Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 18 trang )

450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 6

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 2: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. cam.
B. đỏ.
C. vàng.


D. lam.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vịng quay của rơto là n (vịng/phút) thì tần số dịng
điện xác định là:
A. f = np/60
B. f = 60np
C. f = np
D. f = 60n/p
Câu 4: Chiếu ánh sáng đỏ do một nguồn laze phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên
tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu như cầu vồng.
B. một vạch sáng màu đỏ.
C. các vạch màu đỏ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
Câu 5:Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. huỳnh quang.
C. quang - phát quang.
D. Quang điện trong.
Câu 6: Trong y học để chữa bệnh còi xương, người ta dùng tia nào sau đây:
A. Tia X.
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia gamma
3
H
Câu 7: Khi thay thế nơtron bằng prơtơn, cịn prơtơn bằng nơtron trong hạt nhân 1 thì ta sẽ nhận được hạt nhân
4
2
3
3

He
H
H
He
A. 2
B. 1
C. 1
D. 2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau. 
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời trong
mạch là i. Chọn câu sai:
A. u chậm pha π/2 so với i
1
ZC =
ωC
B. Dung kháng của tụ điện là
I = ωCU 0
C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0
D. Pha ban đầu của i là - π/2
Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?

Trang 1


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 11: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
A. hợp lực của lực căng dây và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
B. lực căng của dây treo.
C. thành phần của trọng lực theo phương dây treo.
D. hợp lực của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
Câu 12: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 2 là


A. 2
B. 2λ
C. 2
D. 5λ
Câu 14: Nguồn O gây sóng cơ, lan truyền theo phương OX, xét A,B,C là ba điểm liên tiếp trên phương truyền
sóng với OA=AB=BC.Biết A là vị trí vng pha với O thì kết luận nào về B vàC có thể là đúng.
A. B và C đồng pha với O
B. B đồng pha với O, C ngược pha với O
C. B ngược pha O, C vuông pha O

D. B vuông pha O, C ngược pha O
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của chất điểm này bằng
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 3 cm
Câu 16: Trên sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng. Kể cả hai nút sóng ở hai đầu dây cóio nút sóng. Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s.
B. 40 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 90 m/s. 
2π 

u = U 0 cos 100πt − ÷
3  . Điện áp có giá trị bằng 0 lần thứ hai tại

Câu 17: Một điện áp xoay chiều có biểu thức
thời điểm:
1
1
7
1
s
s
s
s
A. 120
B. 300
C. 600

D. 150
2 −3
.10 F
Câu 18: Một mạch dao động có tụ điện C = π
và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch
bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
π
10−3
10−3
H
H
H
−4
A. 5.10 H
B. 500
C. π
D. 2π
Câu 19: Chọn câu đúng: Cho một điện tích điểm Q gây ra xung quanh nó một điện trường. Tại một điểm A
trong điện trường này người ta đặt một electron. Vectơ lực điện trường tác dụng lên electron và vectơ cường độ
điện trường gây ra bởi điện tích Q tại điểm A sẽ
A. luôn cùng phương cùng chiều.
B. luôn cùng phương ngược chiều.
C. cùng phương cùng chiều nếu Q > 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q < 0.
D. cùng phương cùng chiều nếu Q < 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q > 0.
Câu 20: Một người bị tật mắt cận thị, người này chỉ nhìn rõ vật xa nhất mà khơng cần điều tiết là 50cm. Để
nhìn rõ những vật ở xa như người bình thường, thì người này cần đeo sát mắt kính gì?
A. Kính hội tụ , có tiêu cự f = 50cm.
B. Kính phân kỳ, có tiêu cực f = -50cm.

Trang 2



450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
C. Kính hội tụ, có tiêu cự f = 25cm.
D. Kính phân kỳ, có tiêu cự f = -25cm.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động

1
1
A. 9 µs
B. 27 µs
C. 9 µs
D. 27 µs
Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện có cường độ I đặt trong từ trường đều thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn là F. Xem cảm ứng từ và chiều dài dây không thay đổi, khi cho cường độ dịng điện tăng thêm 3I
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ là
F
F
A. 4
B. 4F
C. 3
D. 3F
Câu 23: Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian ∆t’ = 0,1s tiếp theo có điện
lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dịng điện trung bình trong cả hai khoảng thời gian
đó là
A. 6 A
B. 3 A
C. 4 A

D. 2 A 
Câu 24: Để dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 3cosωt (cm) và x2 = 4cos(ωt + φ) (cm) có
biên độ 1 cm thì giá trị của φ có thể là:
A. 0
B. π/2
C. 3π/2
D. π
Câu 25: Khi dùng dây truyền tải có điện trở R thì hiệu suất tải điện là 91%. Khi thay thế dây truyền tải cùng
loại nhưng có đường kính tăng gấp 1,5 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất
và điện áp nơi sản xuất là không đổi.
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%.
210
206
210
Po
Pb
Po
Câu 26: Hạt nhân 84
phóng xạ α và biến thành hạt nhân 82
. Cho chu kì bán rã của 84
là 138 ngàyvà
210
Po
ban đầu có 0,02 g 84
nguyên chất. Khối lượng 21° Po còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg.
B. 10 mg.

