.
D. dao động duy trì
Câu 2. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Dao động của đồng hồ được duy trì bởi việc cung cấp năng lượng của pin
 Chọn đáp án D
π

i = 2 2 sin 100πt − ÷( A )
4

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức dòng điện tức thời
. Kết luận nào
sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 2 A
B. Tần số dịng điện bằng 50 Hz
C. Tần số góc là 100π rad/s
D. Chu kì của dịng điện bằng 0,02 s
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Cường độ dòng điện hiệu dùng bằng 2A → A sai
 Chọn đáp án A

Câu 4: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa (vị trí cân bằng của) bụng và nút sóng liền kề bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 4. Chọn đáp án A
Lời giải:

Trang 6


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
λ
+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp 2
λ
+ Khoảng cách giữa bụng và nút liền kề là 4
 Chọn đáp án A
Câu 5: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosꞷt thì cường độ dịng
điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U
π
π


U
U
i = 0 cos  ωt − ÷
i = 0 cos  ωt + ÷
i = 0 cos ( ωt + π )

i = 0 cos ωt
R
2
R
2


R
R
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chọn đáp án C
Lời giải:
i = I0 cos ωt =

U0
cos ωt
R

+ Mạch chỉ có R, điện áp u và dòng điện i cùng pha nên:
 Chọn đáp án C
Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa.Gọi U là điện áp hiệu dụng tại nơi truyền tải. Điện năng hao
phí trong q trình truyền tải sẽ
A. tỉ lệ thuận với U.
B. tỉ lệ nghịch với U.
C. tỉ lệ thuận với U2.
D. tỉ lệ nghịch với U2.
Câu 6. Chọn đáp án D

Lời giải:
P2
1
Php = R. 2 ⇒ Php : 2
U
U
+ Cơng suất hao phí
 Chọn đáp án D
Câu 7: Sóng điện từ nào nêu dưới đây khơng bị phản xạ ở tầng điện li?
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung. 
D. Sóng dài.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó ln truyền ngang.
III. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
IV. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. II. III.
B. I. II.
C. I. III.
D. II, IV.
Câu 8. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ II.Sóng điện từ là sóng ngang vì nó ln truyền ngang → sai.
+ III. Sóng điện từ không truyền được trong chân không → sai
 Chọn đáp án A
Câu 9: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng từ hoá.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 10: Ba hộp đen X, Y, Z được ghép nối tiếp tạo thành mạch điện gồm ba phần tử R, L, C.Biết mỗi hộp đen
X, Y, Z chỉ có chứa 1 phần tử R, L (thuần cảm) hoặc C.Mắc mạch (X,Y & Z nối tiếp) vào mạng điện xoay
chiều mà điện áp mạch có pha ban đầu là φ u> π/4 thì đo được pha ban đầu của các điện áp trên X, Y, Z lần lượt
là φX ; φY = −π/4 ; φZ = π/4. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. φX = π/4
B. φX = 3π/4
C. φX = π/3
D. φX = − 3π/4
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
ϕ < ϕ Z ⇒ ϕY = ϕC
ϕ < ϕu
ϕ = ϕR
+ Do X
và y
(Y là tụ điện); Z
(Z là điện trở R)

Trang 7


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
ϕ X = ϕL = ϕ R +

π 3π
=
2 4


→ (X là cuộn thuần cảm L):
 Chọn đáp án B
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động với ba trường hợp:
(1). Con lắc dao động tắt dần với vị trí ban đầu lị xo giãn một đoạn A rồi thả nhẹ, hệ số ma sát μ.
(2). Con lắc dao động điều hòa với biên độ A
(3). Con lắc dao động duy trì với biên độ A
Điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng khi nói về qng đường vật nặng đi được trong 1 chu kỳ:
A. Quãng đường (3) lớn hơn quãng đường (1).
B. Quãng đường (3) nhỏ hơn quãng đường (2)
C. Quãng đường (1) bé nhất
D. Quãng đường (2) và (3) bằng nhau
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Con lắc tắt dần do ma sát nên biên độ luôn giảm → S < 4A, con lắc điều hịa và duy trì, biên độ khơng đổi
nên S = 4A
 Chọn đáp án B
Câu 12: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm một lị xo có độ cứng k vật có khối lượng m. Tại vị trí cân
bằng lị xo giãn 4 cm. Lấy g = π2 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
Câu 12. Chọn đáp án B
Lời giải:
∆l
0,04
T = 2π
= 2π
= 0, 4 ( s )
2

