450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 7
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 132
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Khi một con lắc lị xo dao động điều hịa thì (các) đại lượng nào sau đây của con lắc bảo toàn?
A. Cơ năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng và thế năng.
D. Động năng và thế năng.
Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A12 A 22
A.
B. A1 + A2
C. 2A1
D. 2A2
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng.
D. bề mặt chất lỏng và chất rắn.
Câu 4: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc
D. Pha ban đầu.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là
A. điện tích q của tụ và điện áp u giữa hai đầu tụ điện.
B. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp u của tụ điện.
C. điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i qua cuộn cảm
D. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng trong suốt có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
ai
iD
D
aD
D
a
ai
i
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?
A. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của các phô tôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
31
Câu 9: Hạt nhân 15 P có
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của
dao động
Trang 1
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
A. khơng đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hịa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 11: Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La thì mọi người đều nghe được nốt La. Hiện tượng
này có được là do tính chất nào sau đây?
A. Trong quá trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi
B. Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng
C. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn
D. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng bé khi tần số f càng bé.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 13: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
lên 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 20 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Sóng điện từ
A. khi truyền xiên góc từ khơng khí vào nước sẽ đổi phương truyền.
B. có tốc độ như nhau trong mọi mơi trường.
C. là sóng ngang.
D. truyền được trong chân không.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
2. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
3. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
4. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
5. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
6. Để xác định thành phần của một hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó; người
ta chỉ cần dựa vào bề rộng các vạch quang phổ và màu sắc các vạch.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Dùng phương pháp quang điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào? Tìm câu trả lời sai:
A. Tia gamma
B. Sóng vơ tuyến truyền hình.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen.
Câu 17: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 pm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màu lam.
C. hồng ngoại.
D. tử ngoại.
Câu 18: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron liên kết.
B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
C. sự phát ra một photon khác.
D. sự giải phóng một electron tự do.
Câu 19: Tại 3 điểm thẳng hàng có 3 điện tích q1 , q2 và q3 nằm cân bằng. Trường hợp nào sau đây không thể
xảy ra:
A. q1> 0 , q2> 0 vàq3< 0
B. q2 nằm ngoài q1và q3
C. q2 nằm giữa q1 và q3
D. q1 , q2 và q3 cùng dấu
Câu 20: Khi chiếu xiên góc ánh sáng từ khơng khí vào nước thì
A. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ ln bằng góc tới
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
Câu 21: Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sơi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20°C trong
10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và hiệu suất
của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của âm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 Ω.
B. 981W và 52 Ω.
C. 931 W và 72 Ω.
D. 981W và 72 Ω.
Trang 2
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 22: Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát
trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính
và thị kính là
A. 170 cm.
B. 11,6 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình s = S0cos(πt + φ) (cm). Tại thời điểm t1 = 0,1 s, động năng
của vật là 30 mJ. Tại thời điểm t2 = 0,6 s, động năng của vật là 40 mJ. Cơ năng của vật là
A. 70 mJ.
B. 35 mJ.
C. 50 mJ.
D. 25 mJ.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R,L,C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có điện
áp hiệu dụng khơng đổi bằng 220(V), khi đó cường độ dịng điện hiệu dung đo được là 2(A). Tìm tổng trở đoạn
mạch.
A. 110Ω
B. 220Ω
C. 55 2 Ω.
D. 110 2 Ω.
Câu 25: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 8pH , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch bằng
A. 43 mA
B. 73mA
C. 53 mA
D. 63 mA
Câu 26: Ban đầu có No hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân No bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 27: Vật khối lượng 100g thực hiện động thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lầnlượt
�
�
x1 3 3 cos �
2t �
(cm)
x 3cos 2t
2
�
�
là
và 2
(cm). Động năng cực đại của vật gần với giátrị nàonhất sau
đây?
