450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
DIỄN ĐÀN
THƯ VIỆN VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 1
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 132
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện). Nếu cường độ
dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này là
A. Điện trở.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Tụ điện.
Câu 2: Trong tập 11 của chưcmg trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được nhạc sĩ Đức
Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát “Em gái mưa”. Khái niệm “lên
tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm?
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động
âm.
Câu 3: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. thế năng.
C. tốc độ.
D. tần số.
Câu 4: Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là
A. 50 (Hz).
B.100π (HZ).
C. 100 (Hz).
D. 50π (Hz).
Câu 5: Con lắc đon gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều hịa với
biên độ α0 (rad) (góc α0 bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là
1
mgl 0
mgl 1 cos 0
mgl 1 sin 0
mgl 0
A.
.
B.
C. 2
D.
Câu 6: Mối quan hệ giữa các đại lượng sóng bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và chu kỳ T nào sau đây là
đúng?
T
v
v
T
A. v T
B.
C.
D. v T
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều,
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng họp của hai dao động này
có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. (2n+l) 4 với n = 0, ±1, ±2...
B. (2n + l) 2 với n = 0, ±1, ±2...
C. (2n+l)π với n = 0, ±1, ±2...
D. 2nπ với n = 0, ±1, ±2...
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Cơng của điện trường làm
dịch chuyển điện tích q = −2.10−6CtừM đến N là
A. A = 5.10−4 J.
B. A = −5.10−4 J
C. A = 6.10−4J
D. A = −6.10−4 J.
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liêntiếp là
60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
Trang 1
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm truyền trong chất khí ln là sóng dọc
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 12: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 s. Chu
kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C.Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, uR và UC.Hệ thức không đúng là
2
2
�u R � �u C �
� � � � 2
U
U
U 2 U R2 U C2
u uR uC
U UR UC
A. � R � � C �
B.
C.
D.
Câu 14: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có chu kỳ T = 2 s, tăng khối lượng của vật lên gấp đơi thì chu kỳ
con lắc bằng
2
s
A. 2s
B. 2 2s
C. 2
D. 4s
Câu 15: Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 µF − 400 V). Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.
D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng,
C. một phần tư bước sóng.
D. số ngun lần nửa bước sóng.
Câu 17: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X
và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C.
C. cuộn cảm thuần L.
D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 18: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha dưới điện áp truyền đi là
500 kv. Nếu công suất ở trạm phát 1 MW, hệ số công suất được tối ưu bằng 1 thì hiệu suất truyền tải đạt 95 %.
Tổng điện trớ của dây dẫn bằng
A. 12,5 kΩ.
B. 1,25 kΩ.
C. 25 kΩ
D. 2,5 kΩ
Câu 19: Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bản có tần số f0. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số
42,5f0 tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là
A. 40f0.
B. 41f0.
C. 42f0
D. 43f0.
Câu 20 : Một vật dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc V của vật theo thời gian t Phương trinh dao động của vật
là.
12
5
�5 �
�3 �
x cos � t �
(cm)
x cos � t �
(cm)
5
3�
4
3�
�3
�5
A.
B.
x
C.
4
�3 �
cos � t �
(cm)
5
6�
�5
x
D.
12
�5 �
cos � t �
(cm)
6�
�3
Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
Trang 2
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
Câu 22: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Cơ năng của
con lắc là
A. 0,5 J.
B. 1 J.
C. 5000 J.
D. 1000 J.
Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình i = 2 cos (100πt + π/3)A, với t được
tính bằng giây. Dịng điện có giá trị i = −2 A lần đầu tiên vào thời điểm
1
1
1
1
s
s
s
s
A. 150
B. 120
C. 300
D. 75
Câu 24: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d (cm) và (d + 10 )(cm) thì lực tương
tác điện giữa chúng có độ
lớn tương ứng là 20.10−7 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng có hai
điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động ngược pha
với M. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.
B. 4 m/s.
C. 8 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 26: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c vào
hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A.Khi mắc
mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế ữên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A.