g
π
+ Ta có:
 Chọn đáp án B
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động theo
phương thẳng đứng. Biết A, B có cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số là 5 Hz. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm
đứng yên liên tiếp cách nhau 2 cm. Tốc độ truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 25 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 13. Chọn đáp án D
Lời giải:
λ
= 2cm ⇒ λ = 4cm; v = λf = 4.5 = 20cm
+ Theo đề ta có: 2
 Chọn đáp án D
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vịng dây phát ra điện áp xoay chiều có tần
số f và suất điện động cực đại E0. Để giảm tốc độ quay của rôto 4 lần mà khơng làm thay đổi tần số thì:
A. Tăng số cặp cực 4 lần.
C. Tăng số cặp cực 2 lần.
B. Tăng số vòng dây 4 lần.
D. Giảm số vòng dây 4 lần.
Câu 14. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ f = np = const → n giảm 4 thì p tăng 4
 Chọn đáp án A
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r và r . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường
r2

độ âm tại B.Tỉ số r1 là
A. 4.
Câu 15. Chọn đáp án D

B. 0,5.

C. 0,25.

D. 2.

Trang 8


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Lời giải:
2

l 1  r2 
r
l
= ÷ ⇒ 2 = 1 =2
l
r
r1
l2
+ 2  1
 Chọn đáp án D
Câu 16: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của chất điểm đang dao động điều hịa.Q 0 và I0 lần
lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC đang hoạt
vM

động. Biểu thức A có cùng đơn vị với biểu thức
Q0
I0
2
QI
I Q2
A. I0
B. 0 0
C. Q 0
D. 0 0
Câu 16. Chọn đáp án C
Lời giải:
I
v
I0 = ωQ 0 ⇒ ω = 0
v M = ωA ⇒ M = ω;
Q0
A
+ Ta có:
Mặt khắc
 Chọn đáp án C
Câu 17: Tại thành phố Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng khơng.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
Câu 17. Chọn đáp án B
Lời giải:

+ Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao u
động
điện
r
vào urdao động từ tại một điểm luôn cừng pha, do đó khi B cực đại
thì E cũng cực đạiur ur
r
E,
B
v
+ Các véc tơ

theo thứ tự tạo thành một tam diện
thuận
→ Véc tơ cảm ứng từ hướng về hướng đông
 Chọn đáp án B
r
Chú ý: Việc xác định chiều của véc tơ v có thể được tiến hành theo quy tắc nắm tay phải ur
ur
→ Nằm bàn tay phải sao cho chiều từ cổ rtay đến các ngón tay chỉ chiều quay từ véc tơ E sang véc tơ B ,
ngón tay cãi chõa ra 900 chỉ chiều của véc tơ v
Câu 18: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc.Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng
ánh sáng đơn sắc màu lam với các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. khoảng vân giảm xuống.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 18. Chọn đáp án A
Lời giải:
λD

i=
⇒i: λ
a
+ Khoảng vân
Vì λlam< λđỏ → ilam< iđỏ → A
 Chọn đáp án A

Trang 9


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 3πcos3πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2cm, v = 0.
B. x = 0, v = 3π cm/s.
C. x= − 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = − π cm/s.
Câu 19. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Đối chiếu với các phương trình tổng qt ta tính được:
 x = A cos ( 3πt + ϕ )
π


ϕ = −
2

π⇒ 

/

v
=
x
=

3
π
A
sin
3
π
t
+
ϕ
=
3
π
A
cos
3
π
t
+
ϕ
+
(
)