A. 7 mJ
B. 13 mJ
C. 0,96mJ
D. 10 mJ
Câu 28: Một nhà máy phát điện truyền tải điện năng với công suất 1,2 MW dưới điện áp 60kV. Dòng điện được
truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở 25fì. Hệ số công suất trên đường dây là 1. Điện năng hao
phí trên đường dây sau 30 ngày là:
A. 7200J
B. 72.105 J
C. 7200 kWh
D. 72.103 kWh
Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Khi C = 10nF
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60
m đến 600 m thì C có giá trị biến thiên trong khoảng nào?
A. Từ 0,36 nF đến 36 nF
B. từ 3,6 nF đến 360 nF.
C. từ 6 nF đến 60 nF.
D. từ 0,6 nF đến 60 nF.
-6
Câu 30: Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10 m chiếu vng góc vào một diện tích 4cm2. Cho hằng số
Plăng h = 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng
0,15(W/m2) thì số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là
A. 5,8.1013.
B. 1,888.1014.
C. 3,118.1014.
D. 1,177.1014.
Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử B0, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các
quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dịng điện thì chuyển động của êlectron
quanh hạt nhân tạo nên dòng điện, gọi là dòng điện nguyên tử. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì
dịng điện nguyên tử có cường độ Ii, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dịng điện ngun tử cócường
I1
độ là I2. Tỉ số I 2 bằng
1
1
A. 8
B. 4
C. 8
D. 4
Câu 32: Một hạt nhân có khối lượng nghỉ m0 đang đứng n thì vỡ thành hai mảnh có khối lượng nghỉ moi và
mo2 chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8C. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh. Hệ thức
liên hệ đúng là
1
0, 6 0,8
m 0 0,8m 01 0, 6m 02
m
m
m 02
01
A.
B. 0
Trang 3
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
m
m
m 0 01 02
m 0, 6m01 0,8m 02
0,8 0, 6
C.
D. 0
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và
cùng độ cứng lòxo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song
song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ.
Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 3,2 mJ và con lắc thứ hai có
thế năng 28,8 mJ. Lấy π2 = 10. Khối lượng m là
A. 0,3 kg
B. 0,2 kg
C. 3 kg
D. 2 kg
Câu 34: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P vàQ trên
dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai trong bốn điểm nhỏ hơn nửa
bước sóng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn
điểm liên tiếp cách đều nhau M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng thời trong khoảng
giữa M vàA khơng có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M vàQ khi dao động là
12
8
13
5
A. 11
B. 7
C. 12
D. 4
u U 0 cos t
Câu 35:Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đâu đoạn
mạch A M N B AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ.
Biết R = r.Giá trị U0 là
A. 40 8
B. 24 10
C. 60 2V
D. 120V
27
30
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân Al đứng yên, gây ra phản ứng 13 Al �15 P n . Phản ứng này thu nănglượng
2,7MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng véc tơ vận tốc.Coi khối lượngc hạt nhân tỉ lệ với số khối của chúng. Động
năng hạt a bằng:
A. 31MeV
B. 1.3MeV.
C. 1,3MeV.
D. 3,1MeV.
Câu 37: Một con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát nghỉ và trượt giữa vật và mặt này
đều là µ = 0,25. Kéo vật đến vị trí sao cho lị xo dãn một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ. Biết khi vật đến vị trí mà lị xo
khơng biến dạng lần thứ 3 thì nó dừng hẳn. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lò xo
nén cực đại cho đến lúc lị xo khơng biến dạng có giá trị gần nhất với:
A. 0,10 s
B. 0,21 s
C. 0,18 s
D. 0,13 s
Câu 38: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau. Biết sóng truyền trên mặt nước với
biên độ khơng đổi, bước sóng là X và AB = 5,8λ. C là một điểm thuộc mặt nước và nẳm trên đường trung trực
của AB sao cho đoạn CA có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn.
