Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.86 KB, 18 trang )

450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
LUYỆN ĐỀ MEGABOOK

BỘ ĐỀ 9+
Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 2
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1 : Trong phương trình của vật dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị của
đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.
B. Tần số góc.
C. Pha dao động (ωt + φ).
D. Chu kì T.
Câu 2: Một con lắc lị xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình
x = A cos (ωt) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
mA 2


m2 A 2
2
2 2
m

A
m

A
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lị
xo có chiều dài 40 cm thì
A. pha dao động của vật bằng 0.
B. tốc độ của vật cực đại.
C. lực phục hồi bằng với lực đàn hồi. .
D. gia tốc của vật cực đại.
Câu 4: Một vật dao động điều hịa có biên độ 5 cm, tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó có độ
lớn là
A. 2π cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 32π cm/s.
D. 64πcm/s.
Câu 5: Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của 12 biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng

như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25N/m.
B. 42,25N/m.
C. 75N/m.
D. 100 N/m

Câu 6: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phươngtrình lần lượt là
x1 = 3cos(10t + π/2) và x2 = A2cos(10t – π/6) (A2>0, t tính băng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là
150 3 cm/s2. Biên độ dao động là
A. 3cm
B. 3 2 cm.
C. 3 3 cm
Câu 7: Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = π2 (m/s2). Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo không biến dạng, đồ thị
của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời
điểm t0 là
A. 0,0612 J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J.

D. 6cm. 

Trang 1


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tạiđó lệch pha nhau π/3 bằng
A. l0cm.
B. 20 cm.
C. 5cm
D. 60 cm.
Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng,
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn o với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm hên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
lOcm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90cm/s.
Câu 12: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mơ tả hình dạng của
sợi dây ở thời điểmt1 (nét đứt) và thời điểm t2 = t1 + 11/12f (nét liền). Tại
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và
tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử
dây ở P là
A. 20 3 cm/s.
B. 60cm/s.

C. 20 3 cm/s.
D. − 60 cm/s. 
Câu 13: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại Iữ liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng
theo cơng thức

I
I0
I 0
I  2I0
2
2
A.
B. I  2I0
C.
D.
Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi
rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100Hz.
B. 60Hz.
C. 50Hz.
D. 120Hz.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
bằng
A. 32W.
B. 100W.
C. 64W.
D. 128W.
Câu 16: Một ấm đun nước có ghi 200V − 800W, có độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc vào điện áp xoay
I


chiều u = 200 2 cos (100πt) (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
�
�


i  4sin �
100t  �
(A)
i  4 2 sin �
100t  �
(A)
2
2




A.
B.

�

i  4 2 cos �
100t  �
(A)
i  4 cos  100t  (A)
2



C.
D.
Câu 17: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A.Để cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì
tần số của dịng điện phải bằng
A. 75 Hz.
B. 40 Hz.
C. 25 Hz.
D. 50 2 Hz.
Câu 18: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát là l0kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là

Trang 2


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. 93,75%.

B. 96,88%.

C. 96,28%.

D. 96,14%.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(l00πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạnmạch mắc nối tiếp
gồm điên trở 30(Ω), tụ điện có điện dung 10−3/4π (F) và cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L thay đổi được . Điều
chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80V

B. 80 2V
C. 60 2V
D. 60V 
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.
C. không biến thiên theo thời gian.
D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2.
Câu 21 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung
biến đổi 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. Từ 2.10−8s đến 3.10−7s.
B. Từ 4.10−8sđến 3,2.10−7s.
−8
−7
C. Từ 2.10 s đến 3,6.10 s.
D. Từ 4.10−8sđến 2,4.10−7s.
Câu 22: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0°, tần số dao
động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120°, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần
số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 90°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 60°.
Câu 23: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đon sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 24: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, cịn tia X bị
lệch hướng trong điện trường.
Câu 25: Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hố.
B. Dễ dàng đi xun qua lóp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc. 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2
khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính
từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm; 1,92 mm.
B. 1,92 mm; 2,24 mm.
C. 1,92 mm; 1,6 mm.
D. 2,24 mm; 1,6 mm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y−âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm . Trên
màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11
của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.
B. 40 vân.
C. 42 vân.
D. 48 vân.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Elecừon bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