B. 1,2 A.
C. 3 2A
D. 6 A.
Câu 27: Máy biến áp lý tưởng làm viêc bình thường có tỉ số của số vịng dây cn thứ cấp và sơ cấp là
N 2 / N1 3
.Gọi điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là U1, U2, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp
và thứ cấp là I1, I2, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A) thì (U2,I2) bằng bao nhiêu?
A. 1080V, 18 A.
B. 120 V, 2 A.
C. 1080 V, 2 A.
D.120 V, 18 A.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm dòng
điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 50V.
B.50 2 V.
C. 50 3 V.
D. 50 7 V.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
x 4 cos t / 6 cm; x 2 4 cos t / 2 cm
là 1
. Xác định tốc độ cực đại của vật trong qua trình dao động.
A. 4 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Câu 30: Ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, c theo thứ tự từ trái sang phải đặt
song song như hình vẽ. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình,
độ lớn E1= 4.104V/m, E2 = 5.104V/m. Nếu chọn gốc điện thế tại bản A thì điện
thế tại bản B và C có giá trị lần lượt là
A. VB = −2000 V; VC = 2000 V.
B. VB = 2000 V; VC = −2000 V.
C. VB = −1000 V; VC = 2000 V.
D. VB = −2000 V; VC = 1000 V.
x 4 cos 4 / 3 5 / 6
Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình li độ
(x tính bằng cm; t tính bằng s).
Kể từ lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ x 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm
A. t = 1508,5 s.
B.t = 1509,625 s.
C. t = 1508,625 s.
D. t = 1510,125 s.
Câu 32: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi
dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết
quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc V là
Trang 3
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%.
B.v = 20000 cm/s ± 6%.
C. v = 20000 cm/s ± 6%.
D. v = 2000 cm/s ± 6%.
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ với phương trình x1 = 6cos(πt + φ1); x2 =
2 6 cos (πt – π/12) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = Acos(πt + φ) cm với−π/2 <φ<π/2, trong đó
1 / 4.
A. – 2
Tỉ số φ/φ1.
B. 2
C. – 1/2
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2 cos 2ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm ba hộp kín X, Y, Z (mỗi hộp kín chỉ chứa một phần tử) mắc nối tiếp
theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp kín chỉ có thể là như tụ điện, điện trở
thuần và cuộn dây thuần cảm. Các trở kháng của hộp kín phụ thuộc vào tần số
f được biểu diễn như hình bên. Khi f = f1 thì cơng suất trong mạch là 160 W.
Giá trị trở kháng của hộp kín Y khi f = f1 là
A. 40Ω
B. 160 Ω.
C. 80 Ω
D. 100 Ω
D.1/2
Câu 35: Một loa có cơng suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì cơng suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp thụ
của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì có mức cường độ âm là 60 dB. Điểm
cách nguồn âm 110 m thì có mức cường độ âm là
A. 40,23 dB.
B. 54,12 dB.
C. 33,78 dB.
D. 32,56 dB
Câu 36: Một con lắc đon có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật
nặngM được treo vào điểm I. Một vật nặng có khối lượng m nối với vật
M bằng một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại điểm K. Ban đầu hệ cân
bằng và các vật đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M dao
động điều hòa. Cho m = 0,23M,IK = 50 cm và IK nằm ngang. Bỏ qua
ma sát, lực cản, khối lượng dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ dao động của
điểm M khi qua vị trí dây treo thẳng đứng bằng
A. 32,5 cm/s
B. 39,2 cm/s
C. 24,5 cm/s
D. 16,6 cm/s
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ luôn
không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu tải là u thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất
nơi phát và nơi tiêu thụ ln bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 81 lần thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu
máy phát điện lên đến
A. 10,01U.
B. 9,01U.
C. 9,10U.
D. 8,19U.
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại bằng
21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn có giá trị gần nhất với
A. 9,88 Hz.
B.5,20 Hz.
C. 5,8 Hz.
D. 4,7 Hz.
Câu 39: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U = 50 V không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi
tần số f = fl thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch R, L và RC cho như hình. Khi
tần số f = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu Uc đạt giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 50,45 V.