Khoảng cách nhỏ nhất từ C tới đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,90 λ
B. 0,95 λ
C. 0,80 λ
D. 0,85 λ
Câu 39:Đặt điện áp ổn định u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch như
hình vẽ với cuộn dây thuần cảm. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch AMcó giá trị 90V và độ lệch pha giữa uAB và cường độ
dòng điện trong mạch là φ1. Khi L = L2 = 0,5L1 thì điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch AM là 180 V và độ lệch pha giữa uAB và cường độ
dòng điện trong mạch là φ2. Biết φ1 – φ2 = π/2. Giá trị của U0gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 91V
B. 130 V
C. 182V
D. 65 V.
Trang 4
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 40: Trong thí nghiệm khe I - âng, khoảng cách hai
khe làa = 1,5mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước
sóng λ = 750nm. Cho màn quan sát dao động với phương
trình: y = Acos (ωt + π/2), với trục Oycó phương vng
góc với màn, chiều dương hướng từ hai khe tới màn. Biết
khi màn ở các vị trí có li độ -A,0, A thì tại điểm M cách
vân trung tâm 5,4mm đều là vân sáng có bậc tương ứng
lần lượt là k1, k, k2 và trong một chu kỳ dao động có 80 lần
tại M là vân sáng. Nếu k = k.k2 thì biên độ dao động A có
giá trị gần nhất với:
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,95m
D. 1,2m
Trang 5
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
TRUNG TÂM LUYỆN THI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 7
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 132
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Khi một con lắc lị xo dao động điều hịa thì (các) đại lượng nào sau đây của con lắc bảo toàn?
A. Cơ năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng và thế năng.
D. Động năng và thế năng.
Câu 1: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Trong dao động điều hịa của con lắc, khi bỏ qua ma sát thì cơ năng là đại lượng bảo tồn (khơng thay đổi
theo thời gian)
Chọn đáp án A
Câu 2: Cho hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A12 A 22
A.
B. A1 + A2
C. 2A1
D. 2A2
Câu 2: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Hai dao động có biên độ tổng hợp lớn nhất làA = A1 + A2 khi chúng cùng pha
Chọn đáp án B
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng.
D. bề mặt chất lỏng và chất rắn.
Câu 3: Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Sóng dọc truyền được trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
+ Sóng ngang truyền được trong mơi trường rắn và bề mặt chất lỏng
Chọn đáp án D
Câu 4: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc
D. Pha ban đầu.
Câu 4: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phương trình suất điện động xoay chiều: e = E0cos(ωt + φe) (V)
Trong đó thì biên độ E0, tần số góc ω và phan ban đầu không thay đổi theo thời gian, chỉ có giá trị tức thời
e là thay đổi.
Chọn đáp án A
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là
A. điện tích q của tụ và điện áp u giữa hai đầu tụ điện.
Trang 6
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
B. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp u của tụ điện.
C. điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i qua cuộn cảm
D. cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện áp ở hai đầu cuộn cảm.
Câu 5: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Trong mạch dao động LC lí tưởng điện tích q và điện áp u cùng pha với nhau
Chọn đáp án A
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng trong suốt có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 6: Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Khi ánh sáng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì màu sắc & tần số của ánh sáng không
thay đổi
Chọn đáp án C
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
ai
iD
D
aD
D
a
ai
i
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Chọn đáp án A
Lời giải:
D
ai
i
�
a
D
+ Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?
A. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của các phô tôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 8: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Năng lượng photon: ε = hf
+ Ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có tần số f khác nhau, nên năng lượng là khác nhau.
Chọn đáp án B
31
Câu 9: Hạt nhân 15 P có
A. 16 prơtơn và 15 nơtrơn.
B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
Câu 9: Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Số proton làZ = 15
+ Số nơtron là: N = A - Z = 31 - 15 = 16
Chọn đáp án D
Câu 10: Một vật dao động điều hịa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của
dao động
A. khơng đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hịa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 10: Chọn đáp án C
Lời giải:
Trang 7
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
+ Pha dao động: ωt + φ là hàm bậc nhất theo thời gian
Chọn đáp án C
Câu 11: Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La thì mọi người đều nghe được nốt La. Hiện tượng
này có được là do tính chất nào sau đây?
A. Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi
B. Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng
C. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn
D. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng bé khi tần số f càng bé.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 12: Chọn đáp án A
Lời giải:
U
I
U2fC �
ZC
+ Ta có:
tần số nhỏ thì dịng điện hiệu dụng nhỏ.