C. 7,5 mg.
D. 2,5 mg.
Câu 27: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Con lắc thứ nhất trong khoảng thời
gian 5s và con lắc thứ hai trong khoảng thời gian 3s đều thực hiện đuợc N dao động. Tỉ số chiều dài của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai là:
9
3
25
5
A. 25
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 28: Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U 0cos(2πft) (V), với f = 50 Hz
thì thấy điện áp và dịng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i1 = 2A, u1 = 100 3 (C); ở thời
điểm t2 thì i2 = 2 3 A, u2 = 100V. Biết nếu tần số là 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
2 (A). Hộp X chứa:
1
A. Điện trở thuần R = 50Ω
B. Cuộn cảm thuần có L = π H
1
2.10−4
F
π
C. Tụ điện có điện dung
D. Chứa cuộn cảm có L = 2π H
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung
C.Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính
bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì điện áp giữa hai

bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 12 3V
B. 5 14V
C. 6 2V
D. 3 14V
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: n + Li → T + α + 4,8 MeV. Cho biết khối lượng của nơtron (n), triti (T), hêli
C=

(α) lần lượt là: mn = 1,0087u ; mT = 3,016u ; mα = 4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân liti là

Trang 3


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. 6,1139u.
B. 6,0839u.
C. 6,1139u.
Câu 31: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y :
210
X →42 α + 206 Y
. Sự phụ thuộc khối lượng hạt nhân X và khối lượng hạt
nhân Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số khối lượng hạt nhân
NX
N Y tại thời điểm t gần giá trị nào nhất sau đây ?

D. 6,0139u. 

2

A. 0,01.

C. 0,02.

B. 0,03.
D. 0,04.

Câu 32: Hai chất điểm M1 và M2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T = 0,4πs và cùng biên độ A = 2 cm trên
hai trục song song. Trên M1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M2 đối với M1. Số chỉ cực đại của cảm biến là
10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là bao nhiêu?
A. 5,0 cm/s
B. 5 3 cm/s
C. 0
D. 10 cm/s
Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N vàP nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường
thẳng đi qua O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đặt nguồn âm điểm có cơng suất không đổi, phát âm đẳng
hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M vàN lần lượt là 60 dB và
40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 40,4 dB
B. 38,8 dB
C. 41,1 dB
D. 35,8dB
13, 6
− 2
n (eV). Một
Câu 34: Năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được tính bằng cơng thức En =
đám ngun tử hydro đang ở trang thái n = x thì nhận năng lượng ε (J) nên nhảy lên trạng thái n = x+3 , khi
quay về mức năng lượng thấp hơn thì đám nguyên tử này có thể phát ra 21 bức xạ khác nhau. Giá trị s gần đáp
án nào sau đây.
A. 9,2.10-20(J)
B. 2,9.10-20(J)
C. 7,6.10-19(J)

D. 6,7.10-19(J)
Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng vào hai điểm cố
định A vàB cách nhau 20cm. Vật nặng hai con lắc ở cùng vị trí
cân bằng (hình 1). Kích thích cùng lúc cho hai con lắc dao
động và đồ thị mô tả li độ của hai con lắc theo thời gian (hình
2). Tìm khoảng cách xa nhất giữa hai vật trong quá trình dao
động.
A. 35,24cm
B. 25,42cm
C. 38,42cm
D. 25,24cm
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ, được đặt tại hai
điểm A, B.Gọi d là đường thẳng đi qua A và vng góc với AB.Hai điểm P vàQ thuộc d và đều nằm trên các
vân cực đại sao cho hiệu đường đi đến hai nguồn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 9 cm và3 cm. Trên
đường thẳng d, hai điểm cực đại gần A nhất cách nhau 5,5 cm. Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 18 cm
B. 4 cm
C. 15 cm
D. 8 cm 
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,5 m. Đặt trong khoảng giữa
2 khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe và
cách đều 2 khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét
cả 2 khe trên màn, đồng thời ảnh của 2 khe trong hai trường hợp cách nhau các khoảng lần lượt là 0,9 mm và
1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,12 µm ta thu được hệ vân
giao thoa trên màn có khoảng vân là
A. 0,48 mm.
B. 0,56 mm.
C. 0,72 mm.
D. 0,90 mm

Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt(V) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dịng điện

Trang 4


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
π
trongmạch sớm pha hơn u là φ1(0 <φ1< 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 4C0 thìcường
π
ϕ2 = − ϕ1
2
độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180 V.Giá trị của
U0gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 130 V.
Câu 39: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây
thuần cảm, điện trởR = 80 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi
được.Đặt vào hai đầu một điện áp uAB = 100 2 cos(100πt) (V).
Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn MB đạt cực đại và
bằng
200 V.Điện dung của tụ khi đó có giá trị gầnnhất với
A. 16 μF
B. 19 μF
C. 32 μF
D. 38 μF
Câu 40: Thí nghiệm khe Young với khoảng cách hai khe là a(mm) và khoảng cách từ hai khe đến màn là D(m),