Trang 3


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
Câu 29: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Cho biết giá trị hằng số h =
6,625.10−34 Js;c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−18 C.Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 5,3 eV.
B. 2,07 eV.
C. 1,2 eV.
D. 3,71 eV.
Câu 30: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thi khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A. F/16.
B. F/25.
C. F/9.
D. F/4.
Câu 31: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên từ Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu
được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
3

T


Câu 32: Hạt nhân Triti ( 1 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 33: Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật; m, V lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu
thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tươngđối
m0c2
E
v2
1

2
E  m0c2
c2
A. E  mc
B. E  E 0  Wd
C.
D.
Câu 34: Số hạt prơtơn
xấp xỉ bằng
A. 3.102.

1
1

p có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11 H và ôxy là đồng vị 16
8 O)
B. 3.1024.


C. 2.1024.
40

D, 2.1020.

Ar;6 Li

Câu 35: Cho khối lượng của prôtôn; notrôn; 18 3 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1
u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
12

C   ��
� 34 He

12

C

4

He

2
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 6
. Biết khối lượng của 6 và 2

lầnlượt là 11,9970 u và

2
4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c . Năng lượng nhỏ nhất củaphơtơnứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 MeV.
B. 7 MeV.
C. 9 MeV.
D. 8 MeV.
Câu 37: Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8C, q2 = −10−8C đặt cách nhau 20cm trong khơng khí. Xác định lực tương
tác giữa chúng?
A. 4,5.10−5 N.
B. 3,6.10−5 N.
C. 9,2.10−5 N.
D. 5,8.10−5N.
Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đế tạo thành mạch
điện kín thi dịng điện chạy qua có cường độ 0,8A.Cơng của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công
suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJvà 6W.
B. 2,16kJvà 6W.
C. 8,64kJ và 9,6W.
D. 2,16kJ và 9,6W.
2
Câu 39: Một vịng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt
phẳng vịng dây tạo với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thơng qua S.
A. 3.10−4Wb
B. 3.10−5Wb
C. 4,5.10−5Wh.
D. 2,5.10−5Wb
Câu 40: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó

từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12 dp.
B. 5 dp.
C. 6 dp.
D. 9 dp.

Trang 4


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
LUYỆN ĐỀ MEGABOOK

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 2

BỘ ĐỀ 9+

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Đề thi gồm: 04 trang

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.


ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.D
21.B
31.A

2.B
12.B
22.C
32.A

3.A
13.D
23.A
33.D

4.A
14.D
24.B
34.B

5.B
15.A
25.C
35.B

6.A
16.D
26.A
36.A


7.A
17.A
27.C
37.B

8.C
18.C
28.A
38.B

9.C
19.B
29.B
39.C

10.D
20.B
30.A
40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1 : Trong phương trình của vật dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị của
đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.
B. Tần số góc.
C. Pha dao động (ωt + φ).
D. Chu kì T.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Trong phương trình dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ) thì ω là tần số góc có đơn vị rad/s.
 Chọn đáp án C
Câu 2: Một con lắc lị xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình
x = A cos (ωt) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
mA 2
m2 A 2
2
2 2
m

A
m

A
A.
B. 2
C.
D. 2
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:

1
1
k �
W  kA 2  m2 A 2 �





2
2
m�


Cơ năng của con lắc là:
 Chọn đáp án B
Câu 3: Trong q trình dao động, chiều dài của con lắc lị xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lị
xo có chiều dài 40 cm thì
A. pha dao động của vật bằng 0.
B. tốc độ của vật cực đại.
C. lực phục hồi bằng với lực đàn hồi. .
D. gia tốc của vật cực đại.
Câu 3: Chọn đáp án A
 Lời giải:
l
 l min 50  30
A  max

 10  cm 
2
2
Biên độ của con lắc lò xo:

Trang 5


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
l max  l min 30  50


 40  cm 
2
2
Chiều dài ở vị trí cân bằng:
= 30 + 50 = 40 (cm).
x

0;
v

v max  A .
Khi lị xo có chiều dài 40 cm thì con lắc nằm ở vị trí cân bằng nên
l cb  l 0  l 0 