Chọn đáp án A
Câu 13: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
lên 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 20 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
Câu 13: Chọn đáp án D
Lời giải:
1
P : 2 �
U
+ Vì
U tăng 10 lần thì ∆P giảm 102 = 100 lần
Chọn đáp án D
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Sóng điện từ
A. khi truyền xiên góc từ khơng khí vào nước sẽ đổi phương truyền.
B. có tốc độ như nhau trong mọi mơi trường.
C. là sóng ngang.
D. truyền được trong chân khơng.
Câu 14: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tốc độ sóng điện từ khi đi từ chân không vào môi trường có chiết suất n sẽ giảm n lần. Các mơi trường
khác nhau có chiết suất khác nhau nên tốc độ ứng với các mơi trường đó cũng khác nhau
Chọn đáp án B
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
2. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
3. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
4. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
5. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
6. Để xác định thành phần của một hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó; người
ta chỉ cần dựa vào bề rộng các vạch quang phổ và màu sắc các vạch.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Chọn đáp án B
Trang 8
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Lời giải:
Các phát biểu sai là: 3, 5, 6.
1. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
2. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
3. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
5. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
6. Để xác định thành phần của một hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó; người
ta chỉ cần dựa vào bề rộng các vạch quang phổ và màu sắc các vạch.
Chọn đáp án B
Câu 16: Dùng phương pháp quang điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào? Tìm câu trả lời sai:
A. Tia gamma
B. Sóng vơ tuyến truyền hình.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen.
Câu 16: Chọn đáp án B
Lời giải:
Giới hạn quang điện nằm trong
Kim loại kiềm, kiềm thổ (Na, K Cs, Ca)
0,5 µm ≤ λ ≤ 0,75µm
vùng ánh sáng nhìn thấy
Giới hạn quang điện nằm trong
Kim loại khác (Au, Ag, Cu, Zn, Al)
0,26 µm ≤ λ ≤ 0,36µm
vùng tử ngoại
Giới hạn quang điện nằm trong
Bán dẫn & hợp chất (Ge, Si, PbS, CsS)
0,9 µm ≤ λ ≤ 4,14µm
vùng hồng ngoại
+ Giới hạn quang điện của một số kim loại:
+ Sóng vơ tuyến truyền hình là sóng có bước sóng lớn hơn vùng ánh sáng hồng ngoại nên không thể dùng
phương pháp quang điện để phát hiện được
Chọn đáp án B
Câu 17: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 pm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màu lam.
C. hồng ngoại.
D. tử ngoại.
Câu 17: Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Điều kiện để không xảy ra hiện tượng quang điện: λ > λ0 = 0,55 µm
+ Ánh sáng hồng ngoại có bước sóng λ> 0,76 µm
Chọn đáp án C
Câu 18: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn tồn một photon sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron liên kết.
B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
C. sự phát ra một photon khác.
D. sự giải phóng một electron tự do.
Câu 19: Tại 3 điểm thẳng hàng có 3 điện tích q1 , q2 và q3 nằm cân bằng. Trường hợp nào sau đây không thể
xảy ra:
A. q1> 0 , q2> 0 vàq3< 0
B. q2 nằm ngoài q1và q3
C. q2 nằm giữa q1 và q3
D. q1 , q2 và q3 cùng dấu
Câu 19: Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ba điện tích cùng dấu sẽ đẩy nhau nên không thể nằm cân bằng
Chọn đáp án D
Câu 20: Khi chiếu xiên góc ánh sáng từ khơng khí vào nước thì
A. góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
Trang 9
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
C. góc khúc xạ ln bằng góc tới
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
Câu 20: Chọn đáp án A
Lời giải:
4
�
�
n 2 n1 �
�
3
�thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới r < í
+ Ánh sáng từ khơng khí (n1 = 1) vào nước �
Chọn đáp án A
Câu 21: Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sơi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20°C trong
10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và hiệu suất
của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của âm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 Ω.
B. 981W và 52 Ω.
C. 931 W và 72 Ω.
D. 981W và 72 Ω
Câu 21: Chọn đáp án A
Lời giải:
Q thu 0,9Q toa � cm t 20 t10 � 4190.1,5 100 20 0,9.P.10.60
+
� P 931 W
P UI
U2
U2
�R
52
R
P
+ Từ
Chọn đáp án A.