B. 60,45 V.
C. 55,45 V.
D. 65,45 V
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phưcmg thắng đứng trùng với trục lò xo. Biết lò xo nhẹ có
độ cứng 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng M = 0,4 kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Người ta
đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 kg thì cả 2 cùng dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10
m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của m lên M là
A. 0,4 N.
B. 0,5 N.
C. 0,25 N.
D. 0,75 N.
Trang 4
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Trang 5
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
DIỄN ĐÀN
THƯ VIỆN VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 1
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đề: 132
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
11.B
21.C
31.A
2.B
12.B
22.A
32.A
3.D
13.D
23.A
33.D
4.A
14.B
24.D
34.A
5.C
15.B
25.D
35.D
6.C
16.D
26.B
36.B
7.A
17.A
27.C
37.B
8.C
18.A
28.D
38.C
9.D
19.C
29.A
39.A
10.B
20.D
30.A
40.C
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện). Nếu cường độ
dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này là
A. Điện trở.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Tụ điện.
Câu 1: Chọn đáp án A
Lời giải:
− Đoạn mạch chỉ có điện trở: u cùng pha i.
− Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: u nhanh pha hon i góc π/2.
− Đoạn mạch chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm: u nhanh pha hơn i một góc nhỏ hơn π/2.
− Đoạn mạch chỉ có tụ: u chậm pha hơn i góc π/2.
Chọn đáp án A
Câu 2: Trong tập 11 của chưcmg trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được nhạc sĩ Đức
Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát “Em gái mưa”. Khái niệm “lên
tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm?
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động
âm.
Câu 2: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ca sĩ “lên tone” khi hát nghĩa là điều chỉnh giọng hát ở các nốt cao → liên quan đến đặc trưng sinh lý là độ
cao của âm ứng với đặc trưng vật lý là tàn số âm.
Chọn đáp án B
Câu 3: Khi vật dao động điều hịa, đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. thế năng.
C. tốc độ.
D. tần số.
Câu 3: Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi vật dao động điều hịa thì tần số khơng thay đổi theo thời gian.
Chọn đáp án D
Trang 6
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 4: Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là
A. 50 (Hz).
B.100π (HZ).
C. 100 (Hz).
D. 50π (Hz).
Câu 4: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là f = 50 Hz
Chọn đáp án A
Câu 5: Con lắc đon gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều hịa với
biên độ α0 (rad) (góc α0 bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là
1
mgl 0
mgl 1 cos 0
mgl 1 sin 0
mgl 0
A.
.
B.
C. 2
D.
Câu 5: Chọn đáp án C
Lời giải:
1
E mgl 02
2
+ Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 6: Mối quan hệ giữa các đại lượng sóng bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và chu kỳ T nào sau đây là
đúng?
T
v
v
T
A. v T
B.
C.
D. v T
Câu 6: Chọn đáp án C
Lời giải:
v
T
+ Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều,
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 7: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng
Chọn đáp án A
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng họp của hai dao động này
có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. (2n+l) 4 với n = 0, ±1, ±2...
B. (2n + l) 2 với n = 0, ±1, ±2...
C. (2n+l)π với n = 0, ±1, ±2...
D. 2nπ với n = 0, ±1, ±2...
Câu 8: Chọn đáp án C
Lời giải:
A A2
+ Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
khi hai dao động thành phần ngược pha
nhau.
Chọn đáp án C
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Cơng của điện trường làm
dịch chuyển điện tích q = −2.10−6CtừM đến N là
A. A = 5.10−4 J.
B. A = −5.10−4 J
C. A = 6.10−4J
D. A = −6.10−4 J.
Câu 9: Chọn đáp án D
Lời giải:
Trang 7
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A qU MN 6.104 J
+ Công của lực điện trường khi làm điện tích q di chuyển từ M đến N: MN
Chọn đáp án D
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liêntiếp là
60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
Câu 10: Chọn đáp án B
Lời giải:
3
60 � 40 cm
+ Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp: 2
.
+ Vận tốc truyền sóng: v = λf = 400 cm/s.
Chọn đáp án B
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm truyền trong chất khí ln là sóng dọc
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 11: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Sóng âm bao gồm hạ âm (tần số dưới 16 Hz), âm nghe được (tần số từ 16 đến 20000 Hz) và siêu âm (tần
số trên 20000 Hz).