Xét hệ thống vân trên màn nhận x = 0 làvị trí trung tâm. Và thực hiện hai thí nghiệm sau.
2
2
λ1 = µm
λ 2 = µm
5
3
TN1: Ánh sáng thí nghiệm được dùng là ánh sáng tạp có bước sóng từ
đến
màn có 6
bức xạ cho vân tối hai trong số bức xạ đó là λ1 và λ2.
2
λ 4 < µm
3
TN2:Ánh sáng thí nghiệm thay bằng ánh sáng khác có bước sóng từλ3 đến λ4 (λ3> 0,4µm;
)thì tại
M có đúng bốn bức xạ cho vân tối và bề rộng quang phổ bậc một đo được là bé nhất bằng (120/391)mm. Gọi
N là vị trí đầu tiên có bốn bức xạ cho vân sáng trùng nhau, N cùng phía với M. Tìm khoảng cách từ MN
A. 0,435mm
B. 0,345mm
C. 0,543mm
D. 0,217mm

Trang 5


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI


ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 6

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.D
21.A
31.B

2.D
12.B
22.B
32.A

3.A

13.C
23.B
33.A

4.B
14.C
24.D
34.A

5.D
15.B
25.B
35.D

6.B
16.B
26.A
36.C

7.D
17.C
27.C
37.D

8.C
18.D
28.D
38.D

9.D

19.B
29.D
39.B

10.C
20.B
30.D
40.A

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Cơ năng của vật dao đơng điều hịa được bảo tồn
 Chọn đáp án C
Câu 2: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là
A. cam.
B. đỏ.
C. vàng.
D. lam.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích: λ' > λ
 Chọn đáp án D
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vịng quay của rơto là n (vịng/phút) thì tần số dịng
điện xác định là:

A. f = np/60
B. f = 60np
C. f = np
D. f = 60n/p
Câu 4: Chiếu ánh sáng đỏ do một nguồn laze phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên
tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu như cầu vồng.
B. một vạch sáng màu đỏ.
C. các vạch màu đỏ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:

Trang 6


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
+ Ánh sáng đỏ của laze là nguồn đơn sắc
+ Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính
 Chọn đáp án B
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. huỳnh quang.
C. quang - phát quang.
Câu 5: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
 Chọn đáp án D
Câu 6: Trong y học để chữa bệnh còi xương, người ta dùng tia nào sau đây:
A. Tia X.

B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Trong y học, có thể sử dụng tia tử ngoại để chữa bệnh còi xương
 Chọn đáp án B

D. Quang điện trong.

D. Tia gamma

3
H
Câu 7: Khi thay thế nơtron bằng prơtơn, cịn prơtơn bằng nơtron trong hạt nhân 1 thì ta sẽ nhận được hạt
nhân
4
2
3
3
He
H
H
He
A. 2
B. 1
C. 1
D. 2
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
3

H
+ Trong hạt nhân 1 có 1 prơtơn và 2 nơtron nên khi thay thế lẫn nhau ta có hạt nhân mới có 2 prôtôn và 1
nơtron.
 Chọn đáp án D
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau. 
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không
 Chọn đáp án C
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời trong
mạch là i. Chọn câu sai:
A. u chậm pha π/2 so với i
1
ZC =
ωC
B. Dung kháng của tụ điện là
I = ωCU 0
C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0
D. Pha ban đầu của i là - π/2
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
π
ϕ u = 0 ⇒ ϕi =
2
+ Mạch chỉ có tụ điện: u chậm pha π/2 so với i. Mà


 Chọn đáp án D
Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?

Trang 7


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sóng điện từ có bước sóng dài thì thể hiện rõ tính chất sóng, sóng có bước sóng càng ngắn thì thể hiện rõ
tính chất hạt.
 Chọn đáp án C
Câu 11: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
A. hợp lực của lực căng dây và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
B. lực căng của dây treo.
C. thành phần của trọng lực theo phương dây treo.
D. hợp lực của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:

+ Lực phục hồi của con lắc đơn là hợp lực của trọng lực và lực căng dây.
 Chọn đáp án D
Câu 12: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu

vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 12: Chọn đáp án B
 Lời giải:
n sin i
n1 sin i = n 2 sin r ⇒ sin r = 1
n2
+ Theo định luật khúc xạ ánh sáng:
Mà nvàng< nchàm → rvàng> rchàm
Góc khúc xạ là góc hợp bởi tia khúc xạ và pháp tuyến. Do tia màu chàm có chiết suất lớn hơn vàng nên bị
khúc xạ nhiều hơn, nghĩa là tia khúc xạ của nó gần pháp tuyến hơn, nên góc khúc xạ tại màu chàm sẽ nhỏ hơn
so với màu vàng.
 Chọn đáp án B
Câu 13: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 2 là