÷


2  A = 1( cm )




π

 x 0 = 1cos  3π.0 − ÷ = 0
2
⇒

 v = 3π cos ( 3π.0 ) = 3π ( cm / s )
 0
 Chọn đáp án B
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền
πd
sóng cách nhau một khoảng d (đo bằng mét) là 3 . Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ là:
A. 3 m
B. 30 cm
C. 6 m
D. 60 cm
Câu 20. Chọn đáp án C
Lời giải:
2πd πd
=
⇒ λ = 6m
3
+ Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên phương truyền sóng: λ
 Chọn đáp án C
Câu 21: Cho dòng điện xoay chiều i = cos (ꞷt + φ) (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có một trong hai phần tử (tụ

điện hoặc cuộn cảm thuần). Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đạt giá trị hiệu dụng thì dịng điện trong
mạch có thể là:
1

A
2
2

2A
A.
A
B.
C. 1A
D.
Câu 21. Chọn đáp án D
Lời giải:
i2 u 2
+ 2 =1
2
I
U0
0
+ Với đoạn mạch chỉ có L hoặc C thì u và i vng pha nhau nên:
U
I
1
u = 0 ⇒i=± 0 =±
A
2
2

2
+ Khi
 Chọn đáp án D
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng với điện dung có thể thay đổi giá trị đang có dao động điện từ tự do.
Để tần số dao động trong mạch giảm 2 lần thì phải thay đổi giá trị điện dung như thế nào?
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 22. Chọn đáp án D
Lời giải:
2

1
C f 
f=
⇒ 2 = 1 ÷ =4
C1  f 2 
2π LC
+
 Chọn đáp án D

Trang 10


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1 m. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vân tối trên màn là:
A. 0,8 mm

B. 0,1 mm
C. 2 mm
D. 1,2 mm
Câu 23. Chọn đáp án D
Lời giải:
λD
i=
= 1, 2mm
a
+ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân tối trên màn:
 Chọn đáp án D
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính, vng góc với trục chính. Trên màn ảnh đặt phía sau thấu kính
cách vật sáng 45 cm ta thu được ảnh rõ nét của AB có độ cao bằng 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, để được
ảnh có độ cao bằng 3 lần vật phải dịch chuyển vật đoạn dài nhất là bao nhiêu?
5
25
40
20
cm
cm
cm
cm
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 24. Chọn đáp án A
Lời giải:
k = −2 = −


d/
⇒ d / = 2d
d

+ Ảnh thật, ngược chiều, cao bằng 2 lần vật, vậy
Theo đề: d’ + d = 45 → d = 15 cm.
d/
f
k=− =
d f − d . Thay k và d, tính được f = 10 cm.
+ Từ công thức
+ Để ảnh cao bằng 3 lần vật thì k = -3 hoặc k = 3:
40
5
f
40
− 15 = cm
k = −3 =
d = cm ⇒
3
f − d . Thay f, tính được
3
Nếu
Độ dịch chuyển là 3
20
25
f
20
− 15 = cm
k =3=

d = cm ⇒
3
f − d . Thay f tính được
3
Nếu
Độ dịch chuyển là 3
20
Vậy độ dịch chuyển dài nhất là 3 cm.
 Chọn đáp án A
Câu 25: Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn sáng được chế tạo dựa trên
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 26: Bên trong nguồn điện, thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực Cu−long
B. lực hấp dẫn
C. lực lạ
D. lực điện trường
Câu 27: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách
giữa chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
A. 0,4 N.
B. 4.10−5 N.
C. 8N.
D. 8.10−5 N.

Câu 27. Chọn đáp án A
Lời giải:

Trang 11



450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
F=k

q1q 2
1
F2 r12
x 1

F
:

= 2 hay
= ⇒ x = 0, 4
2
2
εr
r
F1 r2
1, 6 4

+ Vì
 Chọn đáp án A
Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn khối lượng 50 g dao động điều hòa, với động năng
Eđ = 3(1 – cos10t) (mJ). Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ dài của con lắc bằng
A. 6,93 cm.
B. 3,6 cm.
C. 13,85 cm.