Chọn đáp án B
Câu 12: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 s. Chu
kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 12: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 s → 4T = 10 s → T = 2,5 s.
Chọn đáp án B
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C.Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, uR và UC.Hệ thức không đúng là
2
2
�u R � �u C �
� � � � 2
U
U
A. � R � � C �
Câu 13: Chọn đáp án D
Lời giải:
B.
U 2 U R2 UC2
C.
u uR uC
D.
U UR UC
U U 2R U C2
+ Các giá trị hiệu dụng không thể cộng lại mà phải tính theo biểu thức
(hoặc vì uR vng
pha với uc nên không dùng được hệ thức ở đáp án D)
Chọn đáp án D
Câu 14: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có chu kỳ T = 2 s, tăng khối lượng của vật lên gấp đôi thì chu kỳ
con lắc bằng
2
s
A. 2s
B. 2 2s
C. 2
D. 4s
Câu 14: Chọn đáp án B
Lời giải:
Trang 8
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
T 2
m
�T :
k
m�
m2
T2
� T2 2 2
T1
m1
+ Chu kỳ dao động điêu hồ của con lắc lị xo:
Chọn đáp án B
Câu 15: Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 µF − 400 V). Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.
D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.
Câu 15: Chọn đáp án B
Lời giải:
+ 400 V là hiệu điện thế giới hạn của tụ. Neu vượt quá giá trị này thì tụ sẽ bị hỏng (điện mơi sẽ bị đánh
thủng)
Chọn đáp án B
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng,
C. một phần tư bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 16: Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Trong giao thoa sóng thì khoảng cách giữa hai điểm cực đại (hoặc 2 điểm cực tiểu) liên tiếp trên đoạn
thẳng nối 2 nguồn sóng là nửa bước sóng. Hs khơng cẩn thận chọn B sẽ sai vì đề bài khơng viết “liên tiếp”
hay “gần nhau nhất”→ có thể là hai điểm cực đại (hoặc 2 điểm cực tiểu) bất kỳ, khơng liên tiếp thì cách nhau
một số ngun lần nửa bước sóng.
Chọn đáp án D
Câu 17: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X
và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C.
C. cuộn cảm thuần L.
D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 17: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Dễ dạng nhận thấy được từ đồ thị → u và i cùng pha → Mạch chỉ có R.
Chọn đáp án A
Câu 18: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha dưới điện áp truyền đi là
500 kv. Nếu công suất ở trạm phát 1 MW, hệ số công suất được tối ưu bằng 1 thì hiệu suất truyền tải đạt 95 %.
Tổng điện trớ của dây dẫn bằng
A. 12,5 kΩ.
B. 1,25 kΩ.
C. 25 kΩ
D. 2,5 kΩ
Câu 18: Chọn đáp án A
Lời giải:
500.10 12,5 k
PR
U 2 cos 2
1
H
�
R
1
H
.
1
0,95
.
2
2
P
106
+ Ta có: U cos
Chọn đáp án A
Câu 19: Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bản có tần số f0. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số
42,5f0 tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là
A. 40f0.
B. 41f0.
C. 42f0
D. 43f0.
3 2
Trang 9
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 19: Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Nhạc cụ này có thể phát ra các họa âm bậc n là: nf0 (n = 1, 2, 3...).
→ Tần số lớn nhất nhạc cụ có thể phát ra để người đó nghe được là 42f0.
Chọn đáp án C
Câu 20 : Một vật dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc V của vật theo thời gian t Phương trinh dao động của vật
là.
12
5
�5 �
�3 �
x cos � t �
(cm)
x cos � t �
(cm)
5
3
3
4
5
3
�
�
�
�
A.
B.
x
C.
4
�3 �
cos � t �
(cm)
5
6�
�5
x
D.
12
�5 �
cos � t �
(cm)
6�
�3
Câu 20: Chọn đáp án D
Lời giải:
• Cách 1:
T T T
5
12
1 � T 1, 2s �
rad / s; v max 20(cm / s) A � A cm
3
+ Từ đồ thị ta có: 12 2 4
v�
t 0 � v 0 10 20 cos V � V � ��
� V � V
3
3
2
6
+ Tại
12
�5 �
x cos � t �
(cm)
3
6
�
�
Vậy phương trình dao động là:
• Cách 2:
T
2 2 5
0, 7 0,1 � T 1, 2 s �
rad
T 1, 2 3
+ 2
v
20 12
A max
cm
5
3
Nhìn vào đồ thị, thời điểm ban đầu có v = ±10 cm/s, tiến về v = 0 suy ra pha ban đầu là 6
12
�5 �
x cos � t �
(cm)
6�
�3
Chọn đáp án D
Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Trang 10
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
Câu 21: Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ lúc
này biên độ của dao động cưỡng bức là lớn nhất.
Chọn đáp án C
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Cơ năng của
con lắc là
A. 0,5 J.
B. 1 J.
C. 5000 J.
D. 1000 J.
Câu 22: Chọn đáp án A
Lời giải:
1
1
W kA 2 .100.0,12 0,5 J
2
2
+ Cơ năng
Chọn đáp án A
Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình i = 2 cos (100πt + π/3)A, với t được
tính bằng giây. Dịng điện có giá trị i = −2 A lần đầu tiên vào thời điểm
1
1
1
1
s
s
s
s
A. 150
B. 120
C. 300
D. 75
Câu 23: Chọn đáp án A
Lời giải:
• Cách 1:
Biểu diễn dao động điện tng ứng trên đường trịn,
+ t = 0 thì i = +1A → điểm M trên đường tròn
+ i 2A lần đầu tiên → điểm N trên đường trịn.
�2 �
� 1
�
3
t
� �
s
100 150
+
• Cách 2:
I
T T T
2 1
1
t 0�i 0
t
.
s
2 và đang giảm � i I0 lần đầu tiên tại thời điểm
12 4 3 100 3 150
+ Khi
Chọn đáp án A
Câu 24: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d (cm) và (d + 10 )(cm) thì lực tương
tác điện giữa chúng có độ
lớn tương ứng là 20.10−7 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 24: Chọn đáp án D
Lời giải:
Trang 11
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
2
2
qq
F �r �
5.107 � d �
F k 1 2 2 � 2 �1 ��
�
�� d 10 cm
r
F1 �r2 � 20.107 �d 10 �
+
Chọn đáp án D
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng có hai
điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động ngược pha
với M. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.
B. 4 m/s.
C. 8 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 25: Chọn đáp án D
Lời giải:
Ta có MN = 3λ = 60 → λ = 20 cm.
Tốc độ truyền sóng: v = λf = 200 cm/s.
Chọn đáp án D
Câu 26: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c vào
hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A.Khi mắc
mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế ữên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A.
B. 1,2 A.
C. 3 2A
D. 6 A.
Câu 26: Chọn đáp án B
Lời giải:
• Cách 1:
+ Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc c vào nguồn U thì:
Z R Z L ZC
2
2
+ Khi mắc R, L, C nối tiếp:
� U U
�R
� IR 2
�
U
�ZL U
IL
�
�
U U
�ZC
IC 3
�
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là:
• Cách 2:
I RLC
2
U2 � U � 5
�U � U
4 � 3� 6
U 6
1, 2A
Z 5
U R.I1 ZL .I 2 ZC .I3 R 2 Z L ZC .I
2
� R.2 ZL .1 ZC .3 R 2 ZL ZC .I
2
Chuẩn hóa: Cho
R 1 � ZL 2 � ZC
2
3
Trang 12
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
I
R.2
R 2 ZL ZC
Ta có:
2
�I
2
6
1, 2 A
5
2
�
�
12 �
2 �
� 3�
2
Chọn đáp án B
Câu 27: Máy biến áp lý tưởng làm viêc bình thường có tỉ số của số vịng dây cn thứ cấp và sơ cấp là
N 2 / N1 3 .Gọi điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là U , U , cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp
1
2
và thứ cấp là I1, I2, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A) thì (U2,I2) bằng bao nhiêu?
A. 1080V, 18 A.
B. 120 V, 2 A.
C. 1080 V, 2 A.
D.120 V, 18 A.
Câu 27: Chọn đáp án C
Lời giải:
�U 2 3U1 3.360 1080V
N2
U 2 I1
�
3
� � I1
N1
U1 I 2
I 2 2A
�
� 3
+ Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm dòng
điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 50V.
B.50 2 V.
C. 50 3 V.
D. 50 7 V.
Câu 28: Chọn đáp án D
Lời giải:
i�
u 2 i2
2
U 2 I2
.
Mạch chỉ có cuộn cảm thuân → u vuông pha
u2 1
U 7
I
2�u
50 7 V
i
2
2
2 thì U 4
Do đó: khi
.
Chọn đáp án D
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
x 4 cos t / 6 cm; x 2 4 cos t / 2 cm
là 1
. Xác định tốc độ cực đại của vật trong qua trình dao động.
A. 4 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Câu 29: Chọn đáp án A
Lời giải:
A A12 A 22 2.A1.A 2 cos 2 1 4 3 cm
Sử dụng cơng thức tính biên độ dao động tổng hợp:
Tốc độ cực đại của vật trong qua trình dao động: v max A 4 3 cm / s
Chọn đáp án A
Câu 30: Ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, c theo thứ tự từ trái sang phải đặt
song song như hình vẽ. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình,
độ lớn E1= 4.104V/m, E2 = 5.104V/m. Nếu chọn gốc điện thế tại bản A thì điện
thế tại bản B và C có giá trị lần lượt là
A. VB = −2000 V; VC = 2000 V.
B. VB = 2000 V; VC = −2000 V.
C. VB = −1000 V; VC = 2000 V.
D. VB = −2000 V; VC = 1000 V.
Trang 13
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 30: Chọn đáp án A
Lời giải:
V 0
+ Gốc điện thế tại bản A: A
U AB E1.d1 VA VB � VB VA E1d1 0 4.10 4.0, 05 2000 V / m
U CB E 2 .d 2 VC VB � VC VB E 2d 2 2000 5.10 4.0, 08 2000V / m
Chọn đáp án A
x 4 cos 4 / 3 5 / 6
Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình li độ
(x tính bằng cm; t tính bằng s).
Kể từ lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ x 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm
A. t = 1508,5 s.
B.t = 1509,625 s.
C. t = 1508,625 s.
D. t = 1510,125 s.
Câu 31: Chọn đáp án A
Lời giải:
Quay một vòng đi qua li độ x 2 3 cm là hai lần.
Để có lần thứ 2012 = 2.1005 + 2 thì phải quay 1005 vịng và quay thêm một góc 4π/3, tức là tổng góc quay:
4
1005.2.
3
4
1005.2.
3 1508,5 s
t
4
3
Thời gian: t
Chọn đáp án A
Câu 32: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi
dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết
quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc V là
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%.
B.v = 20000 cm/s ± 6%.
C. v = 20000 cm/s ± 6%.
D. v = 2000 cm/s ± 6%.
Câu 32: Chọn đáp án A
Lời giải:
Khoảng cách giữa 3 nút liên tiếp: d 20cm
Vận tốc truyền sóng v .f = 20000 cm/s.
v f
6.103 � v 0, 6%
f
Sai số tương đối: v
Chọn đáp án A
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà với phương trình x1 = 6cos(πt + φ1); x2 =
2 6 cos (πt – π/12) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = Acos(πt + φ) cm với−π/2 <φ<π/2, trong đó
1 / 4.
Tỉ số φ/φ1.
Trang 14
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. – 2
Câu 33: Chọn đáp án D
Lời giải:
B. 2
C. – 1/2
D.1/2
+ Biễu diễn vector các dao động. Từ hình vẽ, ta có:
�OAB 1
4 (2 góc so le trong)
+
+
OB
AB
AB
6
3
� sin 150
sin �OAB
sin 450
0
sin �OAB sin 15
OB
2
2 6
� 60 15 45 và
Chọn đáp án D
0
0
0
1 900 �
1
1 2
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2 cos 2ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm ba hộp kín X, Y, Z (mỗi hộp kín chỉ chứa một phần tử) mắc nối tiếp
theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp kín chỉ có thể là như tụ điện, điện trở
thuần và cuộn dây thuần cảm. Các trở kháng của hộp kín phụ thuộc vào tần số
f được biểu diễn như hình bên. Khi f = f1 thì cơng suất trong mạch là 160 W.
Giá trị trở kháng của hộp kín Y khi f = f1 là
A. 40Ω
B. 160 Ω.
C. 80 Ω
D. 100 Ω
Câu 34: Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Từ đồ thị ta thấy: Y là cuộn cảm, z là điện trở, X là tụ điện.
R ZC1
+ Khi f = f1 thì
Z
R
R
ZL2 ZC2 C1 ; ZL2 2ZL1 � ZL1
2
2
4
+ Khi f = f2 thì
R
P1
P
cos
0,8 � I1
1A � R 21 160 ZC1
2
U cos 1
I1
R 2 Z L1 ZC1
+ Khi f = f1 thì
R
� Z L1 40
4
Chọn đáp án A
Câu 35: Một loa có công suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì cơng suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp thụ
của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì có mức cường độ âm là 60 dB. Điểm
cách nguồn âm 110 m thì có mức cường độ âm là
A. 40,23 dB.
B. 54,12 dB.
C. 33,78 dB.
D. 32,56 dB
Câu 35: Chọn đáp án D
Lời giải:
Trang 15
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
5
�
PM P10 P0 . 0,97
�
�
55
P P110 P0 . 0,97
�
+ Theo đề ta có: �N
5
�
P 0 . 0,97
PM
IM
�
55
2
4R 2M
4.102
I N 0,97 .10
�
��
�
1,802.10 3
5
55
2
I M 0,97 .110
P0 . 0,97
PN
�
I
�N 4R 2
4.1102
N
�
I
I
I N L N 10 log N � L N L M 10 log N 60 10 log 1,802.10 3 32, 56 dB
IM
IM
+ Vậy
Chọn đáp án D
Câu 36: Một con lắc đon có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật
nặngM được treo vào điểm I. Một vật nặng có khối lượng m nối với vật
M bằng một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại điểm K. Ban đầu hệ cân
bằng và các vật đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M dao
động điều hòa. Cho m = 0,23M,IK = 50 cm và IK nằm ngang. Bỏ qua
ma sát, lực cản, khối lượng dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ dao động của
điểm M khi qua vị trí dây treo thẳng đứng bằng
A. 32,5 cm/s
Câu 36: Chọn đáp án B
Lời giải:
Từ hình vẽ ta có:
B. 39,2 cm/s
1350
C. 24,5 cm/s
D. 16,6 cm/s
2
T1
P
P
M � M
sin sin
sin
PM
� 10,160
� 9 �
sin �
135 �
2�
�
Áp dụng định lý hàm số sin ta có:
Khi ta đốt sợi dây con lắc đơn M sẽ dao động với biên độ góc α = α0 = 10,16°
v 2gl 1 cos 0 39, 2 cm / s
Vận tốc khi M qua vị trí cân bằng
Chọn đáp án B
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ luôn
không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu tải là u thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất
nơi phát và nơi tiêu thụ ln bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 81 lần thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu
máy phát điện lên đến
A. 10,01U.
B. 9,01U.
C. 9,10U.
D. 8,19U.
Trang 16
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 37: Chọn đáp án B
Lời giải:
U ; U ; U1; I1
Gọi điện áp nơi phát điện, nơi tiêu thụ, độ giảm áp, cường độ dòng điện lúc đầu lần lượt là: 01 1
Và
U 02 ; U 2 ; U 2 ; I 2
lúc sau là:
2
Ta có cơng suất hao phí: P RI , R khơng đổi nên hao phí giảm 81 lần thì cường độ dịng điện giảm đi 9
lần.
I2 1
I
9 suy ra:
1
Nên
U2
9
P Ptt1 � U 2 I2 U1I1
U
+ 1
(công suất tiêu thu tt 2
)
U 2 1
U
9 (độ giảm thế U R.I mà R không đổi)
1
+
U1
0,1U1
9U1
�9, 011U1
9
9
Trong đề gọi điện áp nơi tiêu thụ là u nên đáp án là B.
Chọn đáp án B
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại bằng
21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn có giá trị gần nhất với
A. 9,88 Hz.
B.5,20 Hz.
C. 5,8 Hz.
D. 4,7 Hz.
Câu 38: Chọn đáp án C
Lời giải:
• Cách 1:
24
�
21,5
�
2,5cm
5cm
Ta có: 2
21,5 �k
9 k 17
2
AB 24k
.
43 TABLE được:
U 02 U 2 U 2 9U1
AB
5,02
5,58
6,13
6,69
7,25
7,81
8,37
8,93
8,49
k
9
10
11
12
13
14
15
16
17
• Cách 2:
24
�
22,5
Ta có: 2
2,5cm
f(Hz)
5,23
5,81
Nhận xét
Cực đại nhiều hơn cực tiểu
Cực đại ít hơn cực tiểu
5cm
k
5 k 8
Vì số giao thoa cực đại trên AB là số lẻ nên 21,5 �
Trang 17
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
�f
v
25
50
k min 5
k
k ���
� f min 5,81 Hz
21,5
43
Chọn đáp án C
Câu 39: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U = 50 V không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi
tần số f = fl thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch R, L và RC cho như hình. Khi
tần số f = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu Uc đạt giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 50,45 V.
B. 60,45 V.
C. 55,45 V.
D. 65,45 V
Câu 39: Chọn đáp án A
Lời giải:
Xét đồ thị tại t =0
�U 0RC 2x
�
�U 0RL 6.x
�
u RL �
; u RC �
5
uRC
uRL 0
�
�
�
12
Dựa trên giản đồ vector Fresnel:
+ Định lý hàm cos:
UL UC
2
�5 �
2
U 2RL U RC
2U RL U RC cos � �
�12 �
� UL UC 4 2 3
1
�5 � 1
S . 6.2.sin � � .U R U L U C
2
�12 � 2
+
� U R 3; U L 3; U C 1
R
R2
R 2C
3
� ZL R; ZC
� Z L ZC
�
2L
2
3
3
2
2 � U Cmax
2
�U �
� R 2C �
��
1
1
�
�
�� U Cmax
� 2L �
�U C max �
U
50, 45 V
� R 2C �
1 �
1
�
� 2L �
+ Khi
P/s: Cách thành lập công thức:
UZC
U2
U2
2
U C I.ZC
� UC
2
2
4
2
2
�ZL � ZL �R �
� � � CR 2 �
� �
R 2 Z L ZC
� � 1 � � 2 �
1
� � 2
� � 1
�
ZC � ZC �ZC �
0 � � 2L �
�
�
�0 �
Ta có:
Trang 18
450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Đặt
1
LC
0
n 1
Đặt
CR 2
U2
� U C2
4
2
2L
� �
� �
� � 2n � � 1
�0 �
�0 �
2
�U
2
Cmax
� �
� � � n
�0 �
U C2 max
U2
1 n2
A
4n 2 4
1 n2
4a
4
và (Mẫu số)min
U2
2
� CR 2 �
1 �
1
�
� 2L �
Vậy
Chọn đáp án A
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phưcmg thắng đứng trùng với trục lò xo. Biết lị xo nhẹ có
độ cứng 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng M = 0,4 kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Người ta
đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 kg thì cả 2 cùng dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10
m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của m lên M là
A. 0,4 N.
B. 0,5 N.
C. 0,25 N.
D. 0,75 N.
Câu 40: Chọn đáp án C
Lời giải:
50.0, 05
� k �
a max 2 A �
A
5,56 m / s 2 g 10 m / s 2 �
�
�M m � 0, 4 0, 05
+ Vì
Vật m cùng dao động với M
u
r
ur
r
P m N ma , phản lực N
+ Các lực tác dụng lên m gồm: trọng
u
r lựcur
r
P
N
ma
m
+ Theo định luật II Niu-tơn ta có:
P N ma
+ Chiếu lên chiều dương (hướng xuống) ta có: m
Do vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm:
� N Pm ma m g a m g 2 x
Chọn đáp án C
Trang 19