Trang 8


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC


A. 2
B. 2λ
C. 2
D. 5λ
Câu 13: Chọn đáp án C

 Lời giải:
1

3
d1 − d 2 =  k + ÷λ
k = 1 ⇒ d1 − d 2 = λ
2

 . Vậy vân tối thứ 2 ứng với
2
+ Hiệu đường đi
 Chọn đáp án C
Câu 14: Nguồn O gây sóng cơ, lan truyền theo phương OX, xét A,B,C là ba điểm liên tiếp trên phương truyền
sóng với OA=AB=BC.Biết A là vị trí vng pha với O thì kết luận nào về B vàC có thể là đúng.
A. B và C đồng pha với O
B. B đồng pha với O, C ngược pha với O
C. B ngược pha O, C vuông pha O
D. B vuông pha O, C ngược pha O
Câu 14: Chọn đáp án C
 Lời giải:
λ
λ
λ
⇒ OA = ( 2k + 1) ⇒ OB = 2OA = ( 2k + 1)
OC = 3OA = ( 6k + 3)
4
2 và
4
+ Ta có: A vng pha với
λ

λ

Mà OB là số lẻ 2
B ngược pha O ; OC là số lẻ 4 → C vuông pha O.
 Chọn đáp án C
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của chất điểm này bằng
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 3 cm
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Chiều dài quỹ đạo: L = 2A → 12 = 2A → A = 6 cm
 Chọn đáp án B
Câu 16: Trên sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng. Kể cả hai nút sóng ở hai đầu dây cóio nút sóng. Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s.
B. 40 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 90 m/s. 
Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
λ
l = 9. c = 90cm ⇒ λ = 20cm
2
+ Trên dây có 10 nút:
 Chọn đáp án B

2π 


u = U 0 cos 100πt − ÷
3  . Điện áp có giá trị bằng 0 lần thứ hai tại

Câu 17: Một điện áp xoay chiều có biểu thức
thời điểm:
1
1
7
1
s
s
s
s
A. 120
B. 300
C. 600
D. 150

Trang 9


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Biễu diễn dao động tương điện ứng trên đường trịn.
→ Từ hình vẽ, ta có thời điểm đầu tiên điện áp bằng 0 là
∆α
210
7
t=

=
=
( s)
∆t 100.180 600
 Chọn đáp án C

2 −3
.10 F
Câu 18: Một mạch dao động có tụ điện C = π
và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch
bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
π
10−3
10−3
H
H
H
−4
A. 5.10 H
B. 500
C. π
D. 2π
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
1
1
10−3
ω2 =
⇒L= 2 =

=
H
LC
ω C 1000π 2 . 2 .10 −3

(
)
π
+ Từ
 Chọn đáp án D
Câu 19: Chọn câu đúng: Cho một điện tích điểm Q gây ra xung quanh nó một điện trường. Tại một điểm A
trong điện trường này người ta đặt một electron. Vectơ lực điện trường tác dụng lên electron và vectơ cường độ
điện trường gây ra bởi điện tích Q tại điểm A sẽ
A. luôn cùng phương cùng chiều.
B. luôn cùng phương ngược chiều.
C. cùng phương cùng chiều nếu Q > 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q < 0.
D. cùng phương cùng chiều nếu Q < 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q > 0.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
r
ur F
E=
ur
r
q ⇒ E và F cùng phương cùng chiều nếu q > 0; cùng phương ngược chiều nếu q < 0.
+ Ta có:
Theo bài: q = e < 0 → Chọn B
 Chọn đáp án B
Câu 20: Một người bị tật mắt cận thị, người này chỉ nhìn rõ vật xa nhất mà khơng cần điều tiết là 50cm. Để
nhìn rõ những vật ở xa như người bình thường, thì người này cần đeo sát mắt kính gì?

A. Kính hội tụ , có tiêu cự f = 50cm.
B. Kính phân kỳ, có tiêu cực f = -50cm.
C. Kính hội tụ, có tiêu cự f = 25cm.
D. Kính phân kỳ, có tiêu cự f = -25cm.
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Để chữa tật cận thị, thì đeo kính phân kỳ, trường hợp kính đeo sát mắt thì tiêu cự của kính là:
f = −OCV = −50cm
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động


Trang 10


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
1
1
A. 9 µs
B. 27 µs
C. 9 µs
D. 27 µs
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
C2 =9C1
T : C →
T2 = 3T1 = 9 ( µs )
+ Ta có:

 Chọn đáp án A
Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện có cường độ I đặt trong từ trường đều thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn là F. Xem cảm ứng từ và chiều dài dây không thay đổi, khi cho cường độ dòng điện tăng thêm 3I
thì lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ là
F
F
A. 4
B. 4F
C. 3
D. 3F
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ F tỉ lệ với I nên khi I tăng lên 4 lần thì F tăng lên 4 lần
 Chọn đáp án B
Câu 23: Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian ∆t’ = 0,1s tiếp theo có điện
lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dịng điện trung bình trong cả hai khoảng thời gian
đó là
A. 6 A
B. 3 A
C. 4 A
D. 2 A 
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
∆q 0,5 + 0,1
I=
=
= 3( A )

t
0,1

+
0,1
+ Áp dụng:
 Chọn đáp án B
Câu 24: Để dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 3cosωt (cm) và x2 = 4cos(ωt + φ) (cm) có
biên độ 1 cm thì giá trị của φ có thể là:
A. 0
B. π/2
C. 3π/2
D. π
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
A = A1 − A 2 ⇔ x1
+ Dao động tổng hợp có biên độ min
và x2 ngược pha
ϕ1 − ϕ2 = ±π ⇒ ϕ = ±π
ϕ = 0; ϕ2 = ϕ
(Với 1
)
 Chọn đáp án D
Câu 25: Khi dùng dây truyền tải có điện trở R thì hiệu suất tải điện là 91%. Khi thay thế dây truyền tải cùng
loại nhưng có đường kính tăng gấp 1,5 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất
và điện áp nơi sản xuất là không đổi.
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
l


R = ρ. S
1
R
⇒ R : 2 ⇒ R 2 = 12

2
d
1,5
S = πd
4
+ Ta thấy: 
P
1 − H2 R 2
1
H = 1 − R. 2

=
=
⇒ H 2 = 96%
2
U
cos
ϕ
1

H
R
2,
25

1
1
Mặt khác
 Chọn đáp án B

Trang 11


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
210
206
210
Po
Pb
Po
Câu 26: Hạt nhân 84
phóng xạ α và biến thành hạt nhân 82
. Cho chu kì bán rã của 84
là 138 ngàyvà
210
Po
ban đầu có 0,02 g 84
nguyên chất. Khối lượng 21° Po còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg.
B. 10 mg.
C. 7,5 mg.
D. 2,5 mg.
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+


m = m 0 .2



t
T

= 5.10−3 ( g )

 Chọn đáp án A
Câu 27: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Con lắc thứ nhất trong khoảng thời
gian 5s và con lắc thứ hai trong khoảng thời gian 3s đều thực hiện đuợc N dao động. Tỉ số chiều dài của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai là:
9
3
25
5
A. 25
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:

l 1 t1
=
T1 = 2π
2
g N

l 1  t1 
25


= ÷ =

l 2  t2 
9
T = 2 π l 2 = t 2
2

g N
+
 Chọn đáp án C
Câu 28: Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U 0cos(2πft) (V), với f = 50 Hz
thì thấy điện áp và dịng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i1 = 2A, u1 = 100 3 (C); ở thời
điểm t2 thì i2 = 2 3 A, u2 = 100V. Biết nếu tần số là 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
2 (A). Hộp X chứa:
1
A. Điện trở thuần R = 50Ω
B. Cuộn cảm thuần có L = π H
C=

2.10−4
F
π

1
D. Chứa cuộn cảm có L = 2π H


C. Tụ điện có điện dung
Câu 28: Chọn đáp án D
 Lời giải:
u1 u 2


i
i
1
2
+ Vì
X khơng chứa R, do đó X chỉ có thể là L hoặc C

 22 100 2.3
 I2 + U 2 = 1 
i2 u 2
 0
I = 4A ⇒ I = 2 2A
0
+ 2 =1⇒  2
⇒ 0
2
2
I0 U 0
 2 .3 + 100 = 1  U 0 = 200V
 I02
U 02
+ Với mạch L hoặc C thì:
f


I = 2 2 ( A)
+ Khi f = 50 Hz thì
; khi f = 100 Hz thì I =
U
1
ZL = 0 = 50Ω ⇒ L =
( H)
I
2
π
0
+ Ta có:

2 (A) → tần số tăng thì I giảm → X phải là L

Trang 12


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
 Chọn đáp án D
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung
C.Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính
bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dịng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì điện áp giữa hai
bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 12 3V
B. 5 14V
C. 6 2V
D. 3 14V
Câu 29: Chọn đáp án D

 Lời giải:
2

2

 i   u 
 ÷ +
÷ =1
I0   U 0 

+ Với mạch dao động thì i và u vng pha:
I
7
i = 0 ⇒ U = U0
8
2
U = I .Z = 12 ( V )
Với 0 0 L
Vậy u = 3 14V
 Chọn đáp án D
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: n + Li → T + α + 4,8 MeV. Cho biết khối lượng của nơtron (n), triti (T), hêli
(α) lần lượt là: mn = 1,0087u ; mT = 3,016u ; mα = 4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân liti là
A. 6,1139u.
B. 6,0839u.
C. 6,1139u.
D. 6,0139u. 
Câu 30: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Từ phương trình ta thấy năng lượng phản ứng là ∆E = 4,8MeV.
∆E = ( m n + m Li − m T − m α ) c 2 ⇔ 4,8 = ( 1, 0087 + m Li − 3, 016 − 4, 0015 ) .931 ⇒ m Li = 6, 0139u

+ Ta có:
 Chọn đáp án D
Câu 31: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y :
210
X →42 α + 206 Y
. Sự phụ thuộc khối lượng hạt nhân X và khối lượng
hạt nhân Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số khối lượng hạt nhân
NX
N Y tại thời điểm t gần giá trị nào nhất sau đây ?
2