Câu 22: Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát
trong trạng thái khơng điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính
và thị kính là
A. 170 cm.
B. 11,6 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
Câu 22: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Người mắt tốt quan sát trong trạng thái khơng điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì khoảng cách giữa
l f1 f 2
vật kính và thị kính là:
= 160 + 10 = 170 (cm)
Chọn đáp án A
Câu 23: Một vật dao động điều hịa với phương trình s = S0cos(πt + φ) (cm). Tại thời điểm t1 = 0,1 s, động năng
của vật là 30 mJ. Tại thời điểm t2 = 0,6 s, động năng của vật là 40 mJ. Cơ năng của vật là
A. 70 mJ.
B. 35 mJ.
C. 50 mJ.
D. 25 mJ.
Câu 23: Chọn đáp án A
Lời giải:
T
t 2 t1 0,5s
2
2
2
4 nên hai thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau � v1 v 2 v max
+ Ta có T = 2s và nhận thấy
� Wd1 Wd 2 W � W 70mJ
Chọn đáp án A
Câu 24: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R,L,C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có điện
áp hiệu dụng khơng đổi bằng 220(V), khi đó cường độ dịng điện hiệu dung đo được là 2(A). Tìm tổng trở đoạn
mạch.
A. 110Ω
B. 220Ω
C. 55 2 Ω.
D. 110 2 Ω.
Câu 24: Chọn đáp án A
Lời giải:
U
Z 110
I
+
Chọn đáp án A
Trang 10
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 25: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 8pH , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch bằng
A. 43 mA
B. 73mA
C. 53 mA
D. 63 mA
Câu 25: Chọn đáp án C
Lời giải:
C
U0
C
L �53 mA
I0 U 0
�I
L
2
+ Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 26: Ban đầu có No hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân No bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 26: Chọn đáp án C
Lời giải:
� Tt �
N N 0 �
1 2 �
�
�
+ Số hạt bị phân rã:
4
4
N � Tt �
�
1 2 �� 0, 75 1 2 T � 2 T 2 2 � T
N
�
+ Phần trăm số hạt bị phân rã: 0 �
2 giờ
Chọn đáp án C
Câu 27: Vật khối lượng 100g thực hiện động thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lầnlượt
�
�
x1 3 3 cos �
2t �
(cm)
x 3cos 2t
2
�
�
là
và 2
(cm). Động năng cực đại của vật gần với giátrị nàonhất sau
đây?
A. 7 mJ
B. 13 mJ
C. 0,96mJ
D. 10 mJ
Câu 27: Chọn đáp án A
Lời giải:
x x1 x 2 6�
3
+ Tổng hợp dao động:
1
E m2 A 2 7, 2.10 3 J
2
+ Động năng cực đại chính là cơ năng của vật:
Chọn đáp án A
Câu 28: Một nhà máy phát điện truyền tải điện năng với cơng suất 1,2 MW dưới điện áp 60kV. Dịng điện được
truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở 25fì. Hệ số cơng suất trên đường dây là 1. Điện năng hao
phí trên đường dây sau 30 ngày là:
A. 7200J
B. 72.105 J
C. 7200 kWh
D. 72.103 kWh
Câu 28: Chọn đáp án C
Lời giải:
P2R
P 2
10kW
U cos 2
+ Cơng suất hao phí trên đường dây:
+ Điện năng hao phí sau 30 ngày: A P.t 10.30.24 4200kWh
Chọn đáp án C
Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Khi C = 10nF
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60
m đến 600 m thì C có giá trị biến thiên trong khoảng nào?