D. 4,6 cm.
Câu 28. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Gọi biên độ dao động điều hòa con lắc đơn là A, li độ dài là s.
1
1
W
Wd = mv2 = mω2 A 2 sin 2 ( ωt + ϕ ) =
1 − cos ( 2ωt + 2ϕ ) 
2
2
2 
+ Biểu thức động năng:
W
 W = 6mJ
 = 3mJ
⇒
2
ω = 5 rad / s

+ So sánh với biểu thức động năng của của đề ta có:  2ω = 10rad / s
1
W = mω2 A 2 ⇒ A = 4 6cm
2
+ Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ dài:
A 2
s=
= 6,928cm
2
 Chọn đáp án A

Câu 29: Một máy phát âm tiến lại gần một thiết bị thu âm (được giữ cố định) cùng nằm trên một đường thẳng
với vận tốc ban đầu v0. Ban đầu máy phát cách máy thu là 100(m) và mức cường độ âm mà máy thu được là
10dB, máy phát chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s 2, sau khi đi được 10s thì dừng lại khi đó âm mà
thiết bị thu được có mức cường độ âm là 30dB.Hỏi v0gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20m/s
B. 19,2m/s
C. 18m/s
D. 21,8m/s
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:

+ OA là khoảng cách ban đầu → OA = 100m. D là vị trí dừng → vD = 0.


P
⇒ L A = 10dB = 10 lg 
÷
2
4π.OA .I0 

+ Ban đầu :
Máy tại O


P
⇒ L/A = 30 = 10 lg 
÷
2
 4π.OD .I0 
+ Lúc sau:

Máy tại D
 OA 
L/A − L A = 20lg 
÷⇒ OA = 10AD ⇒ AD = 10 ( m )
 AD 
S = v 0 t + 0,5at 2 = v 0 .10 − 0,5.2.100 = OA − OD = 90 ⇒ v 0 = 19m / s
+ Xét đoạn đường xe di chuyển OD:
 Chọn đáp án B
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

Trang 12


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHZ.
D. 6,0 MHz.
Câu 30. Chọn đáp án D
Lời giải:
1
1
f=
⇒ f2 :
C
2π LC
+ Ta có:
1

1 1
f1f 2
C = C1 + C2 ⇒ 2 = 2 + 2 ⇒ f =
= 6MHz
f
f1 f 2
f12 + f 22
+ Khi
 Chọn đáp án D
Câu 31: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử
trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều
π
2π 


u = 120 2 cos 100πt + ÷V
i = 3 2 sin  100πt + ÷A
3  thì cường độ dịng đfiện chạy trong hộp có biểu thức
3  .


Các phần tử trong hộp là:
10−3
1
C=
F
L=
H
2
3

π
5
π
3
A. điện trở R = 20Ω, tụ điện có
B. điện trở R = 20Ω, cuộn dây có

10−3
C=
F

C. điện trở R = 20 3Ω ; tụ điện có
Câu 31. Chọn đáp án D
Lời giải:

D. điện trở R = 20 3Ω; cuộn dây có

L=

1
H


2π 
π


i = 3 2 sin  100πt + ÷ = i = 3 2 cos 100πt + ÷A
3 
6



+ Biểu diễn về dạng cos phương trình dịng điện:
u 120 2∠60
Z= =
= 20 3 + 20i
i
3
2

60
→ Tổng trở phức của mạch
1
L=
F

+ Vậy đoạn mạch chứa hai phần tử là R = 20 3Ω và cuộn dây
 Chọn đáp án D
Câu 32: Trong thí nghiệm Y−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc k, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S 1 và S2 luôn cách đều S). Xét
điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Δa thì tại
đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là vân gì, bậc (hoặc thứ) mấy?
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7
D. vân sáng bậc 8
Câu 32. Chọn đáp án D
Lời giải:
λD