• Note:
Con lắc lị xo thẳng đứng

+ Tần số góc:



k
g

m
l

mg g
 2

k

+ Độ giãn lị xo ở vị trí cân bằng:
+ Chiều dài ở vị trí cân bằng: l cb  l 0  l 0 .
l 0 

+ Chiều dài cực đại: l max  l 0  l 0  A  l cb  A
+ Chiều dài cực tiểu : l min  l 0  l 0  A  l cb  A
→ Biên độ:

A

l max  l min
2

l cb  l 0  l 0 

l max  l min
2

→ Chiều dài ở VTCB:
 Chọn đáp án A
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có biên độ 5 cm, tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó có độ
lớn là
A. 2π cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 32π cm/s.
D. 64πcm/s.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:

  2f  2.4  8  rad / s 
Tần số góc:
Cơng thức độ claapj giữa v và x:
x2
v2
32
v2


1


1� v 
A 2  A  2
52  8.5  2

 8.5 

2

� 32 �
1  2 � 32 10  32  cm.s 

� 5 �

 Chọn đáp án A

Trang 6



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 5: Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của 12 biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng
như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lị xo là
A. 25N/m.
B. 42,25N/m.
C. 75N/m.
D. 100 N/m

Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:

 A max  :   0 

k
2
 5 � k  m2  0,1.  5   25  N / m 
m

Khi cộng hưởng
 Chọn đáp án A
Câu 6: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phươngtrình lần lượt là
x1 = 3cos(10t + π/2) và x2 = A2cos(10t – π/6) (A2>0, t tính băng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là
150 3 cm/s2. Biên độ dao động là
A. 3cm
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:

B. 3 2 cm.


C. 3 3 cm

D. 6cm.


�

10.0  �
�x1  0
�x1  3cos �
2�



��

A 3
 � �x 2  2
�x  A cos �
10.0  � �
2
2
2


6�


Xét tại thời điểm t = 0:


a  2 x � x 

a 150 3 3 3


 cm 
2
102
2

Tai thời điêm t = 0:
A 3
3 3
x  x1  x 2 �
 0 2
� A 2  3  cm 
2
2

 Chọn đáp án A
Câu 7: Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = π2 (m/s2). Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo khơng biến dạng, đồ thị
của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời
điểm t0 là
A. 0,0612 J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J.
Câu 7: Chọn đáp án B

 Lời giải:

Trang 7


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

Từ hình vẽ ta thấy rằng chu kì dao động của vật là T = 0,3 (s).

Thời điểm t = 0,1 s, thế năng đàn hồi của vật bằng 0, vị trí này ứng với vị trí lị xo khơng hiến dạng x  l 0
T
0,1 s  
3 , từ hình vẽ ta
, khoảng thời gian vật đi từ vật trí biêndưới dến vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu
thấy A  2l 0
E0
l 20
1

 � E 0  0, 0756  J 
2
E  A  l 2 
9
0

Ta có:
 Chọn đáp án B
Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
 Chọn đáp án D
Câu 9: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tạiđó lệch pha nhau π/3 bằng
A. l0cm.
B. 20 cm.
C. 5cm
D. 60 cm.
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
v 30
 
 0, 6  cm 
f 50
Bước sóng:
2d 

 
 � d   0,1m  10cm

3
6
Độlêchpha:
 Chọn đáp án A

Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng,
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định thì độ dài của dây bằng một số nguyên lần

l k
2
bước sóng:

Trang 8


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Chọn đáp án C
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn o với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm hên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
lOcm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90cm/s.
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:
v
df
0,1.20

2
d   k  0,5     k  0,5  � v 


f
 k  0,5  k  0,5   k  0,5 
Hai điểm dao động ngược pha:
2
0, 7 ���
v 1 �
0, 7�
1 1,5 k 2,36 k 2
k  0,5 