A. Từ 0,36 nF đến 36 nF
B. từ 3,6 nF đến 360 nF.
C. từ 6 nF đến 60 nF.
D. từ 0,6 nF đến 60 nF.
Trang 11
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 29: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Bước sóng mà mạch thu được 2c LC
1 100m
�
2
� 2 �
2
C2
�
2 60m �
� C 2 C1 � � 3, 6 nF
�
1
C1
�1 �
�
C1 10nF
�
• Với
1 100m
�
2
� 3 �
3
C3
�
3 600m �
� C3 C1 � � 360 nF
�
1
C1
�1 �
�
C1 10nF
�
• Với
Chọn đáp án B
Câu 30: Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10-6m chiếu vng góc vào một diện tích 4cm2. Cho hằng số
Plăng h = 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng
0,15(W/m2) thì số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là
A. 5,8.1013.
B. 1,888.1014.
C. 3,118.1014.
D. 1,177.1014.
Câu 40: Chọn đáp án D
Lời giải:
P n.h.c
n.6, 625.1034.3.108
I
� 0,15
� n 1,177.1014
4
6
S S..t
4.10 .0,39.10 .1
+ Cường độ sáng:
(hạt)
Chọn đáp án D
Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử B0, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các
quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dịng điện thì chuyển động của êlectron
quanh hạt nhân tạo nên dòng điện, gọi là dòng điện nguyên tử. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì
dịng điện ngun tử có cường độ Ii, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dịng điện ngun tử cócường
I1
độ là I . Tỉ số I 2 bằng
2
1
A. 8
Câu 31: Chọn đáp án C
Lời giải:
1
B. 4
C. 8
+ Theo định nghĩa dòng điện nguyên tử:
quỹ
i
D. 4
q e
t T (T là chu kì quay của e khi chuyển động trịn đều trên
đạo bán kính r). Ta tìm mối liên hệ giữa I vàT theo các trạng thái dừng n trong mẫu Bohr, với
e2
v2
1
� k. 2 m e
� vn :
rn
rn
n
Vận tốc của electron được suy ra khi F = F
điện
v r . � Tn : n � I n : n
Mà: n n n
I
I
23
� L 2 3 8
I N I4 4
3
rn n 2 r0
hướng tâm
3
Chọn đáp án C
Câu 32: Một hạt nhân có khối lượng nghỉ m0 đang đứng yên thì vỡ thành hai mảnh có khối lượng nghỉ moi và
mo2 chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8C. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh. Hệ thức
liên hệ đúng là
Trang 12
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
1
0, 6 0,8
m
0,8m
0,
6m
m
m
m 02
0
01
02
0
01
A.
B.
m0
m 01 m 02
0,8 0, 6
m 0, 6m01 0,8m 02
C.
D. 0
Câu 32: Chọn đáp án C
Lời giải:
m 01c 2
m c2
E1 m1c 2
01
0,8
1 0, 6 2
+
m 02 c 2
m c2
E 2 m 2c 2
02
0, 6
1 0,82
+
m c2 m c2
m
m
E 0 E1 E 2 � m 0 c 2 01 02 � m 0 01 02
0,8
0, 6
0,8 0, 6
Chọn đáp án C
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m
và cùng độ cứng lòxo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng
song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như
hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 3,2 mJ và con lắc
thứ hai có thế năng 28,8 mJ. Lấy π2 = 10. Khối lượng m là
A. 0,3 kg
B. 0,2 kg
C. 3 kg
D. 2 kg
Câu 33: Chọn đáp án B
Lời giải:
�
�
1 2
�
�
2
�� x 2 3x1
�
A1 2cm; A 2 6cm �
�
�
�T
� 0, 25 � T 0,5 s � 4 rad / s
+ Từ đồ thị ta có: �2
+ Vì hai con lắc có cùng k vàx2 = 3x1 nên Wt2 = 9Wt1 → 28,8 = 9W1 → Wt1 = 3,2 mJ
+ Do đó, cơ năng của con lắc x1 là: W1 = Wđ1 + Wt1 = 6,4 mJ = 6,4.10-3 J
1
2W
W1 m2 A12 � m 2 12 0, 2kg
2
A1
+ Lại có:
Chọn đáp án B
Câu 34: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P vàQ trên
dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai trong bốn điểm nhỏ hơn nửa
bước sóng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn
điểm liên tiếp cách đều nhau M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng thời trong khoảng
giữa M vàA khơng có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M vàQ khi dao động là
12
8
13
5
A. 11
B. 7
C. 12
D. 4
Câu 35: Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Gọi biên độ bụng sóng là Ab .