 x M = k a − ∆a
a − ∆a
⇒1= 3
⇒ ∆a = 0,5a

a + ∆a
 x = 3kλ λD
M
a + ∆a
+ 
λD

 x M = 4. a
k/
⇒1=
⇒ k/ = 8

λ
D
4.2
x = k /
m
a + 2 ∆a
+ 
 Chọn đáp án D

Trang 13


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng m 1 gắn vào 1 đầu lò xo, đầu còn
lại cố định vào vào giá phía trên, nối m1 với m2 = 2m1 = 2kg bằng một dây mảnh nhẹ dài ℓ (m), ban đầu m 1, m2
đặt sát nhau tại vị trí cân bằng của m1, thả cho m2 rơi tự do. Tìm chiều dài lớn nhất của dây để hệ sau khi dây
căng thì dao động điểu hịa.
A. 15,87cm
B. 18,57cm
C. 17,58cm
D. 18,75cm
Câu 33. Chọn đáp án D
Lời giải:
mg
∆L 0 = 1 = 0,1m
k
+ Tại vị trí cân bằng m1 lò xo giãn một đoạn:
.
m1 + m 2
= 0,3m
k
+ Khi dây căng VTCB mới O1 lò xo giãn 1 đoạn
.
→ VTCB dời 1 đoạn : Δx = 0,2m. → VT vật bắt đầu dây căng so O1 là |x| = 0,2m.
⇒ ∆L 01 =

v=
+ Vận tốc hệ khi dây bắt đầu căng:

m 2gl
m2 v2
= 2
m1 + m 2 m1 + m 2


+ Để hệ ln dao động điều hịa thì dây nối m1, m2 luôn căng → A <=
v2
15
x2 + 2 = A2 ⇒ v =
( m / s ) ⇒ l max = 18, 75cm
ω
3
CTĐL :

A <= ∆L 01 = 0,3m ⇒ A max = 0,3m

.

 Chọn đáp án D
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm
bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B.Biết AB = 30 cm, AC = 20/3 (cm), tốc độ truyền sóng trên
dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động
của phần tử tại C là:
4
1
2
2
( s)
( s)
( s)
( s)
A. 15
B. 5
C. 15

D. 5
Câu 34. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Vì A là nút, B là điểm bụng thứ 2 nên:
λ λ
λ
AB = + = 30 ⇒ λ = 40 ( cm ) ⇒ T = = 0,8 ( s )
4 2
v
A 3
20
λ
AC = ( cm ) = ⇒ A C = b
3
6
2
+ Ta có:
(Ab là biên độ tại bụng)

Ab 3
T T T 2
: ∆t = + = = s
12 12 9 15
+ Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm B có li độ bằng 2
 Chọn đáp án C
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đên một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 90%. Coi hao phí trên đường dây tải điện không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện năng của khu
dân cư này tăng lên 20% và giữ nguyên điện áp nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây
đó sẽ là:
A. 85,8%

B. 92,5%
C. 89,2%
D. 87,7%
Câu 35. Chọn đáp án D
Lời giải:

Trang 14


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

+

∆P =

P2 R
⇒ ∆P : P 2 P = ∆P + Ptt ; H = Ptt
2
2
U cos ϕ
P
;
P
U (không đổi)
100
U
108 + x
U

ΔP

10
X

Ptt
90
108

+ Nếu công suất sử dụng điện năng của khu dân cư này tăng lên 20%
P
H = tt ⇒ Ptt = HP = 90.120% = 108
P
2
10  100 
=
÷ ⇒ x = 15,17
x
108
+
x


+ Lập mối quan hệ tỉ lệ:
H=

Ptt
108
=
= 0,877 = 87, 7%
P 108 + x


+ Hiệu suất lúc này:
 Chọn đáp án D
Câu 36: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ khơng khí đên bề mặt thủy tinh nằm ngang
dưới góc tới 600. Cho chiêt suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề
rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
Câu 36. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta có:
d = L sin ( 90 − r ) = L cos r = L 1 − sin 2 r
d
d
d
 d

d t = L sin ( 90 − rt ) = L cos rt = L 1 − sin 2 rd

+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta thu được :
1

sin rt = 2
1 − sin 2 rt
d
sin i = n sin r ⇒ 
⇒ t =
≈ 1,1
2

d
3
1

sin
r
d
sin r =
d
d

2 2
 Chọn đáp án B
Câu 37: Cho x1, x2 và x3 là ba đao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Dao động tổng hợp của x1 và x2 là x12. Dao động tổng
hợp của x2 và x3 là x23. Dao động x1 ngược pha với dao động x3.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 12 và x23 theo thời
gian t. Biên độ của dao động x2 có giá trị nhỏ nhất xấp xỉ bằng
A. 2,7 cm.
B. 2,6 cm.
C. 3,6 cm.
D. 3,7 cm. 
Câu 37. Chọn đáp án B
Lời giải:
• Cách 1:

Trang 15


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC



π

 x12 = 3 3 cos  ωt + ÷
2


 x = 3cos ( ωt )
 23

+ Từ đồ thị ta viết được phương trình dao động của x12 và x23 là:
π


 x12 = x1 + x 2 = 3 3∠ ( 1) ( 1) −( 2)
→ x1 − x 3 = 6∠ ( 3)
2

3
 x 23 = x 2 + x 2 = 3∠0
+ Lại có:
x1
A
A
= − 1 ⇒ x1 = − 1 x 3 ( 4 )
A3
A2
+ Vì x và x ngược pha nhau nên x 3
1


3



A1

2π 

x 3 − x 3 = 6∠
= 6 cos  ωt +
÷
A3
3
3 


+ Thay (4) vào (3) ta có:
A
2π 
π


⇔ 1 x 3 + x 3 = −6 cos  ωt +
÷ = 6 cos  ωt − ÷( 5 )
A3
3 
4



A
π

( 5)
x 3 = A 3 cos ( ωt + ϕ3 ) 
→ 1 .A 3 cos ( ωt + ϕ3 ) + A 3 cos ( ωt + ϕ3 ) = 6 cos  ωt − ÷
A3
3

+ Lại có:
ϕ3 = −

π
π

⇒ x 3 = A 3 cos  ωt − ÷
3
3


 π
x 23 = x 2 + x 3 ⇒ x 2 = x 23 − x 3 ⇒ A 22 = A 323 + A 32 − 2A 23A 3 cos  − ÷
 3
+ Ta có:
2
1
3 9 27 
3  27
2
2

2
⇒ A 2 = A 3 − 2.3.A 3 . = A 3 − 2A 3 . + +
=  A3 − ÷ +
2
2 2 4 
2
4
2

+ Nhận thấy:
Cách 2:

A 2min

3
27
3 3

⇔  A 3 − ÷ = min = 0 ⇒ A 22 =
⇒ A2 =
: 2, 6 ( cm )
2
4
2

→ Chọn B

ur
A
Giản đồ: Nhìn giản đồ để A2 bé nhất thì 2 là

đường cao trong tam giác (A12; A23; O)
1
1
1
⇒ 2 = 2 + 2 ⇒ A 2 = 2, 6cm
A 2 A12 A 23

 Chọn đáp án B
Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B dao động với theo trình u = acos(2πt), cách
nhau một khoảng 8λ cm (với λ là bước sóng của sóng). Trên mặt nước xét tia By vng góc với AB tại B.Gọi
M và N lần lượt là các điểm cùng thuộc đường thẳng By, dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn,
điểm M gần B nhất và điểm N xa B nhất. Khoảng cách MN là
A. 10λ.
B. 9λ.
C. 25,5λ .
D. 6λ.

Trang 16


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 38. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa λ = 1
+ Khi xảy ra giao thoa thì trên By sẽ có các điểm dao động với
biên độ cực đại, cùng pha và ngược pha với các nguồn, các điểm cực
d1 − d 2 = k

d + d2 = n
đại cùng pha với nguồn thỏa mãn:  1

với n và k hoặc cùng
chẵn hoặc cùng lẻ
+ Gọi M là một điểm thuộc cực đại thứ k trên By ta có:
64 − k 2
d1 − d 2 = k ⇔ 82 + d 22 − d 2 = k ⇔ d 2 =
2k
+ Với điều kiện d1 + d2 là các số nguyên và M nằm trên By nên
bàng giá trị tương ứng như sau:
k
d1
d2
1
32,5
31,5
2
17
15
3
12,12
9,12
4
10
6
5
8,9
3,9
6
8,3
2,3
7