Theo đề
2
2
v

 0,8  m / s   80  cm / s 
k  0,5  2  0,5 

Tốc độ truyền sóng:
Note:
Độ lệch pha của hai sóng ở 2 điểm M, N trên cùng phương truyền sóng
2d 2  d M  d N 
 

 rad 



Độ lệch pha giữa hai sóng tại M và N được tính:
  2k � d  k  k  0;1; 2...
+ Nếus
: Hai sóng cùng pha
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm nằm trên một phương truyền sóng cùng pha nhau λ

   2k  1  � d   2k  1  k  0;1; 2....
2
+ Nếu
Hai sóng ngược pha


   2k  1 � d   2k  1
2
4 (k = 0, 1,2...): Hai sóng ngược pha. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
+ Nếu
điểm nằm trên một phương truyền sóng ngược
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm nằm trên một phương truyền sóng vng pha nhau là λ/4.
 Chọn đáp án C
Câu 12: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân
bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mơ tả hình dạng của
sợi dây ở thời điểmt1 (nét đứt) và thời điểm t2 = t1 + 11/12f (nét liền). Tại
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và
tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử
dây ở P là
A. 20 3 cm/s.
Câu 12: Chọn đáp án D
 Lời giải:


B. 60cm/s.

C. 20 3 cm/s.

D. − 60 cm/s. 

Trang 9


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

Từ đồ thị, ta có:
- λ = 24cm, B là một điểm nút và N là bụng.
- Tính từ B, MvầN nằm ở bó sóng thứ nhất nên ln cùng pha nhau, P nằm ở bó sóng thứ 4 nên ngược pha
với hai phần tử sóng cịn lại.
Ta biểu diễn dao động các phần tử sóng tương ứng trên đường trịn:
3
t1 : u N  a M 
aN �
2
điểm (1) hoặc (2) trên đường tròn.

3
1
a M � v M  v M max  60  cm / s  � v Max  120cm / s
2
2
11T
t 2  t1 

�   3300
12
→ O(1) quay góc φ thì tại thời điểm t2 điểm N ra đến biên dương → P đang ở biên âm → vận tốc bằng 0.
1
1
aN � P
 aP
→ O(2) quay góc φ tại thời điểm t2 điểm N ra đến 2
đang ở 2
t1 : u M 



3
3 �2a M � 1
1
a P  
 � �  v Max    120   60  cm / s 
2
2 � 3 � 2
2

→ Vận tốc bằng
 Chọn đáp án D
Câu 13: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại Iữ liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng
theo cơng thức
I

I0
2


B. I  2I0

A.
Câu 13: Chọn đáp án D
 Lời giải:

I

C.

I  2I 0

I
D.

I0
2

I0
2

Giá trị hiệu dụng:
 Chọn đáp án D
Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi
rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100Hz.
B. 60Hz.
C. 50Hz.
D. 120Hz.

Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
pn 4.900
f

 60  Hz 
60
60
Tần số của máy phát điện:
Note:

Trang 10


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Để tính tần số của máy phát điện xoay chiều, có hai trường hợp:
+ Nếu n (tốc độ quay) có đơn vị vịng/giây: f = pn .
+ Nếu n (tốc độ quay) có đơn vị vòng/phút: f = pn/60.
 Chọn đáp án B
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
bằng
A. 32W.
B. 100W.
C. 64W.
D. 128W.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2


2
2
2
U2
U 2 �U R � U 2 � U  U L � U 2  U L2 100 2  602

�
P
cos 2  


 64W
� �

R
R �U � R � U
R
100


 Chọn đáp án C
Câu 16: Một ấm đun nước có ghi 200V − 800W, có độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc vào điện áp xoay
chiều u = 200 2 cos (100πt) (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng

�

i  4sin �
100t  �
(A)
2�


A.
�

i  4 2 cos �
100t  �
(A)
2


C.