+ Các điểm cách đều nhau và dao động cùng biên độ (nhỏ hơn biên độ bụng sóng) thì chúng cách nhau các
Trang 13
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
2
Ab .
2 . Vậy 2 điểm M, Q cách 2 đầu dây lần lượt là 8
khoảng ngắn nhất là 4 và biên độ của chúng là
+ Giữa M vàA không có bụng hay nút sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai trong bốn điểm nhỏ hơn nửa
bước sóng nên trên dây có2 bó sóng.
l 2. � 32cm
2
M, Q thuộc hai bó kề nhau nên dao động ngược pha.
�
d min l 24cm
�
d
13
8 8
��
� max
2
d min 12
2
�
d max d min
A M A Q 26cm
�
Chọn đáp án C
u U 0 cos t
Câu 35:Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn
mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R =
r.Giá trị U0 là
A. 40 8
B. 24 10
C. 60 2V
D. 120V
Câu 35: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Dựa
vào uđồ
thị:
ur
r
� U 0AN U 0MB
AN 0; MB
� u AN
u
2
và MB vuông pha
U 0R U 0r 2U 0R
60
60 (vì R = r)
+ Xét tam giác
U
AHB : sin 0r
60
+ Xét tam giác
sin 1 MH
60 2 HB
tan
cos 2 HB
HB
+
AHN : cos
� HB 24 5 � MH 12 5
+
U 0 AB AH 2 HB2
2.12 5 24 5
2
2
24 10
Chọn đáp án
27
30
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân Al đứng yên, gây ra phản ứng 13 Al �15 P n . Phản ứng này thu nănglượng
2,7MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng véc tơ vận tốc.Coi khối lượngc hạt nhân tỉ lệ với số khối của chúng. Động
năng hạt a bằng:
A. 31MeV
B. 1.3MeV.
C. 1,3MeV.
D. 3,1MeV.
Câu 36: Chọn đáp án D
Lời giải:
Trang 14
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
E K P K n K 2, 7
�
�K
� P m P 30
�K P m n
� K 3,1 MeV
�r
r r
�
p pP pn � p pp pn
�
�
� 2m K 2m P K P 2m n K n
+�
Chọn đáp án D
Câu 37: Một con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát nghỉ và trượt giữa vật và mặt này
đều là µ = 0,25. Kéo vật đến vị trí sao cho lị xo dãn một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ. Biết khi vật đến vị trí mà lị xo
khơng biến dạng lần thứ 3 thì nó dừng hẳn. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lò xo
nén cực đại cho đến lúc lị xo khơng biến dạng có giá trị gần nhất với:
A. 0,10 s
B. 0,21 s
C. 0,18 s
D. 0,13 s
Câu 37: Chọn đáp án C
Lời giải:
l
l 3 l 0 3.2x 0 0 � x 0 0 1 cm
6
+ Từ giải thiết
+Mặt khác
x0
x
mg g 2
2 T � T 2 0 0, 4s
k
4
g
t
T
�1 �
arccos � ��0,178 s
4
�3 �
+ Dùng vec tơ quay ta có thời gian cần tìm là
Chọn đáp án C
Câu 38: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau. Biết sóng truyền trên mặt nước với
biên độ khơng đổi, bước sóng là X và AB = 5,8λ. C là một điểm thuộc mặt nước và nẳm trên đường trung trực
của AB sao cho đoạn CA có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn.