8,3
1,3
8
8
0
MN = 31,5λ − 6λ = 25,5λ

1 ≤ k ≤ 8 ( k = 8)
d1 + d2
65
32
21,24
16
12,8
10,6
9,6
8

trùng với B. Ta thu được

Cực đại và cùng pha
Cực đại và cùng pha
Loại
Cực đại và cùng pha
Loại
Loại
Loại
Nguồn B

 Chọn đáp án C

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosꞷt (U0 và ꞷ không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được.Biết r = 0,2R, cảm kháng của cuộn dây Z L = 4r
và ꞷ2LC > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì hình bên là một phần
đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn MB tương ứng với hai giá trị
của C ở trên. Khi C = C 0, độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
MB so với điện áp hai đầu AB gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,65 rad.
B. 0,83 rad.
C. 0,80 rad.
D. 0,75 rad
Câu 39. Chọn đáp án C
Lời giải:
Z = 4
r = 1⇒  L
R = 5
+ Chuẩn hóa số liệu: Chọn
+ Nhìn đồ thị ta thấy điện áp hai đầu MB trong hai trường hợp dung kháng là Z C0 và 2ZC0 cùng pha với nhau
ϕu MB = ϕu MB ⇔ ( ϕMB ) 1 + ( ϕi ) 1 = ( ϕMB ) 2 + ( ϕi ) 2
1
2
nên:
⇔ ( ϕMB ) 1 + ( ϕµ − ϕ1 ) = ( ϕ MB ) 2 + ( ϕu − ϕ2 ) ⇔ ( ϕ MB ) 1 − ϕ1 = ( ϕMB ) 2 − ϕ2

(

) (

)


Trang 17


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
 Z − ZC0 
 Z − ZC0 
 Z − 2ZC0 
 Z − 2ZC0 
⇔ tan −1  L
− tan −1  L
= tan −1  L
− tan −1  L
÷
÷
÷
÷
r
r


 R +r 


 R+r 
r = 1; ZL = 4; R = 5
Z =1
+ Thay
vào ta được: C0
ZL − ZC0


= 3 ⇒ ( ϕMB ) 1 = 1, 2490 rad
 tan ( ϕMB ) 1 =
r
C = C0 : 
 tan ( ϕ ) = ZL − ZC0 = 1 ⇒ ( ϕ ) = 0, 4636 rad
AB 1
AB 1

R+r
2
+ Khi
+ Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn MB so với điện áp hai đầu AB:
∆ϕ = ( ϕMB ) 1 − ( ϕAB ) 1 = 0,785 rad
 Chọn đáp án C
Câu 40: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a = 1mm, khoảng cách hai khe
đến màn là D = 1m. Nguồn S được chiếu ánh sáng đa sắc gồm vô số bức xạ ánh sáng có bước sóng trong
khoảng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,53μm. Gọi M là vị trí đầu tiên hai bức xạ trùng nhau và N là vị trí đầu tiên bốn bức xạ
trùng nhau. Biết M, N khác phía so với vân trung tâm, khoảng cách MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2mm
B. 3mm
C. 7mm
D. 6mm
Câu 40. Chọn đáp án C
Lời giải:
x
> x ( k +1) λ min ⇒ k.0,53 ≥ ( k + 1) .0, 4 ⇒ k ≥ 3, 07 ⇒ k min = 4
+ Điều kiện hai phổ phủ nhau: kλ max
λ D
⇒ x M = 5. min = 2 ( mm )
a

x
> x ( k +3) min ⇒ k.0,53 ≥ ( k + 3) .0, 4 ⇒ k ≥ 9, 23 ⇒ k min = 10
+ Điều kiện để 4 phổ phủ nhau: kλ max
λ D
⇒ x N = 13. min = 5, 2mm
a
⇒ MN = x N + x M = 7, 2 ( mm )
 Chọn đáp án C

Trang 18



×