�

i  4 2 sin �
100t  �
(A)
2�

B.
D.

i  4 cos  100t  (A)

Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
R

2
U dm

2002

 50   
Pdm
800

Điện trở của ấm đun nước:
Ấm đun nước coi như một điện trở thuần nên biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
�

i  4 2 cos100t  4 2 sin �
100t  �
 A
2�

 Chọn đáp án B
Câu 17: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A.Để cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì
tần số của dịng điện phải bằng
A. 75 Hz.
B. 40 Hz.
C. 25 Hz.
D. 50 2 Hz.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có, mạch chỉ có phần tử L nên:
U

I1 


I
U
U
2, 4
� 2f1
I

��
� f 3  f1 1  60.
 40  Hz 
U
ZL 2fL
I
3,
6
2

I2 

� 2f 2
Note:
Đối với mạch chỉ có L thì
+ u sớm pha hơn i một góc π/2.
Z  L   
+ Cảm kháng: L

Trang 11


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

I

U
ZL

+ Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện:
 Chọn đáp án B
Câu 18: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm
bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát là l0kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75%.
B. 96,88%.
C. 96,28%.
D. 96,14%.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
4
l
8 10
R  .  2,5.10 .
 6, 25   
s
4.10 5
Ta có:

P2
25.1010
R

 19290W

U 2 .cos 2 
108.0,81
P  P
5.105  19290
�H
.100 
.100  96,14%
P
5.105
 Chọn đáp án D
P 

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(l00πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạnmạch mắc nối tiếp
gồm điên trở 30(Ω), tụ điện có điện dung 10−3/4π (F) và cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L thay đổi được . Điều
chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80V
B. 80 2V
C. 60 2V
D. 60V 
Câu 19: Chọn đáp án A
 Lời giải:

ZC 

1

2fC

Dung kháng của tụ điện là:


1
103
2.50.
4

 40   


�Z L  ZC  40   

U  U  60  V 
Cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại khi có cộng hưởng: � R

I

UR UL
60 U L



� U L  80  V 
R
ZL
30 40

Cường độ dòng điện trong mạch là:
 Chọn đáp án A
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện

A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.
C. khơng biến thiên theo thời gian.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
T
Năng lương điện trường và từ trường ữong mạch dao động biến thiên với chu kì 2 (T là chu kì dao động
của điện tích trên tụ).
 Chọn đáp án C
Câu 21 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung
biến đổi 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. Từ 2.10−8s đến 3.10−7s.
B. Từ 4.10−8sđến 3,2.10−7s.

Trang 12


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
C. Từ 2.10−8 s đến 3,6.10−7s.
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:

D. Từ 4.10−8sđến 2,4.10−7s.

Chu kì của mạch dao động lí tưởng: T  2 LC
+ Khi

C  C1  10.10 13 F : T1  2 LC1  2 4.10 6.10.10 12  4.10 8 s


C  C 2  640.10 12 F : T2  2 LC 2  2. 4.106.640.10 12 �3, 2.10 7 s
+ Khi
 Chọn đáp án B
Câu 22: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0°, tần số dao
động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120°, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần
số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 90°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 60°.
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
f12 C2 C1  k.1200
k.1200
f
� 2 

9�
 8  1
f 2 C1
C1
C1
2 LC
Ta có:

f12 C3 C1  k. 0
k. 0




4

 3 2
2
f
C
C
C
2
1
1
1
Tương tự ta có:
120 8
 �   450
3
Từ (1) và (2) suy ra: 
 Chọn đáp án C
Câu 23: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đon sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 23: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn:
Dđỏ< Dcam< Dvàng< Dlục< Dtím< Dchàm< Dtím
 Chọn đáp án C
Câu 24: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị
lệch hướng trong điện trường.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Phát biểu sai: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, còn
tia X bị lệch hướng trong điện trường.
 Chọn đáp án D
Câu 25: Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

Trang 13


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. Có khả năng làm ion hố.
B. Dễ dàng đi xun qua lóp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xun mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Phát biểu sai: Tia Rơnghen dễ dàng đi xun qua lóp chì dày vài cm.
 Chọn đáp án B
Câu 26: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2
khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính

từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm; 1,92 mm.
B. 1,92 mm; 2,24 mm.
C. 1,92 mm; 1,6 mm.
D. 2,24 mm; 1,6 mm.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
D 0, 64.2
i