Khoảng cách nhỏ nhất từ C tới đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,90 λ
B. 0,95 λ
C. 0,80 λ
D. 0,85 λ
Câu 38: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Những điểm M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với
d 2 d1 k
�
�
d d n
nguồn thỏa hai điều kiện: � 2 1
, trong đó n và k khơng cùng là
số chẵn hoăc là số lẻ Theo bất đẳng thức trong tam giác ta có:
d2 + d1> AB → n > 5,8
Xét giá trị nhỏ nhất của n: n = 6
Để C là điểm gần AB nhất thì trên AC phải tồn tại điểm M thỏa:
d 2 d1 6
�
� d 2 3,5d1 2,5
�
d 2 d1
�
691
d 22 d12 AB2 2AB.d1.cos � cos
� tan : 0,3175
725
+ Định lý hàm cos cho ta:
Chọn đáp án A
Câu 39:Đặt điện áp ổn định u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch như
hình vẽ với cuộn dây thuần cảm. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch AMcó giá trị 90V và độ lệch pha giữa uAB và cường độ
dòng điện trong mạch là φ1. Khi L = L2 = 0,5L1 thì điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch AM là 180 V và độ lệch pha giữa uAB và cường độ
Trang 15
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
dòng điện trong mạch là φ2. Biết φ1 – φ2 = π/2. Giá trị của U0gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 91V
B. 130 V
C. 182V
D. 65 V.
Câu 39: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Do uAM tăng hai lần suy ra cường độ dòng điện hiệu dụng cũng tăng
hai lần. Vậy điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không đổi.
ur
+ Khi gộp hai giản đồ vecto sao cho trục i trùng nhau ta có U L khơng
đổi.
+ Mặt khác do độ lệch pha giữa uAM và i trong cả hai trường hợp là
khơng đổi nên ta có giản đồ vec tơ như hình bên.
+ Từ tính chất tam giác vng cân ta có:
U RC
U
� U 0 U RC 90V
2
Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghiệm khe I - âng, khoảng cách hai
khe làa = 1,5mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước
sóng λ = 750nm. Cho màn quan sát dao động với phương
trình: y = Acos (ωt + π/2), với trục Oycó phương vng
góc với màn, chiều dương hướng từ hai khe tới màn. Biết
khi màn ở các vị trí có li độ -A,0, A thì tại điểm M cách
vân trung tâm 5,4mm đều là vân sáng có bậc tương ứng
lần lượt là k1, k, k2 và trong một chu kỳ dao động có 80 lần
tại M là vân sáng. Nếu k = k.k2 thì biên độ dao động A có
giá trị gần nhất với:
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,95m
D. 1,2m
Câu 40: Chọn đáp án C
Lời giải:
• Cách 1:
+ Gọi khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MP) hai khe lúc ở VTCB là D, khi màn ở vị trí y = +A thì O
cách MP hai khe là D+A, khi ở vị trí y = − A thì O cách MP hai khe là D − A
+ Xét màn tại -A,0,A khi đó ta có :
x M k.
D A
D a
D
k1 .
k2.
1
a
a
a
x
kD k1 D A
�
2 1 1
�
��
� 2
k k1 k 2
kD k 2 D A
�
(1)
+ Trong một chu kỳ có 80 lần M chuyển thành vân sáng (chỉ có tại A và -A thì có 1 lần cho vân sáng, cịn các
vị trí khác có 2 lần cho vân sáng) — khi xét 1/2 chu kỳ trong khoảng từ A đến -A có39 lần M chuyển thành vân
sáng → k1 = k2+40 (3).
+ Giả thiết : k1 = k.k2 (4).
Từ 2,3,4 → k1 = 45 → 2 = 5, k = 9.
• Cách 2:
+ Gọi D là khoàng cách từ màn đến hai khe khi màn ở vị trí cân bằng.
Trang 16
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC
D a
D a
D
x M k.
k1 .
k2.
1
a
a
a
Theo giả thiết ta có:
�
kD k1 D A
2 1 1
�
��
� 2
k k1 k 2
kD k 2 D A
�
Từ giả thiết số lần tại M là vân sáng ta suy ra khi màn di chuyển từ vị trí có li độ -A đến vị trí có li độ A thì
tại M chuyển thành vân sáng 41 lần. Vậy: k = k2 + 40 (3).
+ Mặt khác ta có: k = k.k2 (4).
�
2 & 4 � k 2k 2 1
�
��
� k 22 k 2 20 0
3 & 4 � k 2 40 k.k 2
�
Giải phương trình và loại nghiệm âm ta được: k2 = 5 → k = 9 = k = 45 .
Từ (1) → D = 1,2m → A = 0,96 m
Chọn đáp án C
Trang 17