A. 0,01.
C. 0,02.

B. 0,03.
D. 0,04.

Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Tỉ số khối lượng hạt nhân mẹ và khối lượng hạt nhân con tạo thành tại thời điểm t đ^ợc xác định bằng biểu


t

mX AX
2 T
=
=
t
mY AY

T
1

1
thức:


t1 : m X = m Y ⇒
+ Tại thời điểm

t
T



t
T

mX AX
2
2
206
=
=
=1⇔
=
⇒ t1 = 1, 04T
t
t



mY AY
210
T
T
1− 2
1− 2


t
T

mX AX
2
2010 2−5,07
t 2 = 5t1 = 5, 07T ⇒
=
=
=
.
= 0, 03
−t
mY AY
206 1 − 2 −5,07
T
1− 2
+ Tại thời điểm

Trang 13



450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
 Chọn đáp án B
Câu 32: Hai chất điểm M1 và M2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T = 0,4πs và cùng biên độ A = 2 cm trên
hai trục song song. Trên M1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M2 đối với M1. Số chỉ cực đại của cảm biến là
10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là bao nhiêu?
A. 5,0 cm/s
B. 5 3 cm/s
C. 0
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Cảm biến cho ta biết vận tốc tương đối giữa hai chuyển động.

D. 10 cm/s

⇒ v max = ω A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ

⇔ 10 3 = 5 22 + 22 − 2.2.2 cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ = 1200
+ Khi cảm biến chỉ số 0 → hai dao động chuyển động cùng
chiều, với cùng vận tốc.
1
1
1
v = v max = ωA = .5.2 = 5 ( cm / s )
2
2
2
Từ hình vẽ:
 Chọn đáp án A
Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N vàP nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường

thẳng đi qua O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đặt nguồn âm điểm có cơng suất khơng đổi, phát âm đẳng
hướng ra mơi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M vàN lần lượt là 60 dB và
40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 40,4 dB
B. 38,8 dB
C. 41,1 dB
D. 35,8dB
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
OM + ON

OH =
2

PH = MN. 3
2
+ Gọi H là trung điểm MN: 
2

2
3
 OM + O  
OP = OH + PH = 
÷
÷ +  MN
2
2 ÷

 



1
3
2
2
= ( OM + ON ) + ( ON − OM ) ( 1)
4
4
P
P
I=
= I0 .10L ⇒ r = 10 −0,5L
( 2)
2
4πr
4πI0
+ Từ
. Thay (2) vào (1)
2
2
1
3
10− LP = 10−0,5LM + 10 −0,5LM + 10 −0,5LN − 10−0,5LM ⇒ L P = 4, 04 ( B )
4
4
 Chọn đáp án A
2

2


(

2

)

(

)

13, 6
n 2 (eV). Một
Câu 34: Năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được tính bằng công thức En =
đám nguyên tử hydro đang ở trang thái n = x thì nhận năng lượng ε (J) nên nhảy lên trạng thái n = x+3 , khi
quay về mức năng lượng thấp hơn thì đám nguyên tử này có thể phát ra 21 bức xạ khác nhau. Giá trị s gần đáp
án nào sau đây.
A. 9,2.10-20(J)
B. 2,9.10-20(J)
C. 7,6.10-19(J)
D. 6,7.10-19(J)
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:


Trang 14


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC

n ( n − 1) = 2N = 42 ⇒ n = 7 ⇒ x = 4

+ Số bức xạ do đám nguyên tử Hydro phát:
và y = 7
1 1 
⇒ ε = 13, 6  − ÷.1, 6.10−19 = 9, 2.10−20 ( J )
 16 49 
 Chọn đáp án A
Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng vào hai điểm cố
định A vàB cách nhau 20cm. Vật nặng hai con lắc ở cùng vị trí
cân bằng (hình 1). Kích thích cùng lúc cho hai con lắc dao
động và đồ thị mô tả li độ của hai con lắc theo thời gian (hình
2). Tìm khoảng cách xa nhất giữa hai vật trong quá trình dao
động.
A. 35,24cm
B. 25,42cm
C. 38,42cm
D. 25,24cm
Câu 35: Chọn đáp án D
 Lời giải:

π

 x1 = 10 cos  ω1t + 2 ÷cm
T 3



; 2 = T1 ⇒ ω1 = 3ω2

 x = 10 cos  ω t − π  cm 2 2
 2

÷
 2
2

+ Nhìn đồ thị: 
2
L ⇒ ∆x max
L2 = AB 2 + ( ∆x ) .
+ Khoảng cách hai vật:
Để max
π
π
π



∆x = 10 cos  3ω2 t + ÷ − cos  ω2 t − ÷ = 20 sin  2ω2 t + ÷ = 40 sin ( ω2 t ) .cos 2 ( ω2 t )
2
2
2