 0, 64  mm 
a
2
Khoang vân:

x  3.0,64  1,92  mm 
Vị trí của vân sáng bậc 3: s3
= 3.0,64 = 1,92 mm.
x   2  0,5  i  2,5.0, 64  1, 6mm
Vị trí của vân tối thứ 3: t3
= 2,5.0,64 = l,6mm.
 Chọn đáp án C
Câu 27: Trong thí nghiệm Y−âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm . Trên
màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11
của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.
B. 40 vân.
C. 42 vân.
D. 48 vân.
Câu 27: Chọn đáp án C

 Lời giải:
i 2  2 0, 6


 1,5
i

0,
4
1
Xét tỉ số 1
Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ

1 � x M  11i1  11.

i2
 7, 3i 2
1,5

Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ  2 � x N  13i 2  11.1,5i1  16, 5i1
16,5 �k M �11

��
13 �k N �7,3
(do M, N nằm ở hai phía so với vân trung tâm nên xM, xN trái dấu) �
→Trên đoạn MN có 28 vân sáng của mỗi bức xạ λ1và có 21 vân sáng của bức xạ λ2.
• Xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng.
k 
3
x1  x 2 � 1  2 

k 2 1 2
Để hai vân trùng nhau thì
Từ o đến N sẽ có 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có 2 vị trí trùng nhau.
Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 - 6 = 43.
Note:
Bài toán hai vân sáng trùng nhau
- Nếu tại điểm M trên màn có 2 vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau (tại M cho vạchsáng cùng màu với vạch
sáng trung tâm) thì
k

b
x S1  x S2 � k1i1  k 2i 2 � 1  2 
k 2 1 c (phân số tối giản) (*)k

Trang 14


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
- Khoảng vân trùng: i �  bi1  ci 2 .
- Tọa độ các vị trí trùng: x �  ni �  nbi1  nci 2 .

- Số vị trí vân sáng trùng ưong đoạn MN: x M �x �  ni � � tìm giá trị nguyên n.
 Chọn đáp án C
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Elecừon bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
Câu 28: Chọn đáp án D
 Lời giải:

Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi tấm kim loại được gọi là hiện tượn quang điện ngoài
(thường gọi là hiện tượng quang điện). Các electron bật ra gọi là electro quang điện.
 Chọn đáp án D
Câu 29: Trong chân khơng, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Cho biết giá trị hằng số h =
6,625.10−34 Js;c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−18 C.Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 5,3 eV.
B. 2,07 eV.
C. 1,2 eV.
D. 3,71 eV.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
hc 6, 625.1034.3.108
3,3125
  hf 

 3,3125.10 19 J 
 2, 07eV
6

0, 6.10
1, 6.1019
 Chọn đáp án B
Câu 30: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thi khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A. F/16.
B. F/25.
C. F/9.
D. F/4.
Câu 30: Chọn đáp án A

 Lời giải:
F

FL  04
4

F

2 � FL  4  16 � F  FL  F
Fn  04 � �
N
F
n
FN 2 4
16 16

FN  04

4
Ta có:
 Chọn đáp án A
Câu 31: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các ngun từ Hiđrơ trong trường hợp người ta chỉ thu
được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
n  n  1

6�n 4
2
Vì chùm nguyên tử Hidro phát ra tối đa 6 vạch quang phổ nên:
Nguyên tử ở trạng thái N
 Chọn đáp án C
3

T

Câu 32: Hạt nhân Triti ( 1 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.

B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
D. 3 prơtơn và 1 nơtrôn.

Trang 15


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hạt nhân Triti có:
Số prơtơnZ= 1, số khối A = số nuclôn = 3 và số nơtrôn = A-Z = 3- 1=2
 Chọn đáp án A
Câu 33: Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật; m, V lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu
thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng tồn phần của một hạt tươngđối
m0c2
E
v2

1

2
E  m0c2
c2
A. E  mc
B. E  E 0  Wd
C.
D.
Câu 33: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Biểu thức tính năng lượng tồn phần của một hạt tương đối tính:
m0c2
E  mc 2  E 
 E 0  Wd
v2
1 2
c
 Chọn đáp án D
1

p

Câu 34: Số hạt prôtôn 1 có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị
xấp xỉ bằng
A. 3.102.
B. 3.1024.
C. 2.1024.
Câu 34: Chọn đáp án B
 Lời giải:

m
N H 2O  .N A  0,5N A
M
Số phân tử H2O trong 9 g nước là:
phân tử H2O.