+ Xét

⇒ ∆x = 20 sin ( ω2 t ) . ( 1 − sin 2 ( ωt ) ) = 20 sin ( ω2 t ) − sin 3 ( ω2 t )

sin ( ω2 t ) =

1

3

∆x ' = 20ω2 cos ( ω2 t ) − 3sin ( ω2 t ) .cos ( ω2 t ) = 0 ⇒ cos ( ω2 t ) = 0
Khảo sát:

80 3
∆x max =
( cm ) ⇒ L max = 25, 24cm
9
 Chọn đáp án D
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ, được đặt tại hai
điểm A, B.Gọi d là đường thẳng đi qua A và vng góc với AB.Hai điểm P vàQ thuộc d và đều nằm trên các
vân cực đại sao cho hiệu đường đi đến hai nguồn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 9 cm và3 cm. Trên
đường thẳng d, hai điểm cực đại gần A nhất cách nhau 5,5 cm. Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 18 cm
B. 4 cm
C. 15 cm
D. 8 cm 
Câu 36: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2

d − d = kλ
+ Điều kiện cực đại: 1 2
+ Vì P và Q đều nằm trên các vân cực đại sao cho hiệu đường đi
đến hai nguồn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất → P nằm trên đường
cực đại ngoài cùng, Q nằm trên đường cực đại số 1.
k max = 3
QA − QB = −1λ = −3

⇒

PA − PB = − k max λ = −9 λ = 3 ( cm )
+ Ta có: 

Trang 15


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
→ cực đại ngoài cùng là cực đại thứ 3
+ Suy ra, hai điểm trên d, gần A nhất khi thuộc cực đại k = -3 vàk = -2.
2
2
2
+ Gọi M là điểm thuộc k = −2 ⇒ MA − MB = −2λ = −6 ⇔ MA − MA + AB = −6 ⇒ AB = 36 + 12MA

(1)

PA − PB = −9 ⇔ PA − PA 2 + AB2 = −9 ⇒ AB2 = 81 + 18PO1
+ Lại có:
(2)
+ Theo đề, hai điểm cực đại gần A nhất cách nhau 5,5 cm → MA - PA = 5,5
+ Từ (1), (2) và (3) → AB = 12 cm

(3)

 Chọn đáp án C
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,5 m. Đặt trong khoảng giữa
2 khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe và
cách đều 2 khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét

cả 2 khe trên màn, đồng thời ảnh của 2 khe trong hai trường hợp cách nhau các khoảng lần lượt là 0,9 mm và
1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,12 µm ta thu được hệ vân
giao thoa trên màn có khoảng vân là
A. 0,48 mm.
B. 0,56 mm.
C. 0,72 mm.
D. 0,90 mm
Câu 37: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Với bài toán ảnh thật của vật qua thấu kính hội tụ, nếu giữ
cố định vật và màn cách nhau một khoảng L, di chuyển thấu
kính trong khoảng giữa vật và màn mà có hai vị trí thấu kính
cách nhau một khoảng l đều cho ảnh rõ nét trên màn thì:
x

L+l

Anh
lon
:
a
=
a.
x
=
1
 x + y = L 
y
2 ⇒ 
⇒



x − y = l
y = L −1
 Anh nho: a = a. y
2

2

x ⇒ a = a1a 2

x

 Anh lon : a1 = a. y
λD
⇒ a = a1a 2 = 1, 2 ( mm ) ⇒ i =
= 0,9 ( mm )

a
y
 Anh nho: a = a.
2
x
+ Áp dụng vào bài toán trên: 
 Chọn đáp án D
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt(V) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dịng điện
π
trongmạch sớm pha hơn u là φ1(0 <φ1< 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 4C0 thìcường
π

ϕ2 = − ϕ1
2
độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180 V.Giá trị của
U0gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 130 V.
Câu 38: Chọn đáp án D
 Lời giải:
ZC0
ZL − ZC0 ZL − 4
Z 

tan ϕ1.tan ϕ2 = −1 ⇔
.
= −1 ⇒ R 2 = ( ZC0 − Z L )  Z L − C0 ÷( 1)
R
R
4 

Cách 1: Ta có:

Trang 16


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
U


. R 2 + Z2L
45 =
2
R 2 + ( Z L − ZC0 )


2

R 2 + ( ZL − ZC0 )
U
2
2
. R + Z L ⇒ 16 =
180 =
2
2
ZC0 

2

ZC0 

2
R +  ZL −
R +  ZL −
÷
÷

4 


4


Và 
2

Z 
2

⇔ 15R + 16  ZL − C0 ÷ = ( ZL − ZC0 )
4 

(2)
Z = 1 ⇒ ZL ≈ 0, 2941 ⇒ R 2 = 0, 03113
Thế (1) vào (2) chọn C0
Lập tỉ số:
π
ϕ1 + ϕ2 = ⇒ cos ( ϕ2 ) = sin ( ϕ1 ) ( 1)
2
Cách 2: Giải thiết
2

Do
Từ

U d 2 = 4U d1 ⇒ I 2 = 8I1 ⇒ Z1 = 4Z2 ⇒ cos ϕ2 = 4 cos ϕ1 ( 2 )

1, 2 ⇒ tan ϕ1 = 4; tan ϕ2 =

1

4 1

ZC0 − ZL
⇒ ZC0 − ZL = 4R ( 3)
R
+ Khi C = C0 thì u chậm pha hơn i
Z
ZL − C0
4 ⇒ 4Z − Z = R ( 4 )
i ⇒ tan ϕ2 =
L
C0
R
+ Khi C = 4C0 thì u nhanh pha hơn
⇒ tan ϕ1 =

5R
17R
U
Z
; ZC0 =

=
3
3
Ud1

R 2 + ( ZL − ZC0 )
= 95, 46 ⇒ U 0 = U 2 = 135V
R 2 + ZL2

2

Từ (3); (4)
 Chọn đáp án D
Câu 39: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây
thuần cảm, điện trởR = 80 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi
được.Đặt vào hai đầu một điện áp uAB = 100 2 cos(100πt) (V).
Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn MB đạt cực đại và
bằng
200 V.Điện dung của tụ khi đó có giá trị gầnnhất với
A. 16 μF
B. 19 μF
C. 32 μF
Câu 39: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Z
R2
U2
2
x = C ;a 2 = 2 ⇒ R 2 = a 2 .ZL2 ⇒ U RC
=
1 − 2x
ZL
ZL
1+ 2
x + a2
+ Đặt
1 − 2x
y = 1+ 2
x + a2

+ Xét hàm số:
Ta thấy khi:

D. 38 μF

y / = 0 ⇒ x 2 − x − a 2 = 0 ( 1)

x=

(

1
1 + 1 = 4a 2
2

Giải (1) và loại nghiệm âm ta được:
1
U RC max khi ZC = x.ZL = ZL + Z2L + 4R 2
2
Vậy

(

)

)

(2)
(3)


Trang 17


450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
1 − 2x
x −1
a 2 = x 2 − x ⇒ y min = 1 + 2
=
2
x −x+x
x
Lúc này từ (1):
Vậy

U 2RCmax =

U2
x
= U2
y min
x −1
U RC max = 2U ⇒ x =

Mà theo giải thiết ta có:
Thay vào (2) suy ra:

a=

4
3


2
3

+ Cảm kháng của cuộn dây:

ZL =

R
= 120 ( Ω )
a

ZC = x.ZL = 160Ω ⇒ C =

1
≈ 19,89 ( àF )
ZC

+ Dung khỏng cn tỡm:
ã Cỏch 2: Sử dụng công thức đã được chúng minh:
L
 2
2
2
 ZC = ZL .ZC + R = C + R
U RC max ⇒ 
U
 U RC max =
= U.tan ϕRC
tan ϕ



C thay đổi để
 Chọn đáp án B
Câu 40: Thí nghiệm khe Young với khoảng cách hai khe là a(mm) và khoảng cách từ hai khe đến màn là D(m),
Xét hệ thống vân trên màn nhận x = 0 làvị trí trung tâm. Và thực hiện hai thí nghiệm sau.
2
2
λ1 = µm
λ 2 = µm
5
3
TN1: Ánh sáng thí nghiệm được dùng là ánh sáng tạp có bước sóng từ
đến
màn có 6
bức xạ cho vân tối hai trong số bức xạ đó là λ1 và λ2.
2
λ 4 < µm
3
TN2:Ánh sáng thí nghiệm thay bằng ánh sáng khác có bước sóng từ λ3 đến λ4 (λ3> 0,4µm;
)thì tại
M có đúng bốn bức xạ cho vân tối và bề rộng quang phổ bậc một đo được là bé nhất bằng (120/391)mm. Gọi
N là vị trí đầu tiên có bốn bức xạ cho vân sáng trùng nhau, N cùng phía với M. Tìm khoảng cách từ MN
A. 0,435mm
B. 0,345mm
C. 0,543mm
D. 0,217mm
Câu 40: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ M có 6bx cho vân tối mà λmax và λmin đều có → λmax và λminh là hai bức xạ thuộc phổ (k + 0,5) và phổ (k +

λ D
λ D
⇒ x M = ( k + 0,5 ) max = ( k + 0,5 ) min ⇒ k = 7
a
a
5,5)
Vàbốn bức xạ cho vân tối còn lại là : k =8,5 ; 9,5 ; 10,5 ; 11,5 → λ = 10/17(ụm) ; 10/19 ; 10/21; 10/23
10
10
⇒ µm ≤ λ ≤ µm
23
17
+ Để tại M chỉ có 4 bức xạ cho vân tối và bề rộng phổ bậc 1 là bé nhất


∆L1 = ( λ 4 − λ 3 ) .

λ D
D 120
D
=
⇒ = 2 ⇒ x M = 7,5. max = 10 ( mm )
a 391
a
a

+ Điều kiện để 4 bức xạ trùng nhau
∆x = 0, 435 ( mm )
Vậy
 Chọn đáp án A


⇒ x max k ≥ x min k +3 ⇒ k ≥ 8,8 ⇒ x N = 12.

λ min D
= 10, 43 ( mm )
a

Trang 18



×