1
1

H và ôxy là đồng vị 16
8 O)
D, 2.1020.

16
O
Mỗi phân tử H2O chứa 2 nguyên tử J H và 1 nguyên tử 8 , do đó số hạt prôtôn chứa ừong 1 phân tử H2O
bằng 2.1 + 1.8=10 hạt prôtôn.
Tổng số hạt prôtôn trong 9 gnước = 10.0,5NA= 10.0,5.6,022.1023 = 3,11.1024 hạt.
 Chọn đáp án B

40

Ar;6 Li

Câu 35: Cho khối lượng của prôtôn; notrôn; 18 3 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1
u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:
2
Wlk  Zm P   A  Z  m n  m X  c


A
A
2


18.1, 0073   40  18  .1, 0087  39, 9525�

�uc  5, 20 MeV / nuclon





� �Ar
40

 Li  6  8, 26  MeV / nuclon 

 Ar   Li  8,62  5, 20  3, 42  MeV 
 Chọn đáp án B

Trang 16



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
12

C   ��
� 34 He

12

C

4

He

2
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 6
. Biết khối lượng của 6 và 2
lầnlượt là 11,9970 u và
2
4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c . Năng lượng nhỏ nhất củaphôtônứng với bức xạ  để phản ứng xảy ra có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 MeV.
B. 7 MeV.
C. 9 MeV.
D. 8 MeV.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
E   �m t  �ms c2    11,997  3.4, 0015  uc2  7  MeV 


→Năng lượng tối thiểu cần cung cấp là 7 MeV.
 Chọn đáp án B
Câu 37: Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8C, q2 = −10−8C đặt cách nhau 20cm trong khơng khí. Xác định lực tương
tác giữa chúng?
A. 4,5.10−5 N.
B. 3,6.10−5 N.
C. 9,2.10−5 N.
D. 5,8.10−5N.
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:

r r
F
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm ql,q2 là 12 ; F21 có:
Phương trình là đường thẳng nối hai điện tích điểm.
q1q 2 < 0 → chiều là lực hút
F12  F21  k

q1q 2
r2

 9.10 .
9

2.108.108
0, 22

 4,5.10 5  N 

Độ lớn:

Note:
- Đinh luật Cu-lông: Lực hút hay đây giữa 2 điện tích diêm có phương trùng với J đường thẳng nối 2 điện
tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của haiđiện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
qq
F0  k 1 2 2
r (với q1, q2 là điện tích; k = 9.109 là hằng số điện; r (m) là khoảng cách giữa 2 điện tích
giữa chúng:
điểm). 
 Chọn đáp án C
Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đế tạo thành mạch
điện kín thi dịng điện chạy qua có cường độ 0,8A.Cơng của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công
suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJvà 6W.
B. 2,16kJvà 6W.
C. 8,64kJ và 9,6W.
D. 2,16kJ và 9,6W.
Câu 38: Chọn đáp án C
 Lời giải:
P  I  12.0,8  9, 6  W 



A  It  12.0,8.15.60  8640  J 
Ta có: �
 Chọn đáp án C
Câu 39: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt
phẳng vòng dây tạo với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.
A. 3.10−4Wb
B. 3.10−5Wb
C. 4,5.10−5Wh.

D. 2,5.10−5Wb
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:

Trang 17


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
r ur
  BScos n; B  0,15.10 4.cos 600  2,5.105  Wb 

+
Note:





r ur
  BScos n; B
+ Từ thông qua diện tích s đặt trong từ trường:
r ur
  NBScos n; B
+ Từ thơng qua khung dây có N vịng dây:
+ Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra
nó.
 Chọn đáp án D
Câu 40: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó
từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12 dp.

B. 5 dp.
C. 6 dp.
D. 9 dp.
Câu 40: Chọn đáp án D
 Lời giải:



D min 
+ Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết:

D max 

1
f max
1









1
1

OCV OV




1
1

OCV OV

f min
+ Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa:
1
1
1 1
D  Dmax  D min 


  9(dp)
OC
OC
0,1
1
C
V
+ Độ biến thiên độ tụ:
 Chọn đáp án D

Trang